Đồ án Thiết kế chung cư Nguyễn Lữ – Qui Nhơn- Bình Định

MỤC LỤC

LỜI CẢM ƠN 1

PHẦN I: KIẾN TRÚC 7

I. Tổng quan về kiến trúc 8

II. Tổng quan về kết cấu 9

PHẦN II: KẾT CẤU 12

Chương I: Tính toán hồ nước mái 13

I. Vẽ cấu tạo hồ nước mái 13

II. Tính toán bản nắp 14

1. Sơ đồ tính 14

2. Tải trọng 14

2.1. Tỉnh tải 14

2.2. Hoạt tải 15

3. Xác định nội lực trong bản nắp 15

4. Tính coat thép bản nắp 15

5. Tính lổ thăm hồ nước 16

6. Tính thép dầm DN 17

6.1. Sơ đồ tính 17

6.2. Xác định tải trọng 18

6.3. Tính thép dầm DN 18

III. Tính toán thành hồ 18

1. Sơ đồ tính 18

2. Xác định tải trọng 19

3. Xác định nội lực và tình cốt thép 20

IV. Tính bản đáy 22

1. Sơ đồ tính 22

2. Xac định tải trọng 22

3. Xác định nội lực 23

4. Tính cốt thép 24

V. Tính dầm bản đáy 25

1. Tính thép dầm DĐ 2 25

1.1. Sơ đồ tính 25

1.2. Xác định tải trọng 25

1.3. Tính toán cốt thép 25

2. Tính dầm DĐ1 25

2.1. Sơ đồ tính 26

2.2. Xác định tải trọng 26

2.3. Xác định nội lực 26

2.4. Tính cốt thép 26

3. Tính thép dầm DD3 27

3.1. Sơ đồ tính 28

3.2. Xác định tải trọng 28

3.3. Xác định nội lực 28

3.4. . Tính cốt thép 29

Chương II: Tính toán cầu thang 31

I. Cấu tạo cầu thang tầng điển hình 32

1. Vật liệu 32

2. Chọn sơ bộ các kích thước cấu kiện 32

II. Tính toán cầu thang 33

1. Xác định tải trọng 33

1.1. Tải trọng tác dụng lên bản thang nằm ngang 33

1.2. Tải trọng tác dụng lên bản thang nằm nghiêng 33

2. Tính bản thang 1 và bản thang 3 34

2.1. Sơ đồ tính và nội lực 34

2.2. Tính toán cốt thép 35

3. Tính bản thang vế 2 công son vào dầm chiếu nghỉ 36

III. Tính dầm thang DT 37

1. Sơ đồ tính 37

2. Tải trọng tác dụng 37

3. Kết quả nội lực 39

4. Tính toán cốt thép 40

Chương III. Tính toán sàn tầng điển hình 41

I. Số liệu tính toán 41

1. Mặt bằng dầm sàn 41

2. Vật liệu sử dụng 41

II. Chọn sơ bộ tiết diện 41

III. Tải trọng tác dụng 42

1. Tỉnh tải 42

2. Hoạt tải 43

IV. Tính toán sàn 43

1. Tính toán sàn bản kê 43

1.1. Sơ đồ tính 44

1.2. Nội lực tính toán 45

1.3. Tính toán cốt thép 45

2. Tính toán sàn bản dầm 46

2.1. Nội lực tính toán 46

2.2. Tính toán cốt thép 47

Chương IV: Tính khung trục 2 48

I. Sơ đồ tính toán khung 48

1. Sơ đồ tính 48

2. Chọn sơ bộ kích thuớc các phần tử 49

2.1. Phần tử dầm 49

2.2. Phần tử cột 49

II. Tải trọng tác dụng 52

1. Tải trọng sàn 52

1.1. Tỉnh tải 52

1.2. Hoạt tải 52

2. Hồ nước mái 53

2.1. Tỉnh tải 53

2.2. Hoạt tải 53

3. Tải trong cầu thang 53

4. Tải trong tường xây trên dầm 53

5. Tải trọng gió 53

5.1. Gió động 53

5.2. Gió tỉnh 53

III. Tổ hợp tải trọng 55

1. Các trường hợp tải trọng 55

2. Tổ hợp tải trọng 58

IV. Giải nội lực khung 58

V . Tính thép khung 58

1. Tính cốt thép cho cột 58

2. . Tính cốt thép cho dầm 65

3. Tính thép đai dầm 66

VI. Kiểm tra kết quả tính của Exel 85

1. Kiểm tra thép dầm 85

2. Kiểm tra thép coat 86

PHẦN III: NỀN MÓNG 88

Chương I: Tính toán móng cọc ép 89

I. Tổng quan về địa chất công trình 89

1. Mở đầu 89

1.1. Khảo sát hiện trường 89

1.2. Thí nghiệm trong phòng 89

2. Công tác hiện trường 89

2.1. Công tác khoan 89

2.2. Công tác lấy mẫu 89

2.3. Xác định mực nước ngầm 89

3. Điều kiện địa chất công trình 90

II. Tính toán móng cọc ép 93

1. Chọn vật liệu và kết cấu cọc 93

2. Lựa chọn chiều sâu đặt cọc 94

3. Xác định sức chịu tải của cọc 95

3.1. Xác định sức chịu tải của cọc theo vật liệu 95

3.2. Xác định sức chịu tải của cọc theo đất nền 95

4. Kiểm tra đièu kiện chịu uốn khi vận chuyển , cẩu lắp 97

5. Tính toán và thiết kế móng cọc ép 98

II. Tính toán chi tiết các loại móng cọc điển hình M 1 100

1. Tải trọng 100

2. Xác định số lượng cọc cho 1 móng 100

3. Xác định sơ bộ kích thước đài cọc 100

4. Xác định sơ bộ kích thước đài cọc 100

4.1 Tải trọng tác dụng lean đáy đài 100

4.2 Lực nén lean đầu cọc 100

5. Kiểm tra lún của móng cọc 101

5.1 Xác định khối móng và diện tích đế đài quy ước 101

5.2 Tính ứng suất do trọng lượng lớp đất gay nên 103

6. Tính ứng suất do trọng lượng lớp đất gay nên 105

IV. Tính toán móng cọc điển hình M 2 105

1. Tải trọng 105

2. Xác định số lượng cọc cho 1 móng 105

3. Xác định sơ bộ kích thước đài cọc 105

4. Xác định sơ bộ kích thước đài cọc 105105

4.1. Tải trọng tác dụng lean đáy đài 105

4.2. Lực nén lean đầu cọc 105

5. Kiểm tra lún của móng cọc` 106

5.1. Xác định khối móng và diện tích đế đài quy ước 106

5.2. Tính ứng suất do trọng lượng lớp đất gay nên 108

6. Tính ứng suất do trọng lượng lớp đất gây nên 109

V. Tính toán chi tiết các loại móng cọc điển hình M 3 110

1. Tải trọng 110

2. Xác định số lượng cọc cho 1 móng 110

3. Xác định sơ bộ kích thước đài cọc 110

4. Xác định sơ bộ kích thước đài cọc 110

4.1. Tải trọng tác dụng lean đáy đài 110

4.2. Lực nén lean đầu cọc 111

5. Kiểm tra lún của móng cọc 111

5.1. Xác định khối móng và diện tích đế đài quy ước 111

5.2 . Tính ứng suất do trọng lượng lớp đất gay nên 113

6. Tính ứng suất do trọng lượng lớp đất gây nên 115

Chương II : Tính toán móng cọc khoan nhồi 116

I. Giới thiệu về phương án móng cọc khoan nhồi 116

II. Trình tự thiết kế và tính toán 117

1. Xác định tải trọng tác động lean móng 117

2. Thống kê địa chất 118

3. chọn chiều sâu đặt đài cọc 118

4. Chọn các thông số về cọc 118

5. Tính sức chịu tải của cọc 118

5.1. Sức chịu tải của cọc theo vạt liệu 118

5.2. Sức chịu tải của cọc theo đất nền 119

5.3. Sức chịu tải cho phép của cọc 119

5.4. Sức chịu tải của cọc dùng trong thiết kế tính toán 119

6. Tính số lượng cọc trong đài 120

7. Bố trí cọc trong đài 120

8. Kiểm tra khi thiết kế móng cọc 120

8.1. Kiểm tra tải trọng tác động lean các cọc 121

8.2. Kiểm tra tinh ổn định của nền 123

8.3. Kiểm tra lún của móng lkhối qui ước 125

9. Xác định chiều cao đài 125

10. Tính toán bố trí cốt thép cho đài 125

III. Tính toán móng M 1, móng M2 , móng M 3 126

1. Tính móng M 1 126

1.1. Tải trong tác dụng lên móng 126

1.2. Chọn vật liệu kích thước cọc 126

1.3. Xác định sức chịu tải của cọc 126

1.4. Xác định số cọc trong đài 131

1.5. Bố trí cọc trong đài 131

1.6. Chọn chiều cao đài 131

1.7. Kiểm tra tải trong tác dụng lên cọc theo phương thẳng đứng 131

1.8. . Kiểm tra tải trong tác dụng lên cọc theo phương ngang 132

1.9 Kiểm tra tính ổn định của nền 137

1.10. Kiểm tra lún của móng khối quy ước 139

1.11. Tính toán bố trí thép cho đài 140

2. Tính toán móng M2 140

2.1. Tải trong tác dụng lên móng 140

2.2. Chọn vật liệu kích thước cọc 140

2.3. Xác định sức chịu tải của cọc 141

2.4. Xác định số cọc trong đài

2.5. Bố trí cọc trong đài

2.6. Chọn chiều cao đài

2.7. Kiểm tra tải trong tác dụng lên cọc theo phương thẳng đứng

2.8. . Kiểm tra tải trong tác dụng lên cọc theo phương ngang

2.9. Kiểm tra tính ổn định của nền

2.10. Kiểm tra lún của móng khối quy ước

2.11. Tính toán bố trí thép cho đài

3. Tính toán móng M3

3.1. Tải trong tác dụng lên móng

3.2. Chọn vật liệu kích thước cọc

3.3. Xác định sức chịu tải của cọc

3.4. Xác định số cọc trong đài

3.5. Bố trí cọc trong đài

3.6. Chọn chiều cao đài

3.7. Kiểm tra tải trong tác dụng lên cọc theo phương thẳng đứng

3.8. Kiểm tra tải trong tác dụng lên cọc theo phương ngang

3.9. Kiểm tra tính ổn định của nền

3.10. . Kiểm tra lún của móng khối quy ước

3.11. Tính toán bố trí thép cho đài

 

 

 

doc192 trang | Chia sẻ: maiphuongdc | Lượt xem: 1601 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đồ án Thiết kế chung cư Nguyễn Lữ – Qui Nhơn- Bình Định, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
18 5.09 15 (25) 617 -6.608 -7.12685 25 40 4 36 0.17 (-)9.49 4*18 10.2 15 (25) 617 -2.596 2.92159 25 40 4 36 0.07 3.66 2*18 5.09 15 (25) 617 -4.047 1.31878 25 40 4 36 0.03 1.62 2*18 5.09 15 (25) 617 -0.698 5.78323 25 40 4 36 0.14 7.54 3*18 7.63 15 (25) 617 6.0772 5.90398 25 40 4 36 0.14 7.72 4*18 10.2 15 (25) 617 -2.281 4.87147 25 40 4 36 0.12 6.27 3*18 7.63 15 (25) 617 4.1031 4.98433 25 40 4 36 0.12 6.42 3*18 7.63 15 (25) 617 6.5894 4.28981 25 40 4 36 0.1 5.48 3*18 7.63 15 (25) 617 4.5073 3.05234 25 40 4 36 0.07 3.83 2*18 5.09 15 (25) 617 9.1502 -5.0841 25 40 4 36 0.12 (-)6.57 3*18 7.63 15 (25) 617 6.5281 -9.88625 25 40 4 36 0.24 (-)13.82 3*18+2*22 15.2 15 (25) 618 -1.046 -0.83618 25 40 4 36 0.02 (-)1.02 2*18 5.09 15 (25) 618 -3.45 -4.77734 25 40 4 36 0.11 (-)6.14 3*18 7.63 15 (25) 618 -1.171 -0.09703 25 40 4 36 0 (-)0.12 2*18 5.09 15 (25) 618 -3.359 -2.50737 25 40 4 36 0.06 (-)3.13 2*18 5.09 15 (25) 618 -1.296 0.8065 25 40 4 36 0.02 0.98 2*18 5.09 15 (25) 618 -3.268 -0.37912 25 40 4 36 0.01 (-)0.46 2*18 5.09 15 (25) 618 -1.421 1.89547 25 40 4 36 0.05 2.34 2*18 5.09 15 (25) 618 -3.177 1.5861 25 40 4 36 0.04 1.95 2*18 5.09 15 (25) 619 2.8722 1.8994 25 40 4 36 0.05 2.35 2*18 5.09 15 (25) 619 1.1684 1.59377 25 40 4 36 0.04 1.96 2*18 5.09 15 (25) 619 2.9632 1.01484 25 40 4 36 0.02 1.24 2*18 5.09 15 (25) 619 1.0434 -0.2037 25 40 4 36 0.01 (-)0.25 2*18 5.09 15 (25) 619 3.0542 0.24746 25 40 4 36 0.01 0.3 2*18 5.09 15 (25) 619 0.9184 -2.09602 25 40 4 36 0.05 (-)2.6 2*18 5.09 15 (25) 619 3.1452 -0.3231 25 40 4 36 0.01 (-)0.39 2*18 5.09 15 (25) 619 0.7934 -4.16248 25 40 4 36 0.1 (-)5.3 3*18 7.63 15 (25) 620 -2.822 -1.95073 25 40 4 36 0.05 (-)2.41 2*18 5.09 15 (25) 620 -5.182 -6.4625 25 40 4 36 0.15 (-)8.51 4*18 10.2 15 (25) 620 -0.801 1.15896 25 40 4 36 0.03 1.42 2*18 5.09 15 (25) 620 -2.621 -0.05032 25 40 4 36 0 (-)0.06 2*18 5.09 15 (25) 620 1.3049 2.27375 25 40 4 36 0.05 2.83 2*18 5.09 15 (25) 620 -0.146 0.72063 25 40 4 36 0.02 0.88 2*18 5.09 15 (25) 620 3.8657 0.4346 25 40 4 36 0.01 0.53 2*18 5.09 15 (25) 620 1.8754 -3.19059 25 40 4 36 0.08 (-)4.01 2*18 5.09 15 (25) 621 -2.953 -0.27579 25 40 4 36 0.01 (-)0.33 2*18 5.09 15 (25) 621 -4.914 -3.73779 25 40 4 36 0.09 (-)4.74 2*18 5.09 15 (25) 621 -0.14 2.52009 25 40 4 36 0.06 3.14 2*18 5.09 15 (25) 621 -1.561 1.43996 25 40 4 36 0.03 1.77 2*18 5.09 15 (25) 621 3.0394 1.46683 25 40 4 36 0.04 1.8 2*18 5.09 15 (25) 621 1.4239 0.19186 25 40 4 36 0.01 0.23 2*18 5.09 15 (25) 621 6.3919 -3.30629 25 40 4 36 0.08 (-)4.16 2*18 5.09 15 (25) 621 4.2364 -7.61139 25 40 4 36 0.18 (-)10.23 2*18+2*20 11.4 15 (25) 622 -1.518 -1.9611 25 30 4 26 0.09 (-)3.44 2*18 5.09 15 (25) 622 -2.687 -3.33123 25 30 4 26 0.15 (-)6.07 3*18 7.63 15 (25) 622 -1.431 -1.22384 25 30 4 26 0.06 (-)2.11 2*18 5.09 15 (25) 622 -2.438 -2.04998 25 30 4 26 0.09 (-)3.6 2*18 5.09 15 (25) 622 -1.345 -0.52971 25 30 4 26 0.02 (-)0.9 2*18 5.09 15 (25) 622 -2.19 -0.89284 25 30 4 26 0.04 (-)1.53 2*18 5.09 15 (25) 622 -1.259 0.14533 25 30 4 26 0.01 0.24 2*18 5.09 15 (25) 622 -1.942 0.11611 25 30 4 26 0.01 0.19 2*18 5.09 15 (25) 623 1.9774 0.15742 25 30 4 26 0.01 0.26 2*18 5.09 15 (25) 623 1.3488 0.12764 25 30 4 26 0.01 0.21 2*18 5.09 15 (25) 623 2.2256 -0.56202 25 30 4 26 0.03 (-)0.95 2*18 5.09 15 (25) 623 1.435 -0.89961 25 30 4 26 0.04 (-)1.54 2*18 5.09 15 (25) 623 2.4739 -1.3011 25 30 4 26 0.06 (-)2.24 2*18 5.09 15 (25) 623 1.5213 -2.0745 25 30 4 26 0.09 (-)3.65 2*18 5.09 15 (25) 623 2.7221 -2.08331 25 30 4 26 0.1 (-)3.67 2*18 5.09 15 (25) 623 1.6075 -3.37351 25 30 4 26 0.15 (-)6.16 3*18 7.63 15 (25) 624 -2.959 -2.37752 25 40 4 36 0.06 (-)2.96 2*18 5.09 15 (25) 624 -4.625 -5.46711 25 40 4 36 0.13 (-)7.1 2*18 5.09 15 (25) 624 -0.938 0.88221 25 40 4 36 0.02 1.08 2*18 5.09 15 (25) 624 -2.064 0.09564 25 40 4 36 0 0.12 2*18 5.09 15 (25) 624 1.2757 1.41385 25 40 4 36 0.03 1.74 2*18 5.09 15 (25) 624 0.3033 0.75037 25 40 4 36 0.02 0.91 2*18 5.09 15 (25) 624 3.8366 -0.91528 25 40 4 36 0.02 (-)1.12 2*18 5.09 15 (25) 624 2.3241 -3.37025 25 40 4 36 0.08 (-)4.25 2*18 5.09 15 (25) 636 -4.614 -3.52493 25 40 4 36 0.08 (-)4.45 2*18 5.09 15 (25) 636 -6.647 -7.21579 25 40 4 36 0.17 (-)9.62 4*18 10.2 15 (25) 636 -2.593 2.57703 25 40 4 36 0.06 3.21 2*18 5.09 15 (25) 636 -4.087 1.63287 25 40 4 36 0.04 2.01 2*18 5.09 15 (25) 636 -0.976 5.81203 25 40 4 36 0.14 7.59 4*18 10.2 15 (25) 636 5.6654 5.96249 25 40 4 36 0.14 7.8 4*18 10.2 15 (25) 636 -2.038 4.86036 25 40 4 36 0.12 6.25 3*18 7.63 15 (25) 636 4.4895 4.93976 25 40 4 36 0.12 6.36 3*18 7.63 15 (25) 636 6.1776 4.34673 25 40 4 36 0.1 5.55 3*18 7.63 15 (25) 636 4.8937 3.01783 25 40 4 36 0.07 3.78 2*18 5.09 15 (25) 636 8.7384 -6.05539 25 40 4 36 0.14 (-)7.93 4*18 10.2 15 (25) 636 6.9145 -8.85019 25 40 4 36 0.21 (-)12.13 2*18+2*22 12.7 15 (25) 637 -1.363 -1.47736 25 40 4 36 0.04 (-)1.82 2*18 5.09 15 (25) 637 -3.068 -4.02419 25 40 4 36 0.1 (-)5.12 3*18 7.63 15 (25) 637 -1.488 -0.52713 25 40 4 36 0.01 (-)0.64 2*18 5.09 15 (25) 637 -2.977 -2.00928 25 40 4 36 0.05 (-)2.49 2*18 5.09 15 (25) 637 -1.613 0.66698 25 40 4 36 0.02 0.81 2*18 5.09 15 (25) 637 -2.886 -0.21558 25 40 4 36 0.01 (-)0.26 2*18 5.09 15 (25) 637 -1.738 1.87402 25 40 4 36 0.04 2.32 2*18 5.09 15 (25) 637 -2.795 1.58757 25 40 4 36 0.04 1.95 2*18 5.09 15 (25) 638 2.5626 1.88574 25 40 4 36 0.05 2.33 2*18 5.09 15 (25) 638 1.4822 1.59875 25 40 4 36 0.04 1.97 2*18 5.09 15 (25) 638 2.633 0.84854 25 40 4 36 0.02 1.04 2*18 5.09 15 (25) 638 1.3779 -0.04895 25 40 4 36 0 (-)0.06 2*18 5.09 15 (25) 638 2.724 -0.20467 25 40 4 36 0.01 (-)0.25 2*18 5.09 15 (25) 638 1.2529 -1.65831 25 40 4 36 0.04 (-)2.04 2*18 5.09 15 (25) 638 2.815 -0.99827 25 40 4 36 0.02 (-)1.22 2*18 5.09 15 (25) 638 1.1279 -3.50463 25 40 4 36 0.08 (-)4.42 2*18 5.09 15 (25) 639 -3.217 -2.93659 25 40 4 36 0.07 (-)3.68 2*18 5.09 15 (25) 639 -4.805 -5.51636 25 40 4 36 0.13 (-)7.16 3*18 7.63 15 (25) 639 -1.196 1.1627 25 40 4 36 0.03 1.42 2*18 5.09 15 (25) 639 -2.245 -0.06362 25 40 4 36 0 (-)0.08 2*18 5.09 15 (25) 639 1.2996 1.96556 25 40 4 36 0.05 2.43 2*18 5.09 15 (25) 639 -0.158 1.04946 25 40 4 36 0.03 1.28 2*18 5.09 15 (25) 639 3.8604 0.46412 25 40 4 36 0.01 0.56 2*18 5.09 15 (25) 639 1.8625 -3.16929 25 40 4 36 0.08 (-)3.98 2*18 5.09 15 (25) 640 -3.141 -0.6878 25 40 4 36 0.02 (-)0.84 2*18 5.09 15 (25) 640 -4.656 -3.15064 25 40 4 36 0.08 (-)3.96 2*18 5.09 15 (25) 640 -0.328 2.36089 25 40 4 36 0.06 2.94 2*18 5.09 15 (25) 640 -1.303 1.65705 25 40 4 36 0.04 2.04 2*18 5.09 15 (25) 640 2.8475 1.19334 25 40 4 36 0.03 1.46 2*18 5.09 15 (25) 640 1.6862 0.40599 25 40 4 36 0.01 0.49 2*18 5.09 15 (25) 640 6.2 -3.96356 25 40 4 36 0.09 (-)5.03 2*18 5.09 15 (25) 640 4.4987 -7.13073 25 40 4 36 0.17 (-)9.5 4*18 10.2 15 (25) 641 -1.525 -1.97601 25 30 4 26 0.09 (-)3.47 2*18 5.09 15 (25) 641 -2.642 -3.27211 25 30 4 26 0.15 (-)5.95 2*18 5.09 15 (25) 641 -1.438 -1.2353 25 30 4 26 0.06 (-)2.13 2*18 5.09 15 (25) 641 -2.394 -2.0131 25 30 4 26 0.09 (-)3.54 2*18 5.09 15 (25) 641 -1.352 -0.53771 25 30 4 26 0.02 (-)0.91 2*18 5.09 15 (25) 641 -2.146 -0.87821 25 30 4 26 0.04 (-)1.5 2*18 5.09 15 (25) 641 -1.266 0.13841 25 30 4 26 0.01 0.23 2*18 5.09 15 (25) 641 -1.897 0.11084 25 30 4 26 0.01 0.19 2*18 5.09 15 (25) 642 1.943 0.15164 25 30 4 26 0.01 0.25 2*18 5.09 15 (25) 642 1.3546 0.11897 25 30 4 26 0.01 0.2 2*18 5.09 15 (25) 642 2.1913 -0.57327 25 30 4 26 0.03 (-)0.97 2*18 5.09 15 (25) 642 1.4408 -0.88866 25 30 4 26 0.04 (-)1.52 2*18 5.09 15 (25) 642 2.4395 -1.3155 25 30 4 26 0.06 (-)2.27 2*18 5.09 15 (25) 642 1.5271 -2.04629 25 30 4 26 0.09 (-)3.6 2*18 5.09 15 (25) 642 2.6878 -2.10086 25 30 4 26 0.1 (-)3.7 2*18 5.09 15 (25) 642 1.6133 -3.32805 25 30 4 26 0.15 (-)6.06 3*18 7.63 15 (25) 643 -3.199 -2.99719 25 40 4 36 0.07 (-)3.76 2*18 5.09 15 (25) 643 -4.47 -5.00299 25 40 4 36 0.12 (-)6.46 3*18 7.63 15 (25) 643 -1.179 0.68803 25 40 4 36 0.02 0.84 2*18 5.09 15 (25) 643 -1.909 0.27545 25 40 4 36 0.01 0.33 2*18 5.09 15 (25) 643 1.0036 1.35948 25 40 4 36 0.03 1.67 2*18 5.09 15 (25) 643 0.4907 0.93153 25 40 4 36 0.02 1.14 2*18 5.09 15 (25) 643 3.5644 -1.36019 25 40 4 36 0.03 (-)1.67 2*18 5.09 15 (25) 643 2.5115 -2.65736 25 40 4 36 0.06 (-)3.32 2*18 5.09 15 (25) 644 -5.076 -4.7446 25 40 4 36 0.11 (-)6.1 3*18 7.63 15 (25) 644 -6.288 -6.35289 25 40 4 36 0.15 (-)8.36 4*18 10.2 15 (25) 644 -3.055 2.54545 25 40 4 36 0.06 3.17 2*18 5.09 15 (25) 644 -3.727 1.50836 25 40 4 36 0.04 1.86 2*18 5.09 15 (25) 644 -1.069 5.59713 25 40 4 36 0.13 7.28 4*18 10.2 15 (25) 644 5.6553 5.75319 25 40 4 36 0.14 7.5 4*18 10.2 15 (25) 644 -2.026 5.02591 25 40 4 36 0.12 6.48 3*18 7.63 15 (25) 644 4.4305 5.14273 25 40 4 36 0.12 6.64 3*18 7.63 15 (25) 644 6.1674 3.99349 25 40 4 36 0.1 5.08 3*18 7.63 15 (25) 644 4.8347 3.37977 25 40 4 36 0.08 4.26 2*18 5.09 15 (25) 644 8.7283 -5.88557 25 40 4 36 0.14 (-)7.69 4*18 10.2 15 (25) 644 6.8555 -8.93203 25 40 4 36 0.21 (-)12.27 2*18+2*22 12.7 15 (25) 645 -1.542 -1.80073 25 40 4 36 0.04 (-)2.22 2*18 5.09 15 (25) 645 -2.87 -3.54483 25 40 4 36 0.08 (-)4.48 2*18 5.09 15 (25) 645 -1.667 -0.73124 25 40 4 36 0.02 (-)0.89 2*18 5.09 15 (25) 645 -2.779 -1.66209 25 40 4 36 0.04 (-)2.05 2*18 5.09 15 (25) 645 -1.792 0.49685 25 40 4 36 0.01 0.6 2*18 5.09 15 (25) 645 -2.688 0.08472 25 40 4 36 0 0.1 2*18 5.09 15 (25) 645 -1.917 1.93893 25 40 4 36 0.05 2.4 2*18 5.09 15 (25) 645 -2.597 1.63962 25 40 4 36 0.04 2.02 2*18 5.09 15 (25) 646 2.3376 1.93634 25 40 4 36 0.05 2.4 2*18 5.09 15 (25) 646 1.7294 1.6405 25 40 4 36 0.04 2.02 2*18 5.09 15 (25) 646 2.4286 0.6661 25 40 4 36 0.02 0.81 2*18 5.09 15 (25) 646 1.6044 0.21135 25 40 4 36 0.01 0.26 2*18 5.09 15 (25) 646 2.5196 -0.47171 25 40 4 36 0.01 (-)0.57 2*18 5.09 15 (25) 646 1.4794 -1.32817 25 40 4 36 0.03 (-)1.63 2*18 5.09 15 (25) 646 2.6106 -1.41631 25 40 4 36 0.03 (-)1.74 2*18 5.09 15 (25) 646 1.3544 -3.03823 25 40 4 36 0.07 (-)3.81 2*18 5.09 15 (25) 647 -3.187 -2.86397 25 40 4 36 0.07 (-)3.58 2*18 5.09 15 (25) 647 -4.869 -5.68783 25 40 4 36 0.14 (-)7.41 3*18 7.63 15 (25) 647 -1.166 0.78627 25 40 4 36 0.02 0.96 2*18 5.09 15 (25) 647 -2.308 0.27025 25 40 4 36 0.01 0.33 2*18 5.09 15 (25) 647 0.8549 2.00532 25 40 4 36 0.05 2.48 2*18 5.09 15 (25) 647 0.2526 1.0234 25 40 4 36 0.02 1.25 2*18 5.09 15 (25) 647 3.4157 -0.5502 25 40 4 36 0.01 (-)0.67 2*18 5.09 15 (25) 647 2.2734 -2.08499 25 40 4 36 0.05 (-)2.59 2*18 5.09 15 (25) 659 -3.341 -1.21123 25 40 4 36 0.03 (-)1.49 2*18 5.09 15 (25) 659 -4.405 -2.53828 25 40 4 36 0.06 (-)3.16 2*18 5.09 15 (25) 659 -0.529 2.23701 25 40 4 36 0.05 2.78 2*18 5.09 15 (25) 659 -1.053 1.78651 25 40 4 36 0.04 2.2 2*18 5.09 15 (25) 659 2.6667 0.97103 25 40 4 36 0.02 1.19 2*18 5.09 15 (25) 659 1.917 0.55052 25 40 4 36 0.01 0.67 2*18 5.09 15 (25) 659 6.0192 -4.60351 25 40 4 36 0.11 (-)5.9 3*18 7.63 15 (25) 659 4.7295 -6.65191 25 40 4 36 0.16 (-)8.79 4*18 10.2 15 (25) 660 -1.524 -1.98677 25 30 4 26 0.09 (-)3.49 2*18 5.09 15 (25) 660 -2.6 -3.21183 25 30 4 26 0.15 (-)5.83 3*18 7.63 15 (25) 660 -1.438 -1.24527 25 30 4 26 0.06 (-)2.14 2*18 5.09 15 (25) 660 -2.352 -1.97484 25 30 4 26 0.09 (-)3.47 2*18 5.09 15 (25) 660 -1.352 -0.54689 25 30 4 26 0.03 (-)0.93 2*18 5.09 15 (25) 660 -2.103 -0.86198 25 30 4 26 0.04 (-)1.47 2*18 5.09 15 (25) 660 -1.265 0.13327 25 30 4 26 0.01 0.22 2*18 5.09 15 (25) 660 -1.855 0.10176 25 30 4 26 0.01 0.17 2*18 5.09 15 (25) 661 2.0093 0.19384 25 30 4 26 0.01 0.33 2*18 5.09 15 (25) 661 1.4371 0.16156 25 30 4 26 0.01 0.27 2*18 5.09 15 (25) 661 2.2575 -0.57855 25 30 4 26 0.03 (-)0.98 2*18 5.09 15 (25) 661 1.5233 -0.87378 25 30 4 26 0.04 (-)1.49 2*18 5.09 15 (25) 661 2.5058 -1.36179 25 30 4 26 0.06 (-)2.35 2*18 5.09 15 (25) 661 1.6096 -2.06368 25 30 4 26 0.09 (-)3.63 2*18 5.09 15 (25) 661 2.754 -2.18815 25 30 4 26 0.1 (-)3.86 2*18 5.09 15 (25) 661 1.6958 -3.37862 25 30 4 26 0.15 (-)6.17 2*18 5.09 15 (25) 662 -3.253 -3.29303 25 40 4 36 0.08 (-)4.15 2*18 5.09 15 (25) 662 -4.138 -4.40183 25 40 4 36 0.11 (-)5.63 3*18 7.63 15 (25) 662 -1.232 0.45721 25 40 4 36 0.01 0.56 2*18 5.09 15 (25) 662 -1.577 0.36064 25 40 4 36 0.01 0.44 2*18 5.09 15 (25) 662 1.0688 0.87163 25 40 4 36 0.02 1.06 2*18 5.09 15 (25) 662 0.784 0.80072 25 40 4 36 0.02 0.98 2*18 5.09 15 (25) 662 3.6296 -2.17623 25 40 4 36 0.05 (-)2.7 2*18 5.09 15 (25) 662 2.8048 -3.10535 25 40 4 36 0.07 (-)3.9 2*18 5.09 15 (25) 663 -4.982 -4.22058 25 40 4 36 0.1 (-)5.38 3*18 7.63 15 (25) 663 -6.419 -6.36641 25 40 4 36 0.15 (-)8.38 4*18 10.2 15 (25) 663 -2.962 2.48444 25 40 4 36 0.06 3.09 2*18 5.09 15 (25) 663 -3.859 2.11334 25 40 4 36 0.05 2.62 2*18 5.09 15 (25) 663 -1.345 5.97722 25 40 4 36 0.14 7.82 4*18 10.2 15 (25) 663 5.2261 6.18055 25 40 4 36 0.15 8.11 4*18 10.2 15 (25) 663 -1.81 5.27036 25 40 4 36 0.13 6.82 3*18 7.63 15 (25) 663 4.8027 5.37555 25 40 4 36 0.13 6.97 3*18 7.63 15 (25) 663 5.7382 4.46407 25 40 4 36 0.11 5.71 3*18 7.63 15 (25) 663 5.2068 3.5964 25 40 4 36 0.09 4.54 2*18 5.09 15 (25) 663 8.2991 -6.52238 25 40 4 36 0.16 (-)8.61 4*18 10.2 15 (25) 663 7.2277 -7.47694 25 40 4 36 0.18 (-)10.02 2*18+2*20 11.4 15 (25) 664 -2.159 -3.16159 25 40 4 36 0.08 (-)3.97 2*18 5.09 15 (25) 664 -2.881 -3.64172 25 40 4 36 0.09 (-)4.61 2*18 5.09 15 (25) 664 -2.284 -1.66127 25 40 4 36 0.04 (-)2.05 2*18 5.09 15 (25) 664 -2.79 -1.75952 25 40 4 36 0.04 (-)2.17 2*18 5.09 15 (25) 664 -2.409 0.12073 25 40 4 36 0 0.15 2*18 5.09 15 (25) 664 -2.699 -0.13818 25 40 4 36 0 (-)0.17 2*18 5.09 15 (25) 664 -2.522 1.84757 25 40 4 36 0.04 2.28 2*18 5.09 15 (25) 664 -2.62 1.53044 25 40 4 36 0.04 1.88 2*18 5.09 15 (25) 665 2.0333 1.76871 25 40 4 36 0.04 2.18 2*18 5.09 15 (25) 665 1.9406 1.46376 25 40 4 36 0.04 1.8 2*18 5.09 15 (25) 665 2.0729 0.44196 25 40 4 36 0.01 0.54 2*18 5.09 15 (25) 665 1.867 0.15143 25 40 4 36 0 0.18 2*18 5.09 15 (25) 665 2.1639 -0.94279 25 40 4 36 0.02 (-)1.15 2*18 5.09 15 (25) 665 1.742 -1.07908 25 40 4 36 0.03 (-)1.32 2*18 5.09 15 (25) 665 2.2549 -2.11654 25 40 4 36 0.05 (-)2.62 2*18 5.09 15 (25) 665 1.617 -2.49793 25 40 4 36 0.06 (-)3.11 2*18 5.09 15 (25) 666 -3.458 -3.494 25 40 4 36 0.08 (-)4.41 2*18 5.09 15 (25) 666 -4.354 -4.33391 25 40 4 36 0.1 (-)5.53 3*18 7.63 15 (25) 666 -1.438 1.04134 25 40 4 36 0.03 1.27 2*18 5.09 15 (25) 666 -1.793 0.33253 25 40 4 36 0.01 0.4 2*18 5.09 15 (25) 666 1.0831 1.64158 25 40 4 36 0.04 2.02 2*18 5.09 15 (25) 666 0.2684 1.29795 25 40 4 36 0.03 1.59 2*18 5.09 15 (25) 666 3.6439 -0.56208 25 40 4 36 0.01 (-)0.68 2*18 5.09 15 (25) 666 2.2892 -2.56883 25 40 4 36 0.06 (-)3.2 2*18 5.09 15 (25) 667 -3.599 -1.65428 25 40 4 36 0.04 (-)2.04 2*18 5.09 15 (25) 667 -4.407 -2.51752 25 40 4 36 0.06 (-)3.14 2*18 5.09 15 (25) 667 -0.787 2.08238 25 40 4 36 0.05 2.58 2*18 5.09 15 (25) 667 -1.055 2.0003 25 40 4 36 0.05 2.48 2*18 5.09 15 (25) 667 2.3828 0.99774 25 40 4 36 0.02 1.22 2*18 5.09 15 (25) 667 2.0129 0.89827 25 40 4 36 0.02 1.1 2*18 5.09 15 (25) 667 5.7353 -4.70279 25 40 4 36 0.11 (-)6.04 3*18 7.63 15 (25) 667 4.8254 -5.86674 25 40 4 36 0.14 (-)7.66 4*18 10.2 15 (25) 668 -1.647 -2.13238 25 30 4 26 0.1 (-)3.76 2*18 5.09 15 (25) 668 -2.712 -3.33664 25 30 4 26 0.15 (-)6.08 3*18 7.63 15 (25) 668 -1.56 -1.33069 25 30 4 26 0.06 (-)2.3 2*18 5.09 15 (25) 668 -2.464 -2.04265 25 30 4 26 0.09 (-)3.59 2*18 5.09 15 (25) 668 -1.474 -0.57213 25 30 4 26 0.03 (-)0.97 2*18 5.09 15 (25) 668 -2.216 -0.87452 25 30 4 26 0.04 (-)1.49 2*18 5.09 15 (25) 668 -1.388 0.17297 25 30 4 26 0.01 0.29 2*18 5.09 15 (25) 668 -1.967 0.1433 25 30 4 26 0.01 0.24 2*18 5.09 15 (25) VI. KIỂM TRA KẾT QUẢ TÍNH CỦA EXEL : 1. Kiểm tra thép dầm : 517 5.9639 -12.8441 25 40 4 36 0.31 (-)19.1 2*18+4*22 20.3 15 (25) Xét mặt cắt 8-8 ở vị trí cuối dầm D517 . Nội lực: Lực cắt Q =5,964 T Momem M =12,84 T.m Tính thép : = 40-4 = 36 cm , Giả sử a= 4cm. Chọn , Fa16,49 cm2 Phần mền exel Tính ra Fa = 19.1cm2 và chọn à thiên về an toan Kiểm tra cốt đai : Lực cắt Q =5,964 T è Tính cốt đai. Tính cốt đai : Chọn cốt đai þ6( = 0.283 cm2 ) với số nhánh n=2 -Tính bước cốt đai: umin =15cm è Chọn u=150mm bố trí đoạn dầm đoạn đầu dầm Đoạn giữa dầm bố trí u = 250mm 2. Kiểm tra thép cột : Kiểm tra thép cột C526 theo phương x Nội lực Q = 2.69 T N=355.75 T M=0.98T.m Tính thép cột. Tra các số liệu: Rn = 130 kG/cm2; Eb = 290.103 kG/cm2 ; Ra = 2800 kG/cm2; Ea = 21.105 kG/cm2; a0 = 0,58; b = 40 cm; h = 60 cm; l = 4,5m; Kdh = 2 Chọn a = a, = 4 cm; h0 = 60– 4 = 54 cm Độ lệch tâm e01 = = = 0,0027m = 0,27cm. Độ lệch tâm ngẫu nhiên lấy bằng eng = =2.4 cm. Độ lệch tâm e0 = e01 +eng =0,27 + 2,4 = 2,67 cm Giả thuyết m =1.32% Tính Ja = m.b.h0.(0,5.h – a )2 = 0,0132x40x54(30 – 4)2 = 19987.97 cm4 Tính S = + 0,1 = + 0,1 = 0,86 Jb = = = 720000 cm4 Tính lực dọc tới hạn: Nth = = = 14048411,33KG h = = = 1,026 Độ lệch tâm tính toán : cm cm > Lệch tâm bé x’ được tính theo công thức : Chọn 3Þ25 Fa =14,73 cm2 % Hàm lượng cốt thép thoả . EXEL chọn 3Þ28 thiên về an toàn . PHẦN III : NỀN MÓNG (30%) CHƯƠNG I: TÍNH TOÁN MÓNG CỌC ÉP I. Tổng quan về địa chất công trình: Công trình chung cư BÀU CÁT thuộc địa điểm Phường 14, Quận Tân Bình Thành Phố Hồ Chí Minh. 1. Mở đầu: 1.1. Khảo sát hiện trường: Công tác khảo sát địa chất công trình được khảo sát dưới sự giám sát của Tổng hội địa chất Việt Nam, Liên hiệp địa kỹ thuật nền móng công trình TP.HCM được tiến hành theo quy phạm khoan khảo sát địa chất 22TCN-200, lấy thí nghiệm mẫu theo TCVN 2683-91. 1.2. Thí nghiệm trong phòng: Các phương pháp xác định thành phần hạt : TCVN 4198-95 Phương pháp xác định khối lượng thể tích : TCVN 4202-95 Phương pháp xác định khối lượng riêng : TCVN 4195-95 Phương pháp xác định dộ ẩm : TCVN 4196-95 Phương pháp xác định giới hạn Atterberg : TCVN 4197-95 Phương pháp xác định sức chống cắt ở máy cắt phẳng : TCVN 4199-95 Phương pháp xác định tính nén lún : TCVN 4200-95 Phương pháp thí nghiệm nén cố kết : ASTM D2435-80 Chỉnh lý thống kê các kết quả thí nghiệm : 20TCN=74/87 2. Công tác hiện trường: 2.1. Công tác khoan: Khối lượng hố khoan là 2 hố khoan sâu 30m, kí hiệu là HK1 và HK2. 2.2. Công tác lấy mẫu: Đất dính: mẫu nguyên dạng được lấy bằng cách ép đóng ống mẫu thành mỏng vào đáy hố khoan đã được làm sạch, sau đó mẫu được bọc kín parafin, dán nhãn và đặt vào nơi mát mẻ. Đất rời: mẫu đất rời được lấy trong ống mẫu SPT và được lưu giữ trong bao plastic có dán nhãn. 2.3. Xác định mực nước ngầm: Mực nước ngầm ổn định ở độ sâu -3,2m. 3. Điều kiện địa chất công trình: Căn cứ vào kết quả khảo sát hiện trường và kết quả thí nghiệm trong phòng địa tầng tại Phường 14 Quận Tân Bình có thể chia làm các lớp đất chính như sau: Lớp 1a : Đất san lấp. ,bề dày tại HK1 =1m, HK2 =1m Lớp 1: Lớp sét pha cát màu xám đến xám trắng, đốm nâu vàng, độ dẻo trung bình trạng thái mềm đến dẻo mềm,bề dày tại HK1=1.5m,HK2= 1.6m Lớp 2 : Bùn sét lẫn xác thực vật, màu xanh đen – xám xanh, trạng thái chảy. ,bề dày tại HK1 =10m, HK2 =9.5m Lớp 3 : Sét màu vàng nâu loang xám xanh, trạng thái dẻo cứng. ,bề dày tại HK1 =2.2m, HK2 =2m Lớp 4 : Sét lẫn xác thực vật, màu xám đen, trang thái dẻo ,bề dày tại HK1 =11.7m, HK2 =11.3m Lớp 5: Sét lẫn bột ,màu nâu vàng nhạt đến nâu đỏ nhạt vân xám trắng, độ dẻo cao,trạng thái nửa cứng,bề dày tại HK1 =3.6m, HK2 =4.7m Chỉ tiêu cơ lý của các lớp đất như sau: 3.1. Lớp 2: Bùn sét lẫn xác thực vật, màu xanh đen – xám xanh, trạng thái chảy. Thành phần hạt: Hàm lượng % hạt sỏi : _ Hàm lượng % hạt cát : 20,4 Hàm lượng % hạt bụi : 35 Hàm lượng % hạt sét : 44,6 Độ ẩm tự nhiên (W%) : 88,11 Dung trọng tự nhiên () : 1,45 Dung trọng khô () : 0,77 Dung trọng đẩy nổi () : 0,47 Tỷ trọng () : 2,61 Độ bảo hòa (G) : 96 Độ rỗng (n) : 70 Hệ số rỗng : 2,386 Giới hạn chảy (% : 68,4 Giới hạn dẻo (%) : 41,8 Chỉ số dẻo (%) : 26,6 Độ sệt (B) : 1,74 Góc ma sát trọng () : 7027’ Lực dính (C ) : 0,047 Hệ số nén lún ( a ) : 0,0039 Nhận xét: Là lớp bùn sét lẫn xác thực vật, trạng thái chảy. Đây là lớp đất có cường độ chịu tải thấp, không thích hợp cho việc xây dựng công trình. Chiều dày lớp đất này 9.5-->10 m. 3.2. Lớp 3: Sét vàng màu nâu loang xám xanh, trạng thái dẻo mềm. Bùn sét lẫn xác thực vật, màu xanh đen – xám xanh, trạng thái chảy. Thành phần hạt: Hàm lượng % hạt sỏi : _ Hàm lượng % hạt cát : 26,4 Hàm lượng % hạt bụi : 23,5 Hàm lượng % hạt sét : 50,1 Độ ẩm tự nhiên (W%) : 33,40 Dung trọng tự nhiên () : 1,87 Dung trọng khô () : 1,40 Dung trọng đẩy nổi () : 1,02 Tỷ trọng () : 2,73 Độ bảo hòa (G) : 96 Độ rỗng (n) : 49 Hệ số rỗng : 0,946 Giới hạn chảy (%) : 46,1 Giới hạn dẻo (%) : 27,4 Chỉ số dẻo (%) : 18,8 Độ sệt (B) : 0,32 Góc ma sát trọng () : Lực dính (C) : 0,305 Hệ số nén lún ( a ) : 0,0025 Nhận xét: Là lớp sét, trạng thái dẻo cứng. Đây là lớp đất có cường độ chịu tải trung bình. Chiều dày lớp đất này 2à2.2m. 3.3. Lớp 4: Sét lẫn thực vật, màu xám đen, trạng thái dẻo cứng. Thành phần hạt: Hàm lượng % hạt sỏi : _ Hàm lượng % hạt cát : 33 Hàm lượng % hạt bụi : 32,5 Hàm lượng % hạt sét : 39,9 Độ ẩm tự nhiên (W%) : 53,67 Dung trọng tự nhiên () : 1,98 Dung trọng khô () : 1,02 Dung trọng đẩy nổi () : 1,1 Tỷ trọng () : 1,71 Độ bảo hòa (G) : 88 Độ rỗng (n) : 62 Hệ số rỗng : 1,657 Giới hạn chảy (%) : 65,5 Giới hạn dẻo (%) : 44,2 Chỉ số dẻo (%) : 21,3 Độ sệt (B) : 0,44 Góc ma sát trọng () : 17025’ Lực dính (C) : 0,213 Hệ số nén lún ( a ) : 0,003 Nhận xét: Là lớp sét lẫn xác thực vật, trạng

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docTHUYET MINH CHINH.doc
  • dwg0.bia.dwg
  • dwg1. kien truc.dwg
  • dwg2. ho nuoc mai.dwg
  • dwg3. Ket cau san.dwg
  • dwg4. ket cau cau thang.dwg
  • dwg5.Ket cau khung.dwg
  • dwg6.Ket cau mong coc ep.dwg
  • dwg7. mong coc khoan nhoi.dwg
  • docMUC LUC.doc
  • docPHU LUC CHO THUYET MINH.doc
  • docso sanh 2 pa mong.doc