MỤC LỤC 
LỜI NÓI ĐẦU . 1 
MỤC LỤC . 2 
I. Khào sát hệthống và phân tích hiện trạng hệthống. 3 
1. Khảo sát hệthống . 3 
2.Phân tích hiện trạng hệthống . 3 
II. Phân tích yêu cầu . 13 
1.Yêu cầu chức năng . 13 
2. Yêu cần phi chức năng . 13 
III. Phân tích hệthống . 14 
1. Mô hinh thực thểERD . 14 
a. Xác định các thực thể. 14 
b. Mô hình ERD . 18 
2.Chuyển mô hình ERD thành mô hình quan hệ. 19 
3. Mô ta chi tiết cho các quan hệ. 19 
4. Mô tảbảng tổng kết . 31 
a. Tổng kết quan hệ. 31 
b. Tổng kết thuộc tính . 31 
IV. Thiết kếgiao diện . 33 
1. Các menu chính của giao diện. 33 
2. Mô tảForm . 36 
V. Thiết kếÔ xửlý . 65 
1. Diễn giảithuật toán . 65 
2. Các Ô xửlý . 65 
VI. Đánh giá ưu khuyết . 72
                
              
                                            
                                
            
 
            
                 70 trang
70 trang | 
Chia sẻ: lethao | Lượt xem: 5936 | Lượt tải: 4 
              
            Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đồ án Phân tích thiết kế hệ thống quản lý của một chi nhánh ngân hàng Phương Nam, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ỉ sử 
dụng các máy tính đơn thì sẽ dẫn đến khuyết điểm dữ liệu không được nhất quán, Do 
vậy cần đưa mạng máy tính vào để khắc phục các yếu điểm nói trên. 
II. PHÂN TÍCH YÊU CẦU 
1. Yêu cầu chức năng: 
a. Quản lý: 
- Quản lý tài khoản tiết kiệm 
• Mở tài khoản mới theo đúng số phiếu yêu cầu của khách hàng. 
• Tài khoản được theo dõi dựa trên: mã tài khoản, mã khách hàng, tên khách 
hàng, địa chỉ, điện thoại liên lạc,… 
• In báo cáo số tài khoản mở trong kỳ. 
- Quản lý chuyển tiền 
• Chuyển tiền từ tài khoản này sang tài khoản khác, có thể thuộc hoặc không 
thuộc cùng 1 Ngân hàng 
• In báo cáo số phiếu chuyển trong kỳ. 
- Quản lý chuyển đổi tiền 
• Tổng hợp những phát sinh. 
• In báo cáo giá trị chuyển đổi trong kì. 
- Quản lý rút tiền 
• Cập nhật số tiền còn lại trong tài khoản của khách hàng 
• In báo cáo trong kỳ. 
- Quản lý vay tiền 
• Quản lý vật thế chấp. 
• Quản lý thời hạn vay và lãi suất. 
b. Quản lý danh sách khách hàng: 
- Cập nhật danh sách khách hàng. 
- Xem danh sách khách hàng. 
c. Quản lý hệ thống dữ liệu: 
- Lưu trữ và phục hồi dữ liệu. 
- Kết thúc chương trình. 
2. Yêu cầu phi chức năng: 
Hệ thống có chức năng bảo mật và phân quyền. 
- Người sử dụng chương trình: đăng kí và phân quyền cho người sử dụng chương 
trình, giúp người quản lý có thể theo dõi, kiểm soát được chương trình. 
Quản lý hệ thống chi nhánh Ngân hàng Phương Nam 
 14 
- Đổi password: người sử dụng có thể đổi mật mã để vào chương trình và sử dụng 
hệ thống dữ liệu 
Cần phân chia khả năng truy cập dữ liệu nhập xuất cho từng nhóm người sử 
dụng để tránh việc điều chỉnh số liệu không thuộc phạm vi quản lý của người sử dụng, 
dẫn đến việc khó kiểm soát số liệu, làm sai lệch kết quả thống kê cuối kì… 
III PHÂN TÍCH HỆ THỐNG 
1. Mô hình thực thể ERD: 
a. Xác định các thưc thể: 
1/ Thực thể 1: CHI_NHANH 
Thực thể chi nhánh dùng để quản lý các chi nhánh trực thuộc ngân hàng và 
để quản lý các giao dịch cần liên lạc giữa các chi nhánh. 
Các thuộc tính: 
- Mã Chi nhánh (MaCN): dùng làm khóa chính phân biệt giữa các chi 
nhánh của ngân hàng. 
- Tên Chi nhánh (TenCN): thường gắn liền với địa phương hoặc gợi ý về 
quản lý. 
- Địa chỉ Chi nhánh (DiaChiCN): là địa chỉ theo quản lý nhà nước. 
2/ Thực thể 2: PHONG_BAN 
Các thuộc tính: 
- Mã Phòng ban (MaPB): dùng làm khóa chính phân biệt các phòng ban 
trong chi nhánh. 
- Tên Phòng ban (TenPB): dùng để gọi và thường phản ánh chức năng 
công việc của từng phòng. 
3/ Thực thể 3: NHAN_VIEN 
Dùng để quản lí nhân viên, tính toán tiền lương… 
Các thuộc tính : 
- Mã số Nhân viên (MSNV): dùng làm khóa chính để phân biệt các nhân 
viên. 
- Tên Nhân viên (TenNV): Tên nhân viên. 
- Địa chỉ Nhân viên (DiaChiNV). 
- Số điện thoại (SoDT). 
- Lương Nhân viên (LuongNV): Lương theo tháng của nhân viên. 
- Giới tính (GioiTinh). 
4/ Thực thể 4: GIAY_GUI 
Đây là thực thể yếu gắn liền với nhân viên giao dịch.Dùng để quản lí tiền 
gửi vào tài khoản. 
Các thuộc tính: 
- Số giao dịch (SoGD): dùng làm khóa chính để phân biệt các giao dịch 
gửi tiền. 
- Ngày giao dịch (NgayGD): dùng làm khóa chính để phân biệt ngày nhân 
viên lập giấy gửi tiền. 
- Kỳ hạn gửi (KyHanGui): dùng nếu khách hàng gửi vào tài khoản tiết 
kiệm. 
- Số tiền (SoTien): lượng tiền mà khách hàng vào tài khoản. 
- Loại tiết kiệm (LoaiTietKiem): loại tiết kiệm mà khách hàng chọn 
(VNĐ, USD, vàng,… ). 
Quản lý hệ thống chi nhánh Ngân hàng Phương Nam 
 15 
5/ Thực thể 5: PHIEU_DOI 
 Dùng để đổi tiền từ VNĐ sang ngoại tệ hay vàng và ngược lại. 
Các thuộc tính: 
- Số phiếu đổi (SoPhieuDoi): dùng làm khóa chính, được in sẵn trên các 
phiểu đổi. 
- Ngày (Ngay): ngày thực hiện giao dịch đổi tiền. 
- Loại tiền đổi (LoaiTienDoi): loại tiền.Ví dụ: VNĐ,USD… 
- LoaiTienNhan: đơn vị tiền nhận. 
- Tỷ giá (TyGia): tỷ giá đổi giữa hai loại tiền . 
- Số tiển đổi (SoTienDoi): số lượng tiền đổi. 
6/ Thực thể 6: G.CHUYEN/NHAN_TIEN 
 Là thực thể yếu được xác định nhờ liên kết với NHAN_VIEN. 
Các thuộc tính: 
- Số giao dịch (SoGD): dùng làm khóa chính để phân biệt các giao dịch 
gửi tiền. 
- Ngày giao dịch (NgayGD): dùng làm khóa chính để phân biệt ngày 
khách hàng chuyển hay nhận tiền. 
- Số tiền (SoTien): số tiền chuyển hay được nhận. 
- Nội dung (NoiDung): ghi chú nội dung chuyển/nhận. 
7/ Thực thể 7: UY_NHIEM_CHI 
 Dùng để quản lí giao dịch ủy nhiệm chi (chuyển tiền cho người nhận có tài 
khoản). 
Các thuộc tính: 
- Số ủy nhiệm chi (SoUyNhiemChi): dùng làm khóa chính, là mã số 
thường được in sẵn. 
- Ngày lập (NgayLap): ngày thực hiện giao dịch khi khách hàng thực hiện 
ủy nhiệm chi tại ngân hàng. 
- Số tiền (SoTien): số tiền mà tài khoản ủy nhiệm muốn chuyển cho tài 
khoản nhận. 
8/ Thực thể 8: TAI_KHOAN 
Thực thể dùng quản lí tài khoản người dùng. 
Các thuộc tính: 
- Mã tài khoản (MaTaiKhoan): dùng làm khóa chính để quản lý tài khoản. 
- Ngày có hiệu lực (NgayCoHieuLuc): ngày tài khoản bắt đầu hoạt động. 
- Loại tài khoản (LoaiTaiKhoan): là mục đích của tài khoản dùng để phục 
vụ cho yêu cầu của khách hàng. 
- Số tiền (SoTien): Đây là sồ tiền mà khách hàng có hay nợ trong tài 
khoản, được cập nhật bởi các tài khoàn gửi và ủy nhiệm chi của các tài 
khoản khác. 
9/ Thực thể 9: KHACH_HANG 
Dùng để quản lí khách hàng. Mang những thông tin chung của khách hàng 
cá nhân và tổ chức. 
Các thuộc tính: 
- Mã khách hàng (MaKhachHang): dùng làm khóa chính để quản lý các 
khách hàng. 
- Tên khách hàng (TenKH): dùng để lưu tên giao dịch của khách hàng. 
- Địa chỉ (DiaChi). 
- Điện thoại (DienThoai). 
Quản lý hệ thống chi nhánh Ngân hàng Phương Nam 
 16 
- Địa chỉ Email (Email). 
10/ Thực thể 10: KH_CA_NHAN 
Là một sự chuyên biệt hóa của khách hàng dùng để quản lí khách hàng là cá 
nhân. 
Các thuộc tính: 
- Chứng minh nhân dân/ Passport (CMND/Passport): dùng để lưu số 
chứng minh nhân dân (nếu khánh hàng có quốc tịch Việt Nam) hay hộ 
chiếu của khách hàng (nếu khách hàng có quốc tịch nước ngoài). 
- Ngày cấp (NgayCap): Ngày cấp ghi trên giấy CMND hay Passport của 
khách hàng. 
- Nơi cấp (NoiCap): Nơi cấp ghi trên giấy CMND hay Passport của khách 
hàng. 
- Quốc tịch (QuocTich): quốc tịch của khách hàng. 
- Giới tính (GioiTinh). 
11/ Thực thể 11: KH_TO_CHUC 
Là một thực thể chuyên biệt hóa từ thực thể KHACH_HANG dùng để quản 
lí khách hàng là tổ chức. 
Các thuộc tính: 
- Tên đơn vị (TenDV): là tên chính thức khi đăng kí kinh doanh. 
- Tên tắt (TenTat). 
- Loại hình (LoaiHinh): là mô hình tổ chức hoạt động kinh doanh của 
khách hàng.(Ví dụ: là doanh nghiệp nhà nước, cổ phấn hay vốn nước 
ngoài…). 
- Họ tên chủ khoản (HoTenChuKhoan): dùng để quản lí tên người của tổ 
chức làm đại diện chủ tài khoản thực hiện giao dịch với ngân hàng. 
- Chức vụ (ChucVu): Chức vụ của chủ tài khoản trong tổ chức. 
- Chứng minh nhân dân/Passport (CMND/Passport): Số chứng minh nhân 
dân hay passport của chủ tài khoản. 
- Nơi cấp (NoiCap): Nơi cấp ghi trên giấy chứng minh nhân dân hay 
passport của tài khoản. 
- Ngày cấp (NgayCap): Ngày cấp ghi trên giấy chứng minh nhân dân hay 
passport của chủ tài khoản. 
- Quốc tịch (QuocTich): dùng để lưu quốc tịch của chủ tài khoản. 
- Số giấy phép thành lập (SoGPTL): số giấy phép thành thành lập của tổ 
chức. 
- Số giấy phép kinh doanh (SoGPKD): giấy phép kinh doanh của tổ chức. 
- Quyết định bổ nhiệm (QDBoNhiem): số lưu quyết định bổ nhiệm của tổ 
chức với chủ tài khoản. 
12/ Thực thể 12: G.LINH_TIEN 
Dùng quản lí số giấy lĩnh tiền của khách hàng rút trong tài khoản đã có 
trong ngân hàng.Là một thực thể yếu. 
Các thuộc tính: 
- Số giao dịch (SoGD): dùng làm khóa chính để phân biệt các giao dịch 
lĩnh tiền. 
- Ngày giao dịch (NgayGD): dùng làm khóa chính để phân biệt ngày 
khách hàng lĩnh tiền. 
- Số tiền (SoTien): Số tiền mà khách hàng lĩnh hay rút từ tài khoản. 
- Nội dung (NoiDung): dùng ghi chú nội dung khách hàng rút tiền từ tài 
khoản. 
Quản lý hệ thống chi nhánh Ngân hàng Phương Nam 
 17 
13/ Thực thể 13: PHIEU_THU 
Dùng để quản lí việc thu tiền mà khách hàng nộp cho ngân hàng như đóng 
lãi xuất hay các phí dịch vụ khác, và là một thực thể yếu. 
Các thuộc tính: 
- Số giao dịch (SoGD): dùng làm khóa chính để phân biệt các giao dịch 
thu tiền. 
- Ngày giao dịch (NgayGD): dùng làm khóa chính để phân biệt ngày nhân 
viên lập phiếu thu tiền. 
- Số tiền (SoTien): Số tiền mà khách hàng nộp. 
- Nội dung (NoiDung): dùng để ghi chú cho nội dung nộp. 
14/ Thực thể 14: HOP_DONG_VAY 
Dùng để quản lí những tài khoản vay của khách hàng. 
Các thuộc tính: 
- Mã hợp đồng (MaHD): dùng làm khóa chính phân biệt các hợp đồng 
vay. 
- Ngày lập (NgayLap): ngày kí hợp đồng giữa người lập (đại diên ngân 
hàng) và khách hàng. 
- Thời hạn (ThoiHan): thời gian vay mà khách hàng phải hoàn trả của 
ngân hàng. 
- Số tiền (SoTien): số vốn mà ngân hàng cho khách hàng vay. 
- Lãi suất (LaiSuat): là số tiền lãi suất tín theo đơn vị % tính theo hàng 
tháng. 
15/ Thực thể 15: TAI_SAN 
Dùng để quản lí tài sản của khách hàng thế chấp mà khách hàng thế chấp 
cho ngân hàng vay vốn.(ở đây một hợp đồng có thể dùng nhiều tài sản thế 
chấp). 
Các thuộc tính: 
- Mã tài sản (MaTS): dùng làm khóa chính, các tài sản có đăng kí quản lí 
bởi cơ quan nhà nước thì có mã số và ta lấy đó làm khóa chính. 
- Địa chỉ tài sản (DiaChiTS):dùng để quản lí tài sản của khách hàng. 
Quản lý hệ thống chi nhánh Ngân hàng Phương Nam 
 18 
b. Mô hình ERD: 
Quản lý hệ thống chi nhánh Ngân hàng Phương Nam 
 19 
2. Chuyển mô hình ERD thành mô hình quan hệ: 
CHI_NHANH (MaCN, TenCN, DiaChiCN) 
PHONG_BAN (MaPB, TenPB, MaCN) 
NHAN_VIEN (MSNV, TenNV, DiaChiNV, SoDT, LuongNV, GioiTinh, MaPB) 
GIAY_GUI (SoGD, NgayGD, KyHanGui, SoTien, LoaiTietKiem, NvLap, NvThu, 
MaKhachHang, MaTaiKhoan) 
PHIEU_DOI (SoPhieuDoi, Ngay, LoaiTienDoi, LoaiTienNhan, TiGia, SoTienDoi, 
MaKhachHang) 
G.CHUYEN/NHAN_TIEN (SoGD, NgayGD, SoTien, NoiDung, NvLap, NvThu, 
NguoiChuyen, NguoiNhan) 
UY_NHIEM_CHI (SoUyNhiemChi, NgayLap, SoTien, NvLap, NvKiem, TkChi, 
TkNhan) 
G.LINH_TIEN (SoGiaoDich, NgayGD, SoTien, NoiDung, NvLap, NvChi, 
MaKhachHang, MaTaiKhoan) 
TAI_KHOAN (MaTaiKhoan, NgayCoHieuLuc, LoaiTaiKhoan, SoTien, 
MaKhachHang) 
PHIEU_THU (SoGD, NgayGD, SoTien, NoiDung, NvLap, NvThu, 
MaKhachHang, MaTaiKhoan) 
KHACH_HANG (MaKH, TenKH, DiaChi, DThoai, Email) 
KH_CA_NHAN (MaKH, CMND/PassPort, NgayCap, NoiCap, QuocTich, 
GioiTinh) 
KH_TO_CHUC (MaKH, TenDV, LoaiHinh, TenTat, HoTenChuKhoan, ChucVu, 
CMND/Passport, NgayCap, NoiCap, QuocTich, SoGPTL, 
SoGPKD, QDBoNhiem) 
HOP_DONG_VAY (MaHD, ThoiHan, SoTien, NgayLap, LaiSuat, NvLap, NvChi, 
MaTaiKhoan) 
TAI_SAN (MaTS, DiaChiTS ,MaHD, MaTaiKhoan) 
3. Mô tả chi tiết cho các quan hệ: 
3.1. Quan hệ Chi nhánh: 
CHI_NHANH (MaCN, TenCN, DiaChiCN, GDChiNhanh) 
Tên quan hệ: CHI_NHANH 
Ngày: 1/ 6/ 2008 
STT Thuộc tính Diễn 
giải 
Kiểu 
DL 
Số byte MGT Loại 
DL 
Ràng 
buộc 
1 MaCN Mã chi 
nhánh 
C 10 B PK 
2 TenCN Tên chi 
nhánh 
C 20 K 
3 DiaChiCN Địa chỉ 
chi 
nhánh 
C 40 K 
4 GDChiNhanh Giám 
đốc Chi 
nhánh 
C 30 B 
Tổng số 100 
- Khối lượng : 
• Số dòng tối thiểu: 1000 
• Số dòng tối đa: 2000 
• Kích thước tối thiểu: 1000 * 100 = 100000(Byte) = 100 (kB) 
• Kích thước tối đa: 2000*100 = 200000(Byte) = 200(kB) 
Quản lý hệ thống chi nhánh Ngân hàng Phương Nam 
 20 
- Đối với các kiểu : 
• MaCN: cố định, không unicode. 
• TenCN: không cố định, unicode. 
• DiaChiCN: không cố định, unicode. 
• GDChiNhanh: không cố định, unicode. 
3.2. Quan hệ Phòng ban: 
PHONG_BAN (MaPB, TenPB, MaCN) 
Tên quan hệ: PHONG_BAN 
Ngày: 1/ 6/ 2008 
STT Thuộc tính Diễn 
giải 
Kiểu 
DL 
Số byte MGT Loại 
DL 
Ràng 
buộc 
1 MaPB Mã 
phòng 
ban 
C 10 B PK 
2 TenPB Tên 
phòng 
ban 
C 20 K 
3 MaCN Mã chi 
Nhánh 
C 10 B FK 
Tổng số 40 
- Khối lượng : 
• Số dòng tối thiểu: 2000 
• Số dòng tối đa: 3000 
• Kích thước tối thiểu: 2000 * 40 = 80000(Byte) = 80 (kB) 
• Kích thước tối đa: 3000*40 = 120000(Byte) = 120(kB) 
- Đối với các kiểu : 
• MaPB: cố định, không unicode. 
• TenPB: không cố định, unicode. 
• MaCN: cố định, unicode. 
3.3. Quan hệ Nhân viên: 
NHAN_VIEN (MSNV, TenNV, DiaChiNV, SoDT, LuongNV, GioiTinh, MaPB) 
Tên quan hệ: NHAN_VIEN 
Ngày: 1/ 6/ 2008 
STT Thuộc 
tính 
Diễn 
giải 
Kiểu DL Số byte MGT Loại DL Ràng 
buộc 
1 MSNV Mã số 
nhân 
viên 
C 10 B PK 
2 TenNV Tên 
nhân 
viên 
C 30 B 
3 DiaChiNV Địa chỉ 
nhân 
viên 
C 40 K 
4 SoDT Số điện 
thoại 
C 10 K 
5 LuongNV Lương C 10 B 
Quản lý hệ thống chi nhánh Ngân hàng Phương Nam 
 21 
nhân 
viên 
6 GioiTinh Giới 
tính 
C 2 B 
7 MaPB Mã 
phòng 
ban 
C 10 B FK 
Tổng số 112 
- Khối lượng : 
• Số dòng tối thiểu: 5000 
• Số dòng tối đa: 10000 
• Kích thước tối thiểu: 5000 * 112 = 560000(Byte) = 560 (kB) 
• Kích thước tối đa: 10000*112 = 1120000(Byte) = 1120(kB) 
- Đối với các kiểu : 
• MSNV: cố định, không unicode. 
• TenNV: không cố định, unicode. 
• DiaChiNV: không cố định, unicode. 
• SoDT: cố định, không unicode. 
• LuongNV: không cố định, không unicode. 
• GioiTinh : cố định, không unicode. 
• MaPB: cố định, không unicode. 
3.4. Quan hệ Giấy gửi: 
GIAY_GUI(SoGD, NgayGD, KyHanGui, SoTien, LoaiTietKiem, NvLap, NvThu, 
MaKhachHang, MaTaiKhoan) 
Tên quan hệ: GIAY_GUI 
Ngày: 1/ 6/ 2008 
STT Thuộc tính Diễn 
giải 
Kiểu 
DL 
Số byte MGT Loại 
DL 
Ràng 
buộc 
1 SoGD Số giao 
dịch 
C 10 B PK 
2 NgayGD Ngày 
giao 
dịch 
N 10 [1-31] B PK 
3 KyHanGui Kỳ hạn 
gửi 
S 2 B 
4 SoTien Số tiền S 10 B 
5 LoaiTietKiem Loại tiết 
kiệm 
C 10 B 
6 NvLap Nhân 
viên lập 
C 10 B FK 
7 NvThu Nhân 
viên thu 
C 10 B FK 
8 MaKhachHang Mã 
khách 
hàng 
C 10 B FK 
9 MaTaiKhoan Mã tài 
khoản 
C 10 B FK 
Tổng số 82 
- Khối lượng : 
Quản lý hệ thống chi nhánh Ngân hàng Phương Nam 
 22 
• Số dòng tối thiểu: 5000 
• Số dòng tối đa: 10000 
• Kích thước tối thiểu: 5000 * 82 = 410000(Byte) = 410 (kB) 
• Kích thước tối đa: 10000*82= 820000(Byte) = 820(kB) 
- Đối với các kiểu : 
• SoGD: cố định, không unicode. 
• NgayGD: kiểu ngày tháng. Là một phần của khóa chính. 
• HanGui: số nguyên đế tính với đơn vị là tháng (ví dụ hạn 6 tháng, 12 tháng). 
• SoTien: số nguyên. 
• LoaiTietKiem: không cố định, unicode. (Ví dụ: Kì hạn, hoặc không kì hạn) 
• NVLap: cố định, không unicode. 
• NvThu: cố định, không unicode. 
• MaKhachHang: cố định, không unicode. 
• MaTaiKhoan: cố định, không unicode. 
3.5. Quan hệ Phiếu đổi: 
PHIEU_DOI(SoPhieuDoi, Ngay, LoaiTienDoi, LoaiTienNhan, TyGia, SoTienDoi, 
MaKhachHang, MSNV) 
Tên quan hệ: PHIEU_DOI 
Ngày: 1/6/2008 
STT Thuộc tính Diễn 
giải 
Kiểu 
DL 
Số byte MGT Loại 
DL 
Ràng 
buộc 
1 SoPhieuDoi Số 
phiếu 
đổi 
C 10 B PK 
2 Ngay Ngày N 10 [1-31] B 
3 LoaiTienDoi Loại 
tiền đổi 
C 10 B 
4 LoaiTienNhan Loại 
tiền 
nhận 
C 10 B 
5 TyGia Tỷ giá S 10 B 
6 SoTienDoi Số tiền 
đổi 
S 10 
7 MaKhachHang Mã 
khách 
hàng 
C 10 K FK 
8 MSNV Mã số 
nhân 
viên 
C 10 B FK 
Tổng số 80 
- Khối lượng : 
• Số dòng tối thiểu: 5000 
• Số dòng tối đa: 10000 
• Kích thước tối thiểu: 5000 * 80 = 400000(Byte) = 400 (kB) 
• Kích thước tối đa: 10000*80 = 800000(Byte) = 800(kB) 
- Đối với các kiểu : 
• SoPhieuDoi: cố định, không unicode. 
• Ngay: kiểu ngày tháng. 
• LoaiTienDoi: cố định, không unicode.(Ví dụ: VNĐ, USA…) 
Quản lý hệ thống chi nhánh Ngân hàng Phương Nam 
 23 
• LoaiTienNhan: cố định, không unicode. 
• TyGia: số thực. 
• SoTienDoi: số nguyên. 
• MaKhachHang: cố định, không unicode. 
• MSNV: cố định, không unicode. 
3.6. Quan hệ Giấy chuyển/ nhận tiền: 
G.CHUYEN/NHAN_TIEN(SoGD, NgayGD, SoTien, NoiDung, NvLap, NvThu, 
NguoiChuyen, NguoiNhan) 
Tên quan hệ: G.CHUYEN/NHAN_TIEN 
Ngày: 1/6/2008 
STT Thuộc tính Diễn 
giải 
Kiểu 
DL 
Số byte MGT Loại 
DL 
Ràng 
buộc 
1 SoGD Số giao 
dịch 
C 10 B PK 
2 NgayGD Ngày 
giao 
dịch 
N 10 [1-31] B PK 
3 SoTien Số tiền S 10 B 
4 NoiDung Nội 
dung 
C 20 B 
5 NvLap Nhân 
viên lập 
C 10 B FK 
6 NvThu Nhân 
viên thu 
C 10 B FK 
7 NguoiChuyen Người 
chuyển 
C 10 B FK 
8 NguoiNhan Người 
nhận 
C 10 B FK 
Tổng số 90 
- Khối lượng : 
• Số dòng tối thiểu: 5000 
• Số dòng tối đa: 10000 
• Kích thước tối thiểu: 5000 * 90 = 450000(Byte) = 450 (kB) 
• Kích thước tối đa: 10000*90 = 900000(Byte) = 900(kB) 
- Đối với các kiểu : 
• SoGD: cố định, không unicode. 
• NgayGD: kiểu ngày tháng. Là một phần của khóa chính. 
• SoTien: số nguyên 
• NoiDung: không cố định, unicode. 
• NvLap: cố định, không unicode. 
• NvThu: cố định, không unicode. 
• NguoiChuyen: cố định, không unicode. 
• NguoiNhan: cố định, không unicode. 
Quản lý hệ thống chi nhánh Ngân hàng Phương Nam 
 24 
3.7. Quan hệ Ủy nhiệm chi: 
UY_NHIEM_CHI(SoUyNhiemChi, NgayLap, SoTien, NvLap, NvKiem, TkChi, 
TkNhan) 
Tên quan hệ: UY_NHIEM_CHI 
Ngày: 1/ 6/ 2008 
STT Thuộc tính Diễn 
giải 
Kiểu 
DL 
Số byte MGT Loại 
DL 
Ràng 
buộc 
1 SoUyNhiemChi Sổ ủy 
nhiệm 
chi 
C 10 B PK 
2 NgayLap Ngày 
lập 
N 10 [1-31] B 
3 SoTien Số tiền S 10 B 
4 NvLap Nhân 
viên lập 
C 10 B FK 
5 NvKiem Nhân 
viên 
kiểm 
C 10 B FK 
6 TkChi Tài 
khoản 
chi 
C 10 B FK 
7 TkNhan Tài 
khoản 
nhận 
C 10 B FK 
Tổng số 70 
- Khối lượng : 
• Số dòng tối thiểu: 5000 
• Số dòng tối đa: 10000 
• Kích thước tối thiểu: 5000 * 70 = 350000(Byte) = 350 (kB) 
• Kích thước tối đa: 10000*70 = 700000(Byte) = 700(kB) 
- Đối với các kiểu : 
• SoUyNhiemChi: cố định, không unicode. 
• NgayLap: kiểu ngày tháng 
• SoTien: số nguyên 
• NvLap: cố định, không unicode. 
• NvKiem: cố định, không unicode. 
• TkChi: cố định, không unicode. 
• TkNhan: cố định, không unicode. 
3.8. Quan hệ Giấy lĩnh tiền: 
G.LINH_TIEN(SoGD, NgayGD, SoTien, NoiDung, NvLap, NvChi, MaKhachHang, 
MaTaiKhoan) 
Tên quan hệ: G.LINH_TIEN 
Ngày: 1/ 6/ 2008 
STT Thuộc tính Diễn 
giải 
Kiểu 
DL 
Số byte MGT Loại 
DL 
Ràng 
buộc 
1 SoGD Số giao 
dịch 
C 10 B PK 
2 NgayGD Ngày N 10 [1-31] B PK 
Quản lý hệ thống chi nhánh Ngân hàng Phương Nam 
 25 
giao 
dịch 
3 SoTien Số tiền S 10 B 
4 NoiDung Nội 
dung 
C 20 B 
5 NVLap Nhân 
viên lập 
C 10 B FK 
6 NvChi Nhân 
viên chi 
C 10 B FK 
6 MaKhachHang Mã 
khách 
hàng 
C 10 B FK 
7 MaTaiKhoan Mã tài 
khoản 
C 10 B FK 
Tổng số 90 
- Khối lượng : 
• Số dòng tối thiểu: 5000 
• Số dòng tối đa: 10000 
• Kích thước tối thiểu: 5000 * 90 = 450000(Byte) = 450 (kB) 
• Kích thước tối đa: 10000*90 = 900000(Byte) = 900(kB) 
- Đối với các kiểu : 
• SoGD: cố định, không unicode. 
• NgayGD: kiểu ngày tháng. Là một phần của khóa chính. 
• SoTien: số nguyên. 
• NoiDung: không cố định, unicode. 
• NvLap: cố định, không unicode. 
• NvChi: cố định, không unicode. 
• MaKhachHang: cố định, không unicode. 
• MaTaiKhoan: cố định, không unicode. 
3.9. Quan hệ Tài khoản: 
TAI_KHOAN(MaTaiKhoan, NgayCoHieuLuc, LoaiTaiKhoan, SoTien, MaKhachHang) 
Tên quan hệ: TAI_KHOAN 
Ngày: 1/ 6/ 2008 
STT Thuộc tính Diễn 
giải 
Kiểu 
DL 
Số byte MGT Loại 
DL 
Ràng 
buộc 
1 MaTaiKhoan Mã tài 
khoản 
C 10 B PK 
2 NgayCoHieuLuc Ngày 
có hiệu 
lực 
N 10 [1-31] B 
3 LoaiTaiKhoan Loại tài 
khoản 
C 10 B 
4 SoTien Số tiền S 10 B 
5 MaKhachHang Mã 
khách 
hàng 
C 10 B FK 
Tổng số 50 
- Khối lượng : 
• Số dòng tối thiểu: 2000 
Quản lý hệ thống chi nhánh Ngân hàng Phương Nam 
 26 
• Số dòng tối đa: 5000 
• Kích thước tối thiểu: 2000 * 50 = 100000(Byte) = 100 (kB) 
• Kích thước tối đa: 5000*50 = 250000(Byte) = 250(kB) 
- Đối với các kiểu : 
• MaTaiKhoan: cố định, không unicode. 
• NgayCoHieuLuc: kiểu ngày tháng. 
• LoaiTaiKhoan: không cố định, unicode. 
• SoTien: số nguyên. 
• MaKhachHang: cố định, không unicode. 
3.10. Quan hệ Phiếu thu: 
PHIEU_THU(SoGD, NgayGD, SoTien, NoiDung, NvLap, NvThu, MaKhachHang, 
MaTaiKhoan) 
Tên quan hệ: PHIEU_THU 
Ngày: 1/ 6/ 2008 
STT Thuộc tính Diễn 
giải 
Kiểu 
DL 
Số byte MGT Loại 
DL 
Ràng 
buộc 
1 SoGD Số giao 
dịch 
C 10 B PK 
2 NgayGD Ngày 
giao 
dịch 
N 10 [1-31] B PK 
3 SoTien Số tiền S 10 B 
4 NoiDung Nội 
dung 
C 20 Không 
5 NvLap Nhân 
viên lập 
C 10 B FK 
6 NvThu Nhân 
viên thu 
C 10 B FK 
7 MaKhachHang Mã 
khách 
hàng 
C 10 B FK 
8 MaTaiKhoan Mã tài 
khoản 
C 10 B FK 
Tổng số 90 
- Khối lượng : 
• Số dòng tối thiểu: 5000 
• Số dòng tối đa: 10000 
• Kích thước tối thiểu: 5000 * 90 = 450000(Byte) = 450 (kB) 
• Kích thước tối đa: 10000*90 = 900000(Byte) = 900(kB) 
- Đối với các kiểu : 
• SoGD: cố định, không unicode. 
• NgayGD: kiểu ngày tháng. Là một phần của khóa chính. 
• SoTien: số nguyên. 
• NoiDung: không cố định, unicode. 
• NvLap: cố định, không unicode. 
• NvThu: cố định, không unicode. 
• MaKhachHang: cố định, không unicode. 
• MaTaiKhoan: cố định, không unicode. 
Quản lý hệ thống chi nhánh Ngân hàng Phương Nam 
 27 
3.11. Quan hệ Khách hàng: 
KHACH_HANG(MaKH, TenKH, DiaChi, DThoai, Email) 
Tên quan hệ: KHACH_HANG 
Ngày: 1/ 6/ 2008 
STT Thuộc tính Diễn 
giải 
Kiểu 
DL 
Số byte MGT Loại 
DL 
Ràng 
buộc 
1 MaKhachHang Mã 
khách 
hàng 
C 10 B PK 
2 TenKH Tên 
khách 
hàng 
C 30 B 
3 DiaChi Địa chỉ C 40 K 
4 Dthoai Điện 
thoại 
C 10 K 
5 Email Email C 10 K 
Tổng số 100 
- Khối lượng : 
• Số dòng tối thiểu: 2000 
• Số dòng tối đa: 5000 
• Kích thước tối thiểu: 2000 * 100 = 200000(Byte) = 200 (kB) 
• Kích thước tối đa: 5000*100 = 500000(Byte) = 500(kB) 
- Đối với các kiểu : 
• MaKhachHang: cố định, không unicode. 
• TenKH: không cố định, unicode. 
• DiaChi: không cố định, unicode. 
• Dthoai: cố định, không unicode. 
• Email: tên_hộp_thư@tên_miền (Ví dụ: noobpro@vip.com.vn) 
3.12. Quan hệ Khách hàng Cá nhân: 
KH_CA_NHAN(MaKH, CMND/PassPort, NgayCap, NoiCap, QuocTich, GioiTinh) 
Tên quan hệ: KH_CA_NHAN 
Ngày: 1/ 6/ 2008 
STT Thuộc tính Diễn giải Kiểu 
DL 
Số byte MGT Loại 
DL 
Ràng 
buộc 
1 MaKH Mã khách 
hàng 
C 10 B PK 
2 CMND/Passport Chứng 
minh 
nhân dân 
hoặc 
passport 
C 10 B 
3 NgayCap Ngày cấp N 10 [1-31] B 
4 NoiCap Nơi cấp C 30 B 
5 QuocTich Quốc tịch C 10 B 
6 GioiTinh Giới tính C 2 B 
Tổng số 72 
- Khối lượng : 
• Số dòng tối thiểu: 2000 
• Số dòng tối đa: 5000 
• Kích thước tối thiểu: 2000 * 72 = 144000(Byte) = 144 (kB) 
Quản lý hệ thống chi nhánh Ngân hàng Phương Nam 
 28 
• Kích thước tối đa: 5000*72 = 360000(Byte) = 360(kB) 
- Đối với các kiểu : 
• MaKhachHang: số giao dịch là số nguyên. 
• CMND/Passport: cố định, không unicode. 
• NgayCap: kiểu ngày tháng. 
• NoiCap: không cố định,unicode. 
• QuocTich: không cố định, unicode. 
• GioiTinh: cố định, không unicode. 
3.13. Quan hệ Khách hành Tổ chức: 
KH_TO_CHUC(MaKH, TenDV, LoaiHinh, TenTat, HoTenChuKhoan, ChucVu, 
CMND/Passport, NgayCap, NoiCap, QuocTich, SoGPTL, SoGPKD, QDBoNhiem) 
Tên quan hệ: KH_TO_CHUC 
Ngày: 1/ 6/ 2008 
STT Thuộc tính Diễn 
giải 
Kiểu 
DL 
Số 
byte 
MGT Loại 
DL 
Ràng 
buộc 
1 MaKH Mã 
khách 
hàng 
C 10 B PK 
2 TenDonVi Tên đơn 
vị 
C 30 B 
3 LoaiHinh Loại 
hình 
C 10 K 
4 TenTat Tên tắt C 20 K 
5 HoTenChuKhoan Họ tên 
chủ 
khoản 
C 30 B 
6 ChucVu Chức vụ C 10 K 
7 CMND/Passport Chứng 
minh 
nhân 
dân 
hoặc 
passport 
C 10 B 
8 NgayCap Ngày 
cấp 
N 10 [1-31] B 
9 NoiCap Nơi cấp C 30 B 
10 QuocTich Quốc 
tịch 
C 10 B 
11 SoGPTL Số giấy 
phép 
thành 
lập 
C 10 B 
12 SoGPKD Số giấy 
phép 
kinh 
doanh 
C 10 B 
13 QDBoNhiem Quyết 
định bổ 
nhiệm 
C 10 K 
Tổng số 200 
Quản lý hệ thống chi nhánh Ngân hàng Phương Nam 
 29 
- Khối lượng : 
• Số dòng tối thiểu: 2000 
• Số dòng tối đa: 50000 
• Kích thước tối thiểu: 2000 * 200 = 400000(Byte) = 400 (kB) 
• Kích thước tối đa: 5000*200 = 1000000(Byte) = 1000(kB) 
- Đối với các kiểu : 
• MaKhachHang: cố định, không unicode. 
• TenDV: không cố định, unicode. 
• LoaiHinh: không cố định, unicode. 
• TenTat: không cố định, unicode. 
• HoTenChuKhoan: không cố định, unicode. 
• ChucVu: không cố định, unicode. 
• CMND/Passport: cố định, không unicode. 
• NgayCap: kiểu ngày tháng 
• NoiCap: không cố định, unicode. 
• SoGPTL: cố định, không unicode. 
• SoGPKD: cố định, không unicode. 
• QDBoNhiem: cố định, không unicode. 
3.14. Quan hệ Hợp đồng vay: 
HOP_DONG_VAY(MaHD, ThoiHan, SoTien, NgayLap, LaiSuat, NguoiLap, 
NguoiChi, MaTaiKhoan) 
Tên quan hệ: HOP_DONG_VAY 
Ngày: 1/ 6/ 2008 
STT Thuộc tính Diễn 
giải 
Kiểu 
DL 
Số byte MGT Loại 
DL 
Ràng 
buộc 
1 MaHD Mã hợp 
đồng 
C 10 B PK 
2 ThoiHan Thời 
hạn 
C 2 B 
3 SoTien Số tiền S 10 B 
4 NgayLap Ngày 
lập 
N 10 [1-31] B 
5 LaiSuat Lãi suất S 10 B 
6 NguoiLap Người 
lập 
C 10 B FK 
7 NguoiChi Người 
chi 
C 10 B FK 
8 MaTaiKhoan Mã tài 
khoản 
C 10 B FK 
Tổng số 72 
- Khối lượng : 
• Số dòng tối thiểu: 5000 
• Số dòng tối đa: 10000 
• Kích thước tối thiểu: 5000 * 72 = 360000(Byte) = 360 (kB) 
• Kích thước tối đa: 10000*72 = 720000(Byte) = 720(kB) 
- Đối với các kiểu : 
• MaHD: cố định, không unicode. 
• ThoiHan: cố định, không unicode. 
Quản lý hệ thống chi nhánh 
            Các file đính kèm theo tài liệu này:
 Phân Tích Thiết Kế Hệ Thống Quản Lý Của Một Chi Nhánh Ngân Hàng Phương Nam.pdf Phân Tích Thiết Kế Hệ Thống Quản Lý Của Một Chi Nhánh Ngân Hàng Phương Nam.pdf