Đề thi khảo sát chất lượng lần 1 môn Sinh, khối 10

Câu 97: Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. rARN là kí hiệu của phân tử ARN thông tin

B. Các loại ARN đều chứa 4 loại đơn phân A, T, G, X

C. ARN vận chuyển là thành phần cấu tạo của ribôxôm

D. Các phân tử ARN đều không chứa bazơ nitơ loại timin

Câu 98: Điều sau đây đúng khi nói về đặc điểm của vi khuẩn là:

A. Tế bào có nhân chuẩn B. Có tốc độ sinh sản rất nhanh

C. Cơ thể chưa có cấu tạo tế bào D. Cơ thể đa bào

Câu 99: Trình tự sắp xếp đặc thù của các loại axit amin trong chuỗi pôlipeptit là của cấu trúc prôtêin:

A. Bậc 3 B. Bậc 1 C. Bậc 2 D. Bậc 4

Câu 100: Thuật ngữ dùng để chỉ tất cả các loại đường là

A. tinh bột. B. xenlulôzơ. C. đường đôi. D. cacbohiđrat.

 

doc3 trang | Chia sẻ: binhan19 | Lượt xem: 624 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi khảo sát chất lượng lần 1 môn Sinh, khối 10, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC TRƯỜNG THPT YÊN LẠC 2 ----------- KỲ THI KSCL LẦN 1 NĂM HỌC 2018 - 2019 ĐỀ THI MÔN SINH, KHỐI 10 Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian giao đề. Đề thi gồm: 03 trang. ——————— Mã đề thi 132 Câu 81: Phát biểu nào sau đây có nội dung chưa chính xác? A. Trong mỡ động vật chứa nhiều axit béo no. B. Phân tử photpholipit có chứa 1glixêrol, 2 axit béo và 1 nhóm photphat. C. Phân tử dầu có chứa 1glixêrol và 3 axit béo. D. Dầu hoà tan không giới hạn trong nước. Câu 82: Trong cơ thể sống, chất có đặc tính chung kị nước là: A. lipit. B. cacbohiđrat. C. prôtêin. D. axit nuclêic. Câu 83: Trong tế bào thực vật, đường xenlulôzơ tập trung ở A. Nhân tế bào. B. Thành tế bào. C. Chất nguyên sinh. D. Màng nhân. Câu 84: Trong phân tử prôtêin, các axit amin đã liên kết với nhau bằng liên kết A. cộng hoá trị. B. ion. C. hyđro. D. peptit. Câu 85: Trong các sinh vật dưới đây, sinh vật nào không được xếp cùng giới với các sinh vật còn lại? A. Nấm sợi B. Nấm đảm C. Nấm nhầy D. Nấm men Câu 86: Loại phân tử có chức năng truyền thông tin từ ADN tới riboxom và được dùng làm khuôn tổng hợp nên prôtêin là A. ADN. B. mARN. C. rARN. D. tARN. Câu 87: Một gen có chiều dài 306 nm và 2320 liên kết hidro. Theo lí thuyết, số lượng từng loại nucleotit của gen là A. A= T= 380; G= X= 520 B. A= T= 520; G= X= 380 C. A= T= 360; G= X= 540 D. A= T= 540; G= X= 360 Câu 88: Trong các đơn vị phân loại sinh vật dưới đây, đơn vị cao nhất so với các đơn vị còn lại là: A. Họ B. Loài C. Bộ D. Lớp Câu 89: Chức năng không có ở prôtêin là A. điều hoà quá trình trao đổi chất. B. truyền đạt thông tin di truyền. C. xúc tác các phản ứng hóa sinh. D. cấu tạo nên tế bào và cơ thể. Câu 90: Phần lớn các nguyên tố đa lượng là thành phần cấu tạo nên A. lipit, enzim. B. prôtêin, vitamin. C. đại phân tử hữu cơ. D. glucôzơ, tinh bột, vitamin. Câu 91: Cấu trúc nào sau đây có chức năng vận chuyển axit amin? A. ARN ribô xôm B. ARN thông tin C. ARN vận chuyển D. ADN Câu 92: Đặc điểm chung của dầu, mỡ, photpholipit, stêrôit là A. chúng đều là nguồn nguyên liệu dự trữ năng lượng cho tế bào. B. đều tham gia cấu tạo nên màng tế bào. C. đều có ái lực yếu hoặc không có ái lực với nước. D. đều tham gia cấu tạo nên các hoocmon giới tính. Câu 93: Vai trò chính của các nguyên tố vi lượng trong cơ thể sống là A. tham gia cấu tạo nên các phân tử prôtêin. B. tham gia cấu tạo nên các phân tử cacbohiđrat. C. tham gia cấu tạo nên các phân tử axit nuclêic. D. tham gia cấu tạo nên các phân tử enzim. Câu 94: Các tính chất đặc biệt của nước là do các phân tử nước A. có xu hướng liên kết với nhau. B. dễ tách khỏi nhau. C. rất nhỏ. D. có tính phân cực. Câu 95: Câu có nội dung đúng trong các câu sau đây là: A. Chỉ có thực vật mới sống tự dưỡng quang hợp. B. Chỉ có động vật mới sống theo lối dị dưỡng. C. Vi khuẩn không có lối sống cộng sinh. D. Giới động vật gồm các cơ thể đa bào, nhân thực, dị dưỡng. Câu 96: Prôtêin thực hiện được chức năng của nó chủ yếu ở những bậc cấu trúc nào? A. Cấu trúc bậc 3 và bậc 4. B. Cấu trúc bậc 1 và bậc 4. C. Cấu trúc bậc 1 và bậc 2. D. Cấu trúc bậc 2 và bậc 3. Câu 97: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. rARN là kí hiệu của phân tử ARN thông tin B. Các loại ARN đều chứa 4 loại đơn phân A, T, G, X C. ARN vận chuyển là thành phần cấu tạo của ribôxôm D. Các phân tử ARN đều không chứa bazơ nitơ loại timin Câu 98: Điều sau đây đúng khi nói về đặc điểm của vi khuẩn là: A. Tế bào có nhân chuẩn B. Có tốc độ sinh sản rất nhanh C. Cơ thể chưa có cấu tạo tế bào D. Cơ thể đa bào Câu 99: Trình tự sắp xếp đặc thù của các loại axit amin trong chuỗi pôlipeptit là của cấu trúc prôtêin: A. Bậc 3 B. Bậc 1 C. Bậc 2 D. Bậc 4 Câu 100: Thuật ngữ dùng để chỉ tất cả các loại đường là A. tinh bột. B. xenlulôzơ. C. đường đôi. D. cacbohiđrat. Câu 101: Phát biểu nào sau đây có nội dung đúng? A. Glucôzơ thuộc loại pôlisaccarit. B. Galactôzơ còn được gọi là đường sữa. C. Đường mônôsaccarit có cấu trúc phức tạp hơn đường đisaccarit. D. Glicôgen là đường mônôsaccarit. Câu 102: Chức năng chính của mỡ là A. thành phần cấu tạo nên một số loại hoocmôn. B. thành phần cấu tạo nên các bào quan. C. dự trữ năng lượng cho tế bào và cơ thể. D. thành phần chính cấu tạo nên màng sinh chất. Câu 103: Trong các cơ thể sống, thành phần chủ yếu là A. Chất hữu cơ. B. Vitamin. C. Nước. D. Chất vô cơ. Câu 104: Các cấp tổ chức cơ bản của thế giới sống bao gồm 1. quần xã; 2. quần thể; 3. cơ thể; 4. hệ sinh thái; 5. tế bào; Các cấp tổ chức đó theo trình tự từ lớn đến nhỏ là A. 5->3->2->1->4. B. 4->2->1->3->5. C. 4->1->2->3->5. D. 5->2->3->4->1. Câu 105: Điều nào dưới đây là sai khi nói về tế bào? A. Được cấu tạo từ các mô B. Là đơn vị cấu tạo cơ bản của sự sống C. Được cấu tạo từ các phân tử, đại phân tử và bào quan D. Là đơn vị chức năng của tế bào sống Câu 106: Có bao nhiêu phát biểu sau đây là đúng? (1) Mô là tập hợp các tế bào giống nhau cùng phối hợp thực hiện các chức năng nhất định. (2) Quần thể là một nhóm các cá thể cùng một loài. (3) Quần xã gồm nhiều quần thể của cùng một loài. (4) Sinh quyển là hệ sinh thái lớn nhất gồm tất cả các quần xã của Trái Đất và sinh cảnh của chúng. A. 2 B. 3 C. 1 D. 4 Câu 107: Các nuclêôtit cấu trúc nên ADN và ARN khác nhau ở A. phân tử đường pentôzơ và bazơ nitơ. B. bazơ nitơ A, T, G, X và bazơ nitơ A, U, G, X. C. phân tử đường pentôzơ và đường hecxôzơ. D. phân tử đường hecxôzơ và gốc photphat. Câu 108: Các cấp tổ chức của thế giới sống đều là những hệ mở vì A. có khả năng sinh sản để duy trì nòi giống. B. thường xuyên trao đổi chất với môi trường. C. phát triển và tiến hoá không ngừng. D. có khả năng thích nghi với môi trường. Câu 109: Điểm giống nhau của prôtêin bậc 1, prôtêin bậc 2 và prôtêin bậc 3 là: A. Chuỗi pôlipeptit ở dạng mạch thẳng. B. Chuỗi pôlipeptit xoắn lò xo hay gấp lại. C. Chỉ có cấu trúc 1 chuỗi pôlipeptit. D. Chuỗi pôlipeptit xoắn cuộn tạo dạng khối cầu. Câu 110: Cho các phân tử sau: (1) ADN của sinh vật nhân thực (2) mARN (3) tARN (4) rARN Có bao nhiêu phân tử có chứa liên kết hidro? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 111: Các cấp tổ chức sống không có đặc điểm chung nào sau đây? A. Mang tính hoàn chỉnh và tương đối ổn định. B. Hệ thống mở và tự điều chỉnh. C. Thế giới sống liên tục tiến hóa. D. Tổ chức theo nguyên tắc thứ bậc. Câu 112: Prôtêin tham gia trong thành phần của enzim có chức năng: A. Xúc tác các phản ứng hóa sinh. B. Điều hoà các hoạt động trao đổi chất. C. Xây dựng các mô và cơ quan của cơ thể. D. Cung cấp năng lượng cho hoạt động tế bào. Câu 113: Các tiêu chí cơ bản của hệ thống phân loại 5 giới là A. cấu tạo tế bào, khả năng vận động, mức độ tổ chức cơ thể. B. loại tế bào, mức độ tổ chức cơ thể, kiểu dinh dưỡng. C. trình tự các nuclêotit, mức độ tổ chức cơ thể. D. khả năng di chuyển, cấu tạo cơ thể, kiểu dinh dưỡng. Câu 114: Hai chuỗi pôlinuclêôtit của ADN liên kết với nhau bởi liên kết A. hyđrô. B. peptit. C. ion. D. cộng hoá trị. Câu 115: Trong các nhận định sau, có bao nhiêu nhận định đúng? (1) Đường lưu thông trong máu chủ yếu là đisaccarit. (2) Lipit có đặc tính kị nước. (3) Đường sữa là một loại đường đơn. (4) Hoocmon testôstêrôn là một dạng lipit. (5) Liên kết giữa các đơn phân trong xenlulôzơ là liên kết glicôzit. A. 2 B. 1 C. 4 D. 3 Câu 116: Một đàn cá chép đang bơi lội trong một cái ao được gọi là A. cá thể sinh vật. B. cá thể và quần thể. C. quần thể sinh vật. D. quần xã sinh vật . Câu 117: Trên mạch thứ nhất của ADN có tỉ lệ (A+G)/(T+X)=0,4 thì tỉ lệ đó trên mạch thứ hai là A. 4,0. B. 2,5. C. 0,4. D. 2,0. Câu 118: Một gen có tổng số 2128 liên kết hiđrô. Trên mạch 1 của gen có số nuclêôtit loại A bằng số nuclêôtit loại T, số nuclêôtit loại G gấp 2 lần số nuclêôtit loại A, số nuclêôtit loại X gấp 3 lần số nuclêôtit loại T. Số nuclêôtit loại A của gen là A. 112. B. 448. C. 336. D. 224. Câu 119: Điểm giống nhau của các sinh vật thuộc giới Nguyên sinh, giới thực vật và giới động vật là: A. Tế bào cơ thể đều có nhân chuẩn B. Cơ thể đều có cấu tạo đơn bào C. Tế bào cơ thể đều có nhân sơ D. Cơ thể đều có cấu tạo đa bào Câu 120: Nguyên tố quan trọng trong việc tạo nên sự đa dạng của vật chất hữu cơ là A. Cacbon. B. Hyđrô. C. Oxy. D. Nitơ. ----------------------------------------------- ----------- HẾT ----------

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • doc22_22_132.doc
  • doc22_22_209.doc
  • doc22_22_357.doc
  • doc22_22_485.doc
  • doc22_22_570.doc
  • doc22_22_628.doc
  • doc22_22_743.doc
  • doc22_22_896.doc
  • xls22_22_dapancacmade.xls
Tài liệu liên quan