Đề thi học kì I môn hóa học lớp 10 năm học 2011-2012

Trong các loại hạt cơ bản cấu tạo nên đa số các nguyên tử nguyên tố hóa học. Loại hạt không mang điện là :

A. electron B. proton C. nơtron D. proton và nơtron

Caâu 29. Các nguyên tử nguyên tố nhóm Halogen đều có số electron lớp ngoài cùng là :

A. 1 B. 7 C. 2 D. 8

Caâu 30. Cho các hợp chất sau: CH4, CO2, C2H4, C2H2. Số oxi hóa và cộng hóa trị của Cacbon trong hợp chất nào lần lượt là +4 và 4 ?

A. CO2 B. C2H4 C. C2H2 D. CH4

Caâu 31. Nguyên tố R (Z= 17), ion của R có cấu hình electron là

A. 1s22s22p6 B. 1s22s22p63s23p2 C. 1s12s22p63s23p5 D. 1s22s22p53s23p6

Caâu 32. Cho phản ứng: 2Na + Cl2 → 2NaCl. Trong phản ứng này 1mol Na

A. đã nhận 1 mol electron. B. đã nhận 2 mol electron.

C. đã nhường 1 mol electron. D. đã nhường 2 mol electron.

Caâu 33. Cho 6,9 gam một kim loại M thuộc nhóm IA tác dụng hoàn toàn với nước tạo ra 3,36 lit khí H2 (đktc). Kim loại M là :

A. K(39) B. Li(7) C. Cs(133) D. Na(23)

Caâu 34. Tổng số hạt cơ bản cấu tạo nên nguyên tử của nguyên tố R thuộc nhóm VIIA (nhóm Halogen) là 28. Số khối của nguyên tử R là :

A. 19 B. 12 C. 18 D. 28

 

doc26 trang | Chia sẻ: leddyking34 | Lượt xem: 2140 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đề thi học kì I môn hóa học lớp 10 năm học 2011-2012, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
m loại, tính phi kim. Caâu 18. Yếu tố nào sau đây không dùng để nhận biết 1 phản ứng oxi hóa khử là : A. Có sự tham gia của đơn chất. B. Có sự thay đổi màu sắc của các chất. C. Có sự chuyển electron giữa các chất phản ứng. D. Có sự thay đổi số oxi hóa của 1 số nguyên tố. Caâu 19. Số electron tối đa trong phân lớp s và p lần lượt là: A. 6 và 10 B. 10 và 14 C. 2 và 10 D. 2 và 6 Caâu 20. Cho các nguyên tố M (Z = 8), Y (Z = 16) và R (Z = 9). Tính phi kim của các nguyên tố giảm dần theo thứ tự: A. Y > M > R B. M > R > Y C. R > M > Y D. M > Y > R Caâu 21. Cho phản ứng : 2Mg + O2 → 2MgO. Trong đó vai trò của đơn chất Oxi là : A. chất bị oxi hóa B. chất bị khử. C. chất vừa bị oxi hóa vừa bị khử D. chất không bị oxi hóa, không bị khử Caâu 22. Cho phản ứng: Mg + 2H2SO4 MgSO4 + SO2 + 2H2O. Trong phản ứng trên, H2SO4 đóng vai trò: A. Vừa là chất khử vừa là môi trường. B. Chất oxi hóa. C. Vừa là chất oxi hóa vừa là môi trường. D. Chất khử Caâu 23. Kí hiệu nguyên tử () biểu thị đầy đủ đặc trưng cho một nguyên tử của một nguyên tố hóa học vì nó cho biết : A. nguyên tử khối của nguyên tố. B. số hiệu nguyên tử. C. số khối của nguyên tử. D. số khối và số hiệu nguyên tử. Caâu 24. Cho bốn nguyên tử : ; (2) ; (3) ; (4) . Những nguyên tử sau đây là đồng vị của cùng 1 nguyên tố: A. T và Y B. Yvà Z C. X và Y D. X và T Caâu 25. Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, các nguyên tố được sắp xếp thành một hàng (một chu kì) do các nguyên tử của các nguyên tố đó: ? A. có cùng số lớp electron. B. có cùng số điện tích hạt nhân. C. có cùng khối lượng nguyên tử. D. có cùng số electron hóa trị. Caâu 26. Trong các loại hạt cơ bản cấu tạo nên đa số các nguyên tử nguyên tố hóa học. Loại hạt không mang điện là : A. electron B. proton C. nơtron D. proton và nơtron Caâu 27. Trong hạt nhận nguyên tử X có số hạt nơtron bằng số hạt proton. Cấu hình electron của X có phân lớp ngoài cùng là 3s2. Số khối của X là: A. 24 B. 36 C. 12 D. 18 Caâu 28. Cấu hình electron của nguyên tử Clo (Z = 17) là: A. 1s22s22p63s23p4 B. 1s22s22p63s23p3 C. 1s22s22p63s23p6 D. 1s22s22p63s23p5 Caâu 29. Trong bảng tuần hoàn, các chu kì gồm 8 nguyên tố hóa học là: A. 1 và 2 B. 3 và 4 C. 4 và 5 D. 2 và 3 Caâu 30. Trong tự nhiên Kali có 3 đồng vị 39K (93,26%) , 41K (x1%) , 40K (x2%), nguyên tử khối trung bình của Kali là 39,1347. Giá trị x1 và x2 lần lượt là: A. 3,67% và 3,07% B. 3,76% và 2,98% C. 6,73% và 0,01% D. 2,89% và 3,85% Caâu 31. Nguyên tố có số hiệu nguyên tử Z= 10 là nguyên tố A. kim loại B. phi kim C. á kim D. khí hiếm Caâu 32. Nguyên tố R thuộc phân nhóm chính (nhóm A), nguyên tố R có công thức oxit cao nhất R2O7, công thức hợp chất khí của nguyên tố R với Hidro là : A. RH B. RH2 C. RH3 D. RH4 Caâu 33. Cho các hợp chất MgO, NaCl, H2O, CO2, HCl . Số hợp chất có liên kết cộng hóa trị là: A. 2 B. 1 C. 4 D. 3 Caâu 34. Nguyên tố kim loại là những nguyên tố mà nguyên tử thường có số electron ở lớp ngoài cùng là: A. 1, 2, 3 electron B. 5, 6, 7 electron C. 4 electron D. 8 electron Caâu 35. Nguyên tố R (Z= 7) thì công thức hợp chất khí của R với Hiđro là A. RH3 B. RH4 C. RH2 D. RH Caâu 36. Trong các phản ứng sau, phản ứng nào là phản ứng oxi hóa - khử ? A. HNO3 + NaOH ® NaNO3 + H2O B. 2HNO3 + 3H2S ® 3S + 2NO + H2O C. N2O5 + H2O ® 2HNO3 D. 2Fe(OH)3 ® Fe2O3 + 3H2O Caâu 37. Cho các nguyên tử của các nguyên tố sau : (1) ; (2) ; (3) ; (4) . Trật tự sắp xếp các nguyên tử theo chiều số hạt nơtron trong hạt nhân của nguyên tử tăng dần là: A. (1) < (2) < (3) < (4) B. (4) < (1) < (3) < (2) C. (4) < (1) < (2) < (3) D. (1) < (3) < (2) < (4) Caâu 38. Cho các hợp chất sau: CH4, CO2, C2H4, C2H2. Số oxi hóa và cộng hóa trị của Cacbon trong hợp chất nào lần lượt là +4 và 4 ? A. CO2 B. CH4 C. C2H4 D. C2H2 Caâu 39. Nguyên tử R có tổng số electron phân bố trên các phân lớp s là 7. Nguyên tố R là nguyên tố: A. s B. p C. d D. f Caâu 40. Tổng số hạt cơ bản cấu tạo nên nguyên tử của nguyên tố R thuộc nhóm VIIA (nhóm Halogen) là 28. Số khối của nguyên tử R là : A. 12 B. 18 C. 28 D. 19 ----------------------------------- HEÁT ----------------------------- TRƯỜNG THPT TRẦN HƯNG ĐẠO KỲ THI HỌC KỲ 1 NĂM HỌC 2011-2012 ĐỀ THI CHÍNH THỨC Môn thi: HOÁ HỌC - 10 (Đề thi có 03 trang) Thời gian làm bài: 60 phút. Mã đề thi 438 Họ, tên thí sinh:.......................................................................... Số báo danh:............................................................................. Caâu 1. Cho phản ứng : 2Mg + O2 → 2MgO. Trong đó vai trò của đơn chất Oxi là : A. chất bị khử. B. chất bị oxi hóa C. chất vừa bị oxi hóa vừa bị khử D. chất không bị oxi hóa, không bị khử Caâu 2. Trong một nhóm A, yếu tố nào sau đây không biến đổi tuần hoàn theo chiều điện tích hạt nhân tăng dần ? A. Độ âm điện. B. Tính axit, tính bazơ. C. Hóa trị cao nhất với oxi. D. Tính kim loại, tính phi kim. Caâu 3. Trong bảng tuần hoàn, các chu kì gồm 8 nguyên tố hóa học là: A. 1 và 2 B. 2 và 3 C. 3 và 4 D. 4 và 5 Caâu 4. Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, các nguyên tố được sắp xếp thành một hàng (một chu kì) do các nguyên tử của các nguyên tố đó: ? A. có cùng số lớp electron. B. có cùng số điện tích hạt nhân. C. có cùng khối lượng nguyên tử. D. có cùng số electron hóa trị. Caâu 5. Nguyên tố R (Z= 7) thì công thức hợp chất khí của R với Hiđro là A. RH3 B. RH4 C. RH2 D. RH Caâu 6. Cho các nguyên tử của các nguyên tố sau : (1) ; (2) ; (3) ; (4) . Trật tự sắp xếp các nguyên tử theo chiều số hạt nơtron trong hạt nhân của nguyên tử tăng dần là: A. (1) < (2) < (3) < (4) B. (4) < (1) < (2) < (3) C. (4) < (1) < (3) < (2) D. (1) < (3) < (2) < (4) Caâu 7. Trong các loại hạt cơ bản cấu tạo nên đa số các nguyên tử nguyên tố hóa học. Loại hạt không mang điện là : A. nơtron B. electron C. proton D. proton và nơtron Caâu 8. Tổng số hạt electron của ion (ion nitrat) là: (Biết 7N ; 8O) A. 31 B. 17 C. 32 D. 24 Caâu 9. Nguyên tử R có tổng số electron phân bố trên các phân lớp s là 7. Nguyên tố R là nguyên tố: A. p B. s C. d D. f Caâu 10. Cho 6,9 gam một kim loại M thuộc nhóm IA tác dụng hoàn toàn với nước tạo ra 3,36 lit khí H2 (đktc). Kim loại M là : A. K(39) B. Li(7) C. Cs(133) D. Na(23) Caâu 11. Số proton, electron, nơtron của ion lần lượt là: A. 13, 13, 14 B. 14, 14, 13 C. 13, 10, 14 D. 10, 13, 14 Caâu 12. Số oxi hóa của Lưu huỳnh trong: ; ; H2S lần lượt là : A. +4, -3, +4 B. -3, +4, +6 C. -2, +6, +4 D. +6, +4, -2 Caâu 13. Cho các phân tử sau H2, N2, HCl ,H2O, CO2 . Số phân tử không phân cực là : A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Caâu 14. Nguyên tố R (Z= 17), ion của R có cấu hình electron là A. 1s22s22p6 B. 1s22s22p63s23p2 C. 1s22s22p53s23p6 D. 1s12s22p63s23p5 Caâu 15. Tổng số hạt cơ bản cấu tạo nên nguyên tử của nguyên tố R thuộc nhóm VIIA (nhóm Halogen) là 28. Số khối của nguyên tử R là : A. 12 B. 19 C. 18 D. 28 Caâu 16. Cho phản ứng: aCu + bHNO3 → cCu(NO3)2 + dNO + eH2O. Tổng các hệ số nguyên, tối giản (c+d+e) của phản ứng trên khi cân bằng là: A. 3 B. 9 C. 5 D. 20 Caâu 17. Nguyên tố R thuộc phân nhóm chính (nhóm A), nguyên tố R có công thức oxit cao nhất R2O7, công thức hợp chất khí của nguyên tố R với Hidro là : A. RH2 B. RH3 C. RH4 D. RH Caâu 18. Trong phản ứng: Zn + CuCl2 ® Cu + ZnCl2 . Nhận xét nào sau đây đúng? A. Zn ® Zn2+ + 2e. Sự khử. B. Zn2+ + 2e ® Zn. Sự oxi hóa. C. Cu ® Cu2+ + 2e. Sự oxi hóa. D. Cu2+ + 2e ® Cu. Sự khử. Caâu 19. Tên gọi của 2 ion: O2- và K+ lần lượt là : A. cation Oxit và anion Kali. B. anion Oxit và cation Kali. C. cation Oxi và anion Kali. D. anion Oxi và cation Kali. Caâu 20. Kí hiệu nguyên tử () biểu thị đầy đủ đặc trưng cho một nguyên tử của một nguyên tố hóa học vì nó cho biết : A. số khối và số hiệu nguyên tử. B. nguyên tử khối của nguyên tố. C. số hiệu nguyên tử. D. số khối của nguyên tử. Caâu 21. Nguyên tố kim loại là những nguyên tố mà nguyên tử thường có số electron ở lớp ngoài cùng là: A. 5, 6, 7 electron B. 4 electron C. 1, 2, 3 electron D. 8 electron Caâu 22. Cho các nguyên tố M (Z = 8), Y (Z = 16) và R (Z = 9). Tính phi kim của các nguyên tố giảm dần theo thứ tự: A. Y > M > R B. M > R > Y C. R > M > Y D. M > Y > R Caâu 23. Cho các hợp chất sau: CH4, CO2, C2H4, C2H2. Số oxi hóa và cộng hóa trị của Cacbon trong hợp chất nào lần lượt là +4 và 4 ? A. CO2 B. C2H4 C. C2H2 D. CH4 Caâu 24. Cấu hình electron của nguyên tử Clo (Z = 17) là: A. 1s22s22p63s23p5 B. 1s22s22p63s23p4 C. 1s22s22p63s23p3 D. 1s22s22p63s23p6 Caâu 25. Số electron tối đa có thể phân bố trên lớp M là : A. 2 B. 8 C. 18 D. 32 Caâu 26. Yếu tố nào sau đây không dùng để nhận biết 1 phản ứng oxi hóa khử là : A. Có sự tham gia của đơn chất. B. Có sự thay đổi màu sắc của các chất. C. Có sự chuyển electron giữa các chất phản ứng. D. Có sự thay đổi số oxi hóa của 1 số nguyên tố. Caâu 27. Nguyên tố X có công thức hợp chất khí với Hiđro là XH4, trong hợp chất oxit cao nhất của X, X chiếm 46,667% về khối lượng. Nguyên tố X là: A. Cacbon (C =12). B. Nitơ (N =14). C. Photpho (P = 31). D. Silic (Si = 28). Caâu 28. Cho nguyên tử . Số proton, nơtron, electron và số khối của nguyên tử Na lần lượt là A. 12, 11, 12, 23 B. 11, 12, 11, 23 C. 23, 11, 12, 12 D. 12, 11, 23, 11 Caâu 29. Trong tự nhiên Kali có 3 đồng vị 39K (93,26%) , 41K (x1%) , 40K (x2%), nguyên tử khối trung bình của Kali là 39,1347. Giá trị x1 và x2 lần lượt là: A. 6,73% và 0,01% B. 3,67% và 3,07% C. 3,76% và 2,98% D. 2,89% và 3,85% Caâu 30. Cho các hợp chất MgO, NaCl, H2O, CO2, HCl . Số hợp chất có liên kết cộng hóa trị là: A. 2 B. 3 C. 1 D. 4 Caâu 31. Nguyên tố X ở ô nguyên tố thứ 15 trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, nguyên tố X thuộc : A. Chu kì 3, nhóm VA B. Chu kì 3, nhóm VIA C. Chu kì 4, nhóm IVA D. Chu kì 4, nhóm IIIA Caâu 32. Cho phản ứng: 2Na + Cl2 → 2NaCl. Trong phản ứng này 1mol Na A. đã nhận 1 mol electron. B. đã nhận 2 mol electron. C. đã nhường 1 mol electron. D. đã nhường 2 mol electron. Caâu 33. Trong hạt nhận nguyên tử X có số hạt nơtron bằng số hạt proton. Cấu hình electron của X có phân lớp ngoài cùng là 3s2. Số khối của X là: A. 36 B. 24 C. 12 D. 18 Caâu 34. Số electron tối đa trong phân lớp s và p lần lượt là: A. 6 và 10 B. 2 và 6 C. 10 và 14 D. 2 và 10 Caâu 35. Các nguyên tử nguyên tố nhóm Halogen đều có số electron lớp ngoài cùng là : A. 1 B. 2 C. 8 D. 7 Caâu 36. Cho bốn nguyên tử : ; (2) ; (3) ; (4) . Những nguyên tử sau đây là đồng vị của cùng 1 nguyên tố: A. Yvà Z B. X và Y C. X và T D. T và Y Caâu 37. Trong các phản ứng sau, phản ứng nào là phản ứng oxi hóa - khử ? A. HNO3 + NaOH ® NaNO3 + H2O B. N2O5 + H2O ® 2HNO3 C. 2Fe(OH)3 ® Fe2O3 + 3H2O D. 2HNO3 + 3H2S ® 3S + 2NO + H2O Caâu 38. Nguyên tố có số hiệu nguyên tử Z= 10 là nguyên tố A. kim loại B. khí hiếm C. phi kim D. á kim Caâu 39. Cho phản ứng: Mg + 2H2SO4 MgSO4 + SO2 + 2H2O. Trong phản ứng trên, H2SO4 đóng vai trò: A. Vừa là chất oxi hóa vừa là môi trường. B. Vừa là chất khử vừa là môi trường. C. Chất oxi hóa. D. Chất khử Caâu 40. Cho nguyên tử nguyên tố X (Z=19) và Y(Z= 8). Công thức phân tử và kiểu liên kết hóa học giữa X và Y là: A. XY, liên kết ion. B. XY2, liên kết cộng hóa trị. C. X2Y3, liên kết cộng hóa trị. D. X2Y, liên kết ion. ----------------------------------- HEÁT ----------------------------- TRƯỜNG THPT TRẦN HƯNG ĐẠO KỲ THI HỌC KỲ 1 NĂM HỌC 2011-2012 ĐỀ THI CHÍNH THỨC Môn thi: HOÁ HỌC - 10 (Đề thi có 03 trang) Thời gian làm bài: 60 phút. Mã đề thi 516 Họ, tên thí sinh:.......................................................................... Số báo danh:............................................................................. Caâu 1. Trong các loại hạt cơ bản cấu tạo nên đa số các nguyên tử nguyên tố hóa học. Loại hạt không mang điện là : A. electron B. proton C. nơtron D. proton và nơtron Caâu 2. Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, các nguyên tố được sắp xếp thành một hàng (một chu kì) do các nguyên tử của các nguyên tố đó: ? A. có cùng số lớp electron. B. có cùng số điện tích hạt nhân. C. có cùng khối lượng nguyên tử. D. có cùng số electron hóa trị. Caâu 3. Cho phản ứng: Mg + 2H2SO4 MgSO4 + SO2 + 2H2O. Trong phản ứng trên, H2SO4 đóng vai trò: A. Vừa là chất oxi hóa vừa là môi trường. B. Vừa là chất khử vừa là môi trường. C. Chất oxi hóa. D. Chất khử Caâu 4. Trong phản ứng: Zn + CuCl2 ® Cu + ZnCl2 . Nhận xét nào sau đây đúng? A. Zn ® Zn2+ + 2e. Sự khử. B. Zn2+ + 2e ® Zn. Sự oxi hóa. C. Cu ® Cu2+ + 2e. Sự oxi hóa. D. Cu2+ + 2e ® Cu. Sự khử. Caâu 5. Trong hạt nhận nguyên tử X có số hạt nơtron bằng số hạt proton. Cấu hình electron của X có phân lớp ngoài cùng là 3s2. Số khối của X là: A. 36 B. 24 C. 12 D. 18 Caâu 6. Nguyên tử R có tổng số electron phân bố trên các phân lớp s là 7. Nguyên tố R là nguyên tố: A. p B. s C. d D. f Caâu 7. Cho các phân tử sau H2, N2, HCl ,H2O, CO2 . Số phân tử không phân cực là : A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Caâu 8. Trong bảng tuần hoàn, các chu kì gồm 8 nguyên tố hóa học là: A. 2 và 3 B. 1 và 2 C. 3 và 4 D. 4 và 5 Caâu 9. Số electron tối đa trong phân lớp s và p lần lượt là: A. 6 và 10 B. 10 và 14 C. 2 và 10 D. 2 và 6 Caâu 10. Kí hiệu nguyên tử () biểu thị đầy đủ đặc trưng cho một nguyên tử của một nguyên tố hóa học vì nó cho biết : A. số khối và số hiệu nguyên tử. B. nguyên tử khối của nguyên tố. C. số hiệu nguyên tử. D. số khối của nguyên tử. Caâu 11. Nguyên tố R (Z= 7) thì công thức hợp chất khí của R với Hiđro là A. RH4 B. RH2 C. RH3 D. RH Caâu 12. Tổng số hạt cơ bản cấu tạo nên nguyên tử của nguyên tố R thuộc nhóm VIIA (nhóm Halogen) là 28. Số khối của nguyên tử R là : A. 12 B. 18 C. 28 D. 19 Caâu 13. Cho phản ứng: aCu + bHNO3 → cCu(NO3)2 + dNO + eH2O. Tổng các hệ số nguyên, tối giản (c+d+e) của phản ứng trên khi cân bằng là: A. 3 B. 9 C. 5 D. 20 Caâu 14. Tổng số hạt electron của ion (ion nitrat) là: (Biết 7N ; 8O) A. 32 B. 31 C. 17 D. 24 Caâu 15. Số oxi hóa của Lưu huỳnh trong: ; ; H2S lần lượt là : A. +4, -3, +4 B. -3, +4, +6 C. -2, +6, +4 D. +6, +4, -2 Caâu 16. Cho các hợp chất sau: CH4, CO2, C2H4, C2H2. Số oxi hóa và cộng hóa trị của Cacbon trong hợp chất nào lần lượt là +4 và 4 ? A. CO2 B. C2H4 C. CH4 D. C2H2 Caâu 17. Số electron tối đa có thể phân bố trên lớp M là : A. 18 B. 2 C. 8 D. 32 Caâu 18. Cho nguyên tử nguyên tố X (Z=19) và Y(Z= 8). Công thức phân tử và kiểu liên kết hóa học giữa X và Y là: A. XY, liên kết ion. B. X2Y, liên kết ion. C. XY2, liên kết cộng hóa trị. D. X2Y3, liên kết cộng hóa trị. Caâu 19. Cho phản ứng: 2Na + Cl2 → 2NaCl. Trong phản ứng này 1mol Na A. đã nhận 1 mol electron. B. đã nhận 2 mol electron. C. đã nhường 1 mol electron. D. đã nhường 2 mol electron. Caâu 20. Cho bốn nguyên tử : ; (2) ; (3) ; (4) . Những nguyên tử sau đây là đồng vị của cùng 1 nguyên tố: A. Yvà Z B. T và Y C. X và Y D. X và T Caâu 21. Cho các hợp chất MgO, NaCl, H2O, CO2, HCl . Số hợp chất có liên kết cộng hóa trị là: A. 2 B. 1 C. 3 D. 4 Caâu 22. Nguyên tố kim loại là những nguyên tố mà nguyên tử thường có số electron ở lớp ngoài cùng là: A. 5, 6, 7 electron B. 1, 2, 3 electron C. 4 electron D. 8 electron Caâu 23. Nguyên tố R (Z= 17), ion của R có cấu hình electron là A. 1s22s22p6 B. 1s22s22p63s23p2 C. 1s22s22p53s23p6 D. 1s12s22p63s23p5 Caâu 24. Tên gọi của 2 ion: O2- và K+ lần lượt là : A. cation Oxit và anion Kali. B. cation Oxi và anion Kali. C. anion Oxi và cation Kali. D. anion Oxit và cation Kali. Caâu 25. Các nguyên tử nguyên tố nhóm Halogen đều có số electron lớp ngoài cùng là : A. 7 B. 1 C. 2 D. 8 Caâu 26. Cho nguyên tử . Số proton, nơtron, electron và số khối của nguyên tử Na lần lượt là A. 12, 11, 12, 23 B. 23, 11, 12, 12 C. 12, 11, 23, 11 D. 11, 12, 11, 23 Caâu 27. Trong các phản ứng sau, phản ứng nào là phản ứng oxi hóa - khử ? A. HNO3 + NaOH ® NaNO3 + H2O B. N2O5 + H2O ® 2HNO3 C. 2Fe(OH)3 ® Fe2O3 + 3H2O D. 2HNO3 + 3H2S ® 3S + 2NO + H2O Caâu 28. Số proton, electron, nơtron của ion lần lượt là: A. 13, 10, 14 B. 13, 13, 14 C. 14, 14, 13 D. 10, 13, 14 Caâu 29. Nguyên tố R thuộc phân nhóm chính (nhóm A), nguyên tố R có công thức oxit cao nhất R2O7, công thức hợp chất khí của nguyên tố R với Hidro là : A. RH2 B. RH3 C. RH4 D. RH Caâu 30. Yếu tố nào sau đây không dùng để nhận biết 1 phản ứng oxi hóa khử là : A. Có sự tham gia của đơn chất. B. Có sự chuyển electron giữa các chất phản ứng. C. Có sự thay đổi màu sắc của các chất. D. Có sự thay đổi số oxi hóa của 1 số nguyên tố. Caâu 31. Cho 6,9 gam một kim loại M thuộc nhóm IA tác dụng hoàn toàn với nước tạo ra 3,36 lit khí H2 (đktc). Kim loại M là : A. K(39) B. Li(7) C. Na(23) D. Cs(133) Caâu 32. Trong một nhóm A, yếu tố nào sau đây không biến đổi tuần hoàn theo chiều điện tích hạt nhân tăng dần ? A. Độ âm điện. B. Hóa trị cao nhất với oxi. C. Tính axit, tính bazơ. D. Tính kim loại, tính phi kim. Caâu 33. Cho các nguyên tử của các nguyên tố sau : (1) ; (2) ; (3) ; (4) . Trật tự sắp xếp các nguyên tử theo chiều số hạt nơtron trong hạt nhân của nguyên tử tăng dần là: A. (1) < (2) < (3) < (4) B. (4) < (1) < (3) < (2) C. (4) < (1) < (2) < (3) D. (1) < (3) < (2) < (4) Caâu 34. Nguyên tố X ở ô nguyên tố thứ 15 trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, nguyên tố X thuộc : A. Chu kì 3, nhóm VIA B. Chu kì 4, nhóm IVA C. Chu kì 3, nhóm VA D. Chu kì 4, nhóm IIIA Caâu 35. Cấu hình electron của nguyên tử Clo (Z = 17) là: A. 1s22s22p63s23p4 B. 1s22s22p63s23p5 C. 1s22s22p63s23p3 D. 1s22s22p63s23p6 Caâu 36. Cho phản ứng : 2Mg + O2 → 2MgO. Trong đó vai trò của đơn chất Oxi là : A. chất bị oxi hóa B. chất bị khử. C. chất vừa bị oxi hóa vừa bị khử D. chất không bị oxi hóa, không bị khử Caâu 37. Trong tự nhiên Kali có 3 đồng vị 39K (93,26%) , 41K (x1%) , 40K (x2%), nguyên tử khối trung bình của Kali là 39,1347. Giá trị x1 và x2 lần lượt là: A. 6,73% và 0,01% B. 3,67% và 3,07% C. 3,76% và 2,98% D. 2,89% và 3,85% Caâu 38. Cho các nguyên tố M (Z = 8), Y (Z = 16) và R (Z = 9). Tính phi kim của các nguyên tố giảm dần theo thứ tự: A. Y > M > R B. M > R > Y C. M > Y > R D. R > M > Y Caâu 39. Nguyên tố có số hiệu nguyên tử Z= 10 là nguyên tố A. kim loại B. khí hiếm C. phi kim D. á kim Caâu 40. Nguyên tố X có công thức hợp chất khí với Hiđro là XH4, trong hợp chất oxit cao nhất của X, X chiếm 46,667% về khối lượng. Nguyên tố X là: A. Cacbon (C =12). B. Nitơ (N =14). C. Photpho (P = 31). D. Silic (Si = 28). ----------------------------------- HEÁT ----------------------------- TRƯỜNG THPT TRẦN HƯNG ĐẠO KỲ THI HỌC KỲ 1 NĂM HỌC 2011-2012 ĐỀ THI CHÍNH THỨC Môn thi: HOÁ HỌC - 10 (Đề thi có 03 trang) Thời gian làm bài: 60 phút. Mã đề thi 638 Họ, tên thí sinh:.......................................................................... Số báo danh:............................................................................. Caâu 1. Cho các hợp chất MgO, NaCl, H2O, CO2, HCl . Số hợp chất có liên kết cộng hóa trị là: A. 2 B. 1 C. 3 D. 4 Caâu 2. Cho nguyên tử nguyên tố X (Z=19) và Y(Z= 8). Công thức phân tử và kiểu liên kết hóa học giữa X và Y là: A. X2Y, liên kết ion. B. XY, liên kết ion. C. XY2, liên kết cộng hóa trị. D. X2Y3, liên kết cộng hóa trị. Caâu 3. Trong các phản ứng sau, phản ứng nào là phản ứng oxi hóa - khử ? A. HNO3 + NaOH ® NaNO3 + H2O B. N2O5 + H2O ® 2HNO3 C. 2HNO3 + 3H2S ® 3S + 2NO + H2O D. 2Fe(OH)3 ® Fe2O3 + 3H2O Caâu 4. Số proton, electron, nơtron của ion lần lượt là: A. 13, 10, 14 B. 13, 13, 14 C. 14, 14, 13 D. 10, 13, 14 Caâu 5. Kí hiệu nguyên tử () biểu thị đầy đủ đặc trưng cho một nguyên tử của một nguyên tố hóa học vì nó cho biết : A. nguyên tử khối của nguyên tố. B. số khối và số hiệu nguyên tử. C. số hiệu nguyên tử. D. số khối của nguyên tử. Caâu 6. Tên gọi của 2 ion: O2- và K+ lần lượt là : A. cation Oxit và anion Kali. B. anion Oxit và cation Kali. C. cation Oxi và anion Kali. D. anion Oxi và cation Kali. Caâu 7. Cấu hình electron của nguyên tử Clo (Z = 17) là: A. 1s22s22p63s23p5 B. 1s22s22p63s23p4 C. 1s22s22p63s23p3 D. 1s22s22p63s23p6 Caâu 8. Nguyên tố X có công thức hợp chất khí với Hiđro là XH4, trong hợp chất oxit cao nhất của X, X chiếm 46,667% về khối lượng. Nguyên tố X là: A. Cacbon (C =12). B. Nitơ (N =14). C. Photpho (P = 31). D. Silic (Si = 28). Caâu 9. Trong phản ứng: Zn + CuCl2 ® Cu + ZnCl2 . Nhận xét nào sau đây đúng? A. Zn ® Zn2+ + 2e. Sự khử. B. Zn2+ + 2e ® Zn. Sự oxi hóa. C. Cu ® Cu2+ + 2e. Sự oxi hóa. D. Cu2+ + 2e ® Cu. Sự khử. Caâu 10. Nguyên tử R có tổng số electron phân bố trên các phân lớp s là 7. Nguyên tố R là nguyên tố: A. s B. d C. f D. p Caâu 11. Số electron tối đa có thể phân bố trên lớp M là : A. 2 B. 18 C. 8 D. 32 Caâu 12. Cho các nguyên tố M (Z = 8), Y (Z = 16) và R (Z = 9). Tính phi kim của các nguyên tố giảm dần theo thứ tự: A. Y > M > R B. R > M > Y C. M > R > Y D. M > Y > R Caâu 13. Nguyên tố R (Z= 17), ion của R có cấu hình electron là A. 1s22s22p6 B. 1s22s22p63s23p2 C. 1s12s22p63s23p5 D. 1s22s22p53s23p6 Caâu 14. Nguyên tố kim loại là những nguyên tố mà nguyên tử thường có số electron ở lớp ngoài cùng là: A. 5, 6, 7 electron B. 4 electron C. 1, 2, 3 electron D. 8 electron Caâu 15. Số electron tối đa trong phân lớp s và p lần lượt là: A. 2 và 6 B. 6 và 10 C. 10 và 14 D. 2 và 10 Caâu 16. Cho phản ứng: 2Na + Cl2 → 2NaCl. Trong phản ứng này 1mol Na A. đã nhận 1 mol electron. B. đã nhận 2 mol electron. C. đã nhường 2 mol electron. D. đã nhường 1 mol electron. Caâu 17. Nguyên tố có số hiệu nguyên tử Z= 10 là nguyên tố A. kim loại B. phi kim C. khí hiếm D. á kim Caâu 18. Trong các loại hạt cơ bản cấu tạo nên đa số các nguyên tử nguyên tố hóa học. Loại hạt không mang điện là : A. electron B. proton C. nơtron D. proton và nơtron Caâu 19. Trong tự nhiên Kali có 3 đồng vị 39K (93,26%) , 41K (x1%) , 40K (x2%), nguyên tử khối trung bình của Kali là 39,1347. Giá trị x1 và x2 lần lượt là: A. 3,67% và 3,07% B. 3,76% và 2,98% C. 2,89% và 3,85% D. 6,73% và 0,01% Caâu 20. Cho 6,9 gam một kim loại M thuộc nhóm IA tác dụng hoàn toàn với nước tạo ra 3,36 lit khí H2 (đktc). Kim loại M là : A. K(39) B. Na(23) C. Li(7) D. Cs(133) Caâu 21. Nguyên tố R (Z= 7) thì công thức hợp chất khí của R với Hiđro là A. RH4 B. RH2 C. RH3 D. RH Caâu 22. Trong hạt nhận nguyên tử X có số hạt nơtron bằng số hạt proton. Cấu hình electron của X có phân lớp ngoài cùng là 3s2. Số khối của X là: A. 24 B. 36 C. 12 D. 18 Caâu 23. Trong bảng tuần hoàn, các chu kì gồm 8 nguyên tố hóa học là: A. 1 và 2 B. 3 và 4 C. 4 và 5 D. 2 và 3 Caâu 24. Cho các hợp chất sau: CH4, CO2, C2H4, C2H2. Số oxi hóa và cộng hóa trị của Cacbon trong hợp chất nào lần lượt là +4 và 4 ? A. CH4 B. CO2 C. C2H4 D. C2H2 Caâu 25. Cho phản ứng: aCu + bHNO3 → cCu(NO3)2 + dNO + eH2O. Tổng các hệ số nguyên, tối giản (c+d+e) của phản ứng trên khi cân bằng là: A. 3 B. 5 C. 9 D. 20 Caâu 26. Cho nguyên tử . Số proton, nơtron, electron và số khối của nguyên tử Na lần lượt là A. 11, 12, 11, 23 B. 12, 11, 12, 23 C. 23, 11, 12, 12 D. 12, 11, 23, 11 Caâu 27. Yếu tố nào sau đây không dùng để nhận biết 1 phản ứng oxi hóa khử là : A. Có sự tham gia của đơn chất. B. Có sự thay đổi màu sắc của các chất. C. Có sự chuyển electron giữa các chất phản ứng. D. Có sự thay đổi số oxi hóa của 1 số nguyên tố. Caâu 28. Nguyên tố X ở ô nguyên tố thứ 15 trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, nguyên tố X thuộc : A. Chu kì 3, nhóm VIA B. Chu kì 3, nhóm VA C. Chu kì 4, nhóm IVA D. Chu kì 4, nhóm IIIA Caâu 29. Cho phản ứng : 2Mg + O2 → 2MgO. Trong đó vai trò của đơn chất Oxi là : A. chất bị oxi hóa B. chất bị khử. C. chất vừa bị oxi hóa vừa bị khử D. chất không bị oxi hóa, không bị khử Caâu 30. Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, các nguyên tố được sắp xếp thành một hàng (một chu kì) do các nguyên tử của các nguyên tố đó: ? A. có cùng số điện tích hạt nhân. B. có cùng khối lượng nguyên tử. C. có cùng số lớp electron. D. có cùng số electron hóa trị. Caâu 31. Số oxi hóa của Lưu huỳnh trong: ; ; H2S lần lượt là : A. +6, +4, -2 B. +4, -3, +4 C. -3, +4, +6 D. -2, +6, +4 Caâu 32. Cho các phân tử sau H2, N2, HCl ,H2O, CO2 . Số phân tử không phân cực là : A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Caâu 33. Nguyên tố R thuộc phân nhóm chính (nhóm A), nguyên tố R có công thức oxit cao nhất R2O7, công thức hợp chất khí của nguyên tố R với Hidro là : A. RH2 B. RH3 C. RH4 D. RH Caâu 34. Cho các nguyên tử của các nguyên tố sau : (1) ; (2) ; (3) ; (4) . Trật tự sắp xếp các nguyên tử theo chiều số hạt nơtron trong hạt nhân của nguyên tử tăng dần là: A. (1) < (2) < (3) < (4) B. (4) < (1) < (3) < (2) C. (4) < (1) < (2) < (3) D. (1) < (3) < (2) < (4) Caâu 35. Cho bốn nguyên tử : ; (2) ; (3) ; (4) . Những nguyên tử sau đây là đồng vị của cùng 1 nguyên tố: A. T và Y B. Yvà Z C. X và Y D. X và T Caâu 36. Tổng số hạt cơ bản cấu tạo nên nguyên tử của nguyên tố R thuộc nhóm VIIA (nhóm Halogen) là 28. Số khối của nguyên tử R là : A. 12 B. 18 C. 28

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docHóa- kiem tra hk 1 - 10 cb - tn 100%.doc
Tài liệu liên quan