Đồ án Tính toán thiết kế mạng lưới cấp nước khu dân cư Long Hậu 2 và 3 huyện Cần Giuộc – tỉnh Long An

MỤC LỤC

 

LỜI CAM ĐOAN 1

LỜI CẢM ƠN 2

MỤC LỤC 3

DANH MỤC CÁC BẢNG 7

DANH MỤC CÁC HÌNH 9

CHƯƠNG 1: CHƯƠNG MỞ ĐẦU 10

1.1. TÍNH CẤP THIẾT CỦA ĐỀ TÀI: 10

1.1.1. Vị trí địa lý, điều kiện tự nhiên: 10

1.1.2. Thời tiết khí hậu: 10

1.1.3. Nguồn nước: 10

1.1.4. Địa hình - Thổ nhưỡng: 11

1.1.5. Hiện trạng sử dụng đất: 11

1.1.6. Tài nguyên khoáng sản: 12

1.1.7 Các chỉ tiêu KTKT : 12

1.2. TÌNH HÌNH NGHIÊN CỨU: 12

1.3. MỤC ĐÍCH NGHIÊN CỨU: 12

1.4. NHIỆM VỤ NGHIÊN CỨU: 12

1.5. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU: 12

1.6. DIỆN TÍCH VÀ DÂN SỐ CÁC KHU: 13

CHƯƠNG 2: XÁC ĐỊNH LƯU LƯỢNG THIẾT KẾ 14

2.1. TÍNH TOÁN LƯU LƯỢNG NƯỚC TIÊU THỤ CỦA KHU VỰC: 14

2.1.1. Tiêu chuẩn dùng nước: 14

2.1.2. Tính toán lượng nước tiêu thụ: 14

2.1.3. Thống kê lưu lượng nước sử dụng cho toàn khu dự án: 19

2.2. XÁC ĐỊNH CHẾ ĐỘ BƠM CẤP II, THỂ TÍCH BỂ CHỨA: 22

2.2.1. Chế độ bơm: 22

2.2.2. Xác định dung tích bể chứa: 22

CHƯƠNG 3: TÍNH TOÁN THỦY LỰC VÀ THIẾT KẾ MẠNG LƯỚI CẤP NƯỚC 26

3.1 SƠ ĐỒ VÀ NGUYÊN TẮC VẠCH TUYẾN MẠNG LƯỚI CẤP NƯỚC: 26

3.1.1. Chọn sơ đồ mạng lưới cấp nước: 26

3.1.2. Sơ bộ về vạch tuyến cấp nước và nguyên tắc vạch tuyến cấp nước: 27

3.1.2.1 Sơ bộ về vạch tuyến cấp nước: 27

3.1.2.2. Nguyên tắc vạch tuyến mạng lưới cấp nước: 28

3.1.3. Thiết kế vạch tuyến cho khu dân cư: 30

3.2. TÍNH TOÁN THỦY LỰC MẠNG LƯỚI CẤP NƯỚC: 31

3.2.1. Xác định cao trình nút 31

3.2.2. Xác định chiều dài của đoạn ống và hệ số làm việc của đoạn ống: 33

3.2.3. Xác định lưu lượng tại các nút và hệ số sử dụng: 35

3.2.3.1. Xác định lưu lượng tại các nút theo nhu cầu sử dụng: 35

3.2.3.2. Xác định hệ số Pattern cho các khu: 52

3.3. KẾT QUẢ TÍNH TOÁN: 62

3.3.1. Kết quả chọn đường kính cho từng đoạn ống: 62

3.3.2. Kết quả áp lực và vận tốc cho giờ dùng nước nhiều nhất (không cháy): 63

3.3.3. Kết quả áp lực và vận tốc khi xảy ra cháy trong giờ xử dụng nước lớn nhất: 67

CHƯƠNG 4: THI CÔNG LẮP ĐẶT ĐƯỜNG ỐNG CẤP NƯỚC 71

4.1. ĐỊA ĐIỂM VÀ ĐỘ SÂU CHÔN ỐNG: 71

4.1.1 Vị trí đặt ống : 71

4.1.2 Cắm tuyến : 71

4.1.3. Đào hào : 71

4.1.4. Lắp ống : 72

4.2. KỸ THUẬT LẮP RÁP ĐƯỜNG ỐNG CẤP NƯỚC : 73

4.2.1 Mục đích và ý nghĩa : 73

4.2.2. Vệ sinh và an toàn lao động trong công tác lắp ráp đường ống: 74

4.2.3. Dụng Cụ Cắt, Đo Kiểm Tra Trong Công Việc Lắp Ráp Đường Ống: 74

4.2.3.1. Dụng cụ đo định tâm và góc độ: 74

4.2.3.2. Dụng cụ đo cơ khí: 75

4.2.4. Các phương tiện cắt, mài ống cách thao tác sử dụng: 76

4.2.4.1 Các loại máy mài cắt: 76

4.2.4.2 Phương pháp cắt ống bằng thủ công: 76

4.3. MỘT SỐ KỸ THUẬT LẮP RÁP CÁC LOẠI ĐƯỜNG ỐNG THƯỜNG GẶP : 76

4.3.1 Phương pháp nối đường ống kiểu A: 77

4.3.1.1 Kiểu nối cơ khí chữ A: 77

4.3.1.2 Kiểu nối cơ khí chữ K : 78

4.3.1.3 . Phương pháp nối kiểu chữ T. 79

4.3.2. Phương pháp đấu nối mặt bích (Kiểu RF và GF). 82

4.3.2.1. Kiểu mối nối RF và GF: 82

4.3.3. Phương pháp đấu nối măng xông (mối nối mềm). 84

4.3.3.1. Kiểu mối nối măng xông (mối nối mềm). 84

4.3.4. Lắp đặt với mối nối miệng bát: 86

4.3.5. Công tác lấp đất: 89

4.3.5.1. Lấp ban đầu: 89

4.3.5.2 lấp đất hoàn thiện: 89

4.3.6. Khoan khởi thuỷ trên đường ống có áp lực: 90

4.3.6.1 Khoan khởi thuỷ gián tiếp trên đường ống gang hoặc PVC: 90

4.3.6.2 Khoan khởi thuỷ trực tiếp trên đường ống kim loại hoặc ống gang. 91

4.4. THỬ NGHIỆM ÁP LỰC ĐƯỜNG ỐNG: 92

Việc thử nghiệm áp lực đường ống phải tuân theo một số nguyên tắc sau: 92

4.4.1. Thử nghiệm áp lực đường ống tại hiện trường: 92

SƠ ĐỒ QUY TRÌNH THỬ ÁP LỰC 94

4.4.2. Quy Trình Thử Ap Lực : 95

4.4.2.1 Chuẩn bị các ống cuối đường ống để thử áp lực: 95

4.4.2.2 Bơm nước vào ống : 95

4.4.2.3. Các thiết bị cần cho thử áp lực đường ống: 96

4.4.2.4. Tiến hành thử áp: 96

4.4.2.5. Công thức tính toán lượng nước thất thoát: 96

4.4.2.6 Công tác hoàn thiện: 97

4.5. ĐỘ SÂU ĐẶT ỐNG VÀ CÁCH BỐ TRÍ ỐNG CẤP NƯỚC: 97

4.5.1 Độ sâu đặt ống: 97

4.5.2 Bố trí ống trên mặt cắt ngang đường phố: 98

4.6.CÁC THIẾT BỊ VÀ CÔNG TRÌNH TRÊN MẠNG LƯỚI : 99

4.6.1 Thiết bị điều chỉnh lưu lượng, đóng mở nước: 99

4.6.2 Thiết bị lấy nước: 99

4.6.2.1 Vòi nước công cộng: 99

4.6.2.2 Thiết bị lấy nước chữa cháy: 100

4.6.2.3 Họng cứu hỏa: 100

4.6.2.4 Cột lấy nước chữa cháy: 101

4.6.3 Thiết bị phòng ngừa và điều chỉnh áp lực: 101

4.7. SÚC XẢ VÀ KHỬ TRÙNG: 102

4.7.1. Các yêu cầu về chuẩn bị cho công tác khử trùng : 102

4.7.2 Qui định kỹ thuật của công tác khử trùng : 102

CHƯƠNG 5 : AN TOÀN VÀ VỆ SINH MÔI TRƯỜNG 104

5.1. BẢO ĐẢM VỆ SINH MÔI TRƯỜNG 104

5.1.1 An toàn lao động : 104

5.1.2 An toàn khi thi công đất : 104

5.1.3 An toàn trong sử dụng cẩu : 105

5.1.4 An toàn trong công tác đổ bê tông: 105

5.1.5 An toàn trong sử dụng điện : 105

5.1.6 An toàn khi thi công băng qua công trình ngầm : 106

5.1.7 An toàn khi lắp ống : 107

5.1.8. An toàn khi hàn điện, hàn hơi : 107

5.1.8.1. Hàn điện: 107

5.1.8.2 Hàn hơi: 107

5.1.9. An toàn trong công việc sử dụng các loại máy nhỏ: 108

5.2. BẢO ĐẢM PHÒNG CHỐNG CHÁY NỔ 108

5.2.1. Vệ sinh môi trường, PCCC : 108

Một số việc cần lưu ý: 109

5.2.2. BẢO ĐẢM AN TOÀN GIAO THÔNG 109

5.2.2.1.An toàn phương tiện trên công trường : 109

5.2.2.2. Bảo đảm sinh hoạt của các hộ dân 110

CHƯƠNG 6 :KHÁI TOÁN CHI PHÍ 111

6.1 TÍNH TOÁN CHI PHÍ XÂY DỰNG ĐƯỜNG ỐNG: 111

TÀI LIỆU THAM KHẢO 112

 

 

doc112 trang | Chia sẻ: maiphuongdc | Lượt xem: 3081 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đồ án Tính toán thiết kế mạng lưới cấp nước khu dân cư Long Hậu 2 và 3 huyện Cần Giuộc – tỉnh Long An, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
- - - - 23 6 - 3 0.337 - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - 24 3 - 8 0.289 0.145 - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - 25 6 - 9 0.289 - - - - - - - 0.145 - - - - - - - - - - - - - - - 26 9 - 8a 0.269 - 0.134 - - - - - 0.134 - - - - - - - - - - - - - - - 27 8a - 8b 0.267 - 0.133 0.133 - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - 28 8b - 8c 0.111 - - 0.055 0.055 - - - - - - - - - - - - - - - - - - - 29 8c - 8e 0.246 - - - 0.123 - 0.123 - - - - - - - - - - - - - - - - - 30 8c - 8d 0.074 - - - 0.037 0.037 - - - - - - - - - - - - - - - - - - 31 8d - 8f 0.246 - - - - 0.123 - 0.123 - - - - - - - - - - - - - - - - 32 8a - 8 0.082 0.041 0.041 - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - 33 8 - 7 0.326 0.163 - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - 34 4 - 7 0.300 - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - 35 7 - 14 0.337 - - - - - - - - - - - - - - - - - - 0.168 - - - - 36 13 - 14 0.579 - - - - - - - - - - - - - - - - - 0.289 0.289 - - - - 37 13 - 12 0.386 - - - - - - - - - - - - - - - - 0.193 0.193 - - - - - 38 12 - 8 0.439 0.220 - - - - - - - - - - - - - - - 0.220 - - - - - - 39 9 - 10 0.474 - - - - - - - 0.237 0.237 - - - - - - - - - - - - - - 40 10 11 0.197 - - - - - - - - 0.099 0.099 - - - - - - - - - - - - - 41 11 11a 0.053 - - - - - - - - - 0.027 0.027 - - - - - - - - - - - - 42 11e 11d 0.094 - - - - - - - - - - - - - 0.047 0.047 - - - - - - - - 43 11f 11d 0.296 - - - - - - - - - - - - - 0.148 - 0.148 - - - - - - - 44 11d 11b 0.142 - - - - - - - - - - - 0.071 - 0.071 - - - - - - - - - 45 11c 11b 0.094 - - - - - - - - - - - 0.047 0.047 - - - - - - - - - - 46 11b 11a 0.293 - - - - - - - - - - 0.147 0.147 - - - - - - - - - - - 47 11a 12 0.109 - - - - - - - - - - 0.054 - - - - - 0.054 - - - - - - 48 13 - 15 0.376 - - - - - - - - - - - - - - - - - 0.188 - 0.188 - - - 49 15 - 16 0.148 - - - - - - - - - - - - - - - - - - - 0.074 0.074 - - 50 16 - 17 0.341 - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - 0.170 0.170 - 51 17 - 10 0.337 - - - - - - - - 0.168 - - - - - - - - - - - - 0.168 - 52 11 - 18 0.392 - - - - - - - - - 0.196 - - - - - - - - - - - - 0.196 53 18 16 0.246 - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - 0.123 - 0.123 TỔNG 13.055 0.568 0.309 0.189 0.215 0.160 0.123 0.123 0.516 0.504 0.321 0.228 0.265 0.047 0.266 0.047 0.148 0.467 0.670 0.458 0.262 0.367 0.339 0.319 ● Nhu cầu nước cho chung cư: Bảng 3.10 Bảng nhu cầu nước của khu chung cư và phân chia về nút (24 giờ) STT Tiểu khu S (ha) Dân số Qsh Qtb Qmaz Qtt Qhmax Q Phân về Ký hiệu (người) m3/ng.ngđ m3/ngđ Kngmax = 1.3 m3/ngđ m3/h l/s 2 Chung cư CC 0.56 84 0.15 12.6 16.38 3.276 1.376 0.3822 nút 6 Khu chung cư giờ hoạt động max là 13h sẽ có lưu lượng max là 7% QCC ● Nhu cầu nước dùng cho khu thương mại: Bảng 3.11: Bảng nhu cầu nước cho khu thương mại và phân chia về nút(14 giờ) STT Tiểu khu S (ha) q Qtb Qtt Q phân bổ theo từng giờ Phân về Ký hiệu l/m2.ngđ m3/ngđ m3/ngđ m3/h l/s 3 Thương Mại TM 0.615 12 73.800 14.760 6.326 1.757 nút 7 Do khu thương mại hoạt động 14h (8h sáng đến 22h tối) nên lưu lượng sử dụng trong 1h sẽ chia cho 14. ● Nhu cầu nước dùng cho trường học: Bảng 3.12: Bảng nhu cầu nước cho khu trường học và phân chia về nút (12 giờ) STT Tiểu khu Số HS q Q Qtt Q phân bổ theo từng giờ Phân về Ký hiệu (người) l/ng.ngđ m3/ngđ m3/ngđ m3/h l/s 4 Trung học TH 1000 20 20 4 2 0.556 nút 3 5 Mẫu Giáo MG 200 20 4 0.8 0.4 0.111 nút 14 TỔNG CỘNG 1200 40 24 4.8 2.4 0.667 Do trường học chỉ hoạt động 12h (6h sáng đến 18h tối) nên lưu lượng sử dụng trong 1h sẽ chia cho 12. ● Nhu cầu nước dùng cho tưới cây tưới đường: Bảng 3.13: Bảng nhu cầu nước cho tưới cây , tưới đường và phân chia về nút (6 giờ) STT Tiểu khu S (ha) q Q Qtt Q phân bổ theo từng giờ Phân về Ký hiệu l/m2.ngđ m3/ngđ m3/ngđ m3/h l/s 6 Công viên Cây xanh CX1 0.7 3 21 4.2 4.2 1.167 nút 8 CX2 0.7 3 21 4.2 4.2 1.167 nút 11 TỔNG 1.4 6 42 8.4 8.4 2.333 7 Đường xá 14.83 0.4 59.3 11.86 11.86 3.294 tất cả các nút TỔNG 101.3 20.26 20.26 5.628 Do việc tưới cây tưới đường chỉ hoạt động 6h/ngày nên ta cũng chia lưu lượng trong 1h sẽ chia cho 6. Bảng 3.14: Bảng tổng hợp lưu lượng tại các nút STT Nút/Sử dụng Sinh hoạt Chung cư Thương mại Trường học Tưới cây Tưới đường 1 1 0.332 - - - - 0.072 2 2 0.506 - - - - 0.072 3 3 0.600 - - 0.556 - 0.072 4 3a 0.286 - - - - 0.072 5 3b 0.134 - - - - 0.072 6 3c 0.096 - - - - 0.072 7 3d 0.134 - - - - 0.072 8 3f 0.134 - - - - 0.072 9 3e 0.096 - - - - 0.072 10 3g 0.327 - - - - 0.072 11 3h 0.323 - - - - 0.072 12 3i 0.204 - - - - 0.072 13 3j 0.033 - - - - 0.072 14 4 0.437 - - - - 0.072 15 4a 0.312 - - - - 0.072 16 4b 0.239 - - - - 0.072 17 4c 0.062 - - - - 0.072 18 4d 0.231 - - - - 0.072 19 4e 0.100 - - - - 0.072 20 4f 0.096 - - - - 0.072 21 5 0.419 - - - - 0.072 22 6 0.558 0.397 - - - 0.072 23 7 0.481 - 1.757 - - 0.072 24 8 0.568 - - - 1.167 0.072 25 8a 0.309 - - - - 0.072 26 8b 0.189 - - - - 0.072 27 8c 0.215 - - - - 0.072 28 8d 0.160 - - - - 0.072 29 8e 0.123 - - - - 0.072 30 8f 0.123 - - - - 0.072 31 9 0.516 - - - - 0.072 32 10 0.504 - - - - 0.072 33 11 0.321 - - - 1.167 0.072 34 11a 0.228 - - - - 0.072 35 11b 0.265 - - - - 0.072 36 11c 0.047 - - - - 0.072 37 11d 0.266 - - - - 0.072 38 11e 0.047 - - - - 0.072 39 11f 0.148 - - - - 0.072 40 12 0.467 - - 0.111 - 0.072 41 13 0.670 - - - - 0.072 42 14 0.458 - - - - 0.072 43 15 0.262 - - - - 0.072 44 16 0.367 - - - - 0.072 45 17 0.339 - - - - 0.072 46 18 0.319 - - - - 0.072 3.2.3.2. Xác định hệ số Pattern cho các khu: ● Khu nhà phố dân cư (sinh hoạt): ta có K = 2.1 Bảng 3.15. Bảng hệ số Pattern cho khu dân cư sinh hoạt GiỜ TRONG NGÀY NƯỚC SINH HOẠT 441.041 m3/ngđ Rò rỉ Tổng Q PATTERN Kh = 2.10 %Qngđ m3 m3 m3 0 - 1 0.72 3.175 0.635 3.811 0.081 1 - 2 0.72 3.175 0.635 3.811 0.081 2 - 3 1.04 4.587 0.917 5.504 0.117 3 - 4 1.200 5.292 1.058 6.351 0.135 4 - 5 3.100 13.672 2.734 16.407 0.349 5 - 6 5.1 22.493 4.499 26.992 0.574 6 - 7 5.34 23.552 4.710 28.262 0.601 7 - 8 6.1 26.904 5.381 32.284 0.687 8 - 9 3.12 13.760 2.752 16.513 0.351 9 - 10 3.12 13.760 2.752 16.513 0.351 10 - 11 5.24 23.111 4.622 27.733 0.590 11 - 12 7.44 32.813 6.563 39.376 0.838 12 - 13 6.56 28.932 5.786 34.719 0.739 13 - 14 5.1 22.493 4.499 26.992 0.574 14 - 15 3.62 15.966 3.193 19.159 0.408 15 - 16 3.62 15.966 3.193 19.159 0.408 16 - 17 5.7 25.139 5.028 30.167 0.642 17 - 18 8.88 39.164 7.833 46.997 1.000 18 - 19 8.28 36.518 7.304 43.822 0.932 19 - 20 6.26 27.609 5.522 33.131 0.705 20 - 21 4.7 20.729 4.146 24.875 0.529 21 - 22 2.6 11.467 2.293 13.760 0.293 22 - 23 1.72 7.586 1.517 9.103 0.194 23 - 24 0.72 3.175 0.635 3.811 0.081 TỔNG CỘNG 100 441.041 88.208 529.250 ● Khu chung cư Bảng 3.16: Bảng hệ số Pattern cho khu chung cư GiỜ TRONG NGÀY NƯỚC CHUNG CƯ 16.380 m3/ngđ Rò rỉ PATTERN Kh = 2.10 %Qngđ m3 m3 0 - 1 0.72 0.118 0.024 0.081 1 - 2 0.72 0.118 0.024 0.081 2 - 3 1.04 0.170 0.034 0.117 3 - 4 1.200 0.197 0.039 0.135 4 - 5 3.100 0.508 0.102 0.349 5 - 6 5.1 0.835 0.167 0.574 6 - 7 5.34 0.875 0.175 0.601 7 - 8 6.1 0.999 0.200 0.687 8 - 9 3.12 0.511 0.102 0.351 9 - 10 3.12 0.511 0.102 0.351 10 - 11 5.24 0.858 0.172 0.590 11 - 12 7.44 1.219 0.244 0.838 12 - 13 6.56 1.075 0.215 0.739 13 - 14 5.1 0.835 0.167 0.574 14 - 15 3.62 0.593 0.119 0.408 15 - 16 3.62 0.593 0.119 0.408 16 - 17 5.7 0.934 0.187 0.642 17 - 18 8.88 1.455 0.291 1.000 18 - 19 8.28 1.356 0.271 0.932 19 - 20 6.26 1.025 0.205 0.705 20 - 21 4.7 0.770 0.154 0.529 21 - 22 2.6 0.426 0.085 0.293 22 - 23 1.72 0.282 0.056 0.194 23 - 24 0.72 0.118 0.024 0.081 TỔNG CỘNG 100 16.380 3.276 ● Khu thương mại Bảng 3.17 : Bảng hệ số Pattern cho khu thương mại GiỜ TRONG NGÀY THƯƠNG MẠI 73.800 m3/ngđ Rò rỉ PATTERN 14 %Qngđ m3 m3 0 - 1 - - - - 1 - 2 - - - - 2 - 3 - - - - 3 - 4 - - - - 4 - 5 - - - - 5 - 6 - - - - 6 - 7 - - - - 7 - 8 - - - - 8 - 9 7.14 5.271 1.054 1.00 9 - 10 7.14 5.271 1.054 1.00 10 - 11 7.14 5.271 1.054 1.00 11 - 12 7.14 5.271 1.054 1.00 12 - 13 7.14 5.271 1.054 1.00 13 - 14 7.14 5.271 1.054 1.00 14 - 15 7.14 5.271 1.054 1.00 15 - 16 7.14 5.271 1.054 1.00 16 - 17 7.14 5.271 1.054 1.00 17 - 18 7.14 5.271 1.054 1.00 18 - 19 7.14 5.271 1.054 1.00 19 - 20 7.14 5.271 1.054 1.00 20 - 21 7.14 5.271 1.054 1.00 21 - 22 7.14 5.271 1.054 1.00 22 - 23 - - - - 23 - 24 - - - - TỔNG CỘNG 100 73.800 14.760 ● Khu trường học Bảng 3.18: Bảng hệ số Pattern cho khu trường học GiỜ TRONG NGÀY TRƯỜNG HỌC 24.000 m3/ngđ Rò rỉ PATTERN 12 %Qngđ m3 m3 0 - 1 - - - - 1 - 2 - - - - 2 - 3 - - - - 3 - 4 - - - - 4 - 5 - - - - 5 - 6 - - - - 6 - 7 8.33 2.000 0.400 1.00 7 - 8 8.33 2.000 0.400 1.00 8 - 9 8.33 2.000 0.400 1.00 9 - 10 8.33 2.000 0.400 1.00 10 - 11 8.33 2.000 0.400 1.00 11 - 12 8.33 2.000 0.400 1.00 12 - 13 8.33 2.000 0.400 1.00 13 - 14 8.33 2.000 0.400 1.00 14 - 15 8.33 2.000 0.400 1.00 15 - 16 8.33 2.000 0.400 1.00 16 - 17 8.33 2.000 0.400 1.00 17 - 18 8.33 2.000 0.400 1.00 18 - 19 - - - - 19 - 20 - - - - 20 - 21 - - - - 21 - 22 - - - - 22 - 23 - - - - 23 - 24 - - - - TỔNG CỘNG 100 24.000 4.800 ● Cho công việc tưới cây Bảng 3.19: Bảng hệ số Pattern cho tưới cây GiỜ TRONG NGÀY TƯỚI CÂY(CV) 42.000 m3/ngđ Rò rỉ PATTERN 6 %Qngđ m3 m3 0 - 1 - - - - 1 - 2 - - - - 2 - 3 - - - - 3 - 4 - - - - 4 - 5 16.67 7.00 1.400 1.00 5 - 6 16.67 7.00 1.400 1.00 6 - 7 16.67 7.00 1.400 1.00 7 - 8 - - - - 8 - 9 - - - - 9 - 10 - - - - 10 - 11 - - - - 11 - 12 - - - - 12 - 13 - - - - 13 - 14 16.67 7.00 1.400 1.00 14 - 15 16.67 7.00 1.400 1.00 15 - 16 16.67 7.00 1.400 1.00 16 - 17 - - - - 17 - 18 - - - - 18 - 19 - - - - 19 - 20 - - - - 20 - 21 - - - - 21 - 22 - - - - 22 - 23 - - - - 23 - 24 - - - - TỔNG CỘNG 100 42.000 8.400 ● Cho công việc tưới đường Bảng 3.20: Bảng hệ số Pattern cho tưới đường GiỜ TRONG NGÀY TƯỚI ĐƯỜNG 59.300 m3/ngđ Rò rỉ PATTERN 6 %Qngđ m3 m3 0 - 1 - - - - 1 - 2 - - - - 2 - 3 - - - - 3 - 4 - - - - 4 - 5 - - - - 5 - 6 - - - - 6 - 7 - - - - 7 - 8 - - - - 8 - 9 - - - - 9 - 10 - - - - 10 - 11 - - - - 11 - 12 - - - - 12 - 13 - - - - 13 - 14 - - - - 14 - 15 - - - - 15 - 16 - - - - 16 - 17 - - - - 17 - 18 16.67 9.883 1.977 1.00 18 - 19 16.67 9.883 1.977 1.00 19 - 20 16.67 9.883 1.977 1.00 20 - 21 16.67 9.883 1.977 1.00 21 - 22 16.67 9.883 1.977 1.00 22 - 23 16.67 9.883 1.977 1.00 23 - 24 - - - - TỔNG CỘNG 100.000 59.300 11.860 Các hệ số Pattern cho các nút nhập ở apanet Hình 3.6: Hệ số Pattern sinh hoạtvà chung cư Hình 3.7: Hệ số Pattern thương mại Hình 3.8: Hệ số Pattern trường học Hình 3.9: Hệ số Pattern tưới cây Hình 3.10: Hệ số Pattern tưới đường Hình 3.11: Hệ số Pattern bơm sinh hoạt 1 Hình 3.12: Hệ số Pattern bơm sinh hoạt 2 Hình 3.13: Hệ số Pattern bơm sinh hoạt 3 3.3. KẾT QUẢ TÍNH TOÁN: 3.3.1. Kết quả chọn đường kính cho từng đoạn ống: Kết quả chọn đường kính chạy bằng apanet Hình 3.14 3.3.2. Kết quả áp lực và vận tốc cho giờ dùng nước nhiều nhất (có cháy): Kết quả áp lực và vận tốc tại giờ dùng nước nhiều nhất (18h) Hình 3.15 Bảng 3.21: Bảng thống kê chi tiết số liệu các nút trong giờ sử dụng nước nhiều nhất 18:00 - không cháy Network Table - Nodes at 18:00 Hrs STT Node ID Elevation Base Demand Demand Head Pressure (m) (LPS) (LPS) (m) (m) 1 Junc 1 2.5 0.332 0.31 34.16 31.66 2 Junc 2 2.5 0.506 0.47 34.12 31.62 3 Junc 3 2.5 0.6 0.56 34.14 31.64 4 Junc 3a 2.5 0.286 0.27 34.11 31.61 5 Junc 3b 2.5 0.134 0.12 34.08 31.58 6 Junc 3c 2.5 0.096 0.09 34.08 31.58 7 Junc 3d 2.5 0.134 0.12 34.07 31.57 8 Junc 3e 2.5 0.096 0.09 34.07 31.57 9 Junc 3f 2.5 0.134 0.12 34.07 31.57 10 Junc 3g 2.5 0.327 0.3 34.08 31.58 11 Junc 3h 2.5 0.323 0.3 34.07 31.57 12 Junc 3i 2.5 0.204 0.19 34.07 31.57 13 Junc 3j 2.5 0.033 0.03 34.07 31.57 14 Junc 4 2.5 0.437 0.41 34.18 31.68 15 Junc 4a 2.5 0.312 0.29 34.17 31.67 16 Junc 4b 2.5 0.329 0.31 34.15 31.65 17 Junc 4c 2.5 0.062 0.06 34.14 31.64 18 Junc 4d 2.5 0.231 0.22 34.14 31.64 19 Junc 4e 2.5 0.1 0.09 34.15 31.65 20 Junc 4f 2.5 0.096 0.09 34.14 31.64 21 Junc 5 2.5 0.419 0.39 34.12 31.62 22 Junc 6 2.5 0.558 0.89 34.13 31.63 23 Junc 7 2.5 0.481 2.21 34.24 31.74 24 Junc 8 2.5 0.568 0.53 34.15 31.65 25 Junc 8a 2.5 0.309 0.29 34.14 31.64 26 Junc 8b 2.5 0.189 0.18 34.12 31.62 27 Junc 8c 2.5 0.215 0.2 34.11 31.61 28 Junc 8d 2.5 0.16 0.15 34.11 31.61 29 Junc 8e 2.5 0.123 0.11 34.11 31.61 30 Junc 8f 2.5 0.123 0.11 34.11 31.61 31 Junc 9 2.5 0.516 0.48 34.13 31.63 32 Junc 10 2.5 0.504 0.47 34.13 31.63 33 Junc 11 2.5 0.321 0.3 34.13 31.63 34 Junc 11a 2.5 0.228 0.21 34.14 31.64 35 Junc 11b 2.5 0.265 0.25 34.11 31.61 36 Junc 11c 2.5 0.047 0.04 34.11 31.61 37 Junc 11d 2.5 0.266 0.25 34.1 31.6 38 Junc 11e 2.5 0.047 0.04 34.1 31.6 39 Junc 11f 2.5 0.148 0.14 34.09 31.59 40 Junc 12 2.5 0.467 0.44 34.16 31.66 41 Junc 13 2.5 0.67 0.62 34.18 31.68 42 Junc 14 2.5 0.458 0.43 34.36 31.86 43 Junc 15 2.5 0.262 0.24 34.16 31.66 44 Junc 16 2.5 0.367 0.34 34.16 31.66 45 Junc 17 2.5 0.339 0.32 34.14 31.64 46 Junc 18 2.5 0.319 0.3 34.14 31.64 Bảng 3.22: Bảng thống kê chi tiết số liệu các ống trong giờ sử dụng nước nhiều nhất 18:00 - không cháy Network Table - Links at 18:00 Hrs STT Link ID Length Diameter Roughness Flow Velocity Unit Headloss (m) (mm) (LPS) (m/s) (m/km) 1 Pipe 1 282 150 120 4.25 0.24 0.63 2 Pipe 2 183 150 120 1.75 0.1 0.12 3 Pipe 3 72 150 120 1.51 0.09 0.09 4 Pipe 4 120 100 120 0.59 0.08 0.12 5 Pipe 5 191 100 120 0.29 0.04 0.03 6 Pipe 6 166 100 120 0.57 0.07 0.11 7 Pipe 7 164 100 120 0.26 0.03 0.03 8 Pipe 8 188 150 120 1.88 0.11 0.14 9 Pipe 9 53 100 120 1.18 0.15 0.42 10 Pipe 10 26 100 120 0.25 0.03 0.02 11 Pipe 11 96 100 120 0.25 0.03 0.02 12 Pipe 12 143 100 120 0.72 0.09 0.17 13 Pipe 13 46 80 120 0.04 0.01 0 14 Pipe 14 69 80 120 0.43 0.09 0.19 15 Pipe 15 144 80 120 0.14 0.03 0.02 16 Pipe 16 46 80 120 0.04 0.01 0 17 Pipe 17 321 100 120 0.03 0 0 18 Pipe 18 214 100 120 0.26 0.03 0.03 19 Pipe 19 164 200 120 9.69 0.31 0.71 20 Pipe 20 159 150 120 4.07 0.23 0.58 21 Pipe 21 40 150 120 2.46 0.14 0.23 22 Pipe 22 130 100 120 0.75 0.1 0.18 23 Pipe 23 54 100 120 0.58 0.07 0.11 24 Pipe 24 120 80 120 0.11 0.02 0.02 25 Pipe 25 36 80 120 0.26 0.05 0.08 26 Pipe 26 120 80 120 0.11 0.02 0.02 27 Pipe 27 141 150 120 1.33 0.08 0.07 28 Pipe 28 146 150 120 3.42 0.19 0.42 29 Pipe 29 180 100 120 0.85 0.11 0.23 30 Pipe 30 164 100 120 0.52 0.07 0.09 31 Pipe 31 100 150 120 2.17 0.12 0.18 32 Pipe 32 65 100 120 0.76 0.1 0.19 33 Pipe 33 97 80 120 0.09 0.02 0.01 34 Pipe 34 71 80 120 0.36 0.07 0.14 35 Pipe 35 60 80 120 0.06 0.01 0 36 Pipe 36 94 80 120 0.09 0.02 0.01 37 Pipe 37 139 150 120 1.11 0.06 0.05 38 Pipe 38 185 100 120 0.8 0.1 0.21 39 Pipe 39 169 100 120 0.22 0.03 0.02 40 Pipe 40 100 100 120 1.1 0.14 0.37 41 Pipe 41 139 100 120 0.55 0.07 0.1 42 Pipe 42 40 100 120 1.38 0.18 0.56 43 Pipe 43 94 80 120 0.09 0.02 0.01 44 Pipe 44 131 80 120 0.12 0.02 0.02 45 Pipe 45 54 100 120 0.86 0.11 0.24 46 Pipe 46 94 80 129 0.09 0.02 0.01 47 Pipe 47 131 80 120 0.12 0.02 0.02 48 Pipe 48 36 100 120 0.35 0.04 0.04 49 Pipe 49 131 80 120 0.12 0.02 0.02 50 Pipe 50 32 80 120 0.03 0.01 0 51 Pipe 51 239 150 120 0.61 0.03 0.02 52 Pipe 52 131 150 120 1.42 0.08 0.08 53 Pipe 53 141 150 120 0.97 0.06 0.04 3.3.3. Kết quả áp lực và vận tốc khi xảy ra cháy trong giờ xử dụng nước lớn nhất: Bảng 3.23. Bảng thống kê chi tiết các nút khi xảy ra cháy trong giờ dùng nước nhiều nhât (18h) Network Table - Nodes at 18:00 Hrs STT Node ID Elevation Base Demand Demand Head Pressure (m) (LPS) (LPS) (m) (m) 1 Junc 1 2.5 0.332 0.31 34.16 31.66 2 Junc 2 2.5 0.506 0.47 34.12 31.62 3 Junc 3 2.5 0.6 0.56 34.14 31.64 4 Junc 3a 2.5 0.286 0.27 34.11 31.61 5 Junc 3b 2.5 0.134 0.12 34.08 31.58 6 Junc 3c 2.5 0.096 0.09 34.08 31.58 7 Junc 3d 2.5 0.134 0.12 34.07 31.57 8 Junc 3e 2.5 0.096 0.09 34.07 31.57 9 Junc 3f 2.5 0.134 0.12 34.07 31.57 10 Junc 3g 2.5 0.327 0.3 34.08 31.58 11 Junc 3h 2.5 0.323 0.3 34.07 31.57 12 Junc 3i 2.5 0.204 0.19 34.07 31.57 13 Junc 3j 2.5 0.033 0.03 34.07 31.57 14 Junc 4 2.5 0.437 0.41 34.18 31.68 15 Junc 4a 2.5 0.312 0.29 34.17 31.67 16 Junc 4b 2.5 0.329 0.31 34.15 31.65 17 Junc 4c 2.5 0.062 0.06 34.14 31.64 18 Junc 4d 2.5 0.231 0.22 34.14 31.64 19 Junc 4e 2.5 0.1 0.09 34.15 31.65 20 Junc 4f 2.5 0.096 0.09 34.14 31.64 21 Junc 5 2.5 0.419 0.39 34.12 31.62 22 Junc 6 2.5 0.558 0.89 34.13 31.63 23 Junc 7 2.5 0.481 2.21 34.24 31.74 24 Junc 8 2.5 0.568 0.53 34.15 31.65 25 Junc 8a 2.5 0.309 0.29 34.14 31.64 26 Junc 8b 2.5 0.189 0.18 34.12 31.62 27 Junc 8c 2.5 0.215 0.2 34.11 31.61 28 Junc 8d 2.5 0.16 0.15 34.11 31.61 29 Junc 8e 2.5 0.123 0.11 34.11 31.61 30 Junc 8f 2.5 0.123 0.11 34.11 31.61 31 Junc 9 2.5 0.516 0.48 34.13 31.63 32 Junc 10 2.5 0.504 0.47 34.13 31.63 33 Junc 11 2.5 0.321 0.3 34.13 31.63 34 Junc 11a 2.5 0.228 0.21 34.14 31.64 35 Junc 11b 2.5 0.265 0.25 34.11 31.61 36 Junc 11c 2.5 0.047 0.04 34.11 31.61 37 Junc 11d 2.5 0.266 0.25 34.1 31.6 38 Junc 11e 2.5 0.047 0.04 34.1 31.6 39 Junc 11f 2.5 0.148 0.14 34.09 31.59 40 Junc 12 2.5 0.467 0.44 34.16 31.66 41 Junc 13 2.5 0.67 0.62 34.18 31.68 42 Junc 14 2.5 0.458 0.43 34.36 31.86 43 Junc 15 2.5 0.262 0.24 34.16 31.66 44 Junc 16 2.5 0.367 0.34 34.16 31.66 45 Junc 17 2.5 0.339 0.32 34.14 31.64 46 Junc 18 2.5 0.319 0.3 34.14 31.64 Bảng 3.24: Bảng thống kê chi tiết các ống khi xảy ra cháy trong giờ dùng nước nhiều nhât (18h) Network Table - Links at 18:00 Hrs STT Link ID Length Diameter Roughness Flow Velocity Unit Headloss (m) (mm) (LPS) (m/s) (m/km) 1 Pipe 1 282 150 120 4.25 0.24 0.63 2 Pipe 2 183 150 120 1.75 0.1 0.12 3 Pipe 3 72 150 120 1.51 0.09 0.09 4 Pipe 4 120 100 120 0.59 0.08 0.12 5 Pipe 5 191 100 120 0.29 0.04 0.03 6 Pipe 6 166 100 120 0.57 0.07 0.11 7 Pipe 7 164 100 120 0.26 0.03 0.03 8 Pipe 8 188 150 120 1.88 0.11 0.14 9 Pipe 9 53 100 120 1.18 0.15 0.42 10 Pipe 10 26 100 120 0.25 0.03 0.02 11 Pipe 11 96 100 120 0.25 0.03 0.02 12 Pipe 12 143 100 120 0.72 0.09 0.17 13 Pipe 13 46 80 120 0.04 0.01 0 14 Pipe 14 69 80 120 0.43 0.09 0.19 15 Pipe 15 144 80 120 0.14 0.03 0.02 16 Pipe 16 46 80 120 0.04 0.01 0 17 Pipe 17 321 100 120 0.03 0 0 18 Pipe 18 214 100 120 0.26 0.03 0.03 19 Pipe 19 164 200 120 9.69 0.31 0.71 20 Pipe 20 159 150 120 4.07 0.23 0.58 21 Pipe 21 40 150 120 2.46 0.14 0.23 22 Pipe 22 130 100 120 0.75 0.1 0.18 23 Pipe 23 54 100 120 0.58 0.07 0.11 24 Pipe 24 120 80 120 0.11 0.02 0.02 25 Pipe 25 36 80 120 0.26 0.05 0.08 26 Pipe 26 120 80 120 0.11 0.02 0.02 27 Pipe 27 141 150 120 1.33 0.08 0.07 28 Pipe 28 146 150 120 3.42 0.19 0.42 29 Pipe 29 180 100 120 0.85 0.11 0.23 30 Pipe 30 164 100 120 0.52 0.07 0.09 31 Pipe 31 100 150 120 2.17 0.12 0.18 32 Pipe 32 65 100 120 0.76 0.1 0.19 33 Pipe 33 97 80 120 0.09 0.02 0.01 34 Pipe 34 71 80 120 0.36 0.07 0.14 35 Pipe 35 60 80 120 0.06 0.01 0 36 Pipe 36 94 80 120 0.09 0.02 0.01 37 Pipe 37 139 150 120 1.11 0.06 0.05 38 Pipe 38 185 100 120 0.8 0.1 0.21 39 Pipe 39 169 100 120 0.22 0.03 0.02 40 Pipe 40 100 100 120 1.1 0.14 0.37 41 Pipe 41 139 100 120 0.55 0.07 0.1 42 Pipe 42 40 100 120 1.38 0.18 0.56 43 Pipe 43 94 80 120 0.09 0.02 0.01 44 Pipe 44 131 80 120 0.12 0.02 0.02 45 Pipe 45 54 100 120 0.86 0.11 0.24 46 Pipe 46 94 80 129 0.09 0.02 0.01 47 Pipe 47 131 80 1

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docTHUYET MINH CAP NUOC - T9.doc
  • doc1. DO AN TOT NGHIEP - BIA.doc
  • net08 08 11(co chay).net
  • net08 08 11(ko chay).net
  • pptDO AN TOT NGHIEP.ppt
  • dwgKHUNG TEN.dwg
  • dwgMAT_BANG_LONG_HAU_3.dwg