Đồ án Tính toán cân bằng nhiệt ẩm đối với hệ thống điều hoà không khí Trung tâm Kỹ thuật Y tế cao cấp

MỤC LỤC

 

Lời nói đầu

Chương1

Vai trò của của điều hoà không khí đối với công trình Trung tâm y tế cao cấp.1

1.1. ảnh hưởng của các thông số môi trường trong phòng đối với con người 1

1.1.1. Nhiệt độ t 1

1.1.2. Độ ẩm tương đối 2

1.1.3. Tốc độ lưu chuyển của không khíWk .4

1.1.4.Tiếng ồn 5

1.1.5. Nồng độ các chất độc hại .6

1.2. Sự cần thiết của hệ thống điều hoà không khí .9

1.2.1. Trong sinh hoạt, bảo vệ sức khỏe cho con người .9

1.2.2. Trong sản xuất công nghiệp .10

1.2.3. Trong lĩnh vực bảo quản công trình lịch sử, văn hóa, nghệ thuật 12

1.3. Giới thiệu sơ lược công trình “ Trung tâm kỹ thuật Y tế cao cấp” và vai trò của hệ thống điều hoà không khí 12

1.3.1. Giới thiệu sơ lược về công trình “ Trung tâm kỹ thuật Y tế cao cấp” 12

1.3.2. Vai trò của hệ thống điều hoà không khí đối với công trình 13

Chương 2

Phân tích lựa chọn phương án thiết kế hệ thống điều hoà không khí “Trung tâm kỹ thuật Y tế cao cấp” 177

2.1. Các yêu cầu chung của hệ thống 177

2.2. Phân tích các phương án điều hoà không khí 17

2.2.1. Hệ thống điều hoà không khí dùng trực tiếp tác nhân lạnh làm chất tải lạnh 188

2.2.2. Hệ thống điều hoà không khí với chất tải lạnh là không khí 2119

2.2.3. Hệ thống điều hoà không khí với chất tải lạnh là nước 211

2.2.4. Hệ thống điều hoà không khí với chất tải lạnh kết hợp nước với không khí 22

Chương3

Tính toán cân bằng nhiệt Èm đối với hệ thống điều hoà không khí “Trung tâm Kỹ thuật Y tế cao cấp. .25

3.1. Xác định các thông số tính toán . .25

3.1.1. Thông số trạng thái không khí trong nhà 255

3.1.2. Thông số trạng thái không khí ngoài trời 266

3.2. Tính toán cân bằng nhiệt ẩm 266

3.2.1.Tính toán nhiệt thừa 266

3.2.2. Tính toán lượng ẩm thừa 433

3.3. Kiểm tra điều kiện đọng sương .48

3.4. Tính hệ số góc tia của quá trình . 49

Chương 4

Thiết lập sơ đồ điều hoà không khí và lựa chọn các thiết bị chính của hệ thống .52

4.1. Thiết lập sơ đồ điều hoà không khí – Tính toán năng suất lạnh, năng suất sưởi cần thiết .552

4.1.1. Thiết lập sơ đồ thẳng .53

4.1.2. Thiết lập sơ đồ tuần hoàn không khí một cấp . . 58

4.2. Lựa chọn thiết bị chính của hệ thống . 64

4.2.1. Các phương án lựa chọn thiết bị .64

4.2.2. Tính toán lựa chọn máy và thiết bị điều hoà không khí . .65

Chương 5

Tính toán thiết kế đường ống và lựa chọn các thiết bị phụ cho hệ thống .70

5.1. Phương án bố trí thiết bị của hệ thống .70

5.2. Hệ thống đường ống cấp nước lạnh để điều hoà không khí . .71

5.2.1. Sơ đồ đi ống .71

5.2.2. Sơ đồ hồi nước 71

5.2.3. Tính toán trở lực thuỷ lực của hệ thống đường ống . 71

5.2.4. Chọn bơm. 73

5.3. Hệ thống đường ống dẫn không khí . .74

5.3.1. Hệ thống ống gió cấp lạnh (hoặc sưởi) cho toà nhà . .74

5.3.2. Đường hút không khí thải nhà vệ sinh . .75

5.3.3. Chọn quạt .78

5.4. Phương án xử lý không khí tổng hợp để đảm bảo các yêu cầu đặc biệt của môi trường không khí trong phòng mổ .83

Chương 6

Tính toán chi phí cho hệ thống điều hoà không khí “Trung tâm kỹ thuật Y tế cao cấp” . . . .87

6.1. Chi phí đầu tư xây dựng và lắp đặt hệ thống . . . .87

6.2. Chi phí cho quá trình vận hành và bảo trì, bảo dưỡng hệ thống. . .87

 

Kết luận

Tài liệu tham khảo

 

doc101 trang | Chia sẻ: maiphuongdc | Lượt xem: 2406 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đồ án Tính toán cân bằng nhiệt ẩm đối với hệ thống điều hoà không khí Trung tâm Kỹ thuật Y tế cao cấp, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
0 182 182 87 134 425 0,32 256,3 128,1 0 94,34 0 478,73 15 Phòng 210 0 0 0 2,2 0 182 182 87 134 425 0,32 0 0 0 94,34 0 94,34 16 Phòng 211 0 0 2,2 0 0 182 182 87 134 425 0,32 0 0 61,26 0 0 61,25 17 Phòng 212 0 0 1,1 0 0 182 182 87 134 425 0,32 0 0 30,63 0 0 30,63 18 Phòng 213 0 2,2 1,1 0 0 182 182 87 134 425 0,32 0 128,1 30,63 0 0 158,76 Tầng III 19 Phòng mổ 1 Không có kính tiếp xúc trực tiếp 182 182 87 134 425 0,32 0 0 0 0 0 0 20 Phòng mổ 2 Không có kính tiếp xúc trực tiếp 182 182 87 134 425 0,32 0 0 0 0 0 0 21 Phòng mổ 3 Không có kính tiếp xúc trực tiếp 182 182 87 134 425 0,32 0 0 0 0 0 0 22 Phòng mổ 4 Không có kính tiếp xúc trực tiếp 182 182 87 134 425 0,32 0 0 0 0 0 0 23 Hành lang mổ 1-2 4,4 0 4,4 1,1 0 182 182 87 134 425 0,32 256,3 0 122,5 47,2 0 426 24 Hành lang mổ 3-4 4,4 0 1,1 4,4 0 182 182 87 134 425 0,32 256,3 0 30,63 188,7 0 475,6 25 Sành phòng mổ Không có kính tiếp xúc trực tiếp 182 182 87 134 425 0,32 0 0 0 0 0 0 26 Hành lang mổ-hậu phẫu Không có kính tiếp xúc trực tiếp 182 182 87 134 425 0,32 0 0 0 0 0 0 27 Phòng nghỉ-chờ Không có kính tiếp xúc trực tiếp 182 182 87 134 425 0,32 0 0 0 0 0 0 28 Phòng Y tá-trực Không có kính tiếp xúc trực tiếp 182 182 87 134 425 0,32 0 0 0 0 0 0 29 Sảnh hậu phẫu Không có kính tiếp xúc trực tiếp 182 182 87 134 425 0,32 0 0 0 0 0 0 30 Phòng hậu phẫu 1 0 0 2,2 0 0 182 182 87 425 0,32 0 0 61,26 0 0 61,26 31 Phòng hậu phẫu 2 0 4,4 2,2 0 0 182 182 87 134 425 0,32 0 256,3 61,26 0 0 317,5 32 Phòng cấp cứu 0 2,2 0 0 0 182 182 87 134 425 0,32 0 128,1 0 0 0 128,13 Tầng V 33 Phòng 501 0 0 2,2 0 0 182 182 87 134 425 0,32 0 0 61,26 0 0 61,26 34 Phòng 502 0 6,6 2,2 0 0 182 182 87 134 425 0,32 0 384,4 61,26 0 445,64 35 Phòng 503 0 4,4 0 0 0 182 182 87 134 425 0,32 0 256,3 0 0 0 256,26 Tầng VI 36 Phòng 601 0 2,2 2,2 0 40,5 182 182 87 134 425 0,32 0 128,1 61,26 0 763 952,4 37 Phòng 602 0 2,2 0 0 40,5 182 182 87 134 425 0,32 0 128,1 0 0 763 891,13 38 Phòng 603 0 2,2 0 0 40,5 182 182 87 134 425 0,32 0 128,1 0 0 763 891,13 39 Phòng 604 0 2,2 0 0 40,5 182 182 87 134 425 0,32 0 128,1 0 0 763 891,13 40 Phòng 605 0 2,2 0 0 20,1 182 182 87 134 425 0,32 0 128,1 0 0 378,7 506,8 41 Phòng 606 0 0 0 0 20,1 182 182 87 134 425 0,32 0 0 0 0 378,7 378,7 42 Phòng 607 0 2,2 0 0 40,5 182 182 87 134 425 0,32 0 128,1 0 0 763 891,13 43 Phòng 608 2,2 0 0 0 40,5 182 182 87 134 425 0,32 128,1 0 0 0 763 891,13 3.3.3. Bảng tÝnh nhiệt thẩm thấu Q5 TT Tên phòng Diện tích dải nền I Diện tích dải nền II Diện tích mái tầng VI Diện tích tường tiếp xúc trực tiếp Diện tích tường tiếp xúc gián tiếp Diện tích kính tiếp xúc trực tiếp Diện tích kính tiếp xúc gián tiếp Diện tích cửa Nhiệt thẩm thấu Q5 Bổ xung tổn thất nhiệt Nhiệt tt thực tế Tầng I Không bổ sung 1 Phòng 101 78 19 0 47,35 53,35 4,4 4,4 6,48 1665,72 0 1665,72 2 Phòng 102 36 0 0 18,8 63,85 2,2 2,2 6,48 1243,87 0 1243,87 3 Phòng 103 51 5,5 0 18,8 66,05 2,2 2,2 4,32 1149,78 0 1149,78 4 Phòng 104 33 0 0 40,5 40,5 2,2 2,2 2,16 1081,87 0 1081,87 Tầng II Bổ sung 1% 5 Phòng 201 27 0 0 9,4 37,6 1,1 4,4 4,32 833,45 8,33 841,78 6 Phòng 202 Nền có điều hoà 0 18,8 18,8 2,2 2,2 4,32 769,26 7,69 776,95 7 Phòng 203 27 0 0 9,4 10,5 1,1 0 2,16 356,85 3,57 360,42 8 Phòng 204 27 0 0 0 10,5 1,1 0 2,16 248,70 2,49 251,19 9 Phòng 205 26 0 0 0 36,3 0 2,2 2,16 477,42 4,77 482,19 10 Phòng 206 44 2 0 0 16,6 0 4,4 2,16 392,04 3,92 395,96 11 Phòng 207 40,8 1,2 0 0 16 0 2,2 4,32 425,74 4,26 429,99 12 Phòng 208 40,8 1,2 0 0 16 0 2,2 2,16 313,93 3,14 317,07 13 Phòng 209 44 2 0 0 21 0 0 4,32 392,73 3,93 396,66 14 Hành lang 104 0 0 138,2 6,1 8,8 4,4 6,48 2539,78 25,40 2565,18 15 Phòng 210 59 11 0 49,43 21,4 2,2 6,6 4,32 1289,14 12,89 1302,03 16 Phòng 211 nền có điều hoà 0 31,93 31,93 2,2 2,2 2,16 914,26 9,14 923,40 17 Phòng 212 nền có điều hoà 0 10,8 9,7 1,1 2,2 2,16 439,79 4,40 444,19 18 Phòng 213 nền có điều hoà 0 8,6 9,7 3,3 2,2 2,16 519,15 5,19 524,34 Tầng III Bổ sung 1% 19 Phòng mổ 1 33 0 0 0 0 0 2,2 4,32 296,88 2,97 299,85 20 Phòng mổ 2 33 0 0 0 0 0 2,2 4,32 296,88 2,97 299,85 21 Phòng mổ 3 33 0 0 0 0 0 2,2 4,32 296,88 2,97 299,85 22 Phòng mổ 4 33 0 0 0 0 0 2,2 4,32 296,88 2,97 299,85 23 Hành lang mổ 1-2 24 0 0 100,35 0 9,9 0 12,96 2296,39 22,96 2319,35 24 Hành lang mổ 3-4 34 0 0 100,35 0 9,9 0 12,96 2296,39 22,96 2319,35 25 Sành phòng mổ 84 0 0 0 1,7 0 8,8 12,96 977,60 9,78 987,38 26 Hành lang mổ-hậu phẫu 54 0 0 63 43,2 0 19,8 4,32 1955,79 19,56 1975,35 27 Phòng nghỉ-chờ 36 0 0 0 28,13 0 16,5 4,32 999,70 10,00 1009,70 28 Phòng Y tá-trực 18 0 0 0 21 0 0 2,16 280,93 2,81 283,74 29 Sảnh hậu phẫu 59 0 0 0 4,33 0 8,8 8,64 775,18 7,75 782,93 30 Phòng hậu phẫu 1 26 19 0 31,93 8,3 2,2 2,2 4,32 835,75 8,36 844,11 31 Phòng hậu phẫu 2 38 48 0 59,03 0 6,6 8,8 2,16 1398,06 13,98 1412,04 32 Phòng cấp cứu 12 33 0 18,8 31,93 2,2 2,2 4,32 875,00 8,75 883,75 Tầng V Bổ sung 2% 33 Phòng 501 51 0 0 31,93 31,93 2,2 2,16 2,16 912,92 18,26 931,18 34 Phòng 502 99 38,5 0 77,83 35,4 8,8 8,64 8,64 2334,21 46,68 2380,89 35 Phòng 503 75 22 0 37,6 35,4 4,4 4,32 4,32 1294,52 25,89 1320,41 Tầng VI Bổ sung 2% 36 Phòng 601 nền có điều hoà 40,5 40,23 18,8 4,4 2,16 2,16 1399,06 27,98 1427,05 37 Phòng 602 nền có điều hoà 40,5 18,8 21 2,2 2,16 2,16 1065,55 21,31 1086,86 38 Phòng 603 nền có điều hoà 40,5 18,8 21 2,2 4,32 4,32 1249,30 24,99 1274,28 39 Phòng 604 nền có điều hoà 40,5 18,8 18,8 2,2 4,32 4,32 1231,58 24,63 1256,21 40 Phòng 605 nền có điều hoà 20,1 18,8 0 2,2 2,16 2,16 699,12 13,98 713,10 41 Phòng 606 nền có điều hoà 20,1 0 21 0 2,16 2,16 547,27 10,95 558,22 42 Phòng 607 51 5,5 40,5 18,8 42,43 2,2 2,16 2,16 1238,14 24,76 1262,90 43 Phòng 608 51 5,5 40,5 18,8 21,43 2,2 2,16 2,16 1069,02 21,38 1090,40 BẢNG 3.4. KẾT QUẢ TÍNH TOÁN TỔN THẤT NHIỆT CHO CÔNG TRÌNH (MÙA ĐÔNG) 3.4.1. Nhiệt toả do người, máy móc, đèn chiếu sáng và nhiệt do lọt không khí từ ngoài vào TT Tên phòng Diện tích mặt bằng Công suất thiết bị Số người Sè người qua cửa (người/h) Lượng không khí lọt qua cửa (m3/h) Nhiệt toả do người Nhiệt toả do thiết bị Nhiệt toả do đèn Nhiệt do lọt không khí từ ngoài vào (Q4) Tầng I 1 Phòng 101 81 0 25 50 180 3125 0 972 -1550 2 Phòng 102 36 0,15 10 20 72 1250 150 432 -620 3 Phòng 103 41 0 11 22 79,2 1375 0 492 -682 4 Phòng 104 33 0 2 4 14,4 250 0 396 -124 Tầng II 5 Phòng 201 27 0 7 14 50,4 875 0 324 -434 6 Phòng 202 54 0,2 4 8 28,8 500 200 648 -248 7 Phòng 203 27 0 5 10 36 625 0 324 -310 8 Phòng 204 27 0 5 10 36 625 0 324 -310 9 Phòng 205 26 0 5 10 36 625 0 312 -310 10 Phòng 206 30 0,2 3 6 21,6 375 200 360 -186 11 Phòng 207 26 0,2 3 6 21,6 375 200 312 -186 12 Phòng 208 26 0,2 3 6 21,6 375 200 312 -186 13 Phòng 209 30 0,3 8 16 57,6 1000 300 360 -496 14 Hành lang 404 0 25 50 180 3125 0 1248 -1550 15 Phòng 210 54 0,2 8 16 57,6 1000 200 648 -496 16 Phòng 211 41 0,6 10 20 72 1250 600 492 -620 17 Phòng 212 20 0 4 8 28,8 500 0 240 -248 18 Phòng 213 20 0 4 8 28,8 500 0 240 -248 Tầng III 19 Phòng mổ 1 33 1 8 16 57,6 2000 1000 660 -496 20 Phòng mổ 2 33 1 8 16 57,6 2000 1000 660 -496 21 Phòng mổ 3 33 1 8 16 57,6 2000 1000 660 -496 22 Phòng mổ 4 33 1 8 16 57,6 2000 1000 660 -496 23 Hành lang mổ 1-2 34 0 5 10 36 625 0 408 -310 24 Hành lang mổ 3-4 34 0 5 10 36 625 0 408 -310 25 Sành phòng mổ 84 0 17 34 122,4 2125 0 1008 -1054 26 Hành lang mổ-hậu phẫu 54 0 8 16 57,6 1000 0 648 -496 27 Phòng nghỉ-chờ 36 0 12 24 86,4 1500 0 432 -744 28 Phòng Y tá-trực 18 0 4 8 28,8 500 0 216 -248 29 Sảnh hậu phẫu 59 0,5 25 50 180 3125 500 708 -1550 30 Phòng hậu phẫu 1 41 0,5 16 32 115,2 2000 500 492 -992 31 Phòng hậu phẫu 2 81 0,5 30 60 216 3750 500 972 -1860 32 Phòng cấp cứu 41 0,5 20 40 144 5000 500 820 -1240 Tầng V 33 Phòng 501 41 3,6 9 18 64,8 1125 3600 492 -558 34 Phòng 502 122 12 20 40 144 2500 12000 1464 -1240 35 Phòng 503 81 7,2 13 26 93,6 1625 7200 972 -806 Tầng VI 36 Phòng 601 40,5 3 6 21,6 375 0 486 -186 37 Phòng 602 40,5 3 6 21,6 375 0 486 -186 38 Phòng 603 40,5 3 6 21,6 375 0 486 -186 39 Phòng 604 40,5 3 6 21,6 375 0 486 -186 40 Phòng 605 20,1 3 6 21,6 375 0 241,2 -186 41 Phòng 606 20,1 3 6 21,6 375 0 241,2 -186 42 Phòng 607 40,5 3 6 21,6 375 0 486 -186 43 Phòng 608 40,5 6 12 43,2 750 0 486 -372 3.4.2. Bảng tính Nhiệt thẩm thấu Q5 TT Tên phòng Diện tích dải nền I Diện tích dải nền II Diện tích mái tầng VI Diện tích tường tiếp xúc trực tiếp Diện tích tường tiếp xúc gián tiếp Diện tích kính tiếp xúc trực tiếp Diện tích kính tiếp xúc gián tiếp Diện tích cửa Nhiệt thẩm thấu Q5 Bổ xung tổn thất nhiệt Nhiệt tt thực tế Tầng I Không bổ sung 1 Phòng 101 78 19 0 47,35 53,35 4,4 4,4 6,48 -2391,81 0 -2391,81 2 Phòng 102 36 0 0 18,8 63,85 2,2 2,2 6,48 -1786,07 0 -1786,07 3 Phòng 103 51 5,5 0 18,8 66,05 2,2 2,2 4,32 -1650,97 0 -1650,97 4 Phòng 104 33 0 0 40,5 40,5 2,2 2,2 2,16 -1553,46 0 -1553,46 Tầng II Bổ sung 1% 5 Phòng 201 27 0 0 9,4 37,6 1,1 4,4 4,32 -1196,75 -11,97 -1208,72 6 Phòng 202 Nền có điều hoà 0 18,8 18,8 2,2 2,2 4,32 -1104,57 -11,05 -1115,62 7 Phòng 203 27 0 0 9,4 10,5 1,1 0 2,16 -512,40 -5,12 -517,52 8 Phòng 204 27 0 0 0 10,5 1,1 0 2,16 -357,11 -3,57 -360,68 9 Phòng 205 26 0 0 0 36,3 0 2,2 2,16 -685,52 -6,86 -692,38 10 Phòng 206 44 2 0 0 16,6 0 4,4 2,16 -562,93 -5,63 -568,56 11 Phòng 207 40,8 1,2 0 0 16 0 2,2 4,32 -611,31 -6,11 -617,43 12 Phòng 208 40,8 1,2 0 0 16 0 2,2 2,16 -450,77 -4,51 -455,28 13 Phòng 209 44 2 0 0 21 0 0 4,32 -563,92 -5,64 -569,56 14 Hành lang 104 0 0 138,2 6,1 8,8 4,4 6,48 -3646,86 -36,47 -3683,33 15 Phòng 210 59 11 0 49,43 21,4 2,2 6,6 4,32 -1851,07 -18,51 -1869,58 16 Phòng 211 nền có điều hoà 0 31,93 31,93 2,2 2,2 2,16 1312,78 -13,13 -1325,90 17 Phòng 212 nền có điều hoà 0 10,8 9,7 1,1 2,2 2,16 -631,49 -6,31 -637,80 18 Phòng 213 nền có điều hoà 0 8,6 9,7 3,3 2,2 2,16 -745,45 -7,45 -752,90 Tầng III Bổ sung 1% 19 Phòng mổ 1 33 0 0 0 0 0 2,2 4,32 -426,29 -4,26 -430,55 20 Phòng mổ 2 33 0 0 0 0 0 2,2 4,32 -426,29 -4,26 -430,55 21 Phòng mổ 3 33 0 0 0 0 0 2,2 4,32 -426,29 -4,26 -430,55 22 Phòng mổ 4 33 0 0 0 0 0 2,2 4,32 -426,29 -4,26 -430,55 23 Hành lang mổ 1-2 24 0 0 100,35 0 9,9 0 12,96 -3297,38 -32,97 -3330,35 24 Hành lang mổ 3-4 34 0 0 100,35 0 9,9 0 12,96 -3297,38 -32,97 -3330,35 25 Sành phòng mổ 84 0 0 0 1,7 0 8,8 12,96 -1403,74 -14,04 -1417,78 26 Hành lang mổ-hậu phẫu 54 0 0 63 43,2 0 19,8 4,32 -2808,32 -28,08 -2836,40 27 Phòng nghỉ-chờ 36 0 0 0 28,13 0 16,5 4,32 -1435,47 -14,35 -1449,82 28 Phòng Y tá-trực 18 0 0 0 21 0 0 2,16 -403,38 -4,03 -407,42 29 Sảnh hậu phẫu 59 0 0 0 4,33 0 8,8 8,64 -1113,08 -11,13 -1124,21 30 Phòng hậu phẫu 1 26 19 0 31,93 8,3 2,2 2,2 4,32 -1200,06 -12,00 -1212,06 31 Phòng hậu phẫu 2 38 48 0 59,03 0 6,6 8,8 2,16 -2007,48 -20,07 -2027,55 32 Phòng cấp cứu 12 33 0 18,8 31,93 2,2 2,2 4,32 -1256,41 -12,56 -1268,97 Tầng V Bổ sung 2% 33 Phòng 501 51 0 0 31,93 31,93 2,2 2,16 2,16 -1310,86 -26,22 -1337,08 34 Phòng 502 99 38,5 0 77,83 35,4 8,8 8,64 8,64 -3351,69 -67,03 -3418,72 35 Phòng 503 75 22 0 37,6 35,4 4,4 4,32 4,32 -1858,80 -37,18 -1895,98 Tầng VI Bổ sung 2% 36 Phòng 601 nền có điều hoà 40,5 40,23 18,8 4,4 2,16 2,16 -2008,91 -40,18 -2049,09 37 Phòng 602 nền có điều hoà 40,5 18,8 21 2,2 2,16 2,16 -1530,03 -30,60 -1560,63 38 Phòng 603 nền có điều hoà 40,5 18,8 21 2,2 4,32 4,32 -1793,86 -35,88 -1829,74 39 Phòng 604 nền có điều hoà 40,5 18,8 18,8 2,2 4,32 4,32 -1768,42 -35,37 -1803,79 40 Phòng 605 nền có điều hoà 20,1 18,8 0 2,2 2,16 2,16 -1003,87 -20,08 -1023,94 41 Phòng 606 nền có điều hoà 20,1 0 21 0 2,16 2,16 -785,83 -15,72 -801,55 42 Phòng 607 51 5,5 40,5 18,8 42,43 2,2 2,16 2,16 -1777,84 -35,56 1813,40 43 Phòng 608 51 5,5 40,5 18,8 21,43 2,2 2,16 2,16 -1535,00 -30,70 1565,70 3.2.2. Tính toán lượng Èm thừa Èm thừa trong không gian điều hoà gồm thành phần chính [5] WT = W1+ W2+ W3+ W4+ W5 (kg/h) Trong đó: W1: Lượng Èm thừa do người toả ra (kg/h). W2: Lượng Èm thừa do bay hơi từ bán thành phẩm (kg/h). W3: Lượng Èm thừa do bay hơi đoạn nhiệt từ sàn Èm (kg/h). W4: Lượng Èm thừa do bay hơi từ thiết bị (kg/h). W5: Lượng Èm thừa do truyền qua kết cấu bao che. (kg/h). a. Lượng Èm thừa do người tỏa ra Lượng Èm thừa do người tỏa ra được xác định theo công thức [5]: W1 = 10-3*n * gn (kg/h) Trong đó: n: Số người trong phòng điều hoà, người. qn: Lượng Èm mỗi người toả ra trong một đơn vị thời gian, kg/h b. Lượng Èm do không khí lọt mang vào Lượng Èm do không khí lọt mang vào được xác định theo công thức [5]: W5=L* (dN-dT) (kg/h) Trong đó: L: Lượng Èm do không khí lọt qua cửa trong một đơn vị thời gian (kg/h) dN: Dung Èm của không khí ngoài trời (kg/kg) dT: Dung Èm của không khí trong nhà (kg/kg) Đối với các phòng có cửa mở ra các hành lang có điều hoà, lượng không khí lọt vào sẽ có độ chênh lệch dung Èm so với không khí trong nhà là không đáng kể. Vì vậy, ta có thể bỏ qua lượng Èm thừa do lọt không khí từ ngoài vào. Theo các công thức trên ta tính được lượng Èm thừa cho từng phòng theo mùa đông và mùa hè ở trong bảng 3.5. BẢNG 3.5. KẾT QUẢ TÍNH TOÁN LƯỢNG ẲM THỪA CHO CÔNG TRÌNH 3.5.1. Èm thừa do người và do không khí từ ngoài vào phòng (mùa hè) TT Tên phòng Diện tích mặt bằng Công suất thiết bị Số người (người) Số người qua cửa (người/h) Lượng không khí lọt qua cửa (m3/h) Èm toả do người (W1); kg/s Èm do lọt không khí từ ngoài vào(Wt); kg/s Tổng cộng lượng Èm Tầng I 1 Phòng 101 81 0 25 50 180 0,00080 0,0004 0,00120 2 Phòng 102 36 0,15 10 20 72 0,00032 0,00016 0,00048 3 Phòng 103 41 0 11 22 79,2 0,00035 0,000176 0,00053 4 Phòng 104 33 0 2 4 14,4 0,00006 0,000032 0,00010 Tầng II 5 Phòng 201 27 0 7 14 50,4 0,00022 0,000112 0,00034 6 Phòng 202 54 0,2 4 8 28,8 0,00013 0,000064 0,00019 7 Phòng 203 27 0 5 10 36 0,00016 0,00008 0,00024 8 Phòng 204 27 0 5 10 36 0,00016 0,00008 0,00024 9 Phòng 205 26 0 5 10 36 0,00016 0,00008 0,00024 10 Phòng 206 30 0,2 3 6 21,6 0,00010 0,000048 0,00014 11 Phòng 207 26 0,2 3 6 21,6 0,00010 0,000048 0,00014 12 Phòng 208 26 0,2 3 6 21,6 0,00010 0,000048 0,00014 13 Phòng 209 30 0,3 8 16 57,6 0,00026 0,000128 0,00038 14 Hành lang 404 0 25 50 180 0,00080 0,0004 0,00120 15 Phòng 210 54 0,2 8 16 57,6 0,00026 0,000128 0,00038 16 Phòng 211 41 0,6 10 20 72 0,00032 0,00016 0,00048 17 Phòng 212 20 0 4 8 28,8 0,00013 0,000064 0,00019 18 Phòng 213 20 0 4 8 28,8 0,00013 0,000064 0,00019 Tầng III 19 Phòng mổ 1 33 1 8 16 57,6 0,00026 0,000128 0,00038 20 Phòng mổ 2 33 1 8 16 57,6 0,00026 0,000128 0,00038 21 Phòng mổ 3 33 1 8 16 57,6 0,00026 0,000128 0,00038 22 Phòng mổ 4 33 1 8 16 57,6 0,00026 0,000128 0,00038 23 Hành lang mổ 1-2 34 5 10 36 0,00016 0,00008 0,00024 24 Hành lang mổ 3-4 34 5 10 36 0,00016 0,00008 0,00024 25 Sành phòng mổ 84 17 34 122,4 0,00054 0,000272 0,00082 26 Hành lang mổ-hậu phẫu 54 8 16 57,6 0,00026 0,000128 0,00038 27 Phòng nghỉ-chờ 36 12 24 86,4 0,00038 0,000192 0,00058 28 Phòng Y tá-trực 18 4 8 28,8 0,00013 0,000064 0,00019 29 Sảnh hậu phẫu 59 0,5 25 50 180 0,00080 0,0004 0,00120 30 Phòng hậu phẫu 1 41 0,5 16 32 115,2 0,00051 0,000256 0,00077 31 Phòng hậu phẫu 2 81 0,5 30 60 216 0,00096 0,00048 0,00144 32 Phòng cấp cứu 41 0,5 20 40 144 0,00064 0,00032 0,00096 Tầng V 33 Phòng 501 41 9 18 64,8 0,00029 0,000144 0,00043 34 Phòng 502 122 20 40 144 0,00064 0,00032 0,00096 35 Phòng 503 81 13 26 93,6 0,00042 0,000208 0,00062 Tầng VI 36 Phòng 601 40,5 3,6 3 6 21,6 0,00010 0,000048 0,00014 37 Phòng 602 40,5 12 3 6 21,6 0,00010 0,000048 0,00014 38 Phòng 603 40,5 7,2 3 6 21,6 0,00010 0,000048 0,00014 39 Phòng 604 40,5 3 6 21,6 0,00010 0,000048 0,00014 40 Phòng 605 20,1 3 6 21,6 0,00010 0,000048 0,00014 41 Phòng 606 20,1 3 6 21,6 0,00010 0,000048 0,00014 42 Phòng 607 40,5 3 6 21,6 0,00010 0,000048 0,00014 43 Phòng 608 40,5 6 12 43,2 0,00019 0,000096 0,00029 3.5.2. Èm thừa do người và do không khí từ ngoài vào phòng (mùa đông) TT Tên phòng Diện tích mặt bằng Công suất thiết bị Số người (người) Số người qua cửa (người/h) Lượng không khí lọt qua cửa (m3/h) Èm toả do người (W1); kg/s Èm do lọt không khí từ ngoài vào(Wt); kg/s Tổng cộng lượng Èm Tầng I 1 Phòng 101 81 0 25 50 180 0,00080 -0,000355 0,00045 2 Phòng 102 36 0,15 10 20 72 0,00032 -0,000142 0,00018 3 Phòng 103 41 0 11 22 79,2 0,00035 -0,0001562 0,00020 4 Phòng 104 33 0 2 4 14,4 0,00006 -0,0000284 0,00004 Tầng II 5 Phòng 201 27 0 7 14 50,4 0,00022 -0,0000994 0,00012 6 Phòng 202 54 0,2 4 8 28,8 0,00013 -0,0000568 0,00007 7 Phòng 203 27 0 5 10 36 0,00016 -0,000071 0,00009 8 Phòng 204 27 0 5 10 36 0,00016 -0,000071 0,00009 9 Phòng 205 26 0 5 10 36 0,00016 -0,000071 0,00009 10 Phòng 206 30 0,2 3 6 21,6 0,00010 -0,0000426 0,00005 11 Phòng 207 26 0,2 3 6 21,6 0,00010 -0,0000426 0,00005 12 Phòng 208 26 0,2 3 6 21,6 0,00010 -0,0000426 0,00005 13 Phòng 209 30 0,3 8 16 57,6 0,00026 -0,0001136 0,00014 14 Hành lang 404 0 25 50 180 0,00080 -0,000355 0,00045 15 Phòng 210 54 0,2 8 16 57,6 0,00026 -0,0001136 0,00014 16 Phòng 211 41 0,6 10 20 72 0,00032 -0,000142 0,00018 17 Phòng 212 20 0 4 8 28,8 0,00013 -0,0000568 0,00007 18 Phòng 213 20 0 4 8 28,8 0,00013 -0,0000568 0,00007 Tầng III 19 Phòng mổ 1 33 1 8 16 57,6 0,00026 -0,0001136 0,00014 20 Phòng mổ 2 33 1 8 16 57,6 0,00026 -0,0001136 0,00014 21 Phòng mổ 3 33 1 8 16 57,6 0,00026 -0,0001136 0,00014 22 Phòng mổ 4 33 1 8 16 57,6 0,00026 -0,0001136 0,00014 23 Hành lang mổ 1-2 34 5 10 36 0,00016 -0,000071 0,00009 24 Hành lang mổ 3-4 34 5 10 36 0,00016 -0,000071 0,00009 25 Sành phòng mổ 84 17 34 122,4 0,00054 -0,0002414 0,00030 26 Hành lang mổ-hậu phẫu 54 8 16 57,6 0,00026 -0,0001136 0,00014 27 Phòng nghỉ-chờ 36 12 24 86,4 0,00038 -0,0001704 0,00021 28 Phòng Y tá-trực 18 4 8 28,8 0,00013 -0,0000568 0,00007 29 Sảnh hậu phẫu 59 0,5 25 50 180 0,00080 -0,000355 0,00045 30 Phòng hậu phẫu 1 41 0,5 16 32 115,2 0,00051 -0,0002272 0,00028 31 Phòng hậu phẫu 2 81 0,5 30 60 216 0,00096 -0,000426 0,00053 32 Phòng cấp cứu 41 0,5 20 40 144 0,00064 -0,000284 0,00036 Tầng V 33 Phòng 501 41 9 18 64,8 0,00029 -0,0001278 0,00016 34 Phòng 502 122 20 40 144 0,00064 -0,000284 0,00036 35 Phòng 503 81 13 26 93,6 0,00042 -0,0001846 0,00023 Tầng VI 36 Phòng 601 40,5 3,6 3 6 21,6 0,00010 -0,0000426 0,00005 37 Phòng 602 40,5 12 3 6 21,6 0,00010 -0,0000426 0,00005 38 Phòng 603 40,5 7,2 3 6 21,6 0,00010 -0,0000426 0,00005 39 Phòng 604 40,5 3 6 21,6 0,00010 -0,0000426 0,00005 40 Phòng 605 20,1 3 6 21,6 0,00010 -0,0000426 0,00005 41 Phòng 606 20,1 3 6 21,6 0,00010 -0,0000426 0,00005 42 Phòng 607 40,5 3 6 21,6 0,00010 -0,0000426 0,00005 43 Phòng 608 40,5 6 12 43,2 0,00019 -0,0000852 0,00011 3.3. KIỂM TRA ĐIỀU KIỆN ĐỌNG SƯƠNG Hiện tượng đọng sương xảy ra khi nhiệt độ trên bề mặt vách phía nóng nhỏ hơn nhiệt độ điểm sương của không khí. Hiện tượng này gây tổn thất nhiệt lớn, tải lạnh yêu cầu tăng và còn làm mất mỹ quan do Èm ướt, nấm mốc gây ra, ảnh hưởng đến tuổi thọ của công trình. Mïa ®«ng d d t T t w a T t N a N t w t w a T t T a N t w t N Mïa hÌ Để tránh hiện tượng này cần xác định kết cấu bao che có đảm bảo để không xảy ra hiện tượng đọng sương hay không, ta phải kiểm tra điều kiện đọng sương: Để thiết lập hệ thức kiểm tra điều kiện đọng sương, xét phương trình mật độ dòng nhiệt [5] q = k ( tT –tN ) = Trong đó: q: mật độ dòng nhiệt qua vách, W/m2 k: hệ số truyền nhiệt tT: nhiệt trong phòng, 0K tN: nhiệt ngoài không khí, 0K : nhiệt vách phía ngoài, 0K : nhiệt vách phía trong nhà,0K aN: hệ số toả nhiệt từ bề mặt bao che đến không khí ngoài trười aT : hệ số toả nhiệt từ bề mặt bao che đến không khí trong nhà Từ đó có công thức [5]: (W/m2K) (W/m2K) Ta thấy khi nhiệt độ vách giảm thì hệ số truyền nhiệt (k) tăng, khi nhiệt độ vách giảm đến nhiệt độ điểm sương thì hệ số truyền nhiệt đạt trị số cực đại k = kmax và xảy ra hiện tượng đọng sương. Để không xảy ra hiện tượng đọng sương, vách cần có kvách < kmax. kvách < min () Trị sè kmax được xác định [5] - Mùa hè: (W/m2.K) - Mùa đông: (W/m2.K) Trong đó: : nhiệt độ điểm sương tương ứng trạng thái không khí trong nhà, 0C : nhiệt độ điểm sương tương ứng trạng thái không khí ngoài trời. 0C Với tính toán trên nhận thấy toàn bộ các bề mặt vách của công trình đều thỏa mãn điều kiện k<kmax. Vậy không có hiện tượng đọng sương xảy ra. 3.4. TÍNH HỆ SỐ GÓC TIA CỦA QUÁ TRÌNH Sau khi xác định nhiệt thừa, Èm thừa trong không gian cần điều hoà. Ta cần xác định hệ số góc tia của quá trình là đại lượng đặc trưng cho tia quá trình biến đổi trạng thái không khí thổi vào. Ta có công thức tính hệ số góc tia của quá trình [4] (J/kg) Trong đó: QT : Tổng lượng nhiệt thừa trong không gian điều hoà, W. WT : Tổng lượng Èm thừa trong không gian điều hoà, kg/s. Tổng hợp kết quả tính toán nhiệt Èm và hệ số góc tia của quá trình điều hoà không khí đối với “Trung tâm kỹ thuật Y tế cao cấp” được đưa ra trong bảng 3.6. BẢNG 3.6. TỔNG HỢP KẾT QUẢ TÍNH TOÁN NHIỆT - ÈM – HỆ SỐ GÓC TIA QUÁ TRÌNH TT Tên phòng (1) Tổng lượng nhiệt thừa Tổnglượng Èm thừa Hệ số góc tia quá trình Mùa hè Mùa đông Mùa hè Mùa đông Mùa hè Mùa đông QtH(W) QtĐ(W) WtH(kg/s) WtĐ(kg/s) e(kcal/kg) e(kcal/kg) Tầng I 1 Phòng 101 7409,52 411,45 0,0012 0,000445 1477,177 221,20 2 Phòng 102 2454,50 -512,82 0,00048 0,000178 1223,335 -689,24 3 Phòng 103 2673,26 -337,84 0,000528 0,0001958 1211,242 -412,78 4 Phòng 104 1002,26 -903,33 0,000096 0,0000356 2497,657 -6070,42 Tầng II 5 Phòng 201 1610,26 -413,09 0,000336 0,0001246 1146,517 -793,13 6 Phòng 202 1670,50 45,63 0,000192 0,0000712 2081,464 153,33 7 Phòng 203 1260,26 152,11 0,00024 0,000089 1256,24 408,86 8 Phòng 204 1260,26 308,95 0,00024 0,000089 1256,24 830,46 9 Phòng 205 1187,00 -65,38 0,00024 0,000089 1183,214 -175,74 10 Phòng 206 1085,00 180,44 0,000144 0,0000534 1802,565 808,40 11 Phòng 207 1037,00 83,57 0,000144 0,0000534 1722,82 374,41 12 Phòng 208 1037,00 245,72 0,000144 0,0000534 1722,82 1100,82 13 Phòng 209 2060,00 594,44 0,000384 0,0001424 1283,393 998,67 14 Hành lang 6580,46 -381,60 0,0012 0,000445 1311,894 -205,15 15 Phòng 210 2436,68 -423,24 0,000384 0,0001424 1518,067 -711,05 16 Phòng 211 2964,50 457,35 0,00048 0,000178 1477,522 614,68 17 Phòng 212 1001,26 -115,17 0,000192 0,0000712 1247,583 -386,99 18 Phòng 213 1257,52 -102,14 0,000192 0,0000712

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • doc30549.doc