Đề thi thử đại học năm 2012 môn Hóa học khối A,B - Đề 002

Câu 19: Một loại chất béo chứa 89% tristearin. Thể tích dung dịch NaOH 1,0M cần dùng để este hoá hoàn toàn lượng trieste có trong 100 gam loại chất béo trên là

A. 250 ml. B. 200 ml. C. 300 ml. D. 100 ml.

Câu 20: Clo hoá một hiđrocacbon trong điều kiện thích hợp thu được 2 chất cùng có công thức phân tử là C2H4Cl2. Hiđrocacbon đó là:

A. Etilen và Axetilen đều đúng. B. Axetilen.

C. Etilen. D. Etan.

Câu 21: Đốt cháy hoàn toàn một lượng như nhau các chất hữu cơ (A), (B), (C), (D), (E), đều thu được 2,64 gam CO2 và 1,08 gam H2O, thể tích O2 cần dùng là 1,344 lít (đktc). Tỉ lệ số mol (A), (B), (C), (D), (E) là 1:1,5:2:3:6. Nếu số mol chất (C) là 0,02 mol thì công thức phân tử (A), (B), (C), (D), (E) lần lượt là

A. C6H12O6; C5H10O5; C4H8O4; C3H6O3; C2H4O2.

B. C6H12O6; C5H10O5; C4H8O4; C2H4O2; CH2O.

C. C5H10O5; C4H8O4; C3H6O3; C2H4O2; CH2O.

D. C6H12O6; C4H8O4; C3H6O3; C2H4O2; CH2O.

Câu 22: Đốt cháy hoàn toàn một lượng hiđrocacbon X rồi dẫn sản phẩm qua 2 bình kín: bình 1 đựng dung dịch H2SO4 đặc thấy khối lượng tăng 6,3 gam; bình 2 đựng dung dịch Ca(OH)2 tạo ra 10 gam kết tủa, lọc bỏ kết tủa và đun nóng dung dịch lại thu thêm được 10 gam kết tủa nữa. Công thức phân tử của X là

A. C6H6. B. C6H14. C. CH4. D. C6H12.

 

doc7 trang | Chia sẻ: maiphuongdc | Lượt xem: 2645 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi thử đại học năm 2012 môn Hóa học khối A,B - Đề 002, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Matdanh_LHVH_CCHM NGUỒN HỌC MÃI VIOLET.VN ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2012 ĐỀ THI SỐ 002 (Đề thi có 07 trang) Môn: HÓA HỌC; Khối A,B Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề Mã đề thi 002 Họ, tên thí sinh:…………………………………………………… Số báo danh:……………………………………………………… Cho biết nguyên tử khối (theo đvC) của các nguyên tố: H = 1; He = 4; Li = 7; Be = 9; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Rb = 85; Sr = 88; Ag = 108; Sn = 119; Cs = 133; Ba = 137; Pb = 207. I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (40 câu từ câu 1 đến 40) Câu 1: X và Y là 2 đồng phân của nhau. X, Y tác dụng với NaOH theo phương trình sau X + NaOH → C2H4O2NNa + CH4O Y + NaOH → C3H3O2Na + Z + H2O. Z là chất nào dưới đây: A. CH3OH. B. NH3. C. H2. D. CH3NH2. Câu 2: Cho các phản ứng sau: C6H10O4 + 2NaOH X + Y + Z X + H2SO4 đặc C2H6O + H2O. Tên gọi của X là: A. ancol etylic. B. ancol metylic. C. etylen glicol. D. axit axetic. Câu 3: Một hợp chất X chứa ba nguyên tố C, H, O có tỉ lệ khối lượng mC: mH: mO = 21: 2: 4. Hợp chất X có công thức đơn giản nhất trùng với công thức phân tử. Số hợp chất thơm ứng với công thức phân tử của X tác dụng được với natri là A. 4. B. 5. C. 6. D. 3. Câu 4: Hỗn hợp X gồm alanin và axit glutamic. Cho m gam X tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư thu được dung dịch Y chứa (m+15,4) gam muối. Mặt khác nếu cho m gam X tác dụng với dung dịch HCl thì thu được dung dịch Z chứa (m+18,25) gam muối. Giá trị của m là A. 54,36. B. 33,65. C. 61,9. D. 56,1. Câu 5: Nguyên liệu để sản xuất gang là A. Quặng sắt, than cốc, chất chảy, không khí. B. Quặng sắt, than đá, chất chảy, không khí. C. Các oxit sắt, than cốc, chất chảy, không khí. D. Quặng sắt, than cốc, chất chảy, khí oxi. Câu 6: Thủy phân hoàn toàn 200 gam hỗn hợp tơ tằm và lông cừu thu được 31,7 gam glyxin. Biết thành phần phần trăm về khối lượng của glyxin trong tơ tằm và lông cừu lần lượt là 43,6% và 6,6%. Thành phần phần trăm về khối lượng tơ tằm trong hỗn hợp kể trên là A. 25% B. 37,5% C. 62,5% D. 75% Câu 7: Có 8 chất: phenyl clorua, axetilen, propin, but-2-in, anđehit axetic, glucozơ, saccarozơ, propyl fomat. Trong các chất đó, có mấy chất tác dụng được với dung dịch AgNO3 trong NH3 tạo thành kết tủa? A. 5 chất. B. 4 chất. C. 3 chất. D. 8 chất. Trang 1/7 – Mã đề thi 002 Câu 8: Dung dịch A chứa a mol HCl và b mol HNO3. Cho A tác dụng với một lượng vừa đủ m gam Al thu được dung dịch B và 7,84 lít hỗn hợp khí C (đktc) gồm NO, N2O và H2 có tỉ khối so với H2 là 8,5. Trộn C với một lượng O2 vừa đủ và đun nóng cho phản ứng hoàn toàn, rồi dẫn khí thu được qua dung dịch NaOH dư thấy còn lại 0,56 lít khí (đktc) thoát ra. Giá trị của a và b tương ứng là A. 0,1 và 2. B. 0,2 và 1. C. 1 và 0,2. D. 2 và 0,1. Câu 9: Từ C6H5CHBrCH3 và NaOH trong điều kiện thích hợp có thể trực tiếp tạo ra sản phẩm hữu cơ nào sau đây? A. C6H5COONa và C6H5CH=CH2. B. C6H5CH(OH)CH3 và C6H5COONa. C. C6H5CH(OH)CH3 và C6H5CH=CH2. D. C6H5COONa. Câu 10: Tiến hành các thí nghiệm sau: (1) Cho H2SO4 đặc nóng vào NaBr rắn. (2) Hòa tan Al vào dung dịch KOH dư. (3) Cho CaC2 hợp nước. (4) Cho muối crom (II) clorua tác dụng với dung dịch NaOH dư, trong không khí. (5) Cho C2H4 hợp nước trong điều kiện thích hợp. Số phản ứng hóa học xảy ra trong các thí nghiệm trên thuộc loại phản ứng oxi hóa - khử là A. 5. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 11: Dãy gồm các chất được xếp theo chiều nhiệt độ sôi tăng dần từ trái sang phải là: A. C3H7OH, HCOOCH3, CH3COOCH3, CH3COOH, C2H5COOH B. HCOOCH3, CH3COOCH3, CH3COOH, C2H5COOH, C3H7OH C. HCOOCH3, CH3COOH, C3H7OH, CH3COOCH3, C2H5COOH D. HCOOCH3, CH3COOCH3, C3H7OH, CH3COOH, C2H5COOH Câu 12: Điện phân (với điện cực Pt) 100 ml dung dịch Cu(NO3)2 đến khi bắt đầu có khí thoát ra ở catot thì ngừng lại. Để yên dung dịch cho đến khi khối lượng catot không đổi, lúc đó khối lượng catot tăng thêm 1,6 gam so với lúc chưa điện phân. Nồng độ mol/l của dung dịch Cu(NO3)2 trước phản ứng là A. 0,25M. B. 0,33M. C. 1M. D. 1,5M. Câu 13: Cho 19,45 gam hỗn hợp X gồm Na và Ba vào 75 ml dung dịch Al2(SO4)3 1M thu được 5,04 lít khí H2 (đktc), dung dịch A và m gam kết tủa. m có giá trị là A. 35 gam. B. 64,125 gam. C. 11,7 gam. D. 52,425 gam. Câu 14: Nung hỗn hợp gồm Al(NO3)3; FeCO3; Cu(NO3)2 trong bình kín có chứa khí CO dư đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được hỗn hợp rắn gồm các chất A. Al2O3, CuO, FeO. B. Al2O3, Cu, Fe. C. Al2O3, CuO, Fe2O3. D. Al, Cu, Fe. Câu 15: Phương trình ion rút gọn của phản ứng giữa H2S và FeCl3 trong dung dịch là: A. 3S2- + 2Fe3+→ Fe2S3 B. H2S + 2Fe3+ → S + 2Fe2+ + 2H+ C. Không có vì phản ứng không xảy ra D. 3H2S + 2Fe3+→ Fe2S3 + 6H+ Câu 16: Từ metan số phản ứng tối thiểu (ở điều kiện thích hợp) điều chế metyl axetat là A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 17: Khi oxi hóa hoàn toàn 1,65 gam một anđehit đơn chức thu được 2,25 gam axit tương ứng. Công thức của anđehit là A. C2H5CHO. B. CH3CHO. C. C2H3CHO. D. HCHO. Câu 18: Có các phản ứng: 1) Cu + HNO3 loãng → khí X +... 2 ) MnO2 + HCl đặc → khí Y + ... 3) NaHSO3 + NaHSO4 → khí Z + ... 4) Ba(HCO3)2 + HNO3 → khí T + ... Các khí sinh ra tác dụng được với dung dịch NaOH là A. X, Y, Z, T B. Y, T C. Z, T D. Y, Z, T Trang 2/7 – Mã đề thi 002 Câu 19: Một loại chất béo chứa 89% tristearin. Thể tích dung dịch NaOH 1,0M cần dùng để este hoá hoàn toàn lượng trieste có trong 100 gam loại chất béo trên là A. 250 ml. B. 200 ml. C. 300 ml. D. 100 ml. Câu 20: Clo hoá một hiđrocacbon trong điều kiện thích hợp thu được 2 chất cùng có công thức phân tử là C2H4Cl2. Hiđrocacbon đó là: A. Etilen và Axetilen đều đúng. B. Axetilen. C. Etilen. D. Etan. Câu 21: Đốt cháy hoàn toàn một lượng như nhau các chất hữu cơ (A), (B), (C), (D), (E), đều thu được 2,64 gam CO2 và 1,08 gam H2O, thể tích O2 cần dùng là 1,344 lít (đktc). Tỉ lệ số mol (A), (B), (C), (D), (E) là 1:1,5:2:3:6. Nếu số mol chất (C) là 0,02 mol thì công thức phân tử (A), (B), (C), (D), (E) lần lượt là A. C6H12O6; C5H10O5; C4H8O4; C3H6O3; C2H4O2. B. C6H12O6; C5H10O5; C4H8O4; C2H4O2; CH2O. C. C5H10O5; C4H8O4; C3H6O3; C2H4O2; CH2O. D. C6H12O6; C4H8O4; C3H6O3; C2H4O2; CH2O. Câu 22: Đốt cháy hoàn toàn một lượng hiđrocacbon X rồi dẫn sản phẩm qua 2 bình kín: bình 1 đựng dung dịch H2SO4 đặc thấy khối lượng tăng 6,3 gam; bình 2 đựng dung dịch Ca(OH)2 tạo ra 10 gam kết tủa, lọc bỏ kết tủa và đun nóng dung dịch lại thu thêm được 10 gam kết tủa nữa. Công thức phân tử của X là A. C6H6. B. C6H14. C. CH4. D. C6H12. Câu 23: Cho 23,4 gam hỗn hợp X gồm Fe và FeO tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, đun nóng và khuấy đều. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y chỉ chứa chất tan FeSO4 và 5,04 lít (đktc) khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất). Số mol H2SO4 đã phản ứng là A. 0,6. B. 0,4. C. 0,675. D. 0,375. Câu 24: Cho các phản ứng sau: a) FeCO3 + HNO3 (đặc, nóng) ® b) FeS + H2SO4 (loãng) ® c) CuO + HNO3 (đặc, nóng) ® d) AgNO3 + dung dịch Fe(NO3)2 ® e) CH3OH + CuO f) metanal + AgNO3 trong dung dịch NH3 ® g) KClO3 h) anilin + Br2 (dd) ® Dãy gồm các phản ứng đều thuộc loại phản ứng oxi hoá - khử là A. a, d, e, f, g, h. B. a, b, d, e, f, h. C. a, b, c, d, e, h. D. a, b, c, d, e, g. Câu 25: Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số electron trong các phân lớp p là 7. Nguyên tử của nguyên tố Y có tổng số hạt mang điện nhiều hơn tổng số hạt mang điện của X là 8. Cấu hình electron lớp ngoài cùng của Y là A. 3s23p3. B. 3s23p4. C. 2s22p4. D. 3s23p5. Câu 26: Cho các hạt vi mô: O2- (Z = 8); F - (Z = 9); Na, Na+ (Z = 11), Mg, Mg2+ (Z = 12), Al (Z = 13). Thứ tự giảm dần bán kính hạt là A. Na, Mg, Al, Na+, Mg2+, O2-, F - B. Na, Mg, Al, O2-, F - , Na+, Mg2+. C. O2-, F -, Na, Na+, Mg, Mg2+, Al. D. Na+, Mg2+, O2-, F -, Na, Mg, Al. Câu 27: E là este mạch không nhánh chỉ chứa C, H, O, không chứa nhóm chức nào khác. Đun nóng một lượng E với 150 ml dung dịch NaOH 1M đến kết thúc phản ứng. Để trung hoà dung dịch thu được cần 60ml dung dịch HCl 0,5M. Cô cạn dung dịch sau khi trung hoà được 11,475 gam hỗn hợp hai muối khan và 5,52 gam hỗn hợp 2 ancol đơn chức. Công thức cấu tạo của este là A. CH3CH2CH2-OOC-CH2CH2COOCH3 B. HCOOCH3 và CH3COOC2H5 C. C2H5-COO-C2H5 D. CH3-CH2-OOC-CH2COOCH3 Câu 28: Hỗn hợp X gồm Al, Fe2O3, Cu có số mol bằng nhau. Hỗn hợp X tan hoàn toàn trong: A. AgNO3 dư B. NaOH dư C. NH3 dư D. HCl dư Trang 3/7 – Mã đề thi 002 Câu 29: Trung hòa 0,89 gam hỗn hợp gồm axit fomic và một axit hữu cơ X cần dùng 15ml dung dịch NaOH 1M. Nếu cho 0,89 gam hỗn hợp trên tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng thì thu được 2,16 gam Ag. Tên của X là A. axit propionic. B. axit acrylic. C. Axit metacrylic. D. axit axetic. Câu 30: Sơ đồ phản ứng nào không đúng A. etilen → anđehit axetic → axit axetic → vinyl axetat. B. Natri axetat → metan → axetilen → vinyl axetat. C. Axetilen → anđehit axetic → axit axetic → vinyl axetat. D. Axetilen → vinylclorua → ancol vinylic → vinyl axetat. Câu 31: Nung 66,20 gam Pb(NO3)2 trong bình kín, sau một thời gian thu được 64,58 gam chất rắn và hỗn hợp khí X. Hấp thụ hoàn toàn X vào nước, được 3 lít dung dịch Y. Dung dịch Y có giá trị pH là A. 2. B. 4. C. 3. D. 1. Câu 32: Đậu xanh chứa khoảng 30% protein, protein của đậu xanh chứa khoảng 40% axit glutamic: Muối natri của axit này là mì chính (bột ngọt): (mono natri glutamat) Số gam mì chính có thể điều chế được từ 1kg đậu xanh là: A. 137,96 gam. B. 173,96 gam. C. 137,69 gam. D. 138,95 gam. Câu 33: Cho hỗn hợp gồm 25,6 gam Cu và 23,2 gam Fe3O4 tác dụng với 400 ml dung dịch HCl 2M cho đến khi phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch A và chất rắn B. Cho dung dịch A phản ứng với dung dịch AgNO3 dư tạo ra kết tủa X. Lượng kết tủa X là A. 114,8 gam B. 32,4 gam C. 125,6 gam D. 147,2 gam Câu 34: Cho dãy các chất: NaHSO3, H2NCH2COONa, HCOONH4, Al(OH)3, ClNH3CH2COOH, C6H5CHO, (NH4)2CO3. Số chất trong dãy vừa tác dụng với axit HCl, vừa tác dụng với NaOH là: A. 5 B. 3 C. 6 D. 4 Câu 35: Cho a mol CO2 vào dung dịch có chứa 2a mol NaOH được dung dịch X. Cho dung dịch X tác dụng lần lượt với các dung dịch: BaCl2, FeCl2, FeCl3, NaHSO4, AlCl3. Hãy cho biết có bao nhiêu chất phản ứng với dung dịch X chỉ cho kết tủa? A. 3. B. 2. C. 5. D. 4. Câu 36: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm 0,02 mol FeS2 và 0,01 mol FeS rồi cho khí thu được hấp thụ hết vào dung dịch KMnO4 vừa đủ, thu được V lít dung dịch có pH = 2. Giá trị của V là A. 4. B. 6. C. 2. D. 8. Câu 37: Cho 0,7 mol hỗn hợp gồm hai axit hữu cơ (mỗi axit chứa không quá 2 nhóm –COOH) phản ứng vừa đủ với dung dịch Na2CO3 thu được lượng muối hữu cơ nhiều hơn khối lượng axit là 26,4 gam. Công thức của hai axit là A. CH2(COOH)2 và C6H5COOH. B. HOOC-COOH và CH2(COOH)2. C. CH3COOH và CH2=CH-COOH. D. HCOOH và CH3COOH. Câu 38: Hỗn hợp X gồm Fe và C có tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 2. Cho 8 gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng dư thì thu được V lít khí ở đktc. Giá trị của V là A. 6,72 lít. B. 17,92 lít. C. 16,8 lít. D. 20,16 lít. Trang 4/7 – Mã đề thi 002 Câu 39: Cho 13,7 gam Ba vào 100 ml dung dịch HCl 1M thu được dung dịch X. Cho dung dịch X vào 100 ml dung dịch FeSO4 0,7 M thu được kết tủa Y để trong không khí đến khối lượng không đổi. Khối lượng kết tủa Y có giá trị là A. 23,8 gam B. 22,61 gam C. 21,66 gam D. 20,81 gam Câu 40: Phát biểu nào sau đây là sai? A. Hỗn hợp 1 mol Al và 1 mol K2O tan hết trong H2O dư. B. Hỗn hợp 1 mol Cu và 2 mol FeCl3 tan hết trong H2O dư. C. Hỗn hợp 1 mol Cu và 1 mol KNO3 tan hết trong HCl dư. D. Hỗn hợp 1 mol Na2S và 2 mol CuS tan hết trong HCl dư. II. PHẦN RIÊNG (10 câu) Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc B) A. Theo chương trình chuẩn (10 câu, từ câu 41 đến 50) Câu 41: Trong các chất sau đây: Na2CO3, NaHCO3, NH4Cl, NaHS, Na2HPO3, CH3COONa, NaHSO4. Số muối axit là: A. 5. B. 4. C. 3. D. 6. Câu 42: Để nhận biết các chất rắn riêng rẽ: Zn, ZnO, Al, Al2O3 có thể dùng (theo thứ tự) nhóm hóa chất: A. dung dịch KOH và CO2. B. dung dịch HCl và dung dịch KOH. C. dung dịch KOH và dung dịch NH3. D. dung dịch HCl và dung dịch NH3. Câu 43: Phát biểu nào sau đây không đúng? Trong môi trường kiềm, muối Cr(III) có tính khử và bị các chất oxi hoá mạnh chuyển thành muối Cr(VI). Do Pb2+/Pb đứng trước 2H+/H2 trong dãy điện hoá nên Pb dễ dàng phản ứng với dung dịch HCl loãng nguội, giải phóng khí H2. C. CuO nung nóng khi tác dụng với NH3 hoặc CO, đều thu được Cu. D. Ag không phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng nhưng phản ứng với dung dịch H2SO4 đặc nóng. Câu 44: Có 100 ml dung dịch hỗn hợp 2 axit H2SO4 và HCl nồng độ tương ứng là 0,8 M và 1,2 M. Thêm vào đó 10 gam bột hỗn hợp Fe, Mg, Zn. Phản ứng xong, lấy lượng khí sinh ra cho đi qua ống sứ đựng m gam CuO nung nóng. Phản ứng xong trong ống còn lại 14,08 gam chất rắn. Khối lượng m là A. 14,2 gam. B. 15,2 gam. C. 16,32gam. D. 25,2 gam. Câu 45: Hỗn hợp bột X gồm Cu, Zn. Đốt cháy hoàn toàn m gam X trong oxi (dư), thu được 40,3 gam hỗn hợp gồm CuO và ZnO. Mặt khác, nếu cho 0,25 mol X phản ứng với một lượng dư dung dịch KOH loãng nóng, thì thu được 3,36 lít khí H2 (đktc). Khối lượng CuO có trong 40,3 gam hỗn hợp oxit là A. 12 gam. B. 8 gam. C. 24 gam. D. 16 gam. Câu 46: Cho hỗn hợp X gồm 2 chất hữu cơ có cùng công thức phân tử C2H7NO2 tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH và đun nóng, thu được dung dịch Y và 4,48 lít hỗn hợp Z (đktc) gồm hai khí (đều làm xanh giấy quỳ tím ẩm). Tỉ khối hơi của Z đối với H2 bằng 13,75. Cô cạn dung dịch Y thu được khối lượng muối khan là : A. 15,7 gam. B. 8,9 gam. C. 16,5 gam. D. 14,3 gam. Câu 47: Hiđro hóa 3 gam hỗn hợp X gồm 2 anđehit no, đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng được 3,16 gam hỗn hợp Y gồm 2 ancol và 2 anđehit dư. Hai anđehit đó là A. C3H7CHO và C4H9CHO. B. C2H5CHO và C3H7CHO. C. HCHO và CH3CHO. D. CH3CHO và C2H5CHO. Trang 5/7 – Mã đề thi 002 Câu 48: Trong bốn công thức phân tử sau: C3H4O4, C4H6O4, C4H8O4, C4H10O4. Chọn công thức phân tử tương ứng với hợp chất hữu cơ không cộng Br2, không cho phản ứng tráng gương, tác dụng với CaO theo tỉ lệ mol 1:1. A. C3H4O4 và C4H8O4 . B. C3H4O4 và C4H6O4. C. C4H8O4. D. C4H10O4. Câu 49: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol một ancol X no, mạch hở, cần vừa đủ 8,96 lit khí O2 (ở đktc). Mặt khác, nếu cho 0,2 mol X tác dụng vừa đủ với m gam Cu(OH)2 thì tạo thành dung dịch có màu xanh lam. Giá trị của m và tên gọi của X tương ứng là A. 4,9 gam và propan-1,3-điol. B. 9,8 gam và glixerol. C. 9,8 gam và propan-1,2-điol. D. 4,9 gam và propan-1,2-điol. Câu 50: Cho các chất (1) glucozơ, (2) saccarozơ, (3) tinh bột, (4) protein, (5) lipit. Các chất tác dụng với Cu(OH)2 ở điều kiện thích hợp là A. (1), (2), (4). B. (1), (2). C. (1), (4) . D. (1), (2), (3), (4), (5). B. Theo chương trình nâng cao (10 câu, từ câu 51 đến 60) Câu 51: Cho dãy aminoaxit: glyxin, alanin, valin. Số tripeptit chứa cả 3 amino axit trong dãy là: A. 6. B. 18. C. 21. D. 27. Câu 52: Cho 100 ml dung dịch KOH 1,5M vào 200 ml dung dịch H3PO4 0,5M, thu được dung dịch X. Cô cạn dung dịch X, thu được hỗn hợp gồm các chất là A. K3PO4 và KOH B. KH2PO4 và K3PO4 C. KH2PO4 và H3PO4 D. KH2PO4 và K2HPO4 Câu 53: Cho 0,5 mol H2 và 0,5 mol N2 vào bình kín có thể tích không đổi là 0,5 lít (ở t0C), cân bằng được thiết lập khi tạo thành 0,2 mol NH3. Hằng số cân bằng KC (ở t0C) là: A. 3,125. B. 62,5. C. 15,625. D. 12,5 . Câu 54: 23,8 gam kim loại M tan hết trong dung dịch H2SO4 loãng tạo ra ion M2+. Dung dịch tạo thành có thể tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch Fe2(SO4)3 1M để tạo ra ion M4+ và Fe2+. M là A. Sn. B. Pb. C. Au. D. Zn. Câu 55: Đun nóng 3,57 gam hỗn hợp X gồm propyl clorua và phenyl clorua với dung dịch NaOH loãng, vừa đủ, sau đó thêm tiếp dung dịch AgNO3 đến dư vào hỗn hợp sau phản ứng được 2,87 gam kết tủa. Khối lượng phenyl clorua có trong hỗn hợp X là : A. 1,00 gam. B. 1,57 gam. C. 2,00 gam. D. 2,57 gam. Câu 56: Khối lượng glucozơ chứa trong nước quả nho để sau khi lên men cho ta 100 lít rượu vang 100 là bao nhiêu? (Biết hiệu suất phản ứng lên men đạt 95%, ancol etylic nguyên chất có khối lượng riêng là 0,8g/ml. Giả thiết rằng trong nước quả nho chỉ có một chất đường glucozơ). A. 32,952 kg. B. 14,869 kg. C. 16,476 kg. D. 15,26 kg. Câu 57: Cho các thế điện cực chuẩn ; . Khi ghép hai điện cực trên thành pin điện thì phản ứng xảy ra và giá trị suất điện động của pin là A. Ni + → Ni2+ + 2Hg-1,05V. B. Ni + → Ni2+ + 2Hg 1,05V. C. Ni2+ + 2Hg→ Ni + 0,53V. D. Ni2+ + 2Hg → Ni + 1,05V. Câu 58: Axit cacboxylic no, mạch hở X có công thức thực nghiệm (C3H4O3)n. Vậy công thức phân tử của X là: A. C3H4O3. B. C6H8O6. C. C9H12O9. D. C12H16O12. Trang 6/7 – Mã đề thi 002 Câu 59: Phát biểu nào sau đây không đúng? Trong các dung dịch: HCl, H2SO4, H2S có cùng nồng độ 0,01M, dung dịch H2S có pH lớn nhất. B. Nhỏ dung dịch NH3 từ từ tới dư vào dung dịch CuSO4, thu được kết tủa xanh. C. Dung dịch Na2CO3 làm phenolphtalein không màu chuyển sang màu hồng. D. Nhỏ dung dịch NH3 từ từ tới dư vào dung dịch FeCl3, thu được kết nâu đỏ. Câu 60: Cho 9,3 gam một ankylamin tác dụng với dung dịch FeCl3 (dư), thu được 10,7 gam kết tủa. Công thức của ankylamin đó là: A. C4H9NH2. B. C2H5NH2. C. CH3NH2. D. C3H7NH2. ----------HẾT---------- Trang 7/7 – Mã đề thi 002

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docđề thi thử 0,02 môn hóa năm 2012 (Matdanh_LHVH_CCHM).doc
  • pdfđề thi thử 0,02 môn hóa năm 2012 (Matdanh_LHVH_CCHM).pdf