Giáo án các môn khối 1 - Tuần 21

A/. MỤC TIÊU :

1/. Kiến thức : Đọc được đoạn thơ ứng dụng : “Cỏ mọc xanh chân đê

Dâu xum xuê nương bãi

Cây cam vàng thêm trái

Hoa khoe sắc nơi nơi.”

Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : “Tàu hoả, tàu thuỷ, ô tô, máy bay”

2/. Kỹ năng : Đọc đúng, nhanh; viết đúng qui trình. Nói tự nhiên, đủ ý.

3/. Thái độ : Yêu thích môn học.Tích hợp Gd môi trường qua bài ứng dụng.

B/. CHUẨN BỊ

1/. Giáo viên :Tranh vẽ minh họa , chữ mẫu

2/. Học sinh : Sách giáo khoa, vở tập viết, bảng con

C/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC

 

doc40 trang | Chia sẻ: trang80 | Lượt xem: 1057 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án các môn khối 1 - Tuần 21, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ên dương Dặn dò Chuẩn bị tiết 2 Hát HS đọc và phân tích Cá nhân đọc Hs viết bảng con oa, oe, oai, oay, oan, oăn, oang, oăng, oanh, oach, oat, oăt cùng bắt đầu bằng âm o Ôn tập Hs đọc âm Hs chỉ chữ Cá nhân, bàn, dãy, đồng thanh đọc (theo thứ tự, nhảy cóc) - Hs thảo luận nhóm (6 Hs/ nhóm) ghép và đọc vần vừa ghép Lớp, dãy, cá nhân đọc (theo thứ tự, nhảy cóc) Hs phân tích Hs thi đua theo tổ Cá nhân, tổ, lớp đọc ( theo thứ tự, nhảy cóc) Hs phân tích Hs nghe Hs quan sát và nêu cách viết Hs viết bảng con Hs thi đua theo tổ Hs đọc Thực hành Đàm thoại Thực hành Thảo luận Thực hành Trò chơi Thực hành Trực quan Thực hành Trò chơi Rút kinh nghiệm: MÔN : TIẾNG VIỆT Tiết : 6 BÀI : Ôn tập A/. MỤC TIÊU : 1/. Kiến thức : Đọc đúng đoạn thơ ứng dụng : “Hoa đào tươi thắm Lấm tấm mưa bay Hoa mai chỉ say Nắng pha chút gió Hoa đào thắm đỏ Hoa mai dát vàng” Viết đúng qui trình : khai hoang, ngoan ngoãn Nghe hiểu và kể tự nhiên câu chuyện “Chú gà trống khôn ngoan” 2/. Kỹ năng : Đọc đúng, nhanh; viết đúng qui trình. Nghe hiểu và kể tự nhiên 3/. Thái độ : Yêu thích môn học. Gd ý thức bảo vệ môi trường , yêu thiên nhiên , cỏ cây. GD KNS. B/. CHUẨN BỊ : 1/. Giáo viên :Tranh vẽ minh họa , chữ mẫu 2/. Học sinh : Sách giáo khoa, vở tập viết, bảng con C/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS PHƯƠNG PHÁP I/. Oån định (1’) II/. Kiểm tra bài cũ (5’) Trò chơi “ Hãy lắng nghe” Gv đọc các tiếng có vần vừa ôn Đọc các tiếng đó Nhận xét III/. Bài mới (25’) 1/.GIỚI THIỆU BÀI (1’) Ở tiết này, các em tiếp tục ôn tập các vần đã học 2/.HOẠT ĐỘNG 1 (7’) : Luyện đọc Mục tiêu : Đọc đúng, nhanh.Tích hợp GD môi trường . Đọc bảng ôn Đọc các từ ngữ ứng dụng Phân tích tiếng Nhận xét Treo tranh Tranh vẽ gì? à Giới thiệu đoạn thơ ứng dụng Đọc mẫu. à Nhận xét – sửa sai Tiếng nào chứa vần vừa ôn?Phân tích tiếng Nhận xét 3/.HOẠT ĐỘNG 2 (8’) : Luyện viết Mục tiêu : Rèn viết đúng, nhanh, đẹp. Viết mẫu và nêu qui trình viết : khai hoang, ngoan ngoãn Tư thế ngồi viết? Cách cầm bút? Cách để vở? Nhận xét 4/.HOẠT ĐỘNG 3 (10’) : Kể chuyện Mục tiêu :Nghe, hiểu, kể lại được câu chuyện. Tích hợp GD KNS : bình tĩnh , tự tin trước mọi hoàn cảnh. Treo tranh Gv kể mẫu kết hợp tranh minh hoạ Sắm vai, kể lại câu chuyện. Qua câu chuyện này, emhiểu được điều gì? Giáo dục tư tưởng IV/.Củng cố (5’) Trò chơi : Bingô Luật chơi : Trong giấy có 1 số từ đã học. Khoanh vào những từ cô đọc, em nào khoanh đúng, đủ à thắng. Nhận xét. Tuyên dương Dặn dò : Xem bài “uê, uy” - Hát HS khoanh tròn các tiếng cô đọc, đổi phiếu cho nhau để kiểm tra Cá nhân, ĐT đọc Hs nhắc lại Cá nhân, bàn, dãy, đồng thanh Hs phân tích Hs quan sát Tranh vẽ hoa đào và hoa mai Hs lắng nghe Cá nhân, bàn, dãy, đồng thanh Hs nêu Hs quan sát và nêu cách viết Hs nêu Hs viết vở Hs quan sát Hs lắng nghe Hs thảo luận nhómvà lại từng đoạn câu chuyện theo tranh Tranh 1: Một con gà trống ngủ trên cây cao. Có một con cáo từ lâu đã thèm ăn thịt gà. Lần này, nó quyết định tìm cách lừa gà để ăn thịt. Tranh 2: Cáo lân la đến gốc cây và nói : “Này anh gà trống, anh đã nghe nói gì chưa? Từ hôm nay, tất cả những loài vật trên trái đất này sẽ sống hoà thuận. Anh hãy nghe tôi xuống đây. Tôi quyết không làm hại đến anh.” Tranh 3: Thế thì vui quá! Vừa nói gà trống vừa ngó nghiêng. Cáo liền hỏi : “Anh đang nhìn gì thế?”. Gà trống đáp : “Có 2 con chó săn đang chạy đến đây đấy.” Tranh 4: Nghe xong, Cáo sợ hãy, cụp đuôi chạy mất. Hs sắm vai, kể Hs nêu HS chơi Trò chơi Thực hành Quan sát Đàm thoại Trưc quan Thực hành Trực quan Đàm thoại Thực hành Quan sát Kể chuyện Thảo luận Sắm vai Trò chơi Rút kinh nghiệm: Thứ , ngày tháng năm 20 MÔN : TIẾNG VIỆT Tiết : 7 BÀI : Vần uê - uy A/. MỤC TIÊU : 1/. Kiến thức : Đọc, viết đúng uê, uy, bông huệ, huy hiệu và các từ ứng dụng . 2/. Kỹ năng : Đọc thông, viết thạo. 3/. Thái độ : Yêu quí ngôn ngữ Tiếng Việt . Tích hợp Gd môi trường : yêu thích cây hoa qua từ bông huệ. B/. CHUẨN BỊ : 1/. Giáo viên :Tranh vẽ minh họa, SGK, vật thật (bông huệ, huy hiệu, khuy áo, tàu thuỷ) 2/. Học sinh : Sách giáo khoa, bộ thực hành, bảng con C/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS PHƯƠNG PHÁP I/.Ổn định (1’) II/. Kiểm tra bài cũ (5’) Đọc và phân tích các vần Viết : khai hoang, ngoan ngoãn Nhận xét III/. Bài mới (25’) 1/.GIỚI THIỆU BÀI (3’) Hôm nay, chúng ta học vần : uê, uy à ghi tựa 2/.HOẠT ĐỘNG1: Dạy vần (22’) Mục tiêu : Đọc, viết đúng vần và từ ứng dụng uê a.Nhận diện vần Vần uê được tạo nên từ các âm nào ? Vị trí các âm? Yêu cầu HS nhận diện vần uê trong bộ thực hành b. Đánh vần Phát âm, đánh vần mẫu : u – ê – uê Vần gì? + Có vần uê, muốn có tiếng “huệ” ta làm thế nào? + Phân tích tiếng “huệ” Đánh vần : “hờ – uê – huê – nặng - huệ” Thay âm và dấu thanh để được tiếng mới. Đọc : uê hờ – uê – huê – nặng - huệ bông huệ c.Hướng dẫn viết chữ: GV viết mẫu và nêu qui trình viết: uê, huệ Lưu ý : nét nối giữa u và ê à Nhận xét, sửa sai uy Nêu cấu tạo vần uy So sánh vần uê, uy Đọc : uy hờ – uy – huy huy hiệu Viết : uy, huy d. Đọc từ ngữø ứng dụng Trò chơi : “Ghép tiếng tạo từ” Đọc : cây vạn tuế tàu thuỷ xum xuê khuy áo Giải nghĩa từ ( bằng tranh, ảnh ) Tiếng nào chứa vần vừa học? Phân tích? Nhận xét IV/. Củng cố (5’) : Trò chơi Nội dung : Trò chơi “Hái quả” Luật chơi :Thi đua tiếp sức hái những quả mang tiếng chứa vần vừa học. Sau 1 bài hát, đội nào hái được nhiều quả, đúng thì thắng. Hỏi : Đọc lại các tiếng chứa vần vừa học Nhận xét. Tuyên dương Dặn dò Chuẩn bị tiết 2 - Hát HS đọc và phân tích Hs viết bảng con Hs nhắc lại Gồm có 2 âm :u đứng trước, ê đứng sau Hs tìm à giơ lên Cá nhân, bàn, dãy, đồng thanh uê - thêm âm h, dấu nặng Hs phân tích Cá nhân, ĐT đánh vần Hs ghép tiếng “huệ” Hs ghép Cá nhân, nhóm, tổ, lớp đọc Hs quan sát và nêu lại cách viết HS viết trên không, lên bàn Hs viết bảng con Hs nêu Giống : âm u đứng trước Khác : uê kết thúc bằng ê, uy kết thúc bằng y Cá nhân, tổ, ĐT đọc Hs viết bảng con Hs thi đua Cá nhân, ĐT đọc(theo thứ tự, nhảy cóc) Hs nêu Hs phân tích Hs thi đua theo tổ Hs đọc Thực hành Đàm thoại Thực hành Quan sát Đàm thoại Thực hành Trực quan Thực hành Đàm thoại Thực hành Trò chơi Thực hành Trực quan Thực hành Trò chơi Rút kinh nghiệm: MÔN : TIẾNG VIỆT Tiết : 8 BÀI : Vần uê, uy A/. MỤC TIÊU : 1/. Kiến thức : Đọc được đoạn thơ ứng dụng : “Cỏ mọc xanh chân đê Dâu xum xuê nương bãi Cây cam vàng thêm trái Hoa khoe sắc nơi nơi.” Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : “Tàu hoả, tàu thuỷ, ô tô, máy bay” 2/. Kỹ năng : Đọc đúng, nhanh; viết đúng qui trình. Nói tự nhiên, đủ ý. 3/. Thái độ : Yêu thích môn học.Tích hợp Gd môi trường qua bài ứng dụng. B/. CHUẨN BỊ 1/. Giáo viên :Tranh vẽ minh họa , chữ mẫu 2/. Học sinh : Sách giáo khoa, vở tập viết, bảng con C/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS PHƯƠNG PHÁP I/. Ổn định (1’) II/. Kiểm tra bài cũ (5’) Đọc và phân tích : uê, uy, trí tuệ, thuê mướn, uỷ ban, tuỷ sống, huỷ bỏ Viết bảng con : uê, uy Nhận xét III/. Bài mới (25’) 1/.GIỚI THIỆU BÀI (1’) Ở tiết này, các em tiếp tục luyện đọc, viết vần uê, uy 2/.HOẠT ĐỘNG 1 (7’) : Luyện đọc Mục tiêu : Đọc đúng, nhanh.GD ý thức bảo vệ môi trường xanh , sạch đẹp. Đọc lại bài ở tiết 1 Phân tích các tiếng có vần uê, uy Nhận xét Treo tranh Tranh vẽ gì? à Giới thiệu đoạn thơ : “Cỏ mọc xanh chân đê Dâu xum xuê nương bãi Cây cam vàng thêm trái Hoa khoe sắc nơi nơi.” Đọc mẫu. à Nhận xét – sửa sai Trong câu, tiếng nào chứa vần vừa học? Phân tích Nhận xét 3/.HOẠT ĐỘNG 2 (8’) : Luyện viết Mục tiêu : Rèn viết đúng, nhanh, đẹp. Viết mẫu và nêu qui trình viết : uê, uy, bông huệ, huy hiệu Tư thế ngồi viết? Cách cầm bút? Cách để vở? Nhận xét 4/.HOẠT ĐỘNG 3 (10’) : Luyện nói Mục tiêu :Nói tự nhiên, đủ ý Treo tranh. Tranh vẽ gì? à Chủ đề luyện nói hôm nay là gì? + Em đã đi trên những phương tiện nào? + Em đi khi nào? Cùng với ai? + Phương tiện đó hoạt động ở đâu? + Nêu một số đặc điểm về hình dáng, màu sắc, kích thước, của phương tiện đó? + Ích lợi của những phương tiện giao thông? GDTT à Nhận xét IV/.Củng cố (5’) Trò chơi : Ghép từ tạo câu Luật chơi : Trong rổ có 1 số tiếng, từ đã học. Từ những tiếng, từ đó ghép lại thành cụm từ hay câu, nhóm nào ghép đúng, nhanh à thắng. Nhận xét. Tuyên dương Nhận xét. Tuyên dương Dặn dò Xem trước bài : “uơ, uya” - Hát HS đọc và phân tích Hs viết bảng con Hs nhắc lại Cá nhân, bàn, dãy, đồng thanh Hs phân tích Hs quan sát Hs nêu Cá nhân, bàn, dãy, đồng thanh Hs nêu Hs phân tích Hs quan sát và nêu cách viết Hs nêu Hs viết vở Hs quan sát Tàu hoả, tàu thuỷ, ô tô, máy bay Tàu hoả, tàu thuỷ, ô tô, máy bay Hs luyện nói theo câu hỏi gợi ý của giáo viên HS thực hiện Thực hành Thực hành Quan sát Đàm thoại Thực hành Trực quan Đàm thoại Thực hành Quan sát Đàm thoại Thực hành giao tiếp Trò chơi Rút kinh nghiệm: Thứ , ngày tháng năm 20 MÔN : TIẾNG VIỆT Tiết : 9 BÀI : Vần uơ - uya A/. MỤC TIÊU : 1/. Kiến thức : Đọc, viết đúng uơ, uya, huơ vòi, đêm khuya và các từ ứng dụng . 2/. Kỹ năng : Đọc thông, viết thạo. 3/. Thái độ : Yêu quí ngôn ngữ Tiếng Việt. Tích hợp GD KNS : không nên thức khuya vì có hại cho sức khỏe qua từ đêm khuya. B/. CHUẨN BỊ : 1/. Giáo viên :Tranh vẽ minh họa, SGK, vật thật (giấy pơ – luya, phéc – mơ - tuya) 2/. Học sinh : Sách giáo khoa, bộ thực hành, bảng con C/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS PHƯƠNG PHÁP I/.Ổn định (1’) II/. Kiểm tra bài cũ (5’) Đọc và phân tích : uê, uy, nguy hiểm, trí tuệ, suy nghĩ, thuỷ thủ Viết : uê, uy Nhận xét III/. Bài mới (25’) 1/.GIỚI THIỆU BÀI (3’) Hôm nay, chúng ta học vần : uơ, uya à ghi tựa 2/.HOẠT ĐỘNG1: Dạy vần (22’) Mục tiêu : Đọc, viết đúng vần và từ ứng dụng uơ a.Nhận diện vần Vần uơ được tạo nên từ các âm nào ? Vị trí các âm? Yêu cầu HS nhận diện vần uơ trong bộ thực hành b. Đánh vần Phát âm, đánh vần mẫu : u – ơ – uơ Vần gì? + Có vần uơ, muốn có tiếng “huơ” ta làm thế nào? + Phân tích tiếng “huơ” Đánh vần : “hờ – uơ – huơ” Thay âm và dấu thanh để được tiếng mới. Đọc : uơ hờ – uơ – huơ huơ vòi c.Hướng dẫn viết chữ: GV viết mẫu và nêu qui trình viết: uơ, huơ Lưu ý : nét nối giữa u và ơ à Nhận xét, sửa sai uya Nêu cấu tạo vần uya So sánh vần uơ, uya Đọc : uya khờ – uya – khuya đêm khuya Viết : uya, khuya d. Đọc từ ngữø ứng dụng Trò chơi : “Ghép tiếng tạo từ” Đọc : thuở xưa giấy pơ - luya huơ tay phéc – mơ - tuya Giải nghĩa từ ( bằng tranh, ảnh ) Tiếng nào chứa vần vừa học? Phân tích? Nhận xét IV/. Củng cố (5’) : Trò chơi Nội dung : Trò chơi “Hái quả” Luật chơi :Thi đua tiếp sức hái những quả mang tiếng chứa vần vừa học. Sau 1 bài hát, đội nào hái được nhiều quả, đúng thì thắng. Hỏi : Đọc lại các tiếng chứa vần vừa học Nhận xét. Tuyên dương Dặn dò Chuẩn bị tiết 2 - Hát HS đọc và phân tích Hs viết bảng con Hs nhắc lại Gồm có 2 âm :u đứng trước, ơ đứng sau Hs tìm à giơ lên Cá nhân, bàn, dãy, đồng thanh uê - thêm âm h Hs phân tích Cá nhân, ĐT đánh vần Hs ghép tiếng “huơ” Hs ghép Cá nhân, nhóm, tổ, lớp đọc Hs quan sát và nêu lại cách viết HS viết trên không, lên bàn Hs viết bảng con Hs nêu Giống : âm u đứng trước Khác : uơ kết thúc bằng ơ, uya kết thúc bằng ya Cá nhân, tổ, ĐT đọc Hs viết bảng con Hs thi đua Cá nhân, ĐT đọc(theo thứ tự, nhảy cóc) Hs nêu Hs phân tích Hs thi đua theo tổ Hs đọc Thực hành Đàm thoại Thực hành Quan sát Đàm thoại Thực hành Trực quan Thực hành Đàm thoại Thực hành Trò chơi Thực hành Trực quan Thực hành Trò chơi Rút kinh nghiệm: MÔN : TIẾNG VIỆT Tiết : 10 BÀI : Vần uơ, uya A/. MỤC TIÊU : 1/. Kiến thức : Đọc được đoạn thơ ứng dụng : “Nơi ấy ngôi sao khuya Soi và trong giấc ngủ Ngọn đèn khuya bóng mẹ Sáng một vầng trên sân” Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : “Sáng sớm, chiều tối, đêm khuya” 2/. Kỹ năng : Đọc đúng, nhanh; viết đúng qui trình. Nói tự nhiên, đủ ý. 3/. Thái độ : Yêu thương mẹ. Gd KNS : sống có ích , biết quý thời gian. B/. CHUẨN BỊ 1/. Giáo viên :Tranh vẽ minh họa , chữ mẫu 2/. Học sinh : Sách giáo khoa, vở tập viết, bảng con C/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS PHƯƠNG PHÁP I/. Ổn định (1’) II/. Kiểm tra bài cũ (5’) Đọc và phân tích : uơ, uya, huơ vòi, thuở xưa, giấy pơ – luya, phéc – mơ - tuya Viết bảng con : uơ, uya Nhận xét III/. Bài mới (25’) 1/.GIỚI THIỆU BÀI (1’) Ở tiết này, các em tiếp tục luyện đọc, viết vần uơ, uya 2/.HOẠT ĐỘNG 1 (7’) : Luyện đọc Mục tiêu : Đọc đúng, nhanh. Đọc lại bài ở tiết 1 Phân tích các tiếng có vần uơ, uya Nhận xét Treo tranh Tranh vẽ gì? à Giới thiệu đoạn thơ : “Nơi ấy ngôi sao khuya Soi và trong giấc ngủ Ngọn đèn khuya bóng mẹ Sáng một vầng trên sân.” Đọc mẫu. à Nhận xét – sửa sai Trong câu, tiếng nào chứa vần vừa học? Phân tích Nhận xét 3/.HOẠT ĐỘNG 2 (8’) : Luyện viết Mục tiêu : Rèn viết đúng, nhanh, đẹp. Viết mẫu và nêu qui trình viết : uơ, uya, huơ vòi, đêm khuya Tư thế ngồi viết? Cách cầm bút? Cách để vở? Nhận xét 4/.HOẠT ĐỘNG 3 (10’) : Luyện nói Mục tiêu :Nói tự nhiên, đủ ý. Tích hợp GD KNS : không để thời gian trôi vô ích Treo tranh. Tranh vẽ gì? àChủ đề luyện nói hôm nay là gì? + Buổi sáng sớm có đặc điểm gì? + Trong ngày, em thường làm những việc gì? + Người thân của em thường làm những việc gì vào sáng sớm, chiều tối, đêm khuya? GDTT à Nhận xét IV/.Củng cố (5’) Trò chơi : Ghép từ tạo câu Luật chơi : Trong rổ có 1 số tiếng, từ đã học. Từ những tiếng, từ đó ghép lại thành cụm từ hay câu, nhóm nào ghép đúng, nhanh à thắng. Nhận xét. Tuyên dương Nhận xét. Tuyên dương Dặn dò Xem trước bài : “uân, uyên” - Hát HS đọc và phân tích Hs viết bảng con Hs nhắc lại Cá nhân, bàn, dãy, đồng thanh Hs phân tích Hs quan sát Hs nêu Cá nhân, bàn, dãy, đồng thanh Hs nêu Hs phân tích Hs quan sát và nêu cách viết Hs nêu Hs viết vở Hs quan sát Sáng sớm, chiều tối, đêm khuya Sáng sớm, chiều tối, đêm khuya Hs luyện nói theo câu hỏi gợi ý của giáo viên HS thực hiện Thực hành Thực hành Quan sát Đàm thoại Thực hành Trực quan Đàm thoại Thực hành Quan sát Đàm thoại Thực hành giao tiếp Trò chơi Rút kinh nghiệm: MÔN : TOÁN Tiết : 81 BÀI : Phép trừ dạng 17 - 7 A/. MỤC TIÊU : 1/. Kiến thức : Làm quen với dạng toán có lời văn bằng cách đọc tóm tắt và viết phép tính thích hợp (dạng 17 – 7) 2/. Kỹ năng : Biết làm tính trừ (không nhớ) trong phạm vi 20 bằng cách đặt tính rồi tính. Tập trừ nhẩm (dạng 17 – 7). 3/. Thái độ : Yêu thích môn học, giáo dục tính chính xác, khoa học. B/. CHUẨN BỊ : 1/. Giáo viên : bó chục que tính và các que tính rời, bảng phụ 2/. Học sinh : SGK, vở bài tập, bảng con C/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS PHƯƠNG PHÁP I/. Ổn định (1’) II/. Kiểm tra bài cũ (5’) Tiết trước học bài gì? Đặt tính rồi tính : 17 - 5 16 - 1 15 - 4 Nhận xét III/. Bài mới (25’) 1/. GIỚI THIỆU BÀI (1’) Gv giới thiệu ngắn gọn 2/.HOẠT ĐỘNG 1(12’): Giới thiệu cách làm tính trừ dạng 17 - 7 Mục tiêu : Biết làm tính trừ (không nhớ) trong phạm vi 20. Yêu cầu Hs lấy 17 que 17 que tính gồm mấy bó chục que tính và mấy que tính rời? Gv gài que tính lên bảng gài Bớt đi 7 que tính rời. Số que tính còn lại trên bàn là bao nhiêu? Vì sao em biết? Ta ghi phép cộng như thế nào? à Gv viết bảng : 17 - 7 = 10 Hướng dẫn cách đặt tính Đặt tính (từ trên xuống dưới) + Viết 17, rồi viết 7 sao cho 7 thẳng cột với 7 (ở cột đơn vị) + Viết dấu - (dấu trừ) + Kẻ vạch ngang dưới 2 số đó 17 Tính (từ phải sang trái) 7 7 trừ 7 bằng 0, viết 0 10 hạ 1, viết 1 17 trừ 7 bằng 10 ( 17 - 7 = 10) 3/.HOẠT ĐỘNG 2 (12’) :Thực hành Mục tiêu: Tập trừ nhẩm (dạng 17 - 7) Bài 1 Nêu yêu cầu Lưu ý điều gì? Nêu cách tính 15 13 5 3 Nhận xét Bài 2 Nêu yêu cầu Nhận xét Bài 3 Nêu yêu cầu Đọc tóm tắt Đề bài cho biết gì? Đề bài hỏi gì? Muốn biết còn lại mấy cái kẹo, ta làm phép tính gì? Ta ghi phép tính như thế nào? Còn lại mấy cái kẹo? Nhận xét IV/.Củng cố (5’) Học gì? Trò chơi “Tìm nhà cho Thỏ” à Nhận xét. Tuyên dương DẶN DÒ : Chuẩn bị bài “Luyện tập” Hát Luyện tập Hs làm bảng con Hs thực hiện 17 que tính gồm 1 bó que tính và 7 que tính rời Hs đặt 1 bó chục que tính ở bên trái và 7 que tính rời ở bên phải. Hs thực hiện 10 que tính Số que tính còn lại gồm 1 chục que tính là 10 que tính 17 - 7 = 10 Hs quan sát, lắng nghe Hs nhắc lại cách đặt tính Hs thực hiện vào bảng con Tính Viết các số thẳng cột Hs làm bài và sửa bài Tính nhẩm Hs làm bài và sửa bài Viết phép tính thích hợp. Hs nêu Có : 15 cái kẹo Đã ăn : 5 cái kẹo Còn lại mấy cái kẹo? Phép trừ 15 – 5 = 10 10 cái kẹo Phép trừ dạng 17 – 7 Hs chơi Thực hành Trực quan Thực hành Đàm thoại Trực quan Đàm thoại Thực hành Thực hành Đàm thoại Thực hành Trò chơi Trò chơi Rút kinh nghiệm: MÔN : TOÁN Tiết : 82 BÀI : Luyện tập A/. MỤC TIÊU : 1/. Kiến thức : Củng cố phép trừ dạng 17 - 7 2/. Kỹ năng : Rèn kĩ năng thực hiện phép trừ và kĩ năng trừ nhẩm các phép tính có dạng 17 – 7 3/. Thái độ : Yêu thích môn học, giáo dục tính chính xác, khoa học. B/. CHUẨN BỊ : 1/. Giáo viên : bảng phụ 2/. Học sinh : SGK, vở bài tập, bảng con C/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS PHƯƠNG PHÁP I/. Ổn định (1’) II/. Kiểm tra bài cũ (5’) Tiết trước học bài gì? Tính nhẩm : 15 - 5 = 14 - 4 = 17 - 7 = 12 - 2 = 16 - 6 = 18 - 8 = Nhận xét III/. Bài mới (25’) 1/. GIỚI THIỆU BÀI (1’) Gv giới thiệu ngắn gọn 2/.HOẠT ĐỘNG (24’) :Thực hành Mục tiêu: Rèn kĩ năng thực hiện phép trừ và kĩ năng trừ nhẩm các phép tính có dạng 17 – 7. Bài 1 Nêu yêu cầu Khi đặt tính, ta lưu ý điều gì? Khi tính, ta thực hiện như thế nào ? Nhận xét Nêu cách đặt tính 14 – 4 ? Nêu cách tính 14 – 4 ? Bài 2 Nêu yêu cầu Cách làm ? Nhận xét Bài 3 Nêu yêu cầu Cách làm? Tổ chức thi đua tiếp sức để sửa bài Nhận xét Bài 4 Nêu yêu cầu Đọc tóm tắt Đề bài cho biết gì? Đề bài hỏi gì? Muốn biết còn lại bao nhiêu kẹo, ta làm phép tính gì? Ta ghi phép tính như thế nào? Còn lại bao nhiêu kẹo? Nhận xét IV/.Củng cố (5’) Học gì? Trò chơi “Thỏ ăn cà rốt” 16 - 3 14 - 2 15 - 4 18 - 8 13 1119 10 12 à Nhận xét. Tuyên dương DẶN DÒ : Chuẩn bị bài “Luyện tập chung” Hát Phép trừ dạng 17 - 7 Hs nêu Đặt tính rồi tính Đặt tính từ trên xuống dưới Tính từ phải sang trái Hs làm bài và sửa bài Hs nêu Tính Tính từ trái sang phải Hs làm bài và sửa bài Điền dấu >, <, = Phải trừ nhẩm các phép tính so sánh 2 kết quả sau đó mới điền dấu Hs làm bài và sửa bài Viết phép tính thích hợp. Hs nêu Có : 13 kẹo Đã ăn : 2 kẹo Còn lại bao nhiêu kẹo? Phép trừ 13 – 2 = 11 11 kẹo Luyện tập Hs chơi Thực hành Thực hành Đàm thoại Trò chơi Trò chơi Rút kinh nghiệm: MÔN : TOÁN Tiết : 83 BÀI : Luyện tập chung A/. MỤC TIÊU : 1/. Kiến thức : Củng cố phép cộng, phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 20. 2/. Kỹ năng : Rèn kĩ năng thực hiện phép cộng, trừ và kĩ năng cộng, trừ nhẩm. 3/. Thái độ : Yêu thích môn học, giáo dục tính chính xác, khoa học. B/. CHUẨN BỊ : 1/. Giáo viên : bảng phụ 2/. Học sinh : SGK, vở bài tập, bảng con C/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS PHƯƠNG PHÁP I/. Ổn định (1’) II/. Kiểm tra bài cũ (5’) Tiết trước học bài gì? Đặt tính rồi tính : 15 - 3 14 + 4 17 - 7 Nhận xét III/. Bài mới (25’) 1/. GIỚI THIỆU BÀI (1’) Gv giới thiệu ngắn gọn 2/.HOẠT ĐỘNG (24’) :Thực hành Mục tiêu: Rèn kĩ năng thực hiện phép cộng, trừ và kĩ năng cộng, trừ nhẩm. Bài 1 Nêu yêu cầu Nhận xét Bài 2, 3 Nêu yêu cầu Yêu cầu Hs quan sát mẫu : + Muốn tìm số liền sau của một số, ta làm thế nào? + Muốn tìm số liền trước của một số, ta làm thế nào? Tổ chức thi đua tiếp sức để sửa bài Nhận xét Bài 4 Nêu yêu cầu Cách làm ? Nhận xét Bài 5 Nêu yêu cầu Cách làm? Tổ chức thi đua tiếp sức để sửa bài Nhận xét IV/.Củng cố (5’) Học gì? Trò chơi “Tìm nhà cho Thỏ” à Nhận xét. Tuyên dương DẶN DÒ : Chuẩn bị bài “Bài toán có lời văn” Hát Luyện tập Hs nêu Viết số thích hợp theo thứ tự từ bé đến lớn vào ô trống Hs làm bài và sửa bài Viết(theo mẫu) Hs quan sát Đếm thêm 1 đơn vị Cộng thêm 1 Bớt đi 1 đơn vị Trừ đi 1 Hs làm bài và sửa bài Tính Tính từ trái sang phải Hs làm bài và sửa bài Nối (theo mẫu) Phải nhẩm tìm kết quả của các phép tính rồi nối phép tính đó với số đã cho là kết quả. Hs làm bài và sửa bài Luyện tập chung Hs chơi Thực hành Thực hành Đàm thoại Trò chơi Trò chơi Trò chơi Rút kinh nghiệm: MÔN : TOÁN Tiết : 84 BÀI : Bài toán có lời văn A/. MỤC TIÊU : 1/. Kiến thức : Giúp Hs bước đầu nhận biết bài toán có lời văn thường có : + Các số (gắn với thông tin đã biết) + Câu hỏi (chỉ thông tin cần tìm) 2/. Kỹ năng : Nhận biết nhanh. 3/. Thái độ : Yêu thích môn học, giáo dục tính chính xác, khoa học. B/. CHUẨN BỊ : 1/. Giáo viên : bảng phụ 2/. Học sinh : SGK, vở bài tập, bảng con C/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS PHƯƠNG PHÁP I/. Ổn định (1’) II/. Kiểm tra bài cũ (5’) Tiết trước học bài gì? Đặt tính rồi tính : 17 - 3 13 + 4 16 - 6 Nhận xét III/. Bài mới (25’) 1/. GIỚI THIỆU BÀI (1’) Gv giới thiệu ngắn gọn 2/.HOẠT ĐỘNG 1 (20’) :Giới thiệu bài toán có lời văn Mục tiêu: Nhận biết bài toán có lời văn thường có các số và câu hỏi. Bài 1 Nêu nhiệm vụ cần thực hiện Treo tranh Hướng dẫn Hs quan sát tranh vẽ, nêu số thích hợp vào chỗ chấm để có bài toán. Đọc bài toán à Bài toán này gọi là bài toán có lời văn Bài toán cho biết gì? Nêu câu hỏi của bài toán? Theo câu hỏi, ta phải làm gì? Bài 2 : thực hiện tương tự như bài 1 Bài 3 Nêu nhiệm vụ cần thực hiện Treo tranh Đọc bài toán à Bài toán còn thiếu gì? Để nêu được 1 câu hỏi cần chú ý gì? Nêu câu hỏi của bài toán? Đọc toàn bộ bài toán. Bài 4 H

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • doctuan 21.doc
Tài liệu liên quan