Giáo án các môn lớp 1 - Tuần 4

I- MỤC TIÊU: *Giúp học sinh củng cố về:

- Khái niệm ban đầu về bằng nhau.

- So sánh thành thạo trong phạm vi 5 với việc sử dụng các từ lớn hơn – bé hơn, bằng nhau và các dấu < , > , =

II- ĐỒ DÙNG:

- Bảng phụ

III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

 

doc34 trang | Chia sẻ: trang80 | Lượt xem: 923 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án các môn lớp 1 - Tuần 4, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ờng xuyên các hoạt động vệ sinh tai, mắt * Các kĩ năng sống cơ bản được giáo dục: - Kĩ năng tự bảo vệ; chăm sóc mắt và tai. - Kĩ năng ra quyết định: nên và không nên làm gì để bảo vệ mắt và tai. - Phát triển kĩ năng giao tiếp thông qua các hoạt động học tập II. Đồ dùng: - Tranh ảnh sưu tầm về các hoạt động liên quan đến mắt, tai III. Hoạt động lên lớp: Nội dung Hoạt động dạy Hoạt động hoc 1. KTBC + Bạn nhìn, nghe, ngửi, nếm, sờ các vật xung quan bằng gì? - HS trả lời. 2. Bài mới: - Giới thiệu- ghi bảng *HĐ1:Làm việc với SGK MT: HS nhận ra việc gì nên làm và việc gì không nên làm để bảo vệ mắt. - GV cho học sinh quan sát hình ở trang 10. ị GV chốt ý - hs tự đặt câu hỏi và trả lời (Theo cặp) Hoạt động 1: - Hướng dẫn quan sát tranh trang 4 SGK - HS quan sát tranh chỉ và nói tên các bộ phần bên ngoài cơ thể 3. Hoạt động 2: - GV hướng dẫn học sinh quan sát hình trang 11 ị GV chốt ý - HS tập đặt câu hỏi và trả lời. 4. Hoạt động4: Tập xử lí tình huống. GV đưa ra một số tình huống - HS đóng vai theo từng tình huống - HS NX III. Củng cố – Dặn dò - Cách bảo vệ mắt, tai? Thực hành bảo vệ mắt và tai *Bổsung ............................................................................................................................................................................................................................................................................ Thứ ba ngày 26 tháng 9 năm 2016 Học vần Bài 14: d - đ I- Mục tiêu: *Giúp học sinh - Đọc, viết được d - đ - đê - đò - Đọc được câu ứng dụng: dì na đi đò, bé và mẹ đi bộ. - Nhận ra đợc chữ d, đ có trong các từ của một đoạn văn bản bất kì. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: dế, cá cờ, bi ve. II- Đồ dùng: - Tranh vẽ minh hoạ- Bài giảng điện tử. - Hộp chữ thực hành. III- Các hoạt động dạy học: Nội dung Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Bài cũ: 5’ - Viết bảng con: n, m, nơ, me, bò, bê, no nê - Đọc cho học sinh viết bảng: no nê - Nhận xét Đọc bài trong bảng con - Đọc SGK - Viết bảng con 2. Bài mới: Tiết1 35’ * HĐ 1: Dạy chữ ghi âm: d đ dê đò dê đò - Giới thiệu – Ghi đầu bài - Giới thiệu âm d - Hướng dẫn phát âm Lệnh: Lấy chữ d - Nhận xét: Lệnh: Lấy thêm chữ ê để được chữ dê - Ghi bảng: dê - Nhận xét: - Giới thiệu tranh vẽ rút ra từ mới: dê - Hướng dẫn đọc: d -dê - dê - Nhận xét - Dạy âm đ (tương tự) Đọc âm d (CN - TT) Phát âm chuẩn Lấy chữ d Lấy chữ dê Phân tích cấu tạo tiếng dê Đọc từ mới Đọc trơn cả bài * HĐ 2: Đọc tiếng, từ ứng dụng * HĐ 3: HD viết bảng Ghi: da de do đa đe đo da dê đi bộ - Giải nghĩa từ: - Nhận xét - Giới thiệu chữ mẫu - Hớng dẫn viết từng chữ Đọc tiếng từ ứng dụng Tìm tiếng có âm mới Quan sát chữ mẫu Quan sát nghe cô HD - Nhận xét chữ viết của học sinh Viết bảng con Tiết 2: * HĐ1:Luyện đọc10’ - Yêu cầu hs đọc lại bài tiết 1 - Nghe – nhận xét - Giới thiệu tranh vẽ rút ra câu ứng dụng: dì na đi đò, bé và mẹ đi chợ - Đọc mẫu - Nhận xét . Đọc lại bài trên bảng lớp- phân tích cấu tạo tiếng mới Đọc thầm Tìm chữ có âm mới học – phân tích CT tiếng từ mới Đọc trơn câu ứng dụng. * HĐ 2: Luyện viết15’ - Giới thiệu bài tập viết - Hướng dẫn viết từng dòng - Kiểm tra nhắc nhở hs viết cẩn thận Tư thế ngồi ngay ngắn - Thu bài, chấm, nhận xét Đọc bài tập viết Quan sát cô viết mẫu Viết vào vở tập viết * HĐ 3 Luyện nói:10’ - Ghi chủ đề bài luyện nói: dế, cá cờ, bi ve - HD quan sát tranh + Tranh vẽ gì? ( bi ve, cá cờ, dế, lá đa) + Em biết những loại bi nào? + Bi ve có gì khác với các loại bi khác? + Cá cờ thường sống ở đâu? có màu gì? (Sống ở ao, hồ có màu đỏ) + Em đã nhìn thấy con dế bao giờ cha? + Dế sống ở đâu? thường ăn gì? + Em có biết truyện nào kể về dế không? +Em có biết lá đa bị cắt như trong tranh là đồ chơi gì không? ( trâu lá đa) Nhận xét - đánh giá Mở SGK đọc chủ đề Quan sát tranh - Trả lời 3. Củng cố, dặn dò: 5’ Yêu cầu hs đọc lại toàn bài. Nhận xét giờ học. Xem trớc bài 15. - Đọc lại bài *Bổsung ............................................................................................................................................................................................................................................................................ Toán Bằng nhau - Dấu = I- Mục tiêu: *Giúp học sinh - Nhận biết được sự bằng nhau về số lượng, mỗi số bằng chính số đó. - Biết sử dụng từ “bằng nhau” và dấu “=” khi so sánh. - Rèn t duy học toán cho hs. II- Đồ dùng:- Hộp thực hành toán III- Các hoạt động dạy học: Nội dung Hoạt động dạy Hoạt động học 1. KTBC: 5 Ghi bảng: Điền dấu 34 53 43 23 2 hs lên bảng Đọc cho lớp 3 .. 5 - Làm bảng con 2. Bài mới: 32 * HĐ 1: Nhận biết quan hệ bằng nhau Giới thiệu – Ghi đầu bài Lấy 3 bông hoa 3 lọ hoa Số lọ hoa và số bông hoa nh thế nào? (Số hoa = Số lọ) Vậy ta có 3 = 3 Tơng tự với 4 = 4 Quan sát - nêu Đọc * HĐ 2: Luyện viết dấu bằng Viết mẫu “=” Nhận xét Quan sát Viết bảng con * HĐ 3: Thực hành Bài 1: Viết theo mẫu, viết dấu “=” Gọi hs đọc yêu cầu Hớng dẫn viết từng dòng Kiểm tra nhắc nhở hs viết cẩn thận Kiểm tra – nhận xét Đọc yêu cầu Viết dấu “=” vào vở ô li Bài 2: Viết theo mẫu HD hs đếm số hình tơng ứng rồi viết số vào ô trống và so sánh, điền dấu. Nhận xét - đánh giá Đọc yêu cầu Làm bài vào SGK Đọc bài làm Bài 3: Điền dấu , = 5.... 4 1 .2 3 ....3 2.2 HD hs làm bài vào vở ô li Chữa bài, nhận xét Làm bài vào vở ô li Đọc bài – nhận xét Bài 4: Viết theo mẫu(tiết HDH) HD hs làm Kiểm tra – nhắc nhở hs làm bài vào SGK Đọc yêu cầu – quan sát tranh trong SGK rồi điền số vào ô trống và, so sánh, điền dấu. 3. Củng cố, dặn dò: 3’ Nhận xét giờ học Về nhà xem trớc bài học sau Thứ tư ngày 27 tháng 9 năm 2017 Học vần Bài 15: t - th I- Mục tiêu: *Giúp học sinh - Đọc, viết được t -th - tổ - thỏ. - Đọc được câu ứng dụng: Bổ thả cá mè, bé thả cá cờ. - Nhận ra được chữ t, th có trong các từ của một đoạn văn bản bất kì. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: ổ- tổ. II- Đồ dùng: - Tranh vẽ minh hoạ. - Hộp chữ thực hành. III- Các hoạt động dạy học: Nội dung Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Bài cũ - Viết bảng con: d, đ, dê, đò, da dê Đọc bài trong bảng con - Đọc SGK - Đọc cho học sinh viết bảng: da dê - Nhận xét - Viết bảng con 2. Bài mới - Giới thiệu – Ghi đầu bài * HĐ 1: Dạy chữ ghi âm: t th tổ thỏ tổ thỏ - Giới thiệu âm t - Hướng dẫn phát âm Lệnh: Lấy chữ t - Nhận xét: Lệnh: Lấy thêm chữ ô và dấu hỏi để được chữ tổ - Ghi bảng: tổ - Nhận xét: - Giới thiệu tranh vẽ rút ra từ mới: tổ - Hướng dẫn đọc: t - tổ - tổ Đọc âm t (CN - TT) Phát âm chuẩn Lấy chữ t Lấy chữ tổ Phân tích cấu tạo tiếng tổ Đọc từ mới Đọc trơn cả bài - Nhận xét: - Dạy âm th (tương tự) * HĐ 2: Đọc tiếng, từ ứng dụng Ghi: to tô tơ tho thô thơ ti vi thợ mỏ Đọc tiếng từ ứng dụng Tìm tiếng có âm mới - Giải nghĩa từ: - Nhận xét . * HĐ 3: HD viết bảng - Giới thiệu chữ mẫu - Hướng dẫn viết từng chữ Quan sát chữ mẫu Quan sát nghe cô HD - Nhận xét chữ viết của học sinh Viết bảng con Tiết 2: * HĐ1:Luyện đọc10’ - Yêu cầu hs đọc lại bài tiết 1 - Nghe – nhận xét . - Giới thiệu tranh vẽ rút ra câu ứng dụng: bố thả cá mè, bá thả cá cờ - Đọc mẫu - Nhận xét . Đọc lại bài trên bảng lớp- phân tích cấu tạo tiếng mới Đọc thầm Tìm chữ có âm mới học – phân tích CT tiếng từ mới Đọc trơn câu ứng dụng. * HĐ 2: Luyện viết15’ - Giới thiệu bài tập viết - Hướng dẫn viết từng dòng - Kiểm tra nhắc nhở hs viết cẩn thận Tư thế ngồi ngay ngắn - Thu bài, chấm, nhận xét Đọc bài tập viết Quan sát cô viết mẫu Viết vào vở tập viết *HĐ3.Luyện nói 10’ - Ghi chủ đề bài luyện nói: ổ, tổ Mở SGK đọc chủ đề - HD quan sát tranh Quan sát tranh Tranh vẽ gì? ( ổ gà, tổ chim) Con gì có ổ?( Con gà, ngan, ngỗng.) Con gì có tổ? (Con chim, ong, kiến.) Con vật có tổ để làm gì?(Để ở) Con ngời có gì để ở? (Có nhà) +Vậy chúng ta có nên phá tổ của các con vật không? Tại sao? Lu ý: Nên phá tổ mối để chúng khỏi phá hoại . Tranh vẽ ổ gà và tổ chim. Không, vì chúng đem lại lợi ích cho con người. - Nhận xét - đánh giá 3. Củng cố, dặn dò: 5’ - Yêu cầu HS đọc lại toàn bài - Nhận xét giờ học - Xem trớc bài 16. HS đọc *Bổsung ............................................................................................................................................................................................................................................................................ Toán Luyện tập I- Mục tiêu: *Giúp học sinh củng cố về: - Khái niệm ban đầu về bằng nhau. - So sánh thành thạo trong phạm vi 5 với việc sử dụng các từ lớn hơn – bé hơn, bằng nhau và các dấu , = II- Đồ dùng: - Bảng phụ III- Các hoạt động dạy học: Nội dung Hoạt động dạy Hoạt động học 1. KTBC: 5’ Đọc dấu “=”, “>”, “<” Viết bảng con Gọi 2 hs lên bảng điền 5 .. 5 3..5 4 ...... 2 3..1 - Làm bài Nhận xét . Lớp quan sát nhận xét 2. Bài mới: 32’ Giới thiệu – Ghi đầu bài Bài 1: Điền dấu , = 3.2 4.5 1.2 4.4 2.2 2.3 - Ghi nội dung bài lên bảng - Hướng dẫn hs làm - Nhận xét – đánh giá - Mở SGK, vở ô li - Làm vở ô li - Đọc bài làm – nhận xét Bài 2: Viết theo mẫu - Hướng dẫn hs quan sát hình vẽ rồi điền số tương ứng - Nhận xét - đánh giá - Nghe cô HD - Làm bài vào SGK - Đọc bài – nhận xét Bài 3: Làm cho bằng nhau - Hướng dẫn hs làm bài - Nghe cô HD - Làm bài - GV đi kiểm tra – HD hs nối Chữa bài - Tổ chức cho hs chơi trò chơi: Nối nhanh nối đúng. - GV chia lớp làm 2 nhóm - HD cách chơi - Làm bài vào SGK - HS lên thực hiện trò chơi - HS khác nhận xét - Nhận xét đánh giá và tuyên dơng nhóm thắng cuộc 3. Củng cố, dặn dò: 3’ - Nhận xét giờ học - Về nhà xem trước bài học sau Thứ năm ngày 28 tháng 9 năm 2017 Học vần Bài 16: Ôn tập I- Mục tiêu: *Giúp học sinh - Nắm đợc một cách chắc chắn các âm đã học. - Đọc đúng các từ, câu ứng dụng có trong bài. - Nghe, hiểu và kể lại được một số tình tiết quan trọng trong câu chuyện: cò đi lò dò II- Đồ dùng: - Tranh vẽ minh hoạ, bảng ôn. - Hộp chữ thực hành. III- Các hoạt động dạy học: Nội dung Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Bài cũ: 5’ Viết bảng con: to, tơ, ta, tho thơ tha, ti vi, thợ mỏ. Đọc bài trong bảng con - Đọc SGK Đọc cho học sinh viết bảng: thỏ Nhận xét - Viết bảng con 2. Bài mới: Tiết1 35’ Giới thiệu – Ghi đầu bài * HĐ 1: Ôn các chữ và âm đã học Yêu cầu hs nhắc lại các âm đã học trong tuần Ghi bảng thành cột như SGK Nhắc lại ô ơ i a n nô nơ ni na m d đ t th Yêu cầu hs ghép lại tạo thành tiếng HS ghép các âm ở cột dọc với chữ ở cột ngang tạo thành tiếng Ghi bảng: Nhận xét bài đọc của hs Đọc cá nhân và tập thể Thêm dấu thanh tạo thành tiếng mới Nhận xét . Đọc tiếng mới * HĐ 2: Luyện đọc câu ứng dụng Chép từ ứng dụng lên bảng: tổ cò da thỏ lá mạ thợ nề Quan sát tranh Đọc thầm câu ứng dụng Giải nghĩa từ cho hs hiểu Lệnh: Lấy chữ có âm vừa ôn Nhận xét . Lấy chữ - phân tích Đọc trơn cả câu * HĐ 3: HD viết bảng Giới thiệu chữ mẫu Nhận xét chữ viết của HS Hớng dẫn viết từng chữ Quan sát chữ mẫu Viết bảng con Tiết 2: * HĐ1:Luyện đọc 10’ -Yêu cầu hs đọc lại bài tiết 1 - Nghe – nhận xét . - Đọc lại bài trên bảng lớp- phân tích cấu tạo tiếng mới - Giới thiệu tranh vẽ rút ra câu ứng dụng: cò bố mò cá, cò mẹ tha cá về tổ - Quan sát tranh Đọc thầm - Giải nghĩa nội dung câu ứng dụng - Hướng dẫn đọc mẫu - Nhận xét - Tìm chữ có âm mới học – phân tích CT tiếng từ mới - Đọc trơn câu ứng dụng. * HĐ 2: Luyện viết 15’ - Giới thiệu bài tập viết - Hớng dẫn viết từng dòng - Kiểm tra nhắc nhở hs viết cẩn thận - T thế ngồi ngay ngắn - Thu bài, chấm, nhận xét - Đọc bài tập viết - Quan sát cô viết mẫu - Viết vào vở tập viết * HĐ 3:Kể chuyện 10’ - Ghi bảng: Cò đi lò dò Kể lần 1: T1: Anh nông dân đem cò về nuôi. T2: Cò trông nhà. T3: Cò nhớ bố mẹ. T4: Cò quay lại thăm anh nông dân. - Mở SGK đọc chủ đề - Nghe cô kể – quan sát tranh - Hướng dẫn hs kể - Yêu cầu hs kể lại toàn câu chuyện. - Nhận xét - HS kể theo tranh 3. Củng cố, dặn dò: 5’ - Đọc lại toàn bài. - Nhận xét giờ học - Xem trớc bài 17 - HS đọc bài *Bổsung ............................................................................................................................................................................................................................................................................ Toán Luyện tập chung I- Mục tiêu: * Giúp học sinh củng cố: - Khái niệm ban đầu về > , < , = - Về so sánh các số trong phạm vi 5 với việc sử dụng các từ “lớn hơn, bé hơn, bằng nhau” và các dấu “>, < , =”. II- Đồ dùng: - Bảng phụ. III- Các hoạt động dạy học: Nội dung Hoạt động dạy Hoạt động học 1. KTBC: 5’ Ghi bảng: 2 .3 3 .4 3 .3 4 .2 Đọc: 5 > 3 5 = 5 Nhận xét . 2 hs lên bảng điền dấu HS viết bảng con Nhận xét 2. Bài mới: 32’ - Giới thiệu – Ghi đầu bài * HĐ 1: Luyện tập Bài 1: Làm cho bằng nhau a. Vẽ thêm 1 bông hoa để có 3 = 3. b. Gạch bỏ 1 con kiến à 3 = 3 - HD hs làm bài Cách 1: Làm cho bằng nhau là vẽ thêm Cách 2: Làm cho bằng nhau là gạch bỏ. - GV đi kiểm tra, HD HS làm bài Quan sát - Làm bài vào SGK Bài 2: Nối ô trống với số thích hợp < 2 < 3 1 2 3 4 - Đọc yêu cầu của bài - HD hs làm bài Chữa bài – nhận xét - Quan sát - Làm bài vào SGK - Đọc bài làm - Nhận xét Bài 3: Nối ô trống với số thích hợp > 2 > 3 1 2 3 - Gọi HS đọc yêu cầu - HD HS làm bài - Nhận xét - đánh giá Đọc yêu cầu Làm bài vào SGK Đọc bài làm Nhận xét *HĐ 2: Chơi trò chơi -xây nhà’ > < = > < - Vẽ 2 ngôi nhà trên tờ giấy nh sau: HD cách chơi: Chia lớp thành 2 đội, mỗi đội 5 HS chơi dới hình thức tiếp sức. Lu ý: Mỗi HS chỉ được điền vào 1 ô trống ở 2 bên cột có dấu ( > , < , = ) mỗi số các em điền sẽ là 1 viên gạch xây nhà. Mỗi em chỉ được điền 1 lần. - Tổ nào điền đúng, nhanh thì tổ đó thắng. - Tổng kết - đánh giá Quan sát và lắng nghe 2 đội thi đua với nhau trong 5 phút 3. Củng cố, dặn dò: 3’ Nhận xét giờ học Về nhà xem trước bài học sau *Bổsung ............................................................................................................................................................................................................................................................................ Hớng dẫn học tiếng việt Luyện viết đọc bài 13, 14, 15, 16 I- Mục tiêu: Giúp học sinh: - Đọc đợc lưu loát các âm, tiếng đã học trong các bài 13, 14, 15, 16. - Rèn kỹ năng viết đúng, đẹp các chữ đó. II- Các hoạt động dạy học: Nội dung Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Kiểm tra bài cũ Viết bảng n, m, d, đ, th, nơ, me, ta, tho HS đọc trên bảng con Đọc cho hs viết bảng ta, tho HS viết bảng con Nhận xét - đánh giá 2. Bài mới Giới thiệu – ghi đầu bài * HĐ 1: Luyện đọc bài trong SGK Yêu cầu hs mở SGK đọc thầm lại các bài đã học Mở SGK đọc thầm Yêu cầu hs đọc bài kết hợp phân tích tiếng, từ có trong bài Đọc cá nhân, tập thể Nhận xét . * HĐ 2: Luyện viết bảng con Đọc cho hs viết bảng một số chữ t, th, nụ, thứ tự, chợ Viết bảng con Nhận xét Nhận xét chữ viết của hs * HĐ 3: Luyện viết vở ô li Viết mẫu lên bảng các chữ da, đò, ta, thỏ, xe thồ, thứ tự, cử tạ Yêu cầu hs viết mỗi chữ một dòng HS viết vở ô li Đi quan sát, kiểm tra HD hs viết cẩn thận. Chú ý: Khi hs viết các em cần ngồi đúng tư thế, cầm bút đúng Thu vở . 3. Củng cố – dặn dò Nhận xét giờ học Cần cố gắng luỵên đọc, viết đúng, đẹp Thứ sáu ngày 29 tháng 9 năm 2017 Tập viết Bài 3: Lễ, cọ, bờ, hổ I- Mục tiêu: *Giúp học sinh - Nắm được cấu tạo, quy trình cách viết các chữ: lễ, cọ, bờ, hổ - Rèn cho hs có ý thức viết cẩn thận, tư thế ngồi ngay ngắn. - Có ý thức giữ vở sạch chữ đẹp II- Đồ dùng: - Phấn màu, chữ mẫu III- Các hoạt động dạy học: Nội dung Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Bài cũ: 5’ Nhận xét bài viết hôm trớc của hs Đọc cho học sinh viết bảng con: b - bé Nhận xét . - Viết bảng con 2. Bài mới: 33’ * HĐ 1: Giới thiệu – Ghi đầu bài Giới thiệu bài tập viết Chép bài tập viết lên bảng Bài tập viết có tất cả mấy dòng? - Đọc bài tập viết Có 4 dòng * HĐ 2: HD viết Giới thiệu chữ mẫu Viết mẫu, nêu quy trình - Đặt bút phía trên đờng kẻ ngang dới, viết chữ l, điểm cuối chữ l viết liền tay chữ e, điểm cuối chữ e lia bút viết dấu mũ và dấu ngã - Nhận xét chữ viết của hs. - Các bước hướng dẫn viết chữ còn lại (tương tự) - Quan sát nghe cô hớng dẫn - HS viết bảng con, bảng lớp * HĐ 3: HD viết vở Hướng dẫn viết từng dòng Kiểm tra nhắc nhở hs viết cẩn thận Nhắc lại t thế ngồi Viết bài 3. Củng cố, dặn dò: 2’ - Thu vở chấm – nhận xét - Nhận xét giờ học Tập viết Bài 4: mơ, do, ta, tho I- Mục tiêu: *Giúp học sinh - Nắm được cấu tạo, quy trình cách viết các chữ: mơ, do, ta, tho. - Rèn cho hs có ý thức viết cẩn thận, tư thế ngồi ngay ngắn. - Có ý thức giữ vở sạch chữ đẹp II- Đồ dùng: - Phấn màu, chữ mẫu III- Các hoạt động dạy học: Nội dung Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Bài cũ: 5’ - Nhận xét bài viết hôm trớc của hs - Đọc cho học sinh viết bảng con: lễ - cọ- Nhận xét . - Viết bảng con 2. Bài mới: 32’ - Giới thiệu – Ghi đầu bài * HĐ 1: Giới thiệu bài tập viết - Chép bài tập viết lên bảng + Bài tập viết có tất cả mấy dòng? Đọc bài tập viết Có 4 dòng * HĐ 2: HD viết bảng con - Giới thiệu chữ mẫu Quan sát nghe cô hớng dẫn - Hướng dẫn: đặt bút phía dới đường kẻ ngang viết chữ m .. - Nhận xét chữ viết của hs Hs viết bảng con, bảng lớp - Giới thiệu chữ mẫu - Quan sát, phân tích cấu tạo chữ mẫu Viết mẫu, nêu quy trình viết (chú ý chữ d cao 2 đơn vị) - Nhận xét chữ viết của hs - Quan sát nghe cô hướng dẫn. Viết bảng con - Dạy viết chữ ta, tho (tơng tự) * HĐ 3: HD viết vở - Hướng dẫn viết từng dòng - Kiểm tra nhắc nhở hs viết cẩn then - Nhắc lại t thế ngồi - Viết bài - Thu vở chấm – nhận xét 3. Củng cố, dặn dò: 3’ - Nhận xét giờ học - Về nhà luyện viết cho đẹp *Bổsung ............................................................................................................................................................................................................................................................................ Toán Số 6 I- Mục tiêu:* Giúp học sinh - Có khái niệm ban đầu về số 6. Biết đọc và viết số 6 - Đếm và so sánh các số trong phạm vi 6. - Nhận biết số lượng trong phạm vi 6, vị trí của số 6 trong dãy số 1 à 6. II- Đồ dùng: - Hộp thực hành toán III- Các hoạt động dạy học: Nội dung Hoạt động dạy Hoạt động học 1. KTBC: 5’ Ghi bảng: Điền dấu 54 33 43 15 2 hs lên bảng Lớp làm bảng con 5 > . 3 3 Nhận xét - đánh giá - Làm bảng con 2. Bài mới: 32’ - Giới thiệu – Ghi đầu bài * HĐ 1: Giới thiệu số 6 - lập số - Gắn số lượng đồ vật lên bảng ( Có 5 hình thêm 1 hình là 6 hình) Đếm số lợng - Lệnh: Lấy 5 chấm tròn thêm 1 chấm tròn (5 chấm tròn thêm 1 chấm tròn là 6) Lấy theo lệnh - Để chỉ 6 hình vuông, 6 chấm tròn người ta dùng chữ số 6 để chỉ * HĐ 2: Viết số 6 - HD hs viết số 6 - Nhận xét - đánh giá - Quan sát - nghe cô HD - Viết bảng con * HĐ 3: Thực hành Bài 1: Viết số 6 - Yêu cầu hs viết 1 dòng số 6 vào vở ô li. - GV đi quan sát và HD hs viết đúng. - Viết số 6 vào vở ô li. Bài 2: Viết theo mẫu - HD hs đếm số quả, bút rồi điền số tơng ứng - Nhận xét - đánh giá - Quan sát hình vẽ - đếm - điền số tơng ứng vào SGK. Đọc bài – nhận xét Bài 3: Viết số thích hợp vào ô trống: 1 2 6 2 4 - HD đếm số hình vuông rồi điền số tương ứng vào ô trống. - Nhận xét - đánh giá - Đọc yêu cầu - Làm bài vào SGK Đọc bài làm Nhận xét Bài 4: (tiết HDH) Điền dấu , = 6 .5 1 .2 6 .4 2 .4 6 .3 4 .6 - HD hs làm vào vở ô li + Muốn điền dấu đúng các em phải làm gì? (Phải so sánh sau đó điền dấu.) - Nhận xét- đánh giá - Theo dõi - Làm bài tập vào vở ô li - Đọc bài làm 3. Củng cố, dặndò - Vn chuẩn bị bài sau *Bổsung ............................................................................................................................................................................................................................................................................ Thủ công Xé dán hình vuông, hình tròn (T1) i- Mục tiêu: - HS làm quen với kỹ thuật xé dán giấy để tạo thành hình - Xé dán đợc hình vuông - Dán hình phẳng, cân đối II- Đồ dùng dạy học: - Bài mẫu xé dán hình vuông - Giấy màu, bút chì, hồ dán III- hoạt động dạy chủ yếu: Nội dung dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò I- Kiểm tra bài cũ: -Bài “Xé, dán hình tam giác” - Giáo viên chấm bài - Nhận xét- khen ngợi bài xé, dán đẹp. - 5 học sinh thu vở chấm bài. II- Bài mới 1- Hướng dẫn học sinh quan sát và nhận xét 2- Hớng dẫn học sinh xé, dán hình vuông - Giáo viên đa bài mẫu: Xé, dán hình vuông - Rút ra nhận xét về cạnh của hình vuông - So sánh với bài hình chữ nhật - Giáo viên hớng dẫn học sinh xé hình vuông + Lấy một tờ giấy màu. Đánh dấu, đếm ô vuông. Vẽ hình vuông cạnh = 8 ô vuông . + Hớng dẫn xé từng cạnh hình vuông + Dán hình vuông vào phần trình bày sản phẩm - Học sinh quan sát bài mẫu - Rút ra nhận xét cạnh hình vuông bằng nhau - Học sinh lắng nghe và xé hình vuông trên giấy nháp 3- Học sinh thực hành - Yêu cầu học sinh xé, dán hình vuông trên giấy màu Dán hình vuông vào vở. * Yêu cầu: dán phẳng, cân đối - Học sinh thực hành xé, dán hình vuông - Thực hiện theo yêu cầu III.Tổng kết- Đánh giá IV- Củng cố-dặn dò - Chấm bài của học sinh - Nhận xét- Tuyên dương - Yêu cầu học sinh nói lại từng bớc xé, dán hình vuông - Về nhà tiếp tục hoàn thành bài - Chuẩn bị bài sau: Xé, dán hình tròn - Thu vở - 2 học sinh nhắc lại - Lắng nghe và thực hiện *Bổsung ............................................................................................................................................................................................................................................................................ Thủ công Xé dán hình vuông, hình tròn (T2) i. Mục tiêu: - Học sinh biết xé dán hình tròn đúng kích cỡ - Xé được hình tròn - Trình bày vào vở phẳng,đẹp II. Đồ dùng dạy học: - Bài mẫu xé dán hình tròn - Giấy màu, bút chì, hồ dán III. hoạt động dạy chủ yếu: Nội dung dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò I- Kiểm tra bài cũ - Chấm bài xé, dán hình vuông. - 5 học sinh nộp vở II- Bài mới 1- Giới thiệu bài 2- Hớng dẫn làm bài - Giới thiệu hình mẫu - Giáo viên xé mẫu hình tròn : Hướng dẫn học sinh đánh dấu tương tự hình vuông, sau đó dùng bút chì vẽ thành hình tròn và xé theo hình tròn vừa vẽ được. -Học sinh quan sát, nhận xét - Học sinh quan sát cách xé 3- Thực hành - Yêu cầu học sinh thực hành - Học sinh làm bài và dán vào phần trình bày sản phẩm 4- Củng cố- Dặn dò - Chấm một số bài nhận xét - Về chuẩn bị: giấy màu, chì, hồ dán ... *Bổsung ............................................................................................................................................................................................................................................................................ Sinh hoạt lớp tuần 3 i.mục tiêu: - Giúp HS thấy rõ những u, khuyêt điểm của mình để phát huy và rút kinh nghiệm. - Tiếp tục phát động phong trào thi đua học tốt . - Có ý thức giữ gìn nề nếp của lớp. ii.Lên lớp: 1.Kiểm điểm các hoạt động trong tuần: - Nề nếp: - Học tập: - Các hoạt động khác + Tuyên dương những Hs có nhiều tiến bộ . + Nhắc nhở những HS còn vi phạm một số quy định .. 2.Phơng hướng tuần 5: - Tiếp tục ổn định nề nếp. - Chấm dứt những tồn tại ở tuần trước. - Phát động thi đua học tốt. 3.Hoạt động văn nghệ: - Yêu cầu HS chuẩn bị các tiết mục văn nghệ theo nhóm để tham gia thi với các nhóm khác. Thứ 3 Hướng dẫn học I . Mục tiờu : - Củng cố cỏc về cỏch nhận biết , đọc được cỏc tiếng cú õm n,m ,d,đ. - Giải quyết những tồn tại trong ngày . - GD kỹ năng sống cho HS II. Hoạt động dạy học chủ yếu . Nội dung Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Hoàn thành bài trong ngày. .. 2.Phụ đạo giỳp đỡ HS yếu. Bài 1: Đọc lại bài n,m,d,đ 3. Làm vở cựng em học tiếng việt. - Bài 1,2,3( 12,13) 4 .Nhận xột giờ học .. - YC HS nờu lại bài - YC HS đọc - YC HS làm bài . - Chuẩn bị bài ngày hụm sau. Tiếng việt bài 15 Toỏn ,TNXH. . .. . - HS đọc . - HS khỏc nhận xột . - HS làm bài đọc bài . - HS khỏc nhận xột - HS viết vào vở ụ ly Thứ 2 Hướng dẫn học I . Mục tiờu : - Củng cố kiến thức về cỏc số từ 1-5, dấu >,< - Giải quyết những tồn tại trong ngày . .- GD kỹ năng sống cho HS II. Hoạt động dạy học chủ yếu . Nội dung Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Hoàn thành bài trong ngày. .. 2.Phụ đạo giỳp đỡ HS yếu. : Bài 1 : Nờu cỏc số đó học, viết cỏc số đó học . 3 . Làm vở cựng em học toỏn Bài 1,2,3,4(20,21) 3 .Nhận xột giờ học .. - YC HS đọc cỏc số đó học. - YC HS làm bà

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docLop 1 - tuan 4.doc
Tài liệu liên quan