Điều khoản tham chiếu mô hình khuyến nông chăn nuôi bò cái sinh sản

. Kết quả đầu ra yêu cầu:

-Số hộ nông dân tham gia thực hiện mô hình: 15hộ;

- Số nông dân được tập huấn về kỹ thuật của mô h ình: 35người.

-Số nông dân đến tham quan mô hình: 25 lượt người;

-Số hộ nông dân làm theo mô hình: trên 80%;

-Thay đổi năng suất con vật nuôi là đối tượng của mô hình: tăng hiệu quả kinh tế từ 15- 20%;

-Thay đổi thu nhập của hộ nông dân sau khi thực hiện mô hình: tăng thu nhập;

- Thay đổi về kinh tế xã hội của xã thực hiện hợp đồng dịch vụ khuyến nông:

pdf12 trang | Chia sẻ: maiphuongdc | Lượt xem: 1706 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Điều khoản tham chiếu mô hình khuyến nông chăn nuôi bò cái sinh sản, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Dự án KHCN NN Quảng Nam. - Chăn nuôi bò cái sinh sản-TOR. -Trang 1 ĐIỀU KHOẢN THAM CHIẾU MÔ HÌNH KHUYẾN NÔNG CHĂN NUÔI BÒ CÁI SINH SẢN 1. Tên hợp đồng: Mô hình chăn nuôi bò cái sinh sản. 2. Mục tiêu của hợp đồng: - Góp phần phát triển đàn bò sinh sản tại địa phương, đặc biệt là đàn bò cái lai nhằm cải tạo đàn bò vàng trong nhân dân các xã Dự án. - Từ đàn bò cái sinh sản này sẽ cho phối giống Red Sind, bò Brahman, Limousine tạo con lai có tầm vóc lớn để nuôi thịt. - Tạo công ăn việc làm cho người dân nghèo, góp phần tạo ra sản phẩn hàng hóa, tăng thu nhập cho các hộ gia đình. 3. Phạm vi, địa bàn và thời gian triển khai: 3.1. Phạm vi, địa bàn triển khai: Thực hiện tại Bình Định Nam huyện Thăng Bình. 3.2.Thời gian triển khai hợp đồng: Năm 2009-2011. Một hợp đồng thực hiện trong thời gian 18 tháng, cụ thể sẽ được thỏa thuận trong điều khoản hợp đồng cung cấp dịch vụ khuyến nông. Formatted: Indent: First line: 0.5", Space Before: 1.2 line, After: 1.2 line, Line spacing: Double Deleted: ¶ ¶ Dự án KHCN NN Quảng Nam. - Chăn nuôi bò cái sinh sản-TOR. -Trang 2 4. Yêu cầu của mô hình: 4.1.Yêu cầu chung: TT Chỉ tiêu ĐVT Yêu cầu Ghi chú Giống bò cái Bò cái F1 Khối lượng con giống: - Bò cái F1 hậu bị kg/con ≥ 180 1 - Tinh đực giống Liều/con 2 liều Đảm bảo tiêu chuẩn Ngoại và Lai (F2 trở lên) 2 Quy mô: số con/điểm con 15 Formatted: Justified, Indent: First line: 0.5", Space Before: 1.2 line, After: 1.2 line, Line spacing: Double Formatted: Font: 14 pt Formatted: Font: 14 pt Formatted: Justified, Indent: First line: 0.5", Space Before: 1.2 line, After: 1.2 line, Line spacing: Double Dự án KHCN NN Quảng Nam. - Chăn nuôi bò cái sinh sản-TOR. -Trang 3 /mô hình 3 Mức hỗ trợ tối đa/hộ con 01 4 Thức ăn HH ( 60 ngày có chửa) Kg/con 80 Hộ nuôi tự lo thức ăn xanh; 5 Vac xin và thú y Tiêm đúng, đủ các loại Hộ nuôi cam kết tiêm phòng đầy đủ các loại xắcxin phòng bệnh và các biện pháp thú y. 4.2.Chỉ tiêu kỹ thuật cần đạt: TT Chỉ tiêu ĐVT Yêu cầu Ghi chú Formatted: Justified, Indent: First line: 0.5", Space Before: 1.2 line, After: 1.2 line, Line spacing: Double Formatted: Justified, Indent: First line: 0.5", Space Before: 1.2 line, After: 1.2 line, Line spacing: Double Formatted: Justified, Indent: First line: 0.5", Space Before: 1.2 line, After: 1.2 line, Line spacing: Double Formatted: Indent: First line: 0.5", Space Before: 1.2 line, After: 1.2 line, Line spacing: Double Dự án KHCN NN Quảng Nam. - Chăn nuôi bò cái sinh sản-TOR. -Trang 4 1 Tỷ lệ có chửa trên tổng số bò cái: % ≥ 75 2 Trọng lượng bê con sơ sinh kg/con 20 4.3. Kết quả đầu ra yêu cầu: - Số hộ nông dân tham gia thực hiện mô hình: 15 hộ; - Số nông dân được tập huấn về kỹ thuật của mô hình: 35 người. - Số nông dân đến tham quan mô hình: 25 lượt người; - Số hộ nông dân làm theo mô hình: trên 80%; - Thay đổi năng suất con vật nuôi là đối tượng của mô hình: tăng hiệu quả kinh tế từ 15-20%; - Thay đổi thu nhập của hộ nông dân sau khi thực hiện mô hình: tăng thu nhập; - Thay đổi về kinh tế xã hội của xã thực hiện hợp đồng dịch vụ khuyến nông: Formatted: Justified, Indent: First line: 0.5", Space Before: 1.2 line, After: 1.2 line, Line spacing: Double Formatted: Justified, Indent: First line: 0.5", Space Before: 1.2 line, After: 1.2 line, Line spacing: Double Formatted: Indent: First line: 0.5", Space Before: 1.2 line, After: 1.2 line, Line spacing: Double Dự án KHCN NN Quảng Nam. - Chăn nuôi bò cái sinh sản-TOR. -Trang 5 + Tăng đàn bò cái sinh sản, tạo nguồn giống và bò thương phẩm nuôi thịt tại địa phương; góp phần ổn định về mặt kinh tế của nhân dân trong vùng; + Tạo việc làm, góp phần ổn định về mặt xã hội, giảm thiểu ô nhiểm môi trường. 5. Mức hỗ trợ: 5.1. Mức hỗ trợ giống, vật tư: TT Chỉ tiêu ĐVT Yêu cầu chương trình Mức hỗ trợ 1 Giống bò cái F1 hậu bị kg 2.700 2 Thức ăn HH (hỗ trợ 60 ngày bò có Kg 1.200 Hỗ trợ 100% cho nông dân. Vật tư cung ứng tại địa điểm triển khai mô hình. Formatted: Font: 14 pt Formatted: Justified, Indent: First line: 0.5", Space Before: 1.2 line, After: 1.2 line, Line spacing: Double Formatted: Justified, Indent: First line: 0.5", Space Before: 1.2 line, After: 1.2 line, Line spacing: Double Deleted: ¶ ¶ Dự án KHCN NN Quảng Nam. - Chăn nuôi bò cái sinh sản-TOR. -Trang 6 chửa)) 3 Tinh đực giống Liều/con 2 4 Vaccine và thú y (*) đ/con 100.000 đ (*) Hỗ trợ bằng hiện vật tại nơi trình diễn, không cấp bằng tiền. 5.2. Mức hỗ trợ triển khai: TT Chỉ tiêu ĐVT Định mức Đơn giá (đồng) Tập huấn: 01 lần/ 01 ngày. Lần 2 1 Định mức 01 lần Formatted: Justified, Indent: First line: 0.5", Space Before: 1.2 line, After: 1.2 line, Line spacing: Double Formatted: Justified, Indent: First line: 0.5", Space Before: 1.2 line, After: 1.2 line, Line spacing: Double Formatted: Font: 14 pt Formatted: Indent: First line: 0.5", Space Before: 1.2 line, After: 1.2 line, Line spacing: Double, Don't keep with next Formatted: Indent: First line: 0.5", Space Before: 1.2 line, After: 1.2 line, Line spacing: Double Deleted: ¶ ¶ Dự án KHCN NN Quảng Nam. - Chăn nuôi bò cái sinh sản-TOR. -Trang 7 + Thù lao giảng viên người/ngày 1 + Thuê mướn (hội trường, phục vụ, thiết bị học tập) ngày 1 + Hỗ trợ tiền ăn cho ND người/ngày 15 20.000 + Nước uống người/ngày 15 5.000 +Tài liệu, VPP bộ 15 Tham quan: 01 lần/ 01 ngày Lần 1 2 + Hỗ trợ tiền ăn cho nông dân người/ngày 25 20.000 Formatted: Indent: First line: 0.5", Space Before: 1.2 line, After: 1.2 line, Line spacing: Double Formatted: Indent: First line: 0.5", Space Before: 1.2 line, After: 1.2 line, Line spacing: Double Formatted: Indent: First line: 0.5", Space Before: 1.2 line, After: 1.2 line, Line spacing: Double Dự án KHCN NN Quảng Nam. - Chăn nuôi bò cái sinh sản-TOR. -Trang 8 + Thuê xe ca 1 + Nước uống Người 25 5.000 + Hướng dẫn tham quan Người/ ngày 1 Hội thảo xác định ND tham gia mô hình Lần 1 + Hỗ trợ tiền ăn cho nông dân người/ngày 25 20.000 + Nước uống người/ngày 25 5.000 + Tài liệu, VPP bộ 25 3 + Thuê mướn ngày 1 Formatted: Indent: First line: 0.5", Space Before: 1.2 line, After: 1.2 line, Line spacing: Double Formatted: Indent: First line: 0.5", Space Before: 1.2 line, After: 1.2 line, Line spacing: Double Dự án KHCN NN Quảng Nam. - Chăn nuôi bò cái sinh sản-TOR. -Trang 9 (hội trường, phục vụ, thiết bị học tập) +Chi khác trọn gói 1 Hội nghị tổng kết Lần 1 + Hỗ trợ tiền ăn cho nông dân người/ngày 25 20.000 + Nước uống người/ngày 25 5.000 + Tài liệu, VPP bộ 25 4 + Thuê mướn (hội trường, phục vụ, thiết bị học tập) ngày 1 Formatted: Indent: First line: 0.5", Space Before: 1.2 line, After: 1.2 line, Line spacing: Double Formatted: Indent: First line: 0.5", Space Before: 1.2 line, After: 1.2 line, Line spacing: Double Dự án KHCN NN Quảng Nam. - Chăn nuôi bò cái sinh sản-TOR. -Trang 10 +Chi khác trọn gói 1 5 Thuê cán bộ theo dõi, chỉ đạo kỹ thuật (01 người/xã) tháng 18 Ghi chú: Đối với các khoản chi cho nông dân như: Tiền ăn, nước uống, tài liệu Nhà CCDV phải chi đúng với định mức. 5.3. Chi phí quản lý: 1 Chi phí quản lý cho nhà CCDV (% trên tổng mức chi phí của mô hình) % < 5 6. Giải pháp kỹ thuật thực hiện: 6.1.Giống: Giống phải đảm bảo chất lượng theo tiêu chuẩn, chất lượng và được mua ở các cơ sở giống, hoặc được bình tuyển trong nhân dân nhưng phải đảm Formatted: Indent: First line: 0.5", Space Before: 1.2 line, After: 1.2 line, Line spacing: Double Formatted: Indent: First line: 0.5", Space Before: 1.2 line, After: 1.2 line, Line spacing: Double Formatted: Justified, Indent: First line: 0.5", Space Before: 1.2 line, After: 1.2 line, Line spacing: Double Dự án KHCN NN Quảng Nam. - Chăn nuôi bò cái sinh sản-TOR. -Trang 11 bảo an toàn dịch bệnh, được tiêm phòng đầy đủ các loại vacxin theo quy định đặc biệt là LMLM. 6.2. Thức ăn: Dự án sẽ hỗ trợ một phần thức ăn tổng hợp để phối trộn với các nguồn phụ phế phẩm nông nghiệp của các hộ gia đình làm thức ăn cho bò cái. Không sử dụng các chất kháng sinh đã cấm sử dụng, hoóc môn tăng trưởng để chăn nuôi bò. 6.3. Chuồng trại: Xây dựng đảm bảo theo yêu cầu đáp ứng sinh trưởng phát triển của từng giai đoạn phát triển của bò và phù hợp theo mùa. Chuồng trại phải xa nơi ở, phải có biện pháp xử lý chất thải và đảm bảo vệ sinh môi trường. 6.4. Quy trình chăm sóc nuôi dưỡng: Áp dụng quy trình chăn nuôi bò sinh sản theo quy mô hộ gia đình. Đàn bò phải được tiêm phòng đầy đủ các loại vắc xin phòng bệnh theo quy định. Trong quá trình triển khai, người dân được tập huấn kỹ thuật, đi tham quan học tập kinh nghiệm tại các mô hình điển hình tiên tiến. 6.5. Vệ sinh thú y: Thường xuyên phun tiêu độc khử trùng chuồng trại, tiêm phòng vắc xin đầy đủ đảm bảo an toàn dịch bệnh và vệ sinh môi trường. 7. Đối tượng hưởng lợi: bà con nông dân nghèo các xã dự án; ít nhất 40% số người tham gia là phụ nữ. 8. Yêu cầu về tiến độ thực hiện dự án và chế độ báo cáo: Dự án KHCN NN Quảng Nam. - Chăn nuôi bò cái sinh sản-TOR. -Trang 12 - Tiến độ thực hiện: Năm 2009 - 2011, thời gian nuôi cụ thể sẽ được thỏa thuận tại hợp đồng cung cấp dịch vụ khuyến nông. - Chế độ báo cáo: Định kỳ hằng tháng, quý phải có báo cáo tiến độ thực hiện mô hình về Ban Quản lý Dự án KHCN NN Quảng Nam; báo cáo tháng chậm nhất vào ngày 25 hằng tháng, báo cáo quý vào ngày 31 tháng thứ 3 của quý. Ngoài ra đơn vị thực hiện hợp đồng CCDV khuyến nông phải báo cáo không định kỳ theo yêu cầu của BQL Dự án tỉnh, BQL Trung ương và các cấp có thẩm quyền nếu có yêu cầu. 9. Ngân sách tối đa dự án tài trợ để thực hiện hợp đồng: Mỗi hợp đồng tại các xã dự án tối đa không quá 159.994.000 đồng Việt Nam. (Mức giá trên đã bao gồm các loại thuế theo quy định). Deleted: ¶ ¶ Deleted: ¶ ¶ Deleted: ¶

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdf15_8228.pdf