Đồ án Thiết kế Công trình căn hộ cho thuê 17-19-21 Lý Tự Trọng, quận 1, thành phố Hồ Chí Minh

MỤC LỤC

Lời cảm ơn.

 

PHẦN I: KIẾN TRÚC

 

Giới thiệu chung về kiến trúc công trình.

I.Tổng quan kiến trúc công trình. Trang:2

II.Đặc điểm khí hậu TPHCM.

III.Phân khu chức năng của công trình. Trang:3

IV.Các giải pháp kỹ thuật cho công trình.

 

PHẦN II: KẾT CẤU. Trang:5

 

CHƯƠNG I: SÀN TẦNG ĐIỂN HÌNH. Trang:6

I.Thiết kế sàn tầng điển hình.

II.Xác định kích thước sơ bộ.

III.Xác định tải trọng. Trang:7

IV.Tính cốt thép. Trang:11

CHƯƠNG II: CẦU THANG TẦNG ĐIỂN HÌNH Trang:14 I.Sơ đồ-Kích thước

II.Xác định tải trọng. Trang:15

III.Thiết kế. Trang:17

CHƯƠNG III: HỒ NƯỚC MÁI. Trang:23

I.Bản nắp. Trang:24

II.Dầm nắp. Trang:26

III.Bản thành. Trang:29

IV.Bản đáy. Trang:31

V.Tính dầm trực giao D1,D2. Trang:34

VI.Dầm đáy. Trang:39

CHƯƠNG IV: DẦM DỌC Trang:46

A.Dầm dọc trục B

I.Tải trọng.

B.Dầm dọc trục C. Trang:49

I.Tải trọng.

II.Nội lực Trang:55

III.Tính thép. Trang:57

1.Dầm trục B.

2.Dầm trục C Trang:57

CHƯƠNG V: KHUNG TRỤC 5 Trang:64

I.Kích thước dầm.

II.Kích thước cột.

III.Tải trọng tác dụng lên khung trục 5. Trang:83

IV.Nội lực. Trang:93

V.Trình tự tính toán. Trang:98

 

 

PHẦN III: NỀN MÓNG.

 

Chương I: SỐ LIỆU ĐỊA CHẤT. Trang:108

Chương II: TÍNH TOÁN PHƯƠNG ÁN MÓNG CỌC ÉP Trang:110

A.Thiết kế móng biên (M1) Trang:116

B.Thiết kế móng giữa (M2) Trang:123

Chương III: CỌC KHOAN NHỒI Trang:131

A.Thiết kế móng biên (M1)

B.Thiết kế móng giữa (M2) Trang:139

So sánh và lựa chọn phương án móng Trang:147

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

doc152 trang | Chia sẻ: maiphuongdc | Lượt xem: 1428 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đồ án Thiết kế Công trình căn hộ cho thuê 17-19-21 Lý Tự Trọng, quận 1, thành phố Hồ Chí Minh, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
0.322 0.403 21.920 5Φ25(24.54cm2) 1.838 Nhịp 4-5 9460 0.145 0.157 8.545 2Φ25(9.82cm2) 0.735 Gối 4-5 19500 0.298 0.365 19.853 4Φ25(19.63cm2) 1.470 Gối 5-6 19500 0.298 0.365 19.853 4Φ25(19.63cm2) 1.470 Nhịp 5-6 18210 0.279 0.335 18.202 4Φ25(19.63cm2) 1.470 Gối 5-6 23270 0.356 0.464 25.210 5Φ25(24.54cm2) 1.838 Gối 6-7 23270 0.356 0.464 25.210 5Φ25(24.54cm2) 1.838 Nhịp 6-7 9590 0.147 0.159 8.673 2Φ25(9.82cm2) 0.735 Gối 6-7 19800 0.303 0.372 20.249 5Φ25(24.54cm2) 1.470 Gối 7-8 19549 0.299 0.366 19.917 4Φ25(19.63cm2) 1.470 Nhịp 7-8 18300 0.280 0.337 18.315 4Φ25(19.63cm2) 1.470 Gối 7-8 21760 0.333 0.422 22.955 5Φ25(24.54cm2) 1.838 Gối 8-9 21760 0.333 0.422 22.955 5Φ25(24.54cm2) 1.838 Nhịp 8-9 9460 0.145 0.157 8.545 2Φ25(9.82cm2) 0.735 Gối 8-9 20050 0.307 0.378 20.582 5Φ25(24.54cm2) 1.838 Gối 9-10 20050 0.307 0.378 20.582 5Φ25(24.54cm2) 1.838 Nhịp 9-10 18340 0.281 0.338 18.365 4Φ25(19.63cm2) 1.470 Gối 9-10 21420 0.328 0.413 22.469 5Φ25(24.54cm2) 1.838 TÍNH CỐT THÉP DẦM TRỤC C(30x70) Gối 10-11 21420 0.156 0.171 13.447 3Φ25(14.73cm2) 1.100 Nhịp 10-11 3610 0.026 0.027 1.449 3Φ25(14.73cm2) 0.76 Gối 10-11 43250 0.315 0.392 30.885 7Φ25(34.36cm2) 1.77 Gối 11-12 43250 0.315 0.392 30.885 7Φ25(34.36) 1.77 Nhịp 11-12 0.000 0.000 0.000 0.000 0.000 0.000 b.Cốt ngang: Biểu đồ bao lực cắt. Sử dụng đai Φ8, Loại thép AI có Rad=1700(kG/cm2) Đai 2 nhánh(n=2). Bêtông mác 250,cường độ chịu kéo của bêtông Khả năng chịu cắt của cốt đai và bêtông tính theo công thức: BẢNG TÍNH TOÁN CỐT ĐAI DẦM TRỤC C Dầm trục Rk(kG/cm2) b(cm) h0(cm) Rad(kG/cm2) n fd(cm2) Qdb(kG) Qmax(kG) u(cm) Dầm 1-2 8.3 30 64.5 1700 2 0.503 26620 17180 20 Dầm 2-3 8.3 30 64.5 1700 2 0.503 26620 19440 20 Dầm 3-4 8.3 30 44.5 1700 2 0.503 21207 17960 15 Dầm 4-5 8.3 30 44.5 1700 2 0.503 21207 14610 15 Dầm 5-6 8.3 30 44.5 1700 2 0.503 21207 18530 15 Dầm 6-7 8.3 30 44.5 1700 2 0.503 21207 15260 15 Dầm 7-8 8.3 30 44.5 1700 2 0.503 21207 18280 15 Dầm 8-9 8.3 30 44.5 1700 2 0.503 21207 14580 15 Dầm 9-10 8.3 30 44.5 1700 2 0.503 21207 18440 15 Dầm 10-11 8.3 30 64.5 1700 2 0.503 26620 19190 20 Dầm 11-12 8.3 30 64.5 1700 2 0.503 26620 17180 20 Ta thấy: Vậy ta bố trí cốt đai Φ8a200 cho các dầm trục 1-2;2-3;10-11;11-12 . Các dầm còn lại ta bố trí Φ8a150 trong đoan 0.25L cách gối tựa. Thoả điều kiện:Utt<=: Trong đoạn giữa dầm lực cắt nhỏ thoả điều kiện: Vậy đoạn giữa dầm ta chỉ cần đặt cốt đai theo cấu tạo Φ8a300,thoả điều kiện: Uct<=: c.Cốt treo: Cốt treo dạng cốt đai được gia cố chỗ dầm phụ kê lên dầm chính, được tính theo công thức: Với: Cường độ tính toán về kéo của cốt thép. Lực tập trung từ dầm phụ truyền lên dầm chính. Số cốt treo cần thiết là: Vậy chọn đặt hai bên dầm phụ mỗi bên 3 đai Ф8 trong khoảng: CHƯƠNG V: TÍNH KHUNG TRỤC 5. I.Kích thước dầm: Ta chọn sơ bộ kích thước dầm như sau: . II.Kích thước cột: Công trình gồm 10 tầng:tầng trệt,tầng 1và tầng 2 là các tầng chức năng,các tầng còn lại là căn hộ cho thuê.Ta sẽ chọn thây đổi tiết diện cột 4 tầng đầu,3 tầng giữa và 3 tầng chức năng cuối cùng. Tải trọng tác dụng lên cột gồm : -Tải trọng từ sàn truyền lên cột (tĩnh tải và hoạt tải sàn): Gọi diện tích truyền tải tầng thứ i là: -Trọng lượng bản thân dầm dọc và dầm ngang trong phạm vi diện là: -Trọng lượng tường xây trên dầm(nếu có) trong phạm vi diện tích : -Trọng lượng bản thân cột của tầng đang xét: Lực dọc tác dụng lên chân cột của một tầng bất kỳ đang xét là: Tổng lực dọc tác dụng lên chân cột của tầng bất kỳ đang xét là: Với: n- số tầng trên tầng đang xét. Tải trọng hồ nước mái tác dụng lên cột B-5 và C-5: Khối lượng nước: Khối lượng bản nắp: Khối lượng bản đáy: Khối lượng bản thành cạnh ngắn: Khối lượng bản thành cạnh dài: Khối lượng dầm nắp cạnh ngắn: Khối lượng dầm nắp cạnh dài: Khối lượng dầm đáy cạnh ngắn: Khối lượng dầm đáy cạnh dài: Khối lượng dầm trực giao: Tổng khối lượng hồ nước mái: Lực dọc do hồ nước mái tác dụng lên cột B-5,C-5 là: DIỆN TÍCH TRUYỀN TẢI LÊN KHUNG TRỤC 5 1.Lực dọc tại chân cột tầng 7: a.Cột B-5:(cột biên) Tĩnh tải: Gọi diện tích truyền tải tầng thứ 7 (8,9,10) là: Tải trọng từ sàn S1,S3,S18 truyền lên cột : Trọng lượng bản thân dầm dọc và dầm ngang trong phạm vi diện tíchlà: Trọng lượng bản thân dầm dọc trục B là: Trọng lượng tường xây trên dầm dọc trục B là: Trọng lượng bản thân dầm trục 5 là: Trọng lượng tường xây trên dầm trục 5 là: Trọng l ượng bản thân cột(giả thiết tiết diện ngang cột (400x400)) Vậy tổng tĩnh tải tác dụng lên cột trục B-5 là: Hoạt tải: Hoạt tải do sàn S1,S3 và S18 truyền vào: Tổng lực dọc tác dụng lên chân cột biên trục B-5 là: Trong thực tế cột còn chịu môment do gió nên cần tăng lực dọc tính toán: Cột được xem như nén đúng tâm: Chọn tiết diện ngang của cột : b.Cột góc E-5: *T ải trọng từ dầm trục 5 nhịp D-E: Tĩnh tải: Tĩnh tải từ sàn S14 truyền vào dầm trục 5 nhịp D-E dạng hình thang,quy về tải tương đương: Trọng lượng bản thân dầm: Tổng tĩnh tải tác dụng lên dầm trục 5 nhịp D-E là: Vậy phản lực gối tựa do tĩnh tải dầm trục 5 nhịpD-E tác dụng lên cột E-5 là: Hoạt tải: Hoạt tải từ sàn S14 truyền vào dầm trục 5 nhịp D-E dạng hình thang,quy về tải tương đương: Vậy phản lực gối tựa do hoạt tải dầm trục 5 nhịpD-E tác dụng lên cột E-5 là: Tổng phản lực do dầm sàn S14 tác dụng lên cột E-5 là: *T ải trọng từ dầm trục E nhịp5-6: Lực tập trung do dầm trục 5’ nhịp D-E: Tĩnh tải: Tĩnh tải từ sàn S14 truyền vào dầm trục 5’ nhịp D-E dạng hình thang,quy về tải tương đương: Trọng lượng bản thân dầm: T ổng tĩnh tải dầm: Lực tập trung do tĩnh tải dầm trục 5’ nhịp D-E tác dụng lên dầm trục E nhịp 5-6: Hoạt tải: Hoạt tải từ sàn S14 truyền vào dầm trục 5’ nhịp D-E dạng hình thang,quy về tải tương đương: Vậy lực tập trung do hoạt tải dầm trục 5’ nhịp D-E tác dụng lên dầm trục E nhịp 5-6: Lực tập trung do dầm trục 5’ nhịp D-E tác dụng lên dầm trục E nhịp 5-6 là: Tải trọng từ sàn S2: Tĩnh tải: Tĩnh tải từ sàn S2 truyền vào dầm trục E nhịp 5-6 dạng hình thang,quy về tải tương đương: Trọng lượng bản thân dầm: Tổng tĩnh tải tác dụng lên dầm: Hoạt tải: Hoạt tải từ sàn S2 truyền vào dầm trục E nhịp 5-6 dạng hình thang,quy về tải tương đương: Tổng tải trọng dạng phân bố đ ều tác dụng lên dầm trục E nhịp 5-6: Phản lực gối tựa do dầm trục E nhịp 5-6 tác dụng lên cột E-5 là: *T ải trọng từ dầm trục 5 nhịpE-F: Lực tập trung do dầm, sàn 17 tác dụng lên dầm trục 5 nhịp E-F: Tĩnh tải: Tĩnh tải từ sàn S17 truyền vào dầm trục E’ nhịp 4’-5 dạng hình thang,quy về tải tương đương: Trọng lượng bản thân dầm: Tổng tĩnh tải: Lực tập trung do tĩnh tải dầm trục E’ nhịp 4’-5 tác dụng lên dầm trục 5 nhịp E-F: Hoạt tải: Tĩnh tải từ sàn S17 truyền vào dầm trục E’ nhịp 4’-5 dạng hình thang,quy về tải tương đương: Vậy lực tập trung do hoạt tải dầm trục E’ nhịp 4’-5 tác dụng lên dầm trục 5 nhịp E-F: Lực tập trung do dầm trục E’ nhịp 4’-5 tác dụng lên dầm trục 5 nhịp E-F là: Lực tập trung do dầm, sàn 16 tác dụng lên dầm trục 5 nhịp E-F: Tĩnh tải: Tĩnh tải từ sàn S16 truyền vào dầm trục E’ nhịp 4’-5 dạng hình thang,quy về tải tương đương: Trọng lượng bản thân dầm: Tổng tĩnh tải: Lực tập trung do tĩnh tải dầm trục E’ nhịp 4’-5 tác dụng lên dầm trục 5 nhịp E-F: Hoạt tải: Hoạt tải từ sàn S16 truyền vào dầm trục E’ nhịp 4’-5 dạng hình thang,quy về tải tương đương: Vậy lực tập trung do hoạt tải dầm trục E’ nhịp 4’-5 tác dụng lên dầm trục 5 nhịp E-F: Lực tập trung do dầm trục F’ nhịp 4’-5 tác dụng lên dầm trục 5 nhịp E-F là: Tải trọng từ ô sàn 16,17tác dụng lên dầm trục 5 nhịp E-F : Tĩnh tải: Tải trọng từ ô sàn 16 tác dụng lên dầm trục 5 nhịp E-F dang tam giác,quy về phân bố đều: Trọng lượng bản thân dầm: Tổng tĩnh tải: Lực tập trung do tĩnh tải dầm ,sàn S16 tác dụng lên dầm trục 5 nhịp E-F: Tải trọng từ ô sàn 17 tác dụng lên dầm trục 5 nhịp E-F dang tam giác,quy về phân bố đều: Trọng lượng bản thân dầm: Tổng tĩnh tải: Lực tập trung do tĩnh tải dầm ,sàn S17 tác dụng lên dầm trục 5 nhịp E-F: Tải trọng từ ô sàn 2 tác dụng lên dầm trục 5 nhịp E-F dang tam giác,quy về phân bố đều: Trọng lượng bản thân dầm: Tổng tĩnh tải: Lực tập trung do tĩnh tải dầm ,sàn S2 tác dụng lên dầm trục 5 nhịp E-F: Hoạt tải: Tải trọng từ ô sàn 16 tác dụng lên dầm trục 5 nhịp E-F dang tam giác,quy về phân bố đều: Lực tâp trung do hoạt tải dầm sàn S16 tác dụng lên dầm trục 5 nhịp E-F: Tải trọng từ ô sàn 17tác dụng lên dầm trục 5 nhịp E-F dang tam giác,quy về phân bố đều: Lực tâp trung do hoạt tải dầm sàn S16 tác dụng lên dầm trục 5 nhịp E-F: Tải trọng từ ô sàn 2 tác dụng lên dầm trục 5 nhịp E-F dang tam giác,quy về phân bố đều: Lực tâp trung do hoạt tải dầm sàn S16 tác dụng lên dầm trục 5 nhịp E-F: Phản lực gối tựa do dầm trục 5 nhip E-F tác dụng lên cột E-5: *T ải trọng từ dầm trục E nhịp4-5: Tĩnh tải: Tải trọng từ sàn S15 dạng tam giác,quy về phân bố đều: Tĩnh tải từ sàn S17 truyền vào dầm dạng hình thang,quy về tải tương đương: Trọng lượng bản thân dầm: Hoạt tải: Tải trọng từ sàn S15 dạng tam giác,quy về phân bố đều: Hoạt tải từ sàn S17 truyền vào dầm dạng hình thang,quy về tải tương đương: Tổng tải từ sàn S15: Tổng tải từ sàn S17: Tải trọng dạng lực tâp trung do dầm trục 4’nhịp E-F tác dung lên dầm trục E nhịp 4-5 là: Phản lực do dầm truc E nhịp 4-5 tác dụng lên cột E-5 là: Tổng lực dọc tác dụng lên chân cột trục E-5 là: Trong thực tế cột còn chịu môment do gión nên cần tăng lực dọc tính toán: Cột được xem như nén đúng tâm: Chọn cột có tiết diện: c.Cột giữa F-5: *Tải trọng từ dầm trục 5 nhịp E-F: Phản lực gối tựa do dầm trục 5 nhip E-F tác dụng lên cột F-5: Tải trọng từ sàn S2 tác dụng lên cột F-5: Tải trọng từ sàn S1 tác dụng lên cột F-5: Tải trọng từ sàn S3 tác dụng lên cột F-5: Tải trọng dầm trục F nhịp 5-6 tác dụng lên cột F-5 là: Tải trọng dầm trục 5 nhịp F-C tác dụng lên cột F-5 là: *Tải trọng từ dầm trục F nhịp 4-5: Tĩnh tải: T ải trọng từ sàn S15 dạng tam giác,quy về phân bố đều: Tĩnh tải từ sàn S16 truyền vào dầm trục F nhịp 4-5 dạng hình thang,quy về tải tương đương: Tải trọng dạng lực tâp trung do dầm trục 4’ nhịp E-F: Tĩnh tải từ sàn S15 truyền vào dầm trục 4’ nhịp E-F dạng hình thang,quy về tải tương đương: Trọng lượng bản thân dầm: Tải trọng từ ô sàn 16 tác dụng lên dầm trục 5 nhịp E-F dang tam giác,quy về phân bố đều: Tải trọng từ ô sàn 17 tác dụng lên dầm trục 5 nhịp E-F dang tam giác,quy về phân bố đều: Tổng tải trọng dạng phân bố đều: Tải trọng tập trung từ dầm trục E’ nhịp 4’-5: Tải trọng tập trung từ dầm trục F’ nhịp 4’-5: Vậy tĩnh tải tập trung là: Hoạt tải: Tải trọng từ sàn S15 dạng tam giác,quy về phân bố đều: Hoạt tải từ sàn S16 truyền vào dầm trục F nhịp 4-5 dạng hình thang,quy về tải tương đương: Tải trọng dạng lực tâp trung do dầm trục 4’ nhịp E-F: Hoạt tải từ sàn S15 truyền vào dầm trục 4’ nhịp E-F dạng hình thang,quy về tải tương đương: Tải trọng từ ô sàn 16 tác dụng lên dầm trục 5 nhịp E-F dang tam giác,quy về phân bố đều: Tải trọng từ ô sàn 17 tác dụng lên dầm trục 5 nhịp E-F dang tam giác,quy về phân bố đều: Vậy hoạt tải tập trung là: Tải trọng dạng lực tâp trung do dầm trục 4’nhịp E-F tác dung lên dầm trục F nhịp 4-5 là: Tổng tải trọng dạng phân bố đều do sàn S15 là: Tổng tải trọng dạng phân bố đều do sàn S16 là: Tổng tải dạng phân bố đều tác dung lên dầm trục F nhịp 4-5 là: Phản lực gối tựa do dầm trục F nhịp 4-5 tác dụng lên cột F-5 là: Lực dọc tác dụng lên chân cột F-5: Trong thực tế cột còn chịu môment do gión nên cần tăng lực dọc tính toán: Cột được xem như nén đúng tâm: Chọn cột có tiết diện: e.Cột biên G-5: Cột G-5 không có hồ nước mái nên lực dọc tại chân cột G-5 bằng lực dọc tại chân cột B-5 trừ với khối lượng hồ nước mái: Trong thực tế cột còn chịu môment do gión nên cần tăng lực dọc tính toán: Cột được xem như nén đúng tâm: Chọn tiết diện ngang của cột : 2.Lực dọc tại chân cột tầng 4: a.Cột B-5: Lực dọc tác dụng tại chân cột là: Trong thực tế cột còn chịu môment do gión nên cần tăng lực dọc tính toán: Cột được xem như nén đúng tâm: Chọn cột có tiết diện: b.Cột E-5: Tổng lực dọc tác dụng lên chân cột trục E-5 là: 3 Trong thực tế cột còn chịu môment do gión nên cần tăng lực dọc tính toán: Cột được xem như nén đúng tâm: Chọn cột có tiết diện: c.Cột F-5: Tổng lực dọc tác dụng lên chân cột trục F-5 là: Trong thực tế cột còn chịu môment do gión nên cần tăng lực dọc tính toán: Cột được xem như nén đúng tâm: Chọn cột có tiết diện: d.Cột giữa C-5: Cột C-5 có hồ nước mái nên lực dọc tại chân cột C-5 bằng lực dọc tại chân cột F-5 c ộng với khối lượng hồ nước mái: Trong thực tế cột còn chịu môment do gión nên cần tăng lực dọc tính toán: Cột được xem như nén đúng tâm: Chọn cột có tiết diện: e.Cột G-5: Lực dọc tác dụng tại chân cột là: Trong thực tế cột còn chịu môment do gión nên cần tăng lực dọc tính toán: Cột được xem như nén đúng tâm: Chọn cột có tiết diện: 3.Lực dọc tại chân cột tầng trệt: a.Cột B-5: Lực dọc tác dụng tại chân cột là: Trong thực tế cột còn chịu môment do gión nên cần tăng lực dọc tính toán: Cột được xem như nén đúng tâm: Chọn cột có tiết diện: b.Cột E-5: Tổng lực dọc tác dụng lên chân cột trục E-5 là: Trong thực tế cột còn chịu môment do gión nên cần tăng lực dọc tính toán: Cột được xem như nén đúng tâm: Chọn cột có tiết diện: c.Cột F-5: Tổng lực dọc tác dụng lên chân cột trục F-5 là: Trong thực tế cột còn chịu môment do gión nên cần tăng lực dọc tính toán: Cột được xem như nén đúng tâm: Chọn cột có tiết diện: d.Cột giữa C-5: Cột C-5 có hồ nước mái nên lực dọc tại chân cột C-5 bằng lực dọc tại chân cột F-5 c ộng với khối lượng hồ nước mái: Trong thực tế cột còn chịu môment do gión nên cần tăng lực dọc tính toán: Cột được xem như nén đúng tâm: Chọn cột có tiết diện: e.Cột B-5: Lực dọc tác dụng tại chân cột là: Trong thực tế cột còn chịu môment do gión nên cần tăng lực dọc tính toán: Cột được xem như nén đúng tâm: Chọn cột có tiết diện: BẢNG CHỌN TIẾT DIỆN CỘT CỘT TẦNG B5 C5 D5 E5 F5 G5 10 25x40 25x40 30x50 30x50 30x40 30x40 9 25x40 25x40 30x50 30x50 30x40 30x40 8 25x40 25x40 30x50 30x50 30x40 30x40 7 25x40 25x40 30x50 30x50 30x40 30x40 6 30x50 35x50 40x55 40x55 35x55 35x45 5 30x50 35x50 40x55 40x55 35x55 35x45 4 30x50 35x50 40x55 40x55 35x55 35x45 3 45x65 50x70 50x70 50x70 50x70 45x55 2 45x65 50x70 50x70 50x70 50x70 45x55 1 45x65 50x70 50x70 50x70 50x70 45x55 III.Tải trọng tác dụng lên khung trục 5: 1. Tải trọng từ ô sàn 18 tác dụng lên dầm trục 5: a.Tĩnh tải: Tải trọng từ ô sàn 18 tác dụng lên dầm trục 5 dạng tam giác,quy về phân bố đều: Tĩnh tải từ sàn S18 truyền vào dầm môi dạng hình thang,quy về tải tương đương: Trọng lượng bản thân dầm môi: Lực tập trung: b.Hoạt tải: Tải trọng từ ô sàn 18 tác dụng lên dầm trục 5 dạng tam giác,quy về phân bố đều: Hoạt tải từ sàn S18 truyền vào dầm môi dạng hình thang,quy về tải tương đương: Lực tập trung: 2.Tải trọng tác dụng lên dầm trục 5 nhịp B-C: a.Tĩnh tải: Tải trọng từ ô sàn 3 tác dụng lên dầm trục 5 nhịp B-C dang tam giác,quy về phân bố đều: Tải trọng từ ô sàn 1 tác dụng lên dầm trục 5 nhịp B-C dang tam giác,quy về phân bố đều: Trọng lượng bản thân dầm: Tổng tĩnh tải tác dụng lên dầm trục 5 nhịp B-C là: b.Hoạt tải: Tải trọng từ ô sàn 3 tác dụng lên dầm trục 5 nhịp B-C dang tam giác,quy về phân bố đều: Tải trọng từ ô sàn 1 tác dụng lên dầm trục 5 nhịp B-C dang tam giác,quy về phân bố đều: Tổng hoạt tải tác dụng lên dầm trục 5 nhịp B-C là: 3.Tải trọng tác dụng lên dầm trục 5 nhịp C-D: a.Tĩnh tải: Tải trọng từ ô sàn 4 tác dụng lên dầm trục 5 nhịp C-D dang hình thang,quy về phân bố đều: Tải trọng từ ô sàn 9 tác dụng lên dầm trục 5 nhịp C-D dang tam giác,quy về phân bố đều: Tải trọng từ ô sàn 10 tác dụng lên dầm trục 5 nhịp C-D dang tam giác,quy về phân bố đều: Trọng lượng bản thân dầm: Tĩnh tải từ sàn S9 truyền vào dầm môi dạng hình thang,quy về tải tương đương: Trọng lượng bản thân dầm môi: Lực tập trung: Tĩnh tải từ sàn S10 truyền vào dầm môi dạng hình thang,quy về tải tương đương: Trọng lượng bản thân dầm môi: Lực tập trung: Tổng tĩnh tải dạng phân bố đều: b.Hoạt tải: Tải trọng từ ô sàn 4 tác dụng lên dầm trục 5 nhịp C-D dang hình thang,quy về phân bố đều: Tải trọng từ ô sàn 9 tác dụng lên dầm trục 5 nhịp C-D dang tam giác,quy về phân bố đều: Tải trọng từ ô sàn 10 tác dụng lên dầm trục 5 nhịp C-D dang tam giác,quy về phân bố đều: Tổng hoạt tải dạng phân bố đều: Lực tập trung: Lực tập trung: 4.Tải trọng tác dụng lên dầm trục 5 nhịp D-E: a.Tĩnh tải: Tĩnh tải từ sàn S14 truyền vào dầm môi dạng hình thang,quy về tải tương đương: Trọng lượng bản thân dầm: Tổng tĩnh tải dạng phân bố đều: b.Hoạt tải: Hoạt tải từ sàn S14 truyền vào dầm môi dạng hình thang,quy về tải tương đương: 5.Tải trọng tác dụng lên dầm trục 5 nhịp E-F: a.Tĩnh tải: Tải trọng từ ô sàn 2 tác dụng lên dầm trục 5 nhịp E-F dang tam giác,quy về phân bố đều: Tải trọng từ ô sàn 16tác dụng lên dầm trục 5 nhịpE-F dang tam giác,quy về phân bố đều: Tải trọng từ ô sàn 17tác dụng lên dầm trục 5 nhịpE-F dang tam giác,quy về phân bố đều: Trọng lượng bản thân dầm: Tĩnh tải từ sàn S17 truyền vào dầm môi dạng hình thang,quy về tải tương đương: Trọng lượng bản thân dầm môi: Lực tập trung: Tĩnh tải từ sàn S16 truyền vào dầm môi dạng hình thang,quy về tải tương đương: Trọng lượng bản thân dầm môi: Lực tập trung: b.Hoạt tải: Tải trọng từ ô sàn 2 tác dụng lên dầm trục 5 nhịp E-F dang tam giác,quy về phân bố đều: Tải trọng từ ô sàn 16tác dụng lên dầm trục 5 nhịpE-F dang tam giác,quy về phân bố đều: Tải trọng từ ô sàn 17 tác dụng lên dầm trục 5 nhịpE-F dang tam giác,quy về phân bố đều: Hoạt tải từ sàn S17 truyền vào dầm môi dạng hình thang,quy về tải tương đương: Lực tập trung: Hoạt tải từ sàn S16 truyền vào dầm môi dạng hình thang,quy về tải tương đương: Lực tập trung: 6.Tải trọng tác dụng lên dầm trục 5 nhịp F-G: a.Tĩnh tải: Tải trọng từ ô sàn 1 tác dụng lên dầm trục 5 nhịp F-G dang tam giác,quy về phân bố đều: Tải trọng từ ô sàn 3 tác dụng lên dầm trục 5 nhịpF-G dang tam giác,quy về phân bố đều: Trọng lượng bản thân dầm: Tổng tĩnh tải dạng phân bố đều: b.Hoạt tải: Tải trọng từ ô sàn 1 tác dụng lên dầm trục 5 nhịpF-G dang tam giác,quy về phân bố đều: Tải trọng từ ô sàn 3 tác dụng lên dầm trục 5 nhịpF-G dang tam giác,quy về phân bố đều: Tổng hoạt tải dạng phân bố đều: 7.Tải trọng tác dụng lên dầm trục 5 nhịp G-H: a.Tĩnh tải: Tải trọng từ ô sàn5 tác dụng lên dầm trục 5 dạng tam giác,quy về phân bố đều: Tĩnh tải từ sàn S5 truyền vào dầm môi dạng hình thang,quy về tải tương đương: Trọng lượng bản thân dầm môi: Lực tập trung: b.Hoạt tải: Tải trọng từ ô sàn 5 tác dụng lên dầm trục 5 dạng tam giác,quy về phân bố đều: Hoạt tải từ sàn S5 truyền vào dầm môi dạng hình thang,quy về tải tương đương: Lực tập trung: 8.Tải trọng gió: Cường độ tính toán gió đẩy được xác định theo công thức: Trong đó: Giá trị áp lực gió tiêu chuẩn(lấy theo tiêu chuẩn TCVN 2737-1995). Với TP HCM thuộc khu vực IIA, Hệ số kể đến sự thây đổi áp lưc gió theo độ cao(xác định theo PL9). Hệ số tin cậy(vượt tải).. Hệ số khí động(c=+0.8). Bề rộng đón gió khung đang xét. Cường độ tính toán gió hút được xác định theo công thức: Trong đó: Hệ số khí động(c=-0.6) (các hệ số còn lại như phía gió đẩy) BẢNG TÍNH TẢI TRỌNG GIÓ Z(m) k W0(kG/m2) cd ch n B(m) Wd(kG/m) Wh(kG/m) 4.5 1.053 83.000 0.800 -0.600 1.200 6.500 545.111 -408.833 7.5 1.125 83.000 0.800 -0.600 1.200 6.500 582.660 -436.995 11.97 1.203 83.000 0.800 -0.600 1.200 6.500 623.058 -467.293 15.37 1.243 83.000 0.800 -0.600 1.200 6.500 643.775 -482.831 18.77 1.277 83.000 0.800 -0.600 1.200 6.500 661.384 -496.038 22.17 1.307 83.000 0.800 -0.600 1.200 6.500 676.921 -507.691 25.57 1.330 83.000 0.800 -0.600 1.200 6.500 688.834 -516.625 28.97 1.360 83.000 0.800 -0.600 1.200 6.500 704.371 -528.278 32.37 1.384 83.000 0.800 -0.600 1.200 6.500 716.801 -537.601 35.77 1.400 83.000 0.800 -0.600 1.200 6.500 725.088 -543.816 39.17 1.425 83.000 0.800 -0.600 1.200 6.500 738.036 -553.527 III.NỘI LỰC: Dùng phần mềm etab để tính nội lực, với sơ đồ chất tải và tổ hợp tải trong như sau: Sơ đồ chất tải: -Trường hợp 1: Tĩnh tải chất đầy. -Trường hợp 2: Họat tải cách tầng lẻ(HT1) -Trường hợp 3: Họat tải cách tầng chẳn (HT2) -Trường hợp 4: Họat tải cách nhịp chẳn (HT3) -Trường hợp 5: Họat tải cách nhịp lẻ (HT4) -Trường hợp 6: Hoạt tải liền nhịp (HT5) -Trường hợp 7: Gió trái -Trường hợp 8: Gió phải Tổ hợp tải trọng: COMBO 1:TT+HT1 COMBO 2:TT+HT2 COMBO 3:TT+HT3 COMBO 4:TT+HT4 COMBO 5:TT+HT5 COMBO 6:TT+0.9(HT1+GT) COMBO 7:TT+0.9(HT2+GT) COMBO 8:TT+0.9(HT3+GT) COMBO 9:TT+0.9(HT4+GT) COMBO10:TT+0.9(HT5+GT) COMBO 11:TT+0.9(HT1+GP) COMBO 12:TT+0.9(HT2+GP) COMBO 13:TT+0.9(HT3+GP) COMBO 14:TT+0.9(HT4+GP) COMBO 15:TT+0.9(HT5+GP) COMBO 16:TT+0.9(HT1+HT2) COMBO 17:TT+GT COMBO 18:TT+GP COMBO 19:TT+0.9(HT1+HT2+GT) COMBO 20:TT+0.9(HT1+HT2+GP) IV.TRÌNH TỰ TÍNH TOÁN: Vật liệu: Sử dụng thép AII: Bê tông Mác 250: 1.Tính dầm khung trục 5: Công thức tính cốt thép: hoặc (với là hệ số được tra bảng dựa vào A) M: momen do tải trọng gây ra Ra= 2100( kg/cm2 )cường độ cốt thép AI Rn= 110 (kg/cm2 )cường độ chịu nén của bê tông M250. BẢNG TÍNH THÉP DẦM KHUNG TRỤC 5 TẦNG PT VT M(kG.m) A α Fa(cm2) Fa(chọn) THÉP μ(%) B1 Gối 715.000 0.015 0.016 0.651 9.818 2Φ25 0.98 Gối 10788 0.233 0.270 11.265 12.96 2Φ25+1Φ20 1.26 B2 Nhịp 6479 0.140 0.152 6.333 9.426 3Φ20 0.94 Gối 9114 0.197 0.222 9.260 9.818 2Φ25 0.96 Gối 10581 0.229 0.264 11.010 12.96 2Φ25+1Φ20 1.26 B3 Nhịp 7373 0.159 0.175 7.298 9.426 3Φ20 0.94 Gối 12408 0.268 0.319 13.339 14.727 3Φ25 1.47 Gối 6250 0.135 0.146 6.090 9.818 2Φ25 0.96 1 B4 Nhịp 2676 0.058 0.06 2.492 6.284 2Φ20 0.613 Gối 6220 0.135 0.145 6.058 9.819 2Φ25 0.96 Gối 13439 0.291 0.353 14.742 16.102 3Φ25+3Φ20 1.61 B5 Nhịp 8048 0.174 0.193 8.045 9.426 3Φ20 0.94 Gối 12508 0.271 0.323 13.472 14.727 3Φ25 1.47 Gối 10245 0.222 0.254 10.600 12.96 2Φ25+1Φ20 1.26 B6 Nhịp 6519 0.141 0.153 6.376 9.426 3Φ20 0.94 Gối 11404 0.247 0.288 12.036 12.96 2Φ25+1Φ20 1.26 B7 Gối 686 0.015 0.015 0.624 9.819 2Φ25 0.96 B1 Gối 1521.000 0.033 0.033 1.397 9.819 2Φ25 0.96 Gối 12119.000 0.262 0.310 12.958 14.727 3Φ25 1.47 B2 Nhịp 6687.000 0.145 0.157 6.555 9.426 3Φ20 0.94 Gối 10280.000 0.222 0.255 10.642 12.96 2Φ25+1Φ20 1.26 Gối 11844.000 0.256 0.302 12.600 17.42 2Φ25+2Φ20 1.57 B3 Nhịp 7540.000 0.163 0.179 7.481 9.426 3Φ20 0.9 Gối 13549.000 0.293 0.357 14.896 16.102 2Φ25+2Φ20 1.57 Gối 7501.000 0.162 0.178 7.438 9.819 2Φ25 0.96 2 B4 Nhịp 3574.000 0.077 0.081 3.364 6.284 2Φ20 0.613 Gối 7447.000 0.161 0.177 7.379 9.819 2Φ25 0.96 Gối 14594.000 0.316 0.393 16.406 16.102 2Φ25+2Φ20 1.57 B5 Nhịp 8209.000 0.178 0.197 8.226 9.426 3Φ20 0.94 Gối 13813.000 0.299 0.366 15.270 16.102 2Φ25+2Φ20 1.57 Gối 11393.000 0.246 0.288 12.022 12.96 2Φ25+1Φ20 1.26 B6 Nhịp 6637.000 0.144 0.156 6.502 9.426 3Φ20 0.9 Gối 12811.000 0.277 0.332 13.879 14.727 3Φ25 1.43 B7 Gối 1309.000 0.028 0.029 1.200 9.819 2Φ25 0.96 B1 Gối 401.000 0.009 0.009 0.364 9.819 2Φ25 0.96 Gối 12873.000 0.278 0.334 13.963 14.727 3Φ25 1.43 B2 Nhịp 6847.000 0.148 0.161 6.727 9.426 3Φ20 0.94 Gối 10945.000 0.237 0.274 11.459 12.96 2Φ25+1Φ20 1.3 Gối 12621.000 0.273 0.326 13.623 14.727 3Φ25 1.47 B3 Nhịp 7668.000 0.166 0.183 7.623 9.426 3Φ20 0.94 Gối 14175.000 0.307 0.378 15.790 17.42 2Φ25+2Φ20 1.57 Gối 8379.000 0.181 0.202 8.417 9.819 2Φ25 0.96 3 B4 Nhịp 2471.000 0.053 0.055 2.295 6.284 2Φ20 0.613 Gối 8289.000 0.179 0.199 8.316 9.819 2Φ25 0.96 Gối 15229.000 0.329 0.416 17.369 19.636 4Φ25 1.9 B5 Nhịp 8305.000 0.180 0.200 8.334 9.426 3Φ20 0.94 Gối 14666.000 0.317 0.395 16.514 17.42 2Φ25+2Φ20 1.57 Gối 12021.000 0.260 0.307 12.830 14.727 3Φ25 1.43 B6 Nhịp 6867.000 0.149 0.162 6.749 9.426 3Φ20 0.94 Gối 13589.000 0.294 0.358 14.952 16.102 2Φ25+2Φ20 1.57 B7 Gối 686.000 0.015 0.015 0.624 9.819 2Φ25 0.96 B1 Gối 1648.000 0.036 0.036 1.516 9.819 2Φ25 0.96 Gối 13549.000 0.293 0.357 14.896 16.102 2Φ25+2Φ20 1.57 B2 Nhịp 6830.000 0.148 0.161 6.709 9.426 3Φ20 0.94 Gối 12137.000 0.263 0.311 12.982 14.727 3Φ25 1.43 Gối 14023.000 0.303 0.373 1

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • dochoan chinh.doc
  • dwgDATOTNGHIEP-LIEM.dwg
Tài liệu liên quan