Đồ án Thiết kế mạng lưới cấp nước thị trấn Phước An - Huyện krôngpăk - Đăk Lăk

Mục lục:

Chương 1: Mở đầu 3

1.1. Đặt vấn đề: 4

1.2. Mục đích nghiên cứu : 4

1.3. Nhiệm vụ đồ án: 4

1.4. Nội dung của đồ án: 4

Chương 2: Giới thiệu về thị trấn Phước An: 5

2.1. Điều kiện tự nhiên: 5

2.1.1. Vị trí địa lý: 5

2.1.2. Khí hậu thời tiết: 5

2.1.3. Địa hình: 6

2.1.4. Thuỷ văn: 6

2.2. Điều kiện kinh tế - xã hội: 6

2.2.1. Thực trạng phát triển kinh tế: 6

2.2.2. Dân số, lao động và việc làm: 7

2.2.3. Thực trạng phát triển các khu dân cư: 7

2.2.4. Thực trạng phát triển cơ sở hạ tầng: 8

2.2.5. Nhận xét chung về điều kiện kinh tế - xã hội 8

Chương 3 : Thuyết minh tính toán 10

3.1. Tính toán lượng nước tiêu thụ cho khu dân cư : 10

3.1.1. Tính toán số dân khu dân cư : 10

3.1.2. Tính toán lượng nước sinh hoạt : 10

3.1.3. Lưu lượng nước tưới cây, tưới đường: 11

3.1.4.Lưu lượng nước cho công nghiệp dịch vụ trong đô thị : 11

3.1.5.Lưu lượng nước cho khu công nghiệp : 11

3.1.6. Lưu lượng cấp cho trường học: 11

3.1.7. Lưu lượng cấp cho bệnh viện: 12

3.1.8. Lưu lượng nước tiêu thụ của khu dân cư : 12

3.1.9. Lưu lượng nước thất thoát : 12

3.1.10.Tổng lượng nước phát ra mạng lưới: 12

3.1.11. Lưu lượng nước sử dụng cho bản thân trạm sử lí nước : 12

3.1.12. Tổng công suất trạm sử lí nước : 12

3.2. Tính toán các công trình điều hòa : 14

3.2.1 . Biểu đồ dùng nước trong ngày : 14

3.2.2. Trạm bơm cấp 2: 14

3.3. Đài nước: 16

3.3.1.Sự cần thiết khi đặt đài: 16

3.3.2. Dung tích nước : 16

3.4. Tính dung tích bể chứa: 17

3.4.1 Bể chứa nước sạch: 17

3.4.2. Dung tích điều hòa của bể: 19

3.5. Tính Toán Thuỷ Lực Mạng Lưới Cấp Nước: 20

3.5.1. Chiều dài tính toán : 20

3.5.2. Lưu lượng dọc đường : 21

3.5.3. Lưu lượng cc nt trn mạng lưới : 24

3.6. Hiệu chỉnh thủy lực bằng epanet : 26

3.6.1. Xuất kết quả trong giờ dùng nước lớn nhất 8h : 26

3.6.2. Xuất kết quả trong giờ dùng nước nhỏ nhất 0h : 38

3.6.3. Xuất kết quả trong giờ dùng nước lớn nhất có cháy 8h : 48

Chương 4 : Dự kiến quy trinh tổ chức thi 58

4.1. Công tác chuẩn bị: 58

4.2. Công tác đất: 58

4.2.1. Công tác đào đất: 59

4.2.2. Công tác lấp đất: 59

4.2.3. Công tác tái lập mặt đường và vỉa hè: 59

4.3. Lắp đặt ống: 59

4.3.1Chuẩn bị : 59

4.3.2. Lắp đặt ống : 60

4.3.3. Các sai số cho phép khi lắp đặt ống và phụ kiện : 60

4.3.4. Gối đỡ gối chặn : 60

Chương 5 : Thử áp lực, xúc xả và khử trùng 61

5.1. Thử áp lực: 61

5.1.1. Các yêu cầu về chuẩn bị cho công tác thử áp : 61

5.1.2. Qui định kỹ thuật thử áp : 61

5.2. Xúc xả và khử trùng: 61

5.2.1.Các yêu cầu về chuẩn bị cho công tác khử trùng : 61

5.2.2. Qui định kỹ thuật của công tác khử trùng : 62

Chương 6 : An toàn và vệ sinh môi trường 63

6.1. Bảo đảm vệ sinh môi trường: 63

6.1.1. An toàn lao động : 63

6.1.2An toàn khi thi công đất : 63

6.1.3. An toàn trong sử dụng cẩu : 63

6.1.4. An toàn trong công tác đổ bê tông: 64

6.1.5. An toàn trong sử dụng điện : 64

6.1.6. An toàn khi thi công băng qua công trình ngầm : 64

6.1.7. An toàn khi lắp ống : 64

6.1.8. An toàn khi hàn điện, hàn hơi : 65

6.1.9. An toàn trong công việc sử dụng các loại máy nhỏ: 65

6.2. Bảo đảm phòng chống cháy nổ 65

6.2.1Vệ sinh môi trường, PCCC : 65

6.2.2 Một số việc cần lưu ý: 66

6.3. Bảo đảm an toàn giao thông: 66

6.3.1. An toàn phương tiện trên công trường : 66

6.3.2. Bảo đảm sinh hoạt của các hộ dân 66

Chương7 : Khai toán chi phí và tài liệu tham khảo 67

7.1. Tính toán chi phí xây dựng đường ống: 67

7.1.1. Tính toán chi phí vật tư và lắp dặt đường ống: : 67

7.1.2. Tính toán chi phí xây dựng đài nước : 70

7.2. Tài liệu tham khảo: 70

 

doc70 trang | Chia sẻ: maiphuongdc | Lượt xem: 1805 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đồ án Thiết kế mạng lưới cấp nước thị trấn Phước An - Huyện krôngpăk - Đăk Lăk, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
øn laïi 0 1.96 4.16 2.20 6.30 1 1.96 4.16 2.20 8.50 2 1.96 4.16 2.20 10.70 3 1.96 4.16 2.20 12.90 4 3.53 4.16 0.63 13.53 5 3.53 4.16 0.63 14.16 6 5.18 4.17 1.01 13.15 7 5.18 4.17 1.01 12.14 8 5.18 4.17 1.01 11.13 9 5.18 4.17 1.01 10.12 10 5.18 4.17 1.01 9.11 11 5.18 4.17 1.01 8.10 12 5.18 4.17 1.01 7.09 13 5.18 4.17 1.01 6.08 14 5.18 4.17 1.01 5.07 15 5.18 4.17 1.01 4.06 16 5.18 4.17 1.01 3.05 17 5.18 4.17 1.01 2.04 18 5.18 4.17 1.01 1.03 19 5.18 4.17 1.01 0.00 20 3.53 4.17 0.64 0.64 21 3.53 4.16 0.63 1.27 22 3.53 4.16 0.63 1.90 23 1.96 4.16 2.20 4.10 100 - Nhận xét:Tương tự như trên ta có, thời điểm cạn hết nước thường xảy ra 1 giai đoạn nước ở bể ra liên tục, nhiều nhất, theo bảng trên thì thời điểm đài cạn hết nước là 19 giờ 3.4.2. Dung tích điều hòa của bể: - Theo sách của TS. Nguyễn Ngọc Dung ta có công thức chung tính điều hòa của bể như sau: WBC=Wđh+Wcc+WBT (m3) - Trong đó: Wđhbể ==14.16% =14.16%11988.04=1697.51(m3) - Dung tích nước chữa cháy trong 3 giờ Wcc= =432(m3) - Dung tích nước dự trữ cho nhu cầu riêng của nhà máy WBT =8% =959.04(m3) WBC=1697.51+432+959.04=3088.55(m3) - Kiến trúc bể chứa là hình chữ nhật - Dựa theo TCXDVN 33-2006, điều 9.10. bể chứa ăn uống, sinh hoạt, phải đảm bảo nước lưu thông trong thời gian không quá 48 giờ và không nhỏ hơn 1 giờ - Dựa theo TCXDVN 33-2006, điều 9.8 số bể chứa trong trạm bơm cấp nước không nhỏ hơn 2. Dựa vào dung tích xây dựng ta chia ra làm 2 bể - Dung tích 1 bể: =1544(m3) - Kích thước 1 ngăn bể chứa: chọn L=20m,B=15m - Chiều cao của bể chứa là: HBC==5m - Nhận xét: Kích thước của bể phụ thuộc vào chủ quan của người thiết kế trong việc giả định lưu lượng nước chảy vào bể. Phuï thuoäc vaøo soá löôïng vaø cheá ñoä vaän haønh cuûa bôm. 3.5. Tính Toaùn Thuyû Löïc Maïng Löôùi Caáp Nöôùc: 3.5.1. Chieàu daøi tính toaùn : a. Chieàu daøi thöïc teá : - Toång chieàu daøi thöïc teá cuûa maïng löôùi : 7521 m b. Moái lieân heä giöõa chieàu daøi tính toaùn vaø chieàu daøi thöïc teá : LTH = m x LTT - Trong đó : + m : Heä soá laøm vieäc cuûa töøng ñoaïn oáng. Caùc ñoaïn oáng chæ caáp nöôùc cho 1 phía thì chieàu daøi tính toaùn seõ baèng chieàu daøi thöïc cuûa ñoaïn oáng chia ñoâi, töông öùng vôùi m = 0.5. Ñoaïn oáng caáp cho 2 phía thì chieàu daøi tính toaùn seõ baèng chieàu daøi thöïc cuûa ñoaïn oáng, töông öùng vôùi m = 1 Bảng 5 : Xác định chiều dài tính toán đoạn ống STT ÑOAÏN OÁNG L THÖÏC TEÁ (m) HEÄ SOÁ LAØM VIEÄC L TÍNH TOAÙN (m) 1 1-2 91 0.5 45.5 2 2-3 161 0.5 80.5 3 3-4 188 0.5 94 4 4-5 304 0.5 152 5 5-6 168 0.5 84 6 6-7 270 0.5 135 7 7-8 168 0.5 84 8 5-8 278 1 278 9 8-9 151 0.5 75.5 10 9-10 147 0.5 73.5 11 4-10 289 1 289 12 10-11 222 0.5 111 13 11-12 316 0.5 158 14 10-14 191 1 191 15 3-14 405 1 405 16 12-13 168 0.5 84 17 13-14 240 1 240 18 1-13 824 1 824 19 2-2d 169 1 169 20 2d-2e 330 1 330 21 2d-2c 139 1 139 22 2b-2c 221 1 221 23 2a-2b 203 1 203 24 9a-9b 49 1 49 25 9b-9g 140 1 140 26 9b-9c 85 1 85 27 9c-9d 50 1 50 28 9c-9e 65 1 65 29 9i-9h 62 1 62 30 9h-9f 62 1 62 31 9f-9k 113 1 113 32 9e-9f 182 1 182 33 9-9e 62 1 62 34 14k-14i 165 1 165 35 14i-14g 69 1 69 36 14g-14h 162 1 162 37 14b-14g 51 1 51 38 14a-14b 130 1 130 39 14d-14e 73 1 73 40 14c-14d 100 1 100 41 14c-14f 89 1 89 42 14b-14c 85 1 85 43 14-14b 84 1 84 47 TOÅNG COÄNG 7521 6344 c. Toång chieàu daøi tính toaùn cuûa toaøn maïng löôùi : 3.5.2. Löu löôïng doïc ñöôøng : a. Toång löu löôïng doïc ñöôøng cuûa toaøn maïng : Qdñ = Qvaøo – Qra (l/s) - Trong ñoù: Qvaøo: toång löôïng nöôùc phaùt vaøo maïng - Vôùi Qvaøo Caên cöù vaøo baûng thoáng keâ löu löôïng nöôùc tieâu thuï caùc giôø trong ngaøy duøng nöôùc lôùn nhaát, ñoâ thò duøng nöôùc lôùn nhaát vaøo luùc 7 giôø, chieám 7.67%Qngayñ töùc laø: 7.67% x 11988.04 = 919.48 m3/h =255.41 l/s - Vaøo giôø naøy traïm bôm caáp II cung caáp vaøo maïng 5.18%Qngaøyñ = 5.18% x 11988.04 = 620.98m3/h = 172.49 l/s - Ñaøi nöôùc luùc ñoù phaûi cung caáp vaøo maïng löôùi laø: 2.49%Qngaøyñ = 2.49% x 11988.04 = 298.5 m3/h = 82.91 l/s - Trong giôø duøng nöôùc lôùn nhaát ta coù: Qvaøo= Qb + QÑ= 172.49 + 82.91 = 255.4 ( l/s) - Qttr: toång löôïng nöôùc laáy ra töø caùc ñieåm laáy nöôùc taäp trung treân maïng löôùi: Qttr = =1043+8.4+1080=2131 m3/h = 24.67 l/s. - Toång löu löôïng doïc ñöôøng cuûa toaøn maïng . Qdñ = Qvaøo – Qra =255.41 – 24.67 = 230.74 (l/s) b. Löu löôïng doïc ñöôøng ñôn vò : (l/s.m) - Trong ñoù: + : Toång chieàu daøi tính toaùn cuûa toaøn maïng löôùi (m) + Qd.d : Toång löu löôïng doïc ñöôøng cuûa toaøn maïng löôùi (l/s) c. Löu löôïng doïc ñöôøng laáy ra treân töøng ñoaïn oáng: qdñ = qñv x LTT ( l/s) - Trong ñoù: + LTT : Chieàu daøi cuûa ñoaïn oáng tính toaùn , (m) + qd.v : Löu löôïng doïc ñöôøng ñôn vò, (l/s.m) Bảng 6 : Bảng tính toán lưu lượng dọc đường các đoạn ống STT ÑOAÏN OÁNG L TÍNH TOAÙN (m) Q ñvdd Qdd 1 1-2 45.5 0.04 1.82 2 2-3 80.5 0.04 3.22 3 3-4 94 0.04 3.76 4 4-5 152 0.04 6.08 5 5-6 84 0.04 3.36 6 6-7 135 0.04 5.4 7 7-8 84 0.04 3.36 8 5-8 278 0.04 11.12 9 8-9 75.5 0.04 3.02 10 9-10 73.5 0.04 2.94 11 4-10 289 0.04 11.56 12 10-11 111 0.04 4.44 13 11-12 158 0.04 6.32 14 10-14 191 0.04 7.64 15 3-14 405 0.04 16.2 16 12-13 84 0.04 3.36 17 13-14 240 0.04 9.6 18 1-13 824 0.04 32.96 19 2-2d 169 0.04 6.76 20 2d-2e 330 0.04 13.2 21 2d-2c 139 0.04 5.56 22 2b-2c 221 0.04 8.84 23 2a-2b 203 0.04 8.12 24 9a-9b 49 0.04 1.96 25 9b-9g 140 0.04 5.6 26 9b-9c 85 0.04 3.4 27 9c-9d 50 0.04 2 28 9c-9e 65 0.04 2.6 29 9i-9h 62 0.04 2.48 30 9h-9f 62 0.04 2.48 31 9f-9k 113 0.04 4.52 32 9e-9f 182 0.04 7.28 33 9-9e 62 0.04 2.48 34 14k-14i 165 0.04 6.6 35 14i-14g 69 0.04 2.76 36 14g-14h 162 0.04 6.48 37 14b-14g 51 0.04 2.04 38 14a-14b 130 0.04 5.2 39 14d-14e 73 0.04 2.92 40 14c-14d 100 0.04 4 41 14c-14f 89 0.04 3.56 42 14b-14c 85 0.04 3.4 43 14-14b 84 0.04 3.36 3.5.3. Lưu lượng các nút trên mạng lưới : a. Löu löôïng nuùt tính toaùn : qnuùt = (l/s) Hay: qnuùt = (l/s) - Trong ñoù : + åli : Toång chieàu daøi ñoaïn oáng coù lieân quan ñeán thöù i.(m) + qd.v : Löu löôïng doïc ñöôøng ñôn vò, (l/s.m) b. Thống kê cao độ nút : Bảng 7: Thống kê cao độ nút Teân nuùt Cao ñoä nuùt 1 523 2 526 2a 509 2b 515 2c 525 2d 522 2e 513 3 526 4 518 5 516 6 520 7 503 8 502 9 504 9a 518 9b 515 9c 506 9d 515 9e 506 9f 511 9g 508 9h 508 9i 511 9k 502 10 510 11 506 12 509 13 509 14 512 14a 511 14b 509 14c 509 14d 512 14e 509 14f 509 14g 506 14h 507 14i 505 14k 506 3.6. Hiệu chỉnh thủy lực bằng epanet : 3.6.1. Xuaát keát quaû trong giôø duøng nöôùc lôùn nhaát 8h : a.Xuất bảng đồ: - Chiều dài: - Đường kính : - Lưu lượng : - Như cầu dùng nước: - Cột áp : - Áp lực tự do : - Biểu đồ áp lực đài : b. Xuất kết quả: Bảng 8: Baûng tính toaùn caùc nuùt luùc 8h Node ID Elevation (m) Base Demand (LPS) Demand (LPS) Head (m) Pressure (m) 1 523 17.39 17.39 542.39 19.39 2 526 5.9 5.9 542.13 16.13 2a 509 4.06 4.06 541.23 32.23 2b 515 8.48 8.48 541.31 26.31 2c 525 7.2 7.2 541.48 16.48 2d 522 12.76 12.76 541.72 19.72 2e 513 6.6 6.6 541.41 28.41 3 526 11.59 11.59 541.82 15.82 4 518 10.7 10.7 541.42 23.42 5 516 10.28 10.28 541.14 25.14 6 520 4.38 4.38 540.97 20.97 7 503 4.38 4.38 540.67 37.67 8 502 8.75 8.75 540.78 38.78 9 504 4.22 4.22 540.97 36.97 9a 518 0.98 0.98 540.63 22.63 9b 515 5.48 5.48 540.66 25.66 9c 506 4 4 540.81 34.81 9d 515 1 1 540.78 25.78 9e 506 6.18 6.18 540.87 34.87 9f 511 7.14 7.14 540.72 29.72 9g 508 2.8 2.8 540.47 32.47 9h 508 2.48 2.48 540.58 32.58 9i 511 1.24 1.24 540.52 29.52 9k 502 2.26 2.26 540.41 38.41 10 510 13.29 13.29 541.11 31.11 11 506 5.38 5.38 540.72 34.72 12 509 4.84 4.84 541 32 13 509 22.96 22.96 541.17 32.17 14 512 18.4 18.4 541.34 29.34 14a 511 2.6 2.6 541.01 30.01 14b 509 7 7 541.17 32.17 14c 509 5.48 5.48 540.92 31.92 14d 512 3.46 3.46 540.87 28.87 14e 509 1.46 1.46 540.78 31.78 14f 509 1.78 1.78 540.76 31.76 14g 506 4.26 4.26 541.1 35.1 14h 507 4.62 4.62 541.02 34.02 14i 505 4.68 4.68 541.01 36.01 14k 506 3.3 3.3 540.7 34.7 Bể chứa 525 -240.06 525 0 Đài 541.8 -13.7 543.29 1.49 Bảng 9 : Bảng tính toán nút bất lợi số 7 lúc 8h Time Hours Elevation (m) Base Demand (LPS) Demand (LPS) Head (m) Pressure (m) 0:00 503 4.38 0.88 545.49 42.49 1:00 503 4.38 0.88 545.81 42.81 2:00 503 4.38 0.88 546.09 43.09 3:00 503 4.38 1.75 546.78 43.78 4:00 503 4.38 2.63 542.01 39.01 5:00 503 4.38 3.07 543.95 40.95 6:00 503 4.38 3.94 540.89 37.89 7:00 503 4.38 4.38 538.71 35.71 8:00 503 4.38 4.38 540.67 37.67 9:00 503 4.38 3.94 541.46 38.46 10:00 503 4.38 4.38 540.52 37.52 11:00 503 4.38 3.5 542.77 39.77 12:00 503 4.38 3.5 543.04 40.04 13:00 503 4.38 3.94 542.27 39.27 14:00 503 4.38 4.38 540.8 37.8 15:00 503 4.38 4.38 538.25 35.25 16:00 503 4.38 3.94 539.57 36.57 17:00 503 4.38 3.5 540.48 37.48 18:00 503 4.38 3.07 542.19 39.19 19:00 503 4.38 3.5 538.77 35.77 20:00 503 4.38 2.19 543.18 40.18 21:00 503 4.38 1.31 547.35 44.35 22:00 503 4.38 0.88 544.89 41.89 23:00 503 4.38 0.88 545.27 42.27 24:00:00 503 4.38 0.88 545.61 42.61 Bảng 10 : Bảng tính toán nút bất lợi số 11 lúc 8h Time Hours Elevation (m) Base Demand (LPS) Demand (LPS) Head (m) Pressure (m) 0:00 506 5.38 1.08 545.5 39.5 1:00 506 5.38 1.08 545.81 39.81 2:00 506 5.38 1.08 546.1 40.1 3:00 506 5.38 2.15 546.79 40.79 4:00 506 5.38 3.23 542.4 36.4 5:00 506 5.38 3.77 544.36 38.36 6:00 506 5.38 4.84 541.35 35.35 7:00 506 5.38 5.38 539.2 33.2 8:00 506 5.38 5.38 540.72 34.72 9:00 506 5.38 4.84 541.5 35.5 10:00 506 5.38 5.38 540.57 34.57 11:00 506 5.38 4.3 542.8 36.8 12:00 506 5.38 4.3 543.07 37.07 13:00 506 5.38 4.84 542.31 36.31 14:00 506 5.38 5.38 540.85 34.85 15:00 506 5.38 5.38 538.74 32.74 16:00 506 5.38 4.84 540.03 34.03 17:00 506 5.38 4.3 540.91 34.91 18:00 506 5.38 3.77 542.6 36.6 19:00 506 5.38 4.3 538.8 32.8 20:00 506 5.38 2.69 543.19 37.19 21:00 506 5.38 1.61 547.35 41.35 22:00 506 5.38 1.08 544.89 38.89 23:00 506 5.38 1.08 545.27 39.27 24:00:00 506 5.38 1.08 545.61 39.61 Bảng 11: Baûng tính toaùn caùc ñoaïn oáng luùc 8h Link ID Length (m) Diameter (mm) Roughness Flow (LPS) Velocity (m/s) Unit Headloss (m/Km) 1-2 91 450 150 218.41 1.37 2.91 2-3 161 450 150 173.41 1.09 1.9 3-4 188 300 150 63.33 0.9 2.12 4-5 304 250 150 -25.1 0.51 0.93 5-6 168 150 150 6.89 0.39 1.02 6-7 270 100 150 -2.51 0.32 1.13 7-8 168 100 150 -1.87 0.24 0.65 5-8 278 150 150 7.93 0.45 1.32 8-9 152 100 150 2.69 0.34 1.28 9-10 147 300 150 -40.47 0.57 0.92 4-10 289 300 150 27.53 0.56 1.1 10-11 222 100 150 3.18 0.41 1.75 11-12 316 100 150 -2.2 0.28 0.88 10-14 191 250 150 -29.41 0.6 1.24 3-14 405 400 150 98.49 0.78 1.18 12-13 168 150 150 7.04 0.4 1.06 13-14 240 200 150 12.04 0.38 0.7 1-13 824 200 150 17.96 0.57 1.48 2-2d 169 250 140 39.1 0.8 2.39 2d-2e 330 150 150 6.6 0.37 0.94 2d-2c 139 200 150 -19.74 0.63 1.76 2b-2c 221 200 150 12.54 0.4 0.76 2a-2b 203 150 150 4.06 0.23 0.38 9a-9b 49 80 150 -0.98 0.19 0.59 9b-9g 140 100 150 -2.8 0.36 1.38 9b-9c 85 150 150 -9.26 0.52 1.76 9c-9d 50 80 150 -1 0.2 0.61 9c-9e 65 200 150 -14.26 0.45 0.96 9i-9h 62 80 150 -1.24 0.25 0.91 9h-9f 62 100 150 -3.72 0.47 2.34 9f-9k 113 80 150 2.26 0.45 2.76 9e-9f 182 200 150 -13.12 0.42 0.83 9-9e 62 250 150 33.56 0.68 1.59 14k-14i 165 100 150 3.3 0.42 1.88 14i-14g 69 150 150 7.98 0.45 1.34 14g-14h 162 150 150 4.62 0.26 0.49 14b-14g 51 200 150 16.86 0.54 1.31 14a-14b 130 100 150 2.6 0.33 1.21 14d-14e 73 80 150 1.46 0.29 1.23 14c-14d 100 150 150 4.92 0.28 0.55 14c-14f 89 80 150 1.78 0.35 1.77 14b-14c 85 150 150 12.18 0.69 2.92 14-14b 84 250 150 -38.64 0.79 2.06 Bơm 1 80.02 0 -17.39 Bơm 2 80.02 0 -17.39 Bơm 3 80.02 0 -17.39 3.6.2. Xuaát keát quaû trong giôø duøng nöôùc nhỏ nhaát 0h : a. Xuất bảng đồ : - Vận tốc : - Lưu lượng : - Như cầu dùng nước : - Cột áp : - Áp lực tự do : b. Xuất kết quả: Bảng 12: Tính toaùn caùc nuùt luùc 0h Node ID Elevation (m) Base Demand (LPS) Demand (LPS) Head (m) Pressure (m) 1 523 17.39 3.48 545.58 22.58 2 526 5.9 1.18 545.57 19.57 2a 509 4.06 0.81 545.49 36.49 2b 515 8.48 1.7 545.49 30.49 2c 525 7.2 1.44 545.5 20.5 2d 522 12.76 2.55 545.51 23.51 2e 513 6.6 6.6 545.2 32.2 3 526 11.59 2.32 545.55 19.55 4 518 10.7 2.14 545.53 27.53 5 516 10.28 2.06 545.52 29.52 6 520 4.38 0.88 545.51 25.51 7 503 4.38 0.88 545.49 42.49 8 502 8.75 1.75 545.5 43.5 9 504 4.22 0.84 545.51 41.51 9a 518 0.98 0.2 545.49 27.49 9b 515 5.48 1.1 545.49 30.49 9c 506 4 0.8 545.5 39.5 9d 515 1 0.2 545.5 30.5 9e 506 6.18 1.24 545.5 39.5 9f 511 7.14 1.43 545.5 34.5 9g 508 2.8 0.56 545.48 37.48 9h 508 2.48 0.5 545.49 37.49 9i 511 1.24 0.25 545.49 34.49 9k 502 2.26 0.45 545.48 43.48 10 510 13.29 2.66 545.52 35.52 11 506 5.38 1.08 545.5 39.5 12 509 4.84 0.97 545.51 36.51 13 509 22.96 4.59 545.52 36.52 14 512 18.4 3.68 545.53 33.53 14a 511 2.6 0.52 545.51 34.51 14b 509 7 1.4 545.52 36.52 14c 509 5.48 1.1 545.51 36.51 14d 512 3.46 0.69 545.5 33.5 14e 509 1.46 0.29 545.5 36.5 14f 509 1.78 0.36 545.5 36.5 14g 506 4.26 0.85 545.52 39.52 14h 507 4.62 0.92 545.51 38.51 14i 505 4.68 0.94 545.51 40.51 14k 506 3.3 0.66 545.49 39.49 Bể chứa 525 -240.06 525 0 Đài 541.8 -13.7 543.29 1.49 Bảng 13: Tính toán nút bất lợi số 7 lúc 0h Time Hours Elevation (m) Base Demand (LPS) Demand (LPS) Head (m) Pressure (m) 0:00 503 4.38 0.88 545.49 42.49 1:00 503 4.38 0.88 545.81 42.81 2:00 503 4.38 0.88 546.09 43.09 3:00 503 4.38 1.75 546.78 43.78 4:00 503 4.38 2.63 542.01 39.01 5:00 503 4.38 3.07 543.95 40.95 6:00 503 4.38 3.94 540.89 37.89 7:00 503 4.38 4.38 538.71 35.71 8:00 503 4.38 4.38 540.67 37.67 9:00 503 4.38 3.94 541.46 38.46 10:00 503 4.38 4.38 540.52 37.52 11:00 503 4.38 3.5 542.77 39.77 12:00 503 4.38 3.5 543.04 40.04 13:00 503 4.38 3.94 542.27 39.27 14:00 503 4.38 4.38 540.8 37.8 15:00 503 4.38 4.38 538.25 35.25 16:00 503 4.38 3.94 539.57 36.57 17:00 503 4.38 3.5 540.48 37.48 18:00 503 4.38 3.07 542.19 39.19 19:00 503 4.38 3.5 538.77 35.77 20:00 503 4.38 2.19 543.18 40.18 21:00 503 4.38 1.31 547.35 44.35 22:00 503 4.38 0.88 544.89 41.89 23:00 503 4.38 0.88 545.27 42.27 24:00:00 503 4.38 0.88 545.61 42.61 Bảng 14: Tính toán nút bất lợi số 11 lúc 0h Time Hours Elevation (m) Base Demand (LPS) Demand (LPS) Head (m) Pressure (m) 0:00 506 5.38 1.08 545.5 39.5 1:00 506 5.38 1.08 545.81 39.81 2:00 506 5.38 1.08 546.1 40.1 3:00 506 5.38 2.15 546.79 40.79 4:00 506 5.38 3.23 542.4 36.4 5:00 506 5.38 3.77 544.36 38.36 6:00 506 5.38 4.84 541.35 35.35 7:00 506 5.38 5.38 539.2 33.2 8:00 506 5.38 5.38 540.72 34.72 9:00 506 5.38 4.84 541.5 35.5 10:00 506 5.38 5.38 540.57 34.57 11:00 506 5.38 4.3 542.8 36.8 12:00 506 5.38 4.3 543.07 37.07 13:00 506 5.38 4.84 542.31 36.31 14:00 506 5.38 5.38 540.85 34.85 15:00 506 5.38 5.38 538.74 32.74 16:00 506 5.38 4.84 540.03 34.03 17:00 506 5.38 4.3 540.91 34.91 18:00 506 5.38 3.77 542.6 36.6 19:00 506 5.38 4.3 538.8 32.8 20:00 506 5.38 2.69 543.19 37.19 21:00 506 5.38 1.61 547.35 41.35 22:00 506 5.38 1.08 544.89 38.89 23:00 506 5.38 1.08 545.27 39.27 24:00:00 506 5.38 1.08 545.61 39.61 Bảng 15: Baûng tính toaùn caùc ñoaïn oáng luùc 0h Link ID Length (m) Diameter (mm) Roughness Flow (LPS) Velocity (m/s) Unit Headloss (m/Km) 1-2 91 450 150 48.89 0.31 0.18 2-3 161 450 150 34.61 0.22 0.1 3-4 188 300 150 12.65 0.18 0.11 4-5 304 250 150 -5.02 0.1 0.05 5-6 168 150 150 1.38 0.08 0.05 6-7 270 100 150 -0.5 0.06 0.06 7-8 168 100 150 -0.37 0.05 0.03 5-8 278 150 150 1.58 0.09 0.07 8-9 152 100 150 0.54 0.07 0.07 9-10 147 300 150 -8.09 0.11 0.05 4-10 289 300 150 5.49 0.11 0.06 10-11 222 100 150 0.63 0.08 0.09 11-12 316 100 150 -0.44 0.06 0.05 10-14 191 250 150 -5.89 0.12 0.06 3-14 405 400 150 19.64 0.16 0.06 12-13 168 150 150 1.41 0.08 0.05 13-14 240 200 150 2.34 0.07 0.03 1-13 824 200 150 3.67 0.12 0.08 2-2d 169 250 140 13.1 0.27 0.32 2d-2e 330 150 150 6.6 0.37 0.94 2d-2c 139 200 150 -3.95 0.13 0.09 2b-2c 221 200 150 2.51 0.08 0.04 2a-2b 203 150 150 0.81 0.05 0.02 9a-9b 49 80 150 -0.2 0.04 0.03 9b-9g 140 100 150 -0.56 0.07 0.07 9b-9c 85 150 150 -1.85 0.1 0.09 9c-9d 50 80 150 -0.2 0.04 0.03 9c-9e 65 200 150 -2.85 0.09 0.05 9i-9h 62 80 150 -0.25 0.05 0.05 9h-9f 62 100 150 -0.74 0.09 0.12 9f-9k 113 80 150 0.45 0.09 0.14 9e-9f 182 200 150 -2.62 0.08 0.04 9-9e 62 250 150 6.71 0.14 0.08 14k-14i 165 100 150 0.66 0.08 0.1 14i-14g 69 150 150 1.6 0.09 0.07 14g-14h 162 150 150 0.92 0.05 0.02 14b-14g 51 200 150 3.37 0.11 0.07 14a-14b 130 100 150 0.52 0.07 0.06 14d-14e 73 80 150 0.29 0.06 0.06 14c-14d 100 150 150 0.98 0.06 0.03 14c-14f 89 80 150 0.36 0.07 0.09 14b-14c 85 150 150 2.44 0.14 0.15 14-14b 84 250 150 -7.73 0.16 0.1 Bơm 1 66.91 0 -20.58 Bơm 2 0 0 0 Bơm 3 0 0 0 3.6.3. Xuaát keát quaû trong giôø duøng nöôùc lớn nhaát coù chaùy 8h : a. Xuất bảng đồ : - Vận tốc : - Lưu lượng : - Nhu cầu dùng nước : - Cột áp : - Áp lực tự do : b. Xuất kết quả : Bảng 16: Baûng tính toaùn caùc nuùt luùc 8h có cháy Node ID Elevation (m) Base Demand (LPS) Demand (LPS) Head (m) Pressure (m) 1 523 17.39 17.39 539.83 16.83 2 526 5.9 5.9 539.48 13.48 2a 509 4.06 4.06 537.59 28.59 2b 515 8.48 8.48 538.15 23.15 2c 525 7.2 7.2 538.83 13.83 2d 522 12.76 12.76 539.07 17.07 2e 513 6.6 6.6 538.76 25.76 3 526 11.59 11.59 539.05 13.05 4 518 10.7 10.7 538.39 20.39 5 516 10.28 10.28 537.71 21.71 6 520 4.38 4.38 536.96 16.96 7 503 4.38 24.38 532.3 29.3 8 502 8.75 8.75 536.54 34.54 9 504 4.22 4.22 537.81 33.81 9a 518 0.98 0.98 537.47 19.47 9b 515 5.48 5.48 537.5 22.5 9c 506 4 4 537.65 31.65 9d 515 1 1 537.61 22.61 9e 506 6.18 6.18 537.71 31.71 9f 511 7.14 7.14 537.56 26.56 9g 508 2.8 2.8 537.3 29.3 9h 508 2.48 2.48 537.41 29.41 9i 511 1.24 1.24 537.36 26.36 9k 502 2.26 2.26 537.25 35.25 10 510 13.29 13.29 537.97 27.97 11 506 5.38 25.38 531.69 25.69 12 509 4.84 4.84 537.28 28.28 13 509 22.96 22.96 538.09 29.09 14 512 18.4 18.4 538.41 26.41 14a 511 2.6 2.6 538.08 27.08 14b 509 7 7 538.24 29.24 14c 509 5.48 5.48 537.99 28.99 14d 512 3.46 3.46 537.93 25.93 14e 509 1.46 1.46 537.57 28.57 14f 509 1.78 1.78 537.83 28.83 14g 506 4.26 4.26 538.17 32.17 14h 507 4.62 4.62 538.09 31.09 14i 505 4.68 4.68 538.08 33.08 14k 506 3.3 3.3 537.77 31.77 Bể chứa 525 -240.06 525 0 Đài 541.8 -13.7 543.29 1.49 Bảng 17 : Bảng tính toán nút bất lợi số 7 lúc 8h có cháy Time Hours Elevation (m) Base Demand (LPS) Demand (LPS) Head (m) Pressure (m) 0:00 503 4.38 0.88 545.49 42.49 1:00 503 4.38 0.88 545.81 42.81 2:00 503 4.38 0.88 546.09 43.09 3:00 503 4.38 1.75 546.78 43.78 4:00 503 4.38 2.63 542.01 39.01 5:00 503 4.38 3.07 543.95 40.95 6:00 503 4.38 3.94 540.89 37.89 7:00 503 4.38 24.38 529.74 26.74 8:00 503 4.38 24.38 532.3 29.3 9:00 503 4.38 23.94 532.66 29.66 10:00 503 4.38 4.38 539.42 36.42 11:00 503 4.38 3.5 542.55 39.55 12:00 503 4.38 3.5 542.84 39.84 13:00 503 4.38 3.94 541.94 38.94 14:00 503 4.38 4.38 540.69 37.69 15:00 503 4.38 4.38 538.18 35.18 16:00 503 4.38 3.94 539.47 36.47 17:00 503 4.38 3.5 540.48 37.48 18:00 503 4.38 3.07 542.19 39.19 19:00 503 4.38 3.5 538.77 35.77 20:00 503 4.38 2.19 543.18 40.18 21:00 503 4.38 1.31 547.35 44.35 22:00 503 4.38 0.88 544.89 41.89 23:00 503 4.38 0.88 545.27 42.27 24:00:00 503 4.38 0.88 545.61 42.61 Bảng 18 : Bảng tính toán nút bất lợi số 11 lúc 8h có cháy Time Hours Elevation (m) Base Demand (LPS) Demand (LPS) Head (m) Pressure (m) 0:00 506 5.38 1.08 545.5 39.5 1:00 506 5.38 1.08 545.81 39.81 2:00 506 5.38 1.08 546.1 40.1 3:00 506 5.38 2.15 546.79 40.79 4:00 506 5.38 3.23 542.4 36.4 5:00 506 5.38 3.77 544.36 38.36 6:00 506 5.38 4.84 541.35 35.35 7:00 506 5.38 25.38 529.84 23.84 8:00 506 5.38 25.38 531.69 25.69 9:00 506 5.38 24.84 532.06 26.06 10:00 506 5.38 5.38 539.47 33.47 11:00 506 5.38 4.3 542.58 36.58 12:00 506 5.38 4.3 542.87 36.87 13:00 506 5.38 4.84 541.98 35.98 14:00 506 5.38 5.38 540.74 34.74 15:00 506 5.38 5.38 538.67 32.67 16:00 506 5.38 4.84 539.93 33.93 17:00 506 5.38 4.3 540.91 34.91 18:00 506 5.38 3.77 542.6 36.6 19:00 506 5.38 4.3 538.8 32.8 20:00 506 5.38 2.69 543.19 37.19 21:00 506 5.38 1.61 547.35 41.35 22:00 506 5.38 1.08 544.89 38.89 23:00 506 5.38 1.08 545.27 39.27 24:00:00 506 5.38 1.08 545.61 39.61 Bảng 19: Baûng tính toaùn caùc ñoaïn oáng luùc 8h có cháy Link ID Length (m) Diameter (mm) Roughness Flow (LPS) Velocity (m/s) Unit Headloss (m/Km) 1-2 91 450 150 254.56 1.6 3.86 2-3 161 450 150 209.56 1.32 2.69 3-4 188 300 150 82.99 1.17 3.49 4-5 304 250 150 -40.41 0.82 2.24 5-6 168 150 150 15.32 0.87 4.47 6-7 270 100 150 -10.94 1.39 17.27 7-8 168 100 150 -13.44 1.71 25.27 5-8 278 150 150 14.81 0.84 4.2 8-9 152 100 150 7.38 0.94 8.32 9-10 147 300 150 -45.16 0.64 1.13 4-10 289 300 150 31.88 0.65 1.44 10-11 222 100 150 14.29 1.82 28.32 11-12 316 100 150 -11.09 1.41 17.7 10-14 191 250 150 -40.86 0.83 2.28 3-14 405 400 150 114.98 0.91 1.57 12-13 168 150 150 15.93 0.9 4.8 13-14 240 200 150 17.08 0.54 1.35 1-13 824 200 150 21.81 0.69 2.12 2-2d 169 250 140 39.1 0.8 2.39 2d-2e 330 150 150 6.6 0.37 0.94 2d-2c 139 200 150 -19.74 0.63 1.76 2b-2c 221 200 150 12.54 0.71 3.08 2a-2b 203 150 150 4.06 0.52 2.75 9a-9b 49 80 150 -0.98 0.19 0.59 9b-9g 140 100 150 -2.8 0.36 1.38 9b-9c 85 150 150 -9.26 0.52 1.76 9c-9d 50 80 150 -1 0.2 0.61 9c-9e 65 200 150 -14.26 0.45 0.96 9i-9h 62 80 150 -1.24 0.25 0.91 9h-9f 62 100 150 -3.72 0.47 2.34 9f-9k 113 80 150 2.26 0.45 2.76 9e-9f 182 200 150 -13.12 0.42 0.83 9-9e 62 250 150 33.56 0.68 1.59 14k-14i 165 100 150 3.3 0.42 1.88 14i-14g 69 150 150 7.98 0.45 1.34 14g-14h 162 150 150 4.62 0.26 0.49 14b-14g 51 200 150 16.86 0.54 1.31 14a-14b 130 100 150 2.6 0.33 1.21 14d-14e 73 80 150 1.46 0.52 4.99 14c-14d 100 150 150 4.92 0.28 0.55 14c-14f 89 80 150 1.78 0.35 1.77 14b-14c 85 150 150 12.18 0.69 2.92 14-14b 84 250 150 -38.64 0.79 2.06 Bơm 1 89.16 0 -14.83 Bơm 2 89.16 0 -14.83 Bơm 3 89.16 0 -14.83 Chương 4 : Dự kiến quy trinh tổ chức thi 4.1. Công tác chuẩn bị: - Chuẩn bị mặt bằng thi công xây dựng các hạng mục phụ phục vụ thi công. Mặt bằng thi công sau

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docTHUYET MINH.doc
  • pdfAp luc vong bao.pdf
  • dwgban ve hoan chinh.dwg
  • pdfChi tiet hoa mang luoi.pdf
  • pdfMat bang tong the.pdf
  • pdfMat bang tru cuu hoa.pdf
  • pdfPhan bo luu luong luc 8h ko chay.pdf
  • pdfPhan bo luu luong luc 8h co chay.pdf
  • pdfPhan bo luu luong luc oh.pdf
  • docPhieu giao de tai.doc
  • xlsTong hop nhu cau dung nuoc.xls
  • netThuy luc moi-da sua - co chay.NET
  • netThuy luc moi-da sua.NET
  • pdfTrac doc tuyen ong.pdf
  • dwgTrac doc.dwg
  • docTrang bia chinh.doc
  • docTrang bia phu cac chuong.doc