Đồ án Phân tích, thiết kế hệ thống quản lý công ty trang trí nội thất

MỤC LỤC

LỜI MỜ ĐẦU 3

PHẦN 1: ĐẶC TẢ 4

1.1 NỘI DUNG 4

1.2 HÌNH MINH HỌA 5

1.3 MỤC TIÊU, PHẠM VI 8

PHẦN 2: PHÂN TÍCH 9

2.1 PHÁT HIỆN THỰC THỂ 9

2.2 MÔ HÌNH ERD 10

2.3 MÔ TẢ CHI TIÊT CHO THỰC THỂ 11

2.4 TỪ ĐIỂN CHUYÊN NGÀNH 16

2.5 RÀNG BUỘC TOÀN VẸN 17

2.6 MÔ HÌNH DFD 18

2.7MÔ TẢ Ô XỬ LÝ 26

2.8MÔ TẢ KHO DỮ LIỆU 32

PHẦN 3: THIẾT KẾ DỮ LIỆU VÀ XỬ LÝ 36

3.1 MÔ HÌNH DỬ LIỆU MỨC LOGIC 36

3.2 CHUẨN HÓA CÁC QUAN HỆ 36

3.3 SƠ ĐỒ LOGIC DỮ LIỆU 37

3.4 GIẢI THUẬT CHO CÁC Ô XỬ LÝ 38

3.5 KIỂM TRA RÀNG BUỘC 54

PHẦN 4: THIẾT KẾ GIAO DIỆN 58

4.1 THIẾT KẾ MENU 58

4.2 THIẾT KẾ CÁC FORM 61

PHẦN 5: ĐÁNH GIÁ VÀ THỰC HIỆN .69

5.1 ĐÁNH GIÁ KHUYẾT ĐIỂM .69

5.2 THỰC HIỆN ĐỀ TÀI .69

MỤC LỤC .70

 

 

doc69 trang | Chia sẻ: netpro | Lượt xem: 1651 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đồ án Phân tích, thiết kế hệ thống quản lý công ty trang trí nội thất, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ỗng L không cho phép sửa đổi giá trị 2.3.1 Loại thực thể CNO STT Thuộc tính Diễn giải Kiểu Kích thước P U M L 1 sttcno số thứ tự công nợ Numeric 8 X X X X 2 namthgcno năm tháng công nợ Char 6 X 3 nodk tiền nợ đầu kỳ Numeric 12 X 4 tienno tiền nợ trong kỳ Numeric 12 X 5 tienthu tiền thu trong kỳ Numeric 12 X 6 nock tiền nợ cuối kỳ Numeric 12 X 2.3.2 Loại thực thể CTDH STT Thuộc tính Diễn giải Kiểu Kích thước P U M L 1 sttdh số thứ tự đặt hàng Numeric 8 X X X X 2 sldh số lượng đặt hàng Numeric 4 X 3 dgiadh đơn giá đặt hàng Numeric 8 X 4 sotiendh số tiền đặt hàng Numeric 12 X 2.3.3 Loại thực thể CTGH STT Thuộc tính Diễn giải Kiểu Kích thước P U M L 1 sttgh số thứ tự giao hàng Numeric 8 X X X X 2 slgh số lượng giao hàng Numeric 4 X 3 dgiagh đơn giá giao hàng Numeric 8 X 4 sotiengh số tiền giao hàng Numeric 12 X 2.3.4 Loại thực thể CTHD STT Thuộc tính Diễn giải Kiểu Kích thước P U M L 1 stthd số thứ tự hóa đơn Numeric 8 X X X X 2 slhd số lượng hóa đơn Numeric 4 X 3 dgiahd đơn giá hóa đơn Numeric 8 X 4 sotienhd số tiền hóa đơn Numeric 12 X 2.3.5 Loại thực thể CTPN STT Thuộc tính Diễn giải Kiểu Kích thước P U M L 1 sttpn số thứ tự phiếu nhập Numeric 8 X X X X 2 slpn số lượng phiếu nhập Numeric 4 X 3 dgiapn đơn giá nhập Numeric 8 X 4 sotienpn số tiền phiếu nhập Numeric 12 X 2.3.6 Loại thực thể DDH STT Thuộc tính Diễn giải Kiểu Kích thước P U M L 1 sodh số phiếu đặt hàng Char 6 X X X X 2 ngaydh ngày đặt hàng Date 8 X 3 ngaygiaodk ngày giao dự kiến Date 8 X 2.3.7 Loại thực thể DMHH STT Thuộc tính Diễn giải Kiểu Kích thước P U M L 1 mahh mã số hàng hóa Char 6 X X X X 2 tenhh tên hàng hóa Char 30 X 3 dvt đơn vị tính Char 20 X 2.3.8 Loại thực thể DMKH STT Thuộc tính Diễn giải Kiểu Kích thước P U M L 1 makh mã khách hàng Char 6 X X X X 2 hotenkh họ,tên khách hàng Char 30 X 3 diachikh địa chỉ khách hàng Char 40 X 4 dthoaikh điện thoại khách hàng Char 20 X 2.3.9 Loại thực thể HDON STT Thuộc tính Diễn giải Kiểu Kích thước P U M L 1 sohd số hóa đơn Char 6 X X X X 2 ngayhd ngày hóa đơn Date 8 X 3 hotenhd họ,tên khách mua hàng Char 30 X 4 diachihd Địa chỉ hóa đơn Char 50 X 2.3.10 Loại thực thể PCHI STT Thuộc tính Diễn giải Kiểu Kích thước P U M L 1 sopc số phiếu chi Char 6 X X X X 2 ngaypc ngày phiếu chi Date 8 X 3 sotienpc số tiền phiếu chi Numeric 12 X 4 dgiaipc diễn giải phiếu chi Char 100 2.3.11 Loại thực thể PGH STT Thuộc tính Diễn giải Kiểu Kích thước P U M L 1 sogh số phiếu giao hàng Char 6 X X X X 2 ngaygh ngày giao hàng Date 8 X 2.3.12 Loại thực thể PNHAP STT Thuộc tính Diễn giải Kiểu Kích thước P U M L 1 sopn số phiếu nhập Char 6 X X X X 2 ngaypn ngày phiếu nhập Date 8 X 2.3.13 Loại thực thể PTHU STT Thuộc tính Diễn giải Kiểu Kích thước P U M L 1 sopt số phiếu thu Char 6 X X X X 2 ngaypt ngày phiếu thu Date 8 X 3 sotienpt số tiền thu Numeric 12 X 4 dgiaipt diễn giải phiếu thu Char 100 2.3.14 Loại thực thể TKHO STT Thuộc tính Diễn giải Kiểu Kích thước P U M L 1 stttk số thứ tự tồn kho Numeric 8 X X X X 2 namthgtk năm tháng tồn kho Char 6 X 3 tondk tồn đầu kỳ Numeric 8 X 4 slnhap số lượng nhập Numeric 8 X 5 slxuat số lượng xuất Numeric 8 X 6 tonck tồn cuối kỳ Numeric 8 X 2.4 TỪ ĐIỂN CHUYÊN NGÀNH Thuộc tính Diễn giải dgiaipc diễn giải phiếu chi dgiaipt diễn giải phiếu thu dgiapn đơn giá nhập diachihd địa chỉ khách mua hàng diachikh địa chỉ khách đặt hàng dthoaikh điện thoại khách đặt hàng dvt đơn vị tính hotenhd họ tên khách mua hàng hotenkh họ tên khách đặt hàng mahh mã số hàng hóa makh mã số khách hàng namthgcno năm tháng (yyyymm)công nợ namthgtkho năm tháng (yyyymm) tồn kho ngaydh ngày đặt hàng ngaygh ngày giao hàng ngaygiaodk ngày giao hàng dự kiến ngayhd ngày hóa đơn ngaypc ngày phiếu chi ngaypn ngày phiếu nhập ngaypt ngày phiếu thu nock tiền nợ cuối kỳ nodk tiền nợ đầu kỳ sldh số lượng đặt hàng slgh số lượng giao hàng slhd số lượng hóa đơn slnhap số lượng nhập trong tháng slpn số lượng phiếu nhập slxuat số lượng xuất trong tháng sodh số phiếu đặt hàng sogh số phiếu giao hàng sohd số hóa đơn sopc số phiếu chi sopn số phiếu nhập sopt số phiếu thu sotiendh số tiền đặt hàng sotiengh số tiền giao hàng sotienhd số tiền hóa đơn sotienpc số tiền phiếu chi sotienpn số tiền nhập sotienpt số tiền thu tenhh tên hàng hóa tienno tiền nợ trong kỳ tiênthu tiền thu trong kỳ tondk số lượng tồn kho đầu kỳ 2.5 RÀNG BUỘC TOÀN VẸN 2.5.1 Ràng buộc về miền giá trị R1_01: (CTDH.slhd > 0) và (CTDH.dgiahd > 0) và (CTDH.sotienhd > 0) R1_02: (CTGH.slgh > 0) và (CTGH.dgiagh > 0) và (CTGH.sotiengh > 0) R1_03: (CTHD.slhd > 0) và (CTHD.dgiahd > 0) và (CTHD.sotienhh > 0) R1_04: (CTPN.slpn > 0) và (CTPN.dgiapn > 0) và (CTPN.sotienpn > 0) R1_05: (PCHI.sotienpc > 0) R1_06: (PTHU.sotienpt > 0) 2.5.2 Ràng buộc giữa các thuộc tính trong một loại thực thể R2_01: CNO.nock = CNO.nodk + CNO.tienno – CNO.tienthu R2_02: CTDH.sotiendh = CTDH.sldh * CTDH.dgiadh R2_03: CTGH.sotiengh = CTGH.slgh * CTGH.dgiagh R2_04: CTHD.sotienhd = CTHD.slhd * CTHD.dgiahd R2_05: CTPN.sotienpn = CTPN.slpn * CTPN.dgiapn R2_06: DDH.ngaygiaodukien >= DDH.ngaydh R2_07: số tiền nợ đầu kỳ (CNO.nodk) của tháng này phải bằng số tiền nợ cuối kỳ của tháng trước R2_08: số lượng tồn kho đầu kỳ (TKHO.tondk) của tháng này phải bằng số lượng tồn cuối kỳ của tháng trước. 2.5.3 Ràng buộc giữa các thuộc tính, các bộ của nhiều loại thực thể R3_01: số tiền nợ (CNO.tienno) trong tháng t của khách hàng k bằng tổng trị giá hàng giao và số tiền chi cho khách k trong tháng t R3_02: số tiền thu (CNO.tienthu) trong tháng t của khách hàng k bằng tổng trị giá hàng nhập và số tiền thu của khách k trong tháng t. R3_03: số lượng nhập (TKHO.slnhap) trong tháng t của mặt hàng h bằng tổng số lượng các chi tiết phiếu nhập của mặt hàng h trong tháng t. R4_04: số lượng xuất (TKHO.slxuat) trong tháng t của mặt hàng h bằng tổng số lượng các chi tiết phiếu giao hàng và chi tiết hóa đơn của mặt hàng h trong tháng t. 2.6 MÔ HÌNH DFD 2.6.1 DFD mức 0 Thông tin về khách hàng,hàng hóa,hóa đơn Hệ thống quản lý mua bán hàng Yêu cầu được đáp trả Yêu cầu báo cáo Yêu cầu báo cáo đuợc được đáp trả Nhân viên kế tóan Nhân viên 2.6.2 DFD mức 1 DFD của chức năng lập đơn đặt hàng Nhân viên 1.1 Tìm kiếm khách hàng Khách hàng 1.2 Thêm khách hàng mới Khách hàng 1.3 Lập đơn đặt hàng mới Hóa đơn CT Hóa đơn 1.4 In đơn đặt hàng Thông tin khách hàng Thông tin tìm kiếm:Tên kh,Dc,Dt Trả yêu cầu Tìm thấy Không tìm thấy Thông tin kh Thông tin DH Thông tin CTDH Thông tin DH Đơn hàng Khách hàng DFD của chức năng lập hóa đơn bán hàng 1.5 Lập hóa đơn 1.6 In Hóa đơn Thông tin hang hóa Thông tin HD CTDH Thông tin chi tiết hóa đơn Hóa đơn Hóa đơn CT Hóa đơn DFD của chức năng lập phiếu giao hàng Thông báo 1.7 Tìm kiếm DDH Đơn hàng 1.8 Thông báo tìm không thấy 1.9 Lâp phiếu giao hàng Phiếu giao CT Phiếu giao 1.10 Cập nhật tồn kho 1.11 In PG Thông tin DDH Mã đơn đặt hàng Kết quả tìm kiếm Không tìm thấy Tìm thấy Thông tin PG Thông tin CTPG MHHH Phiếu giao Tồn kho DFD của chức năng lập phiếu nhập Thông tin hàng hóa Thông tin chi tiết phiếu nhập Thông tin phiếu nhập Thông tin phiếu nhập 1.12 Lập phiếu nhập 1.13 Tìm kiếm hàng hoá 1.14 Cập nhật hàng tồn kho 1.15 Thêm hàng mới Phiếu nhập Chưa có hàng hóa Tìm thấy hàng hóa Số lượng nhập Mã hàng hóa Hàng hoá CT phiếu nhập Tồn kho DFD của chức năng tìm kiếm phiếu nhập Giấy in Thông tin phiếu nhập Tìm thấy Thông tin phiếu nhập Mã phiếu nhập 1.16 Tìm phiếu nhập 1.17 Hiển thị Chi tiết PN 1.18 Cập nhật phiếu nhập 1.19 In phiếu nhập Phiếu nhập CT Phiếu nhập Thông tin chi tiết PN Thông tin cập nhật Thông tin tìm kiếm Kết quả cập nhật Nhân viên Nhân viên kiểm kho DFD của chức năng lập phiếu chi Thông tin chi tiết pc Thông tin cập nhật Thông tin pc Tìm thấy Thông tin tìm kiếm Mã phiếu chi Mã phiếu chi 1.20 Tìm phiếu chi 1.21 Thông báo pc đã tồn tại 1.22 Lập phiếu chi Phiếu chi Phiếu chi Không tìm thấy 1.23 In phiếu chi Thông báo Giấy in Khách hàng Nhân viên Nhân viên DFD của chức năng lập phiếu thu. Thông báo Thông tin chi tiết pt Thông tin cập nhật Thông tin pt Tìm thấy Không tìm thấy Mã phiếu thu Thông tin tìm kiếm Mã phiếu thu 1.24 Tìm phiếu thu 1.25 Thông báo pt đã tồn tại 1.26 Lập phiếu thu Phiếu thu Phiếu thu 1.27 In phiếu thu Giấy in Khách hàng Nhân viên Nhân viên 2.7 MÔ TẢ Ô XỬ LÝ 2.7.1 Mô tả ô xử lý: tìm kiếm khách hàng Ô xử lý số:1.1 DDL vào:hotenkh , diachikh,dthoaikh DDL ra :makh,hotenkh,diachikh,dthoaikh,nếu có thì chuyển thông tin qua bước 1.3 ,nếu chưa có thì chuyển thông tin qua bước 1.2 Diễn giải ô xử lý : tìm kiếm khách hàng Tóm tắt các bước của ô xử lý : Nhập thông tin Tìm kiếm khách hàng đã tồn tại chưa 2.7.2 Mô tả ô xử lý: thêm khách hàng mới Ô xử lý số:1.2 DDL vào:makh ,hotenkh, diachikh, dthoaikh DDL ra :makh,hotenkh,diachikh,dthoaikh ,chuyển dữ liệu qua 1.3 Diễn giải ô xử lý : thêm khách hàng mới 2.7.3 Mô tả ô xử lý: tạo đơn đặt hàng mới Ô xử lý số:1.3 DDL vào:sodh ,ngaydh ,ngaygiaodk,makh DDL ra :sodh,ngaydh,ngaygiaodk,chuyển thông tin qua bước 1.4 Diễn giải ô xử lý : lập đơn đặt hàng mới Tóm tắt các bước của ô xử lý : Nhận thông tin về đơn đặt hàng Tạo đơn đặt hàng mới 2.7.4 Các ô xử lý 1.4, 1.6, 1.11, 1.19, 1.23, 1.27 giống nhau: Ô xử lý số: DDL vào: thông tin chi tiết từ các ô xử lý khác DDL ra : trang in Diễn giải ô xử lý :in các thông tin 2.7.5 Mô tả ô xử lý: tạo hóa đơn mới Ô xử lý số:1.5 DDL vào: mahh,tenhh ,sốlượng,đơngiá,makh,hotenkh , diachikh,dthoaikh DDLra:thôngtinhóađơnmới ( sohd,ngayhd,hoten ,diachi ) Diễn giải ô xử lý :lập hóa đơn mới Tóm tắt các bước của ô xử lý : Nhập các thông tin về khách hàng và số hóa đơn Tạo hóa đơn mới 2.6.6 Mô tả ô xử lý: tìm kiếm đơn đặt hàng đã tồn tại chưa Ô xử lý số:1.7 DDL vào: sodh,ngaydh,ngaygiaodk,makh DDL ra : thông báo nếu không tìm thấy ,hoặc chuỵển qua 1.9 Diễn giải ô xử lý :tìm kiếm đơn đặt hàng Tóm tắt các bước của ô xử lý : Nhập các thông tin về đơn đặt hàng Tìm kiếm đơn đặt hàng đã tồn tại chưa? 2.7.7 Mô tả ô xử lý: lập phiếu giao hàng mới Ô xử lý số:1.9 DDL vào: sodh,ngaydh,ngaygiaodk,makh DDL ra : sogh,mahh,slgh,sotiengh Diễn giải ô xử lý :lập phiếu giao Tóm tắt các buớc của ô xử lý : Nhận các thông tin từ ô xử lý 1.7 Lập phiếu giao hàng mới 2.7.8 Mô tả ô xử lý: cập nhật thông tin tồn kho Ô xử lý số:1.10 DDL vào:mahh,slgh DDL ra : mahh,slxuat Diễn giải ô xử lý :cập nhật tồn kho Tóm tắt các bước của ô xử lý : Nhận các thông tin về hàng hóa đã giao Cập nhật thông tin cho kho tkho 2.7.9 Mô tả ô xử lý: lập phiếu nhập mới Ô xử lý số:1.12 DDL vào:sopn,ngaypn,makh DDL ra : sopn,mahh,slpn,sotienpn Diễn giải ô xử lý :lập phiếu nhập mới Tóm tắt các bước của ô xử lý : Nhập các thông tin của phiếu nhập Lập phiếu nhập mới 2.7.10 Mô tả ô xử lý: tìm hàng hóa tồn tại trong tồn kho hay chưa Ô xử lý số:1.13 DDL vào:mahh,tenhh DDL ra : nếu có hàng hóa rồi thì chuyển các thông tin về hàng hóa ( mahh,tenhh) qua 1.14 ,nếu chưa có thì chuyển qua 1.15 Diễn giải ô xử lý :tìm kiếm hàng hóa Tóm tắt các bước của ô xử lý: Nhận các thông tin về hàng hóa Tìm xem đã có hàng hóa này trong kho hay chưa? 2.7.11 Mô tả ô xử lý: cập nhật số lượng nhập cho hàng hóa vào tồn kho Ô xử lý số:1.14 DDL vào:mahh,tenhh DDL ra : mahh,tenhh,số lượng hàng hóa Diễn giải ô xử lý :cập nhật hàng hóa tồn kho Tóm tắt các bước của ô xử lý : Nhận các thông tin về hàng hóa Cập nhập số lượng nhập cho hàng hóa vào kho tkho 2.7.12 Mô tả ô xử lý: thêm hàng hóa mới Ô xử lý số:1.15 DDL vào: thông tin từ 1.13 ( chưa có hàng hóa này trong kho ) hoặc thông tin về hàng hóa mới DDL ra :mahh,tenhh,dvt Diễn giải ô xử lý :thêm hàng hóa mới 2.7.13 Mô tả ô xử lý: tìm xem đã có phiếu nhập hay chưa Ô xử lý số:1.16 DDL vào:sopn,mahh,slpn,sotienpn DDL ra : sopn,mahh,slpn,sotienpn,chuyển thông tin qua 1.17 Diễn giải ô xử lý :tìm kiếm phiếu nhập Tóm tắt các bước của ô xử lý : Nhập vào các thông tin của phiếu nhập Tìm xem đã có phiếu nhập hay chưa? 2.7.14 Mô tả ô xử lý: hiện thị chi tiết phiếu nhập Ô x ử lý số:1.17 DDL vào:sopn,ngaypn DDL ra :sopn,mahh,slpn,sotienpn Diễn giải ô xử lý: Hiển thị chi tiết phiếu nhập Tóm tắt các bước của ô xử l ý : Nhập thông tin về phiếu nhâp như số phiếu nhập Hiển thị chi tiết về phiếu nhập 2.7.15 Mô tả ô xử lý: cập nhật phiếu nhập Ô xử lý số : 1.18 DDL vào :sopn,ngaypn DDL ra : sopn,ngaypn,makh,slpn,sotienpn Diễn giải ô xử lý : Cập nhật phiếu nhập 2.7.16 Mô tả ô xử lý: tìm xem đã có phiếu chi hay chưa Ô xử lý số:1.20 DDL vào:sopc,ngaypc DDL ra :thông báo đã tìm thấy hoặc chuyển qua bước 1.22 Diễn giải ô xử lý :tìm kiếm phiếu chi Tóm tắt các bước của ô xử lý : Nhập vào các thông tin về phiếu nhập Tìm xem đã có phiếu chi này chưa? 2.7.17 Mô tả ô xử lý: tạo phiếu chi mới Ô xử lý số:1.22 DDL vào:sopc,ngaypc,makh,sotienpc,dgiapc DDL ra :sopc,ngaypc,makh,sotienpc,dgiapc Diễn giải ô xử lý :Lập phiếu chi Tóm tắt các bước của ô xử lý : Nhận các thông tin về phiếu chi Tạo phiếu chi mới 2.7.18 Mô tả ô xử lý: tìm xem đã có phiếu thu hay chưa Ô xử lý số:1.24 DDL vào:sopt,ngaypt DDL ra :nếu không tìm thấy thì chuyển qua 1.26,nếu tìm thấy thì chuyển các thông tin ( sopt ,ngaypt, makh, sotienpt, dgiapt) qua 1.25 Diễn giải ô xử lý :tìm kiếm phiếu thu Tóm tắt các bước của ô xử lý : Nhận các thông tin về phiếu thu Tìm xem đã có phiếu thu hay chưa 2.7.19 Mô tả ô xử lý: lập phiếu thu Ô xử lý số:1.26 DDL vào:sopt,ngaypt,makh,sotienpt,dgiapt DDL ra :sopt,ngaypt,makh,sotienpt,dgiapt Diễn giải ô xử lý :lập phiếu thu 2.7.20 các ô xử lý 1.21, 1.25, 1.8 giống nhau: Ô xử lý số:1.21 DDL vào: sopc,ngaypc DDL ra : đã tìm thấy phiếu chi hay không tìm thấy Diễn giải ô xử lý :Thông báo tin tức về các thông tin được đưa vào 2.7.21 Mô tả ô xử lý: tính số lượng tồn kho đầu kì Ô xử lý số : 1.28 DDL vào : thời gian t , mahh DDL ra : lượng tồn kho đầu kì t của mặt hàng Diễn giải ô xử lý :tính số lượng tồn kho đầu kì Tóm tắt các bước của ô xử lý : Nhập vào thời gian t và mã hàng hóa Tính số lượng tồn kho đầu kì của hàng hóa 2.7.22 Mô tả ô xử lý: tính số lượng tồn kho Ô xử lý số : 1.29 DDL vào : thời gian t ,mahh DDL ra : số l ượng tồn kho cuối kì t của mặt hàng Diễn giải ô xử lý : tính số lượng tồn kho cho mặt hàng Tóm tắt các bước của ô xử lý : Nhập thời gian t ,mã số hàng hóa Tính số lượng tồn kho cuối kì t cho mặt hàng 2.7.23 Mô tả ô xử lý: Tính số lượng xuất trong kỳ Ô xử lý số : 1.30 DDL vào: thời gian t ,mahh DDL ra: số lượng xuất trong kì t của mặt hàng Diễn giải ô xử lý: tính số lượng xuất trong kì của mặt hàng Tóm tắt các bước của ô xử lý : Nhập thời gian t ,mã số hàng hóa T ính số lượng xuất trong thời gian t cho m ặt hàng 2.7.24 Mô tả ô xử lý: tính số lượng nhập trong kì Ô xử lý số : 1.31 DDL vào: th ời gian t ,mahh DDL ra : số l ượng nhập trong kì t của mặt hàng Diễn giải ô xử lý : tính số lượng nhập trong kì của hàng hóa Tóm tắt các bước của ô xử lý : Nhập thời gian t và mã hàng hóa Tính số lượng nhập trong k ì t của hàng hóa 2.7.25 Mô tả ô xử lý: tính công nợ đầu kì của khách hàng Ô xử lý số : 1.32 DDL vào : thời gian t,makh DDL ra : công nợ đầu kì t của khách hàng Diễn giải ô xử lý :Tính công nợ đầu kì của khách hàng Tóm tắt các bước của ô xử lý : Nhập thời gian t và mã số khách hàng Tính công nợ đầu kì t cho khách hàng Ô xử lý số : 1.34 DDL vào : thời gian t ,makh DDL ra : công nợ cuối kì t của khách hàng Diễn giải ô xử lý :Tính công nợ cuối kì của khách hàng Tóm tắt các bước của ô xử lý : Nhập thời gian t và mã số khách hàng Tính công nợ cuối kì t cho khách hàng Ô xử lý số : 1.35 DDL vào : thời gian t,makh DDL ra : tiền nợ trong kì t của khách hàng Diễn giải ô xử lý :Tính tiền nợ trong kì của khách hàng Tóm tắt các bước của ô xử lý : Nhập thời gian t và mã số khách hàng Tính tiền nợ trong kì t cho khách hàng Ô xử lý số : DDL vào : các thông tin cần chỉnh sửa DDL ra : thông tin đã được chỉnh sửa Diễn giải ô xử lý :Chỉnh sửa thông tin Tóm tắt các bước của ô xử lý : Nhận thông tin cần chỉnh sửa Mở các form có liên quan để người dùng chỉnh sửa thông tin 2.8 MÔ TẢ KHO DỮ LIỆU Kho CNO: Tên kho dữ liệu:CNO Diễn giải:công nợ Cấu trúc dữ liệu: namthgcno makh nodk tienno tienthu Kho CTDH: Tên kho dữ liệu:CTDH Diễn giải:chi tiết đơn đặt hàng Cấu trúc dữ liệu: sodh mahh sldh sotiendh Kho CTGH: Tên kho dữ liệu:CTGH Diễn giải:chi tiết phiếu giao hàng Cấu trúc dữ liệu: sogh mahh slgh sotiengh Kho CTHD: Tên kho dữ liệu:CTHD Diễn giải:chi tiết hóa đơn Cấu trúc dữ liệu: sohd mahh slhd sotienhd Kho CTPN: Tên kho dữ liệu:CTPN Diễn giải:chi tiết phiếu nhập Cấu trúc dữ liệu: sopn mahh slpn sotienpn Kho DDH: Tên kho dữ liệu: DDH Diễn giải: đơn đặt hàng Cấu trúc dữ liệu: sodh ngaydh ngaygiaodk makh Kho DMHH: Tên kho dữ liệu:DMHH Diễn giải:hàng hóa Cấu trúc dữ liệu: mahh tenhh dvt Kho DMKH: Tên kho dữ liệu:DMKH Diễn giải:khách hàng Cấu trúc dữ liệu: makh hotenkh diachikh dthoaikh Kho HDON: Tên kho dữ liệu:HDON Diễn giải:hóa đơn Cấu trúc dữ liệu: sohd ngayhd hoten diachi Kho PCHI: Tên kho dữ liệu:PCHI Diễn giải:phiếu chi Cấu trúc dữ liệu: sopc ngaypc makh sotienpc dgiaipc Kho PGH: Tên kho dữ liệu:GHH Diễn giải:phiếu giao hàng Cấu trúc dữ liệu: sogh ngaygh sodh Kho PNHAP: Tên kho dữ liệu:PNHAP Diễn giải:phiếu nhập Cấu trúc dữ liệu: sopn ngaypn makh Kho PTHU: Tên kho dữ liệu:PTHU Diễn giải:phiếu thu Cấu trúc dữ liệu: sopt ngaypt makh sotienpt dgiaipt Kho TKHO: Tên kho dữ liệu:TKHO Diễn giải:tồn kho Cấu trúc dữ liệu: namthgtkho mahh tondk slnhap slxuat PHẦN 3: THIẾT KẾ DỮ LIỆU, XỬ LÝ 3.1 MÔ HÌNH DỮ LIỆU MỨC LOGIC Từ mô hình ERD sau khi phân rã ta được các quan hệ như sau: CNO(namthgcno,makh,nodk,tienno,tienthu) CTDH(sodh,mahh,sldh,sotiendh) CTGH(sogh,mahh,slgh,sotiengh) CTDH(sohd,mahh,sldh,sotiendh) CTPN(sopn,mahh,slpn,sotienpn) DDH(sodh,ngaydh,ngaygiaodk,makh) DMHH(mahh,tenhh,dvt) DMKH(makh,hotenkh,diachikh,dthoaikh) HDON(sohd,ngayhd,hoten,diachi) PCHI(sopc,makh,ngaypc,sotienpc,dgiaipc) PGH(sogh,ngaygh,sodh) PNHAP(sopn,ngaypn,makh) PTHU(sopt,ngaypt,sotienpt,dgiaipt,makh) TKHO(namthgtkho,mahh,tondk,slnhap,slxuat) 3.2 CHUẨN HÓA CÁC QUAN HỆ Tất cả các quan hệ trên đều ở dạng chuẩn 3 3.3 SƠ ĐỒ LOGIC DỮ LIỆU 3.4 GIẢI THUẬT CHO CÁC Ô XỬ LÝ 3.4.1 Ô xử lý 1.1 Giải thuật ô xử lý : Tìm kiếm khách hàng Input :Tên Kh, Địa chỉ Kh Output : Thông tin chi tiết của khách hang ( Nếu có) Các bảng liên quan :DMKH Giải thuật : Sai Mở table DMKH Trong khi còn dử iệu Đọc dòng d Tên kh=x Địa chỉ Kh=y d.hotenkh=x d.diachikh=y Lưư kết quả Đóng table DMKH Thông báo kết quả Đúng Đúng Sai 3.4.2. Ô xử lý 1.2 Giải thuật ô xử lý : Thêm KH mới Input :Mã số Kh,Họ tên Kh, Địa chỉ Kh, Điện thoại Kh Output : thông tin khách hàng mới. Các quan hệ liên quan :DMKH Giải thuật : Mã số Kh=a1 Họ tên Kh=b1 Địa chỉ Kh=c1 Điện thoại Kh=d1 Mở table DMKH Tạo dòng d với d.makh=a1 d.hotenkh=b1 d.diachikh=c1 d.dthoaikh=d1 Them dòng d vào table DMKH Đóng table DMKH Hiển thị kết quả thêm 3.4.3. Ô xử lý 1.3 Giải thuật ô xử lý : Lập đơn đặt hàng mới Input :Số dh,Ngày dh,Ngày giao dự kiến,Mã hh,Số lượng đơn giá,Mã kh Output : thông tin đơn đặt hàng mới Các quan hệ liên quan : DDH,CTDH Giải thuật: Đúng Số dh=a1 Ngày dh=b1 Ngày giao dk=c1 Mã kh=d1 Mở table DDH tạo dòng d với: d.sodh=a1 d.ngaydh=b1 d.ngaygiaodk=c1 d.makh=d1 Thêm dòng d vào table DDH và đóng table lại Khi chưa hết ds hàng hóa đặt hàng Mã hh=a2 Số lượng=b2 Đơn giá=c2 Mở table CTDH tạo dòng e với : e.mahh=a2 e.sldh=b2 e.dongia=c2 Them dòng e vào table CTDH Đóng table CTDH Hiển thị thông tin chi tiết DDH Sai 3.4.4 Ô xử lý 1.5 Giải thuật ô xử lý : lập hóa đơn mới Input : Số hd,Ngày hd,Họ tên kh, Địa chỉ,Mã hh,số lượng , đơn giá Output : thông tin hoá đơn mới Các quan hệ liên quan :HDON,CTHD Đúng Số hd=a1 Ngày hd=b1 Họ tên kh=c1 Địa chỉ=d1 Mở table HDON tạo dòng d với: d.sohd=a1 d.ngayhd=b1 d.hoten=c1 d.diachi=d1 Thêm dòng d vào table HDON và đóng table lại Khi chưa hết ds hàng hóa mua hàng Mã hh=a2 Số lượng=b2 Đơn giá=c2 Mở table CTHD tạo dòng e với : e.mahh=a2 e.sldh=b2 e.dongia=c2 Thêm dòng e vào table CTHD Đóng table CTHD Hiển thị thông tin chi tiết Hóa đơn Sai 3.4.5 Ô xử lý 1.7 Giải thuật cô xử lý : Tìm kiếm đơn đặt hàng Input : Số đặt hàng Output :Kết quả tìm kiếm và thông tin chi tiết của đơn đặt hàng (nếu có) Các quan hệ liên quan : DDH Giải thuật : Đúng Đúng Mở table DDH Trong khi còn dử iệu Đọc dòng d Số hd = x d.sodh=x Lưư kết quả Đóng table DDH Thông báo kết quả Sai Sai 3.4.6 Ô xử lý 1.8 Giải thuật ô xử lý : Lập phiếu giao Input: Số phiếu gh,Ngày gh,So dh,Mã hh,Số lượng, Đơn giá Output: Thông tin chi tiết của phiếu giao Các quanhệ liên quan: PGH,CTPGg Giải thuật: Đúng Số phiếu gh = a1 Ngày gh = b1 Số dh = c1 Mở table PGH tạo dòng d với: d.sogh=a1 d.ngaygh=b1 d.sodh=c1 Thêm dòng d vào table PGH và đóng table lại Khi chưa hết ds hàng hóa đặt hàng Mã hh=a2 Số lượng=b2 Đơn giá=c2 Mở table CTGH tạo dòng e với : e.mahh=a2 e.sldh=b2 e.dongia=c2 Thêm dòng e vào table CTDH Đóng table CTGH Hiển thị thông tin chi tiết phiếu giao Sai 3.4.7 Ô xử lý 1.10 Giải thuật : ô xử lý cập nhật tồn kho Input : Mã hh,Số lượng gh,Ngày gh Output : Thông tin cập nhật Các quan hệ liên quan : TONKHO Giải thuật : Mở table TONKHO Trong khi còn dử liệu Đọc dòng d Mã hh = a Số lượng gh = b Ngày gh = c d.mahh=a d.slxuat=b d.namthgtkho=c Đóng table TONKHO Thông báo kết quả cập nhật Đúng Sai Sai 3.4.8 Ô xử lý 1.12 Giải thuật ô xử lý :Lập phiếu nhập mới Input : Số pn,Ngày pn,Mã kh,Mã hh,Số lượng, Đơn giá Output : Thông tin phiếu nhập Các quan hệ liên quan :PNHAP,CTPN Giải thuật : Đúng Mã hh=a2 Số lượng=b2 Đơn giá=c2 Số pn=a1 Ngày pn=b1 Mã kh=c1 Mở table PNHAP tạo dòng d với: d.sopn=a1 d.ngaypn=b1 d.makh=c1 Thêm dòng d vào table PNHAP và đóng table lại Khi chưa hết ds hàng hóa nhập hàng Mở table CTPN tạo dòng e với : e.mahh=a2 e.sldh=b2 e.dongia=c2 Thêm dòng e vào table CTPN Đóng table CTPN Hiển thị thông tin chi tiết phiếu nhập Sai 3.4.9 Ô xử lý 1.13 Giải thuật ô xử lý : Tìm kiếm hàng hóa Input : Mã hh Outout : Thông tin tìm kiếm Các quan hệ liên quan :DMHH Giải thuật : Mở table DMHH Trong khi còn dử iệu Đọc dòng d Mã hh=x d.mahh=x Lưư kết quả Đóng table DMHH Thông báo kết quả tìm kiếm Đúng Đúng Sai Sai 3.4.10 Ô xử lý 1.15 Giải thuật ô xử lý : Thêm hàng hóa mới Input : Mã hh,tên hh, Đơn vị tính Output : Kết quả thêm Các quan hệ liên quan : DMHH Giải thụât : Mã hh=a Tên hh=b Đơn vị tính=c Mở table DMHH Tạo dòng d với: d.mahh = a d.tenhh = b d.dvt = c Thêm dòng d vào table DMHH và đóng table lại Hiện thị kết quả thêm 3.4.11 Ô xử lý 1.14 Giải thuật ô xử lý : Cập nhật hàng hóa tồn kho Input : Mã hh,Số lượng nhập,Ngày nhập Output : Kết quả cập nhật Các quan hệ liên quan :TONKHO Giải thuật : Đúng Sai Sai Đúng Mở table TONKHO Trong khi còn dử liệu Đọc dòng d Mã hh=a Số lượng nhập=b Ngày nhập=c d.mahh=a d.slnhap=b d.namthgtkho=c Đóng table TONKHO Thông báo kết quả cập nhật 3.4.12. Ô xử lý 1.16 Giải thuật cho ô xử lý : Tìm kiếm phiếu nhập Input : Mã pn Output : Thông tin tìm kiếm Các quan hệ liên quan : PNHAP Giải thuật : Mở table PNHAP Trong khi còn dử liệu Đọc dòng d Mã pn=x d.sopn=x Lưư kết quả Đóng table PNHAP Thông báo kết quả Đúng Đúng Sai Sai 3.4.13. Ô xử lý 1.20 Giải thuật cho ô xử lý : Tìm kiếm phiếu chi Input : Số pc Output : Thông tin tìm kiếm Các quan hệ liên quan : PCHI Giải thuật : Đúng Đúng Mở table PCHI Trong khi còn dử liệu Đọc dòng d Số pc=x d.sopc=x Lưư kết quả Đóng table PCHI Thông báo kết quả Sai Sai 3.4.14. Ô xừ lý 1.22 Giải thuật cho ô xử lý : Lập phiếu chi Input : Số pc,mã kh,ngày pc,số tiền pc,diển giải chi Output : thông tin phiếu chi Các quan hệ liên quan : PCHI Giải thuật : Số pc=a Mã kh=b Ngày pc=c Số tiền chi =d Diển giải chi=e Mở table PCHI Tạo dòng x với : x.sopc=a x.makh=b x.ngaypc=c x.sotienpc=d x.dgiaipc=e Thêm dòng x vào table PCHI và đóng table lại Hiển thị kết q

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docPhân tích-thiết kế hệ thống quản lý công ty trang trí nội thất.doc