Giáo án Đại số 7 tiết 37: Ôn tập học kì I

Hoạt động 2:ôn tập về tỷ lệ thức, dãy tỷ số bằng nhau (7’)

Nêu định nghĩa tỷ lệ thức?

Phát biểu và viết công thức về tính chất cơ bản của tỷ lệ thức?

Thế nào là dãy tỷ số bằng nhau?

Viết công thức về tính chất của dãy tỷ số bằng nhau?

 

doc3 trang | Chia sẻ: binhan19 | Lượt xem: 454 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 7 tiết 37: Ôn tập học kì I, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TIẾT 37 Ngày soạn: 14/12/2017 Ngày giảng: 7a: 21/12/2017 ÔN TẬP HỌC KÌ I I/ Mục tiêu: 1. Kiến thức: - ôn tập các phép tính về số hữu tỷ, số thực. - Tiếp tục rèn luyện kỹ năng thực hiện các phép tính về số hữu tỷ, số thực để tính giá trị của biểu thức, tính chất của tỷ lệ thức và dãy tỷ số bằng nhau. 2. Kỹ năng: - Biết vận dụng các tính chất của đẳng thức, tính chất của tỷ lệ thức và dãy tỷ số bằng nhau để tìm số chưa biết. 3. Thái độ: - Cẩn thận, chính xác, nghiêm túc trong học tập. II/ Chuẩn bị: - GV: SGK, thước, bảng phụ - HS: Ôn tập về các phép tính trên Q. III. Phương pháp dạy học thuyết trình, học nhóm, gợi mở vấn đáp, nêu vấn đề,... IV Tiến trình bài dạy: 1/ Ổn định lớp (1’): 7a.... 2. Kiểm tra bài cũ: kết hợp ôn tập 3. Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng Hoạt động 1: Quan hệ giữa các tập hợp số Q, I, R (10’) Định nghĩa số hữu tỷ, số thực: Số hữu tỷ là gì? Thế nào là số vô tỷ? Số thực là gì? Các phép toán trên Q: Gv yêu cầu hoc sinh hoàn thành các phép toán trên cùng công thức và tính chất của chúng. Gv nhận xét bài làm của Hs Hoạt động 2:ôn tập về tỷ lệ thức, dãy tỷ số bằng nhau (7’) Nêu định nghĩa tỷ lệ thức? Phát biểu và viết công thức về tính chất cơ bản của tỷ lệ thức? Thế nào là dãy tỷ số bằng nhau? Viết công thức về tính chất của dãy tỷ số bằng nhau? Hoạt động 3: Luyện tập (26’) Bài 1:Thực hiện phép tính (Tính hợp lý nếu có thể): Gv nêu đề bài. . Gọi hai Hs lên bảng giải bài tập a và b. Bài 2: Gv nêu đề bài. Yêu cầu Hs áp dụng tính chất của tỷ lệ thức để giải Từ đẳng thức 7x = 3y, hãy lập tỷ lệ thức? áp dụng tính chất của dãy tỷ số bằng nhau để tìm x, y ? Bài 3: Bài 3. (Bài 6 – ĐC): Một đơn vị bộ đội gồm 56 người. Khi qua sông được xếp lên 4 thuyền theo thứ tự tỉ lệ với 2; 3; 4; 5. Tính số người ở mỗi thuyền. Hs phát biểu định nghĩa số hữu tỷ. Hs nêu định nghĩa số vô tỷ. Cho ví dụ. Nêu tập hợp số thực bao gồm những số nào. Hs nhắc lại các phép tính trên Q, Viết công thức các phép tính.bằng cách hoàn thành vào bảng tren máy chiếu Hs nhắc lại định nghĩa tỷ lệ thức, viết công thức. Trong tỷ lệ thức, tích trung tỷ bằng tích ngoại tỷ. Viết công thức. Hs nhắc lại thế nào là dãy tỷ số bằng nhau. Viết công thức. Hs thực hiện bài tập. Hai Hs lên bảng trình bày bài giải của mình. Hs lập tỷ số: 7x = 3y => . Hs vận dụng tính chất của dãy tỷ số bằng nhau để tìm hệ số . Sau đó suy ra x và y. Hs đọc kỹ đề bài. Theo hướng dẫn của Gv lập dãy tỷ số bằng nhau. Áp dụng tính chất của dãy tỷ số bằng nhau để tìm a, b, c. Hs đọc kỹ đề bài. Thực hiện các bước giải. Gọi số người ở mỗi thuyền lần lượt là a, b, c, d => Áp dụng tính chất của dãy tỷ số bằng nhau để tìm a,b,c,d I. Quan hệ giữa các tập hợp số Q, I, R Số hữu tỷ là số viết được dưới dạng phân số , với a, b ÎZ, b ¹ 0. Số vô tỷ là số viết được dưới dạng số thập phân vô hạn không tuần hoàn. Số thực gồm số hữu tỷ và số vô tỷ. Q Ç I = f Q Ì R I Ì R 2. Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ: II/ Các phép toán trên Q: III/ Tỷ lệ thức: Tỷ lệ thức là đẳng thức của hai tỷ số: . Tính chất cơ bản của tỷ lệ thức: Nếu thì a.d = b.c Tính chất dãy tỷ số bằng nhau: . IV. Luyện tập: Bài 1: Thực hiện phép tính (Tính hợp lý nếu có thể): Bài 2: Tìm x, y trong tỷ lệ thức b) Tìm hai số x, y biết 7x = 3y và x – y =16 ? Giải: Từ 7x = 3y => . Theo tính chất của dãy tỷ số bằng nhau ta có: Vậy x = -12; y = -28. Bài 3: Gọi số người ở mỗi thuyền lần lượt là a, b, c, d (người). a, b, c, d Î N* Theo đề bài a,b,c,d tỉ lệ với các số 2,3,4,5 nên ta có : Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau, ta có: => a = 2.4 =8, b = 3.4 = 12 c = 4.4 = 16, d = 5.4 =20 Vậy số người ở mỗi thuyền lần lượt là: 8, 12, 16, 20 4. Hướng dẫn về nhà : (1’) - Ôn lại kiến thức và các dạng bài tập đã chữa. - Làm bài tập 78;80 / SBT. - Tiết sau ôn tập về đại lượng tỉ lệ thuận, đại lượng tỉ lệ nghịch, hàm số và đồ thị của hàm số. * Rút kinh nghiệm: ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docTIẾT 37.doc