Giáo án Đại số khối 7 cả năm

Tiết 42 : LUYỆN TẬP

I. Mục tiêu :

- Củng cố lại các khái niệm cho HS qua các ví dụ.

-Rèn luyện tính cẩn thận và kiên trì cho HS.

II. Chuẩn bị : GV : bảng2, bảng 3.

III. Tiến trình bài giảng :

1. Kiểm tra :

HS1:? Thế nào là dấu hiệu ? Thế nào là giá trị của dấu hiệu ?

 ? Tần số của mỗi giá trị là gì ?

HS2 : Lập bảng số liệu thống kê ban đầu theo chủ đề mà em tự chọn.

 

doc159 trang | Chia sẻ: binhan19 | Lượt xem: 440 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án Đại số khối 7 cả năm, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ời gian đường chuyển động theo thời gian x? ? Quãng đường dàI 14o km ,vậy t.g đi của vận động viên là bao nhiêu ? Gv: hướng dẫn học sinh vẽ hình . Trên trục hoành 1 đv ứng với 1h ‘’ ‘’ tung ‘’ 20km 2) Cho hs y=-2x a)biết A(3;y) thuộ đồ thị hs y=-2x. Tính y0 b) Điểm B(1,5;3) có thuọc đồ thị hs y=-2x hay không? Tại sao? Hs: TL như đ/n sgk ví dụ : y=5.x , y= x-3, y=-2 Hs: TL như định nghĩa sgk Hs : đồ thị hs y= a.x (với a khác 0 ) là 1 đường thẳng đi qua gốc toạ độ . BàI 52 T77 sgk Hs: A(-2;2) ; B(-4; 0) ; C( 1;0) ; D(2;4); E (3;-2) ;F (0;-2) ;G(-3;-2) Hs: lên bảng Hs: đọc đề . Hs : y=35x Y= 140 km do đó x= 4 (h) Hs: vẽ hình Hs: x= 2 (h) thì y= 20 ( km) HS: làm a)A(3;y0) thuộc đồ thị hs y=-2x Ta thấy x=2 , y=y0 vào y=-2x Có : y0= -2.3 y0=-6 b)Xét điểm B(1,5;3) Ta thấy x=1,5, y vào công thức y=-2x Y=-2.1,5 =-3(#3) Vậy điểm B không thuộc đồ thị hs y=-2x c)Vẽ đồ thị hs : Y=-2x : M(1;2) 3.) củng cố : BàI 54 sgk :Gv: hướng dẫn hình vẽ : BàI 54 T77sgk : Gv: hướng dẫn hs vẽ : 4. Hướng dẫn về nhà: - Chuẩn bị bài kiểm tra học kì Tuần 17 , Ngày 12 tháng 12 năm 2010 Ngày soạn: 1/12 Ngày dạy: Tiết 38,39: kiểm tra học kỳ I Thời gian : 90 phút A. Mục tiêu: - Kiểm tra những kiến thức cơ bản của học kì I - Kiểm tra kĩ năng làm bài của HS - Rèn tính cẩn thận, thái độ nghiêm túc trong kiểm tra B. Chuẩn bị: GV: đề kiểm tra HS : ôn tập C. Tiến trình 1. ổn định lớp 2. Kiểm tra Nội dung Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng TN TL TN TL TN TL 1. Các phép toán trên Q 1,2 0,5 1,2 2 2,5 2. Toán tỉ lệ 3,4 0,5 4 1 1,5 3. Hàm số, đồ thị hàm số 5 0,25 3a,3b 1 3c 0,5 1,75 4. Tam giác, tam giác bằng nhau 6,7,8 0,75 5 0,5 5a,5b 2 5c 0,5 3,75 5. Toán cực trị 6 0,5 0,5 Tổng 1,5 0,5 0,5 6 1,5 I.Trắc nghiệm:( 2 đ) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng. Câu 1: Nếu x3 = 0,008 thì x bằng số nào sau đây A . 0,002 B. 0,02 C. 0,512 D . 0,2 Câu 2: Nếu x = thì x bằng số nào sau đây A . 18 B. 9 C. 6 D . -6 Câu 3: Từ suy ra x bằng số nào sau đây? A. -512 B. - 4,5 C. D. 4,5 Câu 4: Nếu đại lượng y tỉ lệ nghịch với đại lượng x theo hệ số tỉ lệ a0 thì cách viết nào sau đây là đúng? A. y = ax B. y = C. y = a +x D. y = Câu 5: Trong các điểm sau, điểm nào thuộc đồ thị hàm số y = 3x2 A. A(-1;-3) B. B(2;-12) C. C(0,2;1,2) D. D(-0,2;0,12) Câu 6: Cho tam giác ABC có thì góc ngoài tại C có số đo là: A. 1500 B. 1400 C. 1100 D. 700 Câu 7: Cho rCFE = rBDK, thì số đo của góc K là: A. 700 B. 400 C. 300 D. 1100 Câu 8: Cho rCFE và rBDK là hai tam giác bằng nhau có CF=BK, EF=BD, kí hiệu nào sau đây là đúng: A. rFCE = rBKD B. rCFE = rBKD C. rCFE = rKDB D. rCFE = rBDK II. Tự luận: ( 8 đ) Câu 1:(1đ) Thực hiện phép tính: a) b) 3 Câu 2:(1đ) Tìm x, biết: a) 1 b) Câu3: (1,5đ) Cho hàm số y = -x a. Vẽ đồ thị hàm số b. Tìm toạ độ điểm M thuộc đồ thị hàm số và có tung độ là c. Điểm A(a ;b) thuộc đồ thị hàm số. Tìm a,b biết 2a + 4b = 5 Câu 4 (1đ): Lúc 7 giờ sáng một xe chở hàng từ A đến B với vận tốc 40 km/h. Đến nơi dừng lại chuyển hàng mất 30 phút rồi lại trở về A với vận tốc 45 km/h, về đến A lúc 4 giờ chiều cùng ngày. Tính quãng đường AB. Câu 5:(3đ) Cho ABC có góc A nhọn. Trên tia đối của tia CB lấy điểm M sao cho CM = CB. Trên tia đối của tia CA lấy điểm D sao cho CD = CA a) Chứng minh MD = AB, MD // AB b) Gọi I là một điểm nằm giữa A và B. Tia IC cắt MD tại điểm N. So sánh độ dài các đoạn thẳng BI và NM c) Từ A kẻ AH vuông góc với BC tại H, trên tia đối tia HA lấy K sao cho HK=HA. chứng minh HC // KD, HC = 1/2 KD Câu 6:(0,5đ) Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: với xZ Đáp án Điểm I. Trắc nghiệm: 2đ mỗi ý đúng được 0,25đ Câu 1: D Câu 2: C Câu 3:D Câu 4: B Câu 5: D Câu 6: D Câu 7:D Câu 4: A II. Tự luận: ( 8 đ) Câu 1:(1đ) Thực hiện phép tính: a. = b) 3 = = Câu 2:(1đ) Tìm x, biết: a) 1; 1; ; x= -; x = b) ; x + x + Câu 3 : mỗi ý 0,5đ Câu 4: Thời gian đi và về là 8,5 giờ Gọi thời gian đi, về lần lượt là x, y (giờ) (x,y > 0) Ta có x + y = 8,5 Vì cùng chuyển động trên cùng quãng đường AB nên vận tốc và thời gian là hai đại lượng tỉ lệ nghịch nên: x = 45. 0,1 = 4,5 Vậy quãng đường AB là 4,5. 40 = 180 km Câu 5: GT: ABC, M Tia đối của CB (CM =CB ) D tia đối của CA ( CD = CA ) KL: a, ABC = DMC b, MD // AB c, I AB , CI cắt MD tại N So sánh BI và NM, IA và ND Giải: a, Xét ABC và DMC có BC = MC ( GT ) ( Đối đỉnh ) AC = DC ( GT ) Do đó ABC = DMC ( cgc) ABC = DMC => ( Hai góc tương ứng ở vị trí so le trong) nên MD // AB b. Xét IBC và NMC có BC = CM ( GT ) Do đó IBC = NMC ( gcg) => BI = MN c. Câu 6: x > 0 thì A = 2 + 3 x< 0 thì A = -2 - < -2 Vậy A max = 3 khi x =1 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 1 0,5 0,5 Tuần 18 , Ngày 19 tháng 12 năm 2011 Tiết 40. Trả Bài kiểm tra học kỳ I ( Phần đại số ) NS: 1/12 ND: I/ Mục tiêu HS nắm chắc phương pháp giải các dạng toán (phần đại số) có trong đề kiểm tra học kỳ I. Thấy được những chỗ làm đúng, làm sai, làm chưa hợp lý, chưa phải là phương pháp tối ưu , những chỗ hay bị nhầm trong khi giải các dạng toán, từ đó rút kinh nghiệm cho việc dạy và học của GV và HS . Rèn kỹ năng giải toán, tính cẩn thận, chính xác, lập luận có căn cứ, ngắn gọn Có thái độ đúng đắn hơn trong học toán II/ Chuẩn bị. GV : - Nghiên cứu soạn giảng , ghi chép những mặt đã làm được và chưa làm được của HS. HS : - Xem lại cách giải đề kiểm tra học kỳ ( Phần đại số ). III/ Tiến trình lên lớp. 1. ổn định tổ chức . 2. Kiểm tra bài cũ. - Xen kẽ trong khi trả bài kiểm tra học kỳ ( Phần đại số ). 3. Bài mới. Hoạt động của thầy và trò Nội dung -GV: Nhận xét , đánh giá chất lượng bài kiểm tra : + Tuyên dương Những HS đạt điểm cao . + Tuyên dương Những HS có cách giải hay . -GV: Nhận xét những tồn tại : Những sai lầm HS dễ mắc phải trong khi làm bài . Những HS có điểm yếu , kém , ... -GV + HS chữa đề bài kiểm tra ( Phần đại số) : -GV: Trả bài cho HS và lấy điểm vào sổ điểm : I-Nhận xét , đánh giá chất lượng bài kiểm tra : 1/ Nhận xét những ưu điểm : Những HS đạt điểm cao . Những HS có cách giải hay . II/ Nhận xét những tồn tại : Những sai lầm HS dễ mắc phải trong khi làm bài . Những HS có điểm yếu , kém , ... II/ Chữa đề bài kiểm tra ( Phần đại số) : III/ Trả bài và lên điểm : 4. Củng cố. - Thu lại bài kiểm tra , 5. Hướng dẫn về nhà.Chuẩn bị sgk và SBT tập II Tuần 18 , Ngày 19 tháng 12 năm 2011 Chương III : Thống kê Ngày soạn: 9/1 Ngày dạy: ....... Tiết 41: Thu thập số liệu thống kê, tần số I. Mục tiêu: - HS biết cách lập bảng thống kê ban đầu. - HS hiểu các thuật ngữ: dấu hiệu, đơn vị điều tra, giá trị của dấu hiệu, số các giá trị của dấu hiệu, tần số. II. Các hoạt động dạy học: 1.Kiểm tra: thay bằng việc giới thiệu chương 2.Bài mới: HĐ của GV: GV: Treo bảng 1 lên và cho HS cả lớp quan sát. ? Lập bảng thống kê số bạn nghỉ học ở lớp mình trong 1 tuần. GV: Cho HS quan sát bảng 2. ? Em cho biết cách tiến hành kiểm tra cũng như cách lập bảng. ? ở bảng 1 nội dung điều tra là gì? ? Trong bảng 1 có bao nhiêu đơn vị điều tra? ? ở bảng 1, lớp 7A trồng được bao nhiêu cây? GV: số liệu này gọi là 1 giá trị của dấu hiệu. ? Dấu hiệu x ở bảng i có bao nhiêu giá trị? Hãy đọc dãy giá trị đó? ? ở bảng 1: số 30 xuất hiện mấy lần? GV: số lần xuất hiện của 1 giá trị trong dãy giá trị gọi là tần số. ? Vậy tần số là gì? GV: Gọi HS đọc chú ý 3. Củng cố: GV cho HS làm bài tập số 1. HĐ của HS: 1. Thu thập số liệu, bảng số liệu thống kê ban đầu. HS: tự lập HS: quan sát 2. Dấu hiệu: a. Dấu hiệu, đơn vị điều tra dấu hiệu ở bảng 1 là số cây trồng được của mỗi lớp. Mỗi lớp là một đơn vị điều tra. HS: có 20 đơn b. Giá trị của dấu hiệu, dãy giá trị của dấu hiệu. HS: 35 cây. - Giá trị của dấu hiệu là số liệu của đơn vị điều tra. HS: Trả lời. 3. Tần số của mỗi giá trị. HS: 7 lần HS: Số lần xuất hiện của một giá trị trong dãy số giá trị của dấu hiệu gọi là tần số. HS: đọc HS: lên tự lập một bảng. 4.Hướng dẫn học ở nhà - Làm các bài tập SGK . Đọc kĩ ghi nhớ. 5/ Rỳt kinh nghiệm Ngày 9/1/13 Ngày soạn: 8/1 Ngày dạy: ..... Tiết 42 : Luyện tập I. Mục tiêu : - Củng cố lại các khái niệm cho HS qua các ví dụ. -Rèn luyện tính cẩn thận và kiên trì cho HS. II. Chuẩn bị : GV : bảng2, bảng 3. III. Tiến trình bài giảng : 1. Kiểm tra : HS1:? Thế nào là dấu hiệu ? Thế nào là giá trị của dấu hiệu ? ? Tần số của mỗi giá trị là gì ? HS2 : Lập bảng số liệu thống kê ban đầu theo chủ đề mà em tự chọn. 2. Bài mới : Bài 3: GV : treo bảng số liệu lên a. Dấu hiệu chung cần tìm hiểu ở hai bảng? b. Số các giá trị của dấu hiệu và số các giá trị khác nhau của dấu hiệu c. Các giá trị khác nhau của dấu hiệu và tần số của chúng. Bài 4 : GV: treo bảng 7 lên và cho HS đọc đề bài : GV : gọi một HS lên làm a. Dấu hiệu cần tìm hiểu và số các giá trị của dấu hiệu đó . b. Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu c. Các giá trị khác nhau là : 98 của dấu hiệu và tần số của chúng. 3.Củng cố : GV cho HS làm bài 4 SBT. ? Bảng này còn thiếu số liệu gì? HS : cùng làm a. Dấu hiệu : thời gian chạy 50 m của mỗi HS. b. Bảng 5 : số các giá trị là : 20 số các giá trị khác nhau là : 5 Bảng 6 : Số các giá trị là : 20 số các giá trị khác nhau là : 4 c. Bảng 5 : Các giá trị khác nhau là : 8,3; 8,4; 8,5; 8,7; 8,8 tần số tương ứng : 2; 3; 8; 5; 2 Bảng 6 : Các giá trị khác nhau là: 8,7; 9,0; 9,2; 9,3 Tần số của chúng lần lượt là :3; 5; 7; 5 HS : đọc đề, xem bảng. HS lên làm. a. Dấu hiệu : Khối lượng chè trong từng trường hợp. số các giá trị : 30 b. Số các giá trị khác nhau là 5. c. Các giá trị khác nhau là : 98, 99, 100, 101, 102 ứng với các tần số là:3; 4; 16; 4; 3 HS : làm - Bảng thiếu tên chủ hộ, thiếu cột ghi số lượng điện và hóa đơn tiền tương ứng. 4. Hướng dẫn về nhà a) Xem lại các bài tập đã chữa. b/ Học thuộc : tần số các giá trị của dấu hiệu. 5. Rỳt kinh nghiệm Ngày 9/1/13 Ngày soạn: 8/1 Ngày dạy: ....... Tiết 43 : Bảng tần số các giá trị của dấu hiệu I. Mục tiêu : - HS hiểu bảng tần số là một hình thức thu gọn có mục đích của bảng số liệu TK ban đầu. - Biết cách lập bảng “tần số ” từ bảng số liệu thống kê ban đầu và biết cách nhận xét. II. Chuẩn bị :Bảng 7 và một số bảng của bài tập 1. III. Tiến trình dạy học : 1.Kiểm tra : Quan sát bảng 7,vẽ 1 khung hình chữ nhật gồm hai dòng, dòng trên ghi lại các số liệu khác nhau của giá trị, dòng dưới ghi các tần số tương ứng dưới của mỗi giá trị đó 2.Bài mới : HĐ của thầy Gv : ghi lại bảng HS vừa lập . Gv : nói bảng này gọi là bảng phân phối thực nghiệm của dấu hiệu. ? Để lập bảng tần số ta phải làm gì ? Gv : để cho tiện ta gọi bảng phân phối thực nghiệm gọi là bảng “tần số” Gv : hãy lập bảng tần số từ bảng 1? Gv: Hướng dẫn hs chuyển bảng tần số dạng ngang thành cột dọc. ? Tại sao phải chuyển bảng số hiệu thống kê ban đầu thành bảng tần số ? GV: Gọi hàm số học phần đóng khung 3) Củng cố : GV: Cho học sinh làm bài 6 T.11.sgk a)Lập bảng tần số. HĐ của trò 1.Lập bảng “tần số”. Gt của x 98 99 100 101 102 Tần số n 3 4 16 4 3 N=30 HS : ta tìm giá trị x khác nhau của dh - Tìm tần số của mỗi giá trị Hs: Giá trị x 28 30 35 50 Tần số n 2 8 7 3 N=20 2)chú ý: Giá trị (x) Tần số (n) 28 30 35 50 2 8 7 3 N=20 HS: Tl HS: Đọc SGK HS: Làm Số con của mỗi gđ(x) 0 1 2 3 4 Tần số 2 4 17 5 2 N=30 b) Hãy nêu một số nhận xét từ bảng trên về số con của 30 gia đình trong thôn b)Nhận xét: - Số con của các gia đình trong thôn là từ 0 đến . - Số gia đình có 2 con chiếm tỷ lệ cao nhất. - Số gia đình từ 3 con trở lên chỉ chiếm xấp xỉ 23,3%. 4) Hướng dẫn về nhà: - Ôn lại bài - Làm bài 4, 5, 6 (T4. sgk) 5) Rỳt kinh nghiệm Ngày 9/1/13 Ngày soạn: 8/1 Ngày dạy: ....... Tiết 44: Luyện tập I) Mục tiêu: -Tiếp tục củng cố cho học sinh về khái niệm giá trị của dấu hiệu và tần số tương ứng. - Củng cố kỹ năng lập bảng “tần số” từ bảng số hiệu ban đầu - Biết cách viết từ bảng tần số sang bảng số hiệu ban đầu. II) Chuẩn bị : bảng phụ 1) Kiểm tra: HS: Chữa bài tập 5 (T4. SBT) 2) Luyện tập: HĐ: GV Gv: Đưa đề bài ở bảng phụ lên Gv: Gọi HS lần lượt trả lời câu hỏi a)Dấu hiệu X ở đây là gì? Xạ thủ đã bắn bao nhiêu phát? b)Lập bảng tần số và rút ra nhận xét? Gv: giới thiệu sơ qua về môn bắn súng. Bài 9 (T12.sgk) Gv: y/c HS nháp vào vở nháp Gv: Gọi 1 học sinh lên bảng HĐ: HS HS: Cùng suy nghĩ HS: Trả lời a. Dấu hiệu: điểm số đạt được của mỗi lần bắn súng. Xạ thủ đã bắn 30 phát. b. Bảng tần số: Điểmsố (x) 7 8 9 10 Tần số (n) 3 9 10 8 N = 30 Nhận xét: - Điểm số thấp nhất: 7 - Điểm số cao nhất: 10 - Điểm 8 và 9 chiếm tỉ lệ cao. HS: Lên làm a) Dấu hiệu: Thời gian giải bài toán của mỗi học sinh(Tính theo phút) - Số các giá trị (35) b) Bảng tần số Thời gian(x) 3 4 55 36 67 88 99 110 Tần số(n) 1 3 33 44 55 111 33 5 N=35 c) Nhận xét: - Thời gian giải một bài toán nhanh nhất: 3’ - Thời gian giải một bài toán chậm nhất: 10’ - Thời gian các bạn giải toán 7’ và 10’ chiếm tỷ lệ cao. Bài 7:(T4: SBT) Học sinh đọc đề: cho bảng tần số Giá trị (x) 110 115 120 125 130 Tần số n 4 7 9 8 2 N=30 Từ bảng hãy viết bảng số liệu ban đầu. Gv: Em có nhận xét gì về bài này Bảng số liệu này phải có bao nhiêu giá trị? các giá trị như thế nào? Gv: Đây là bài toán ngược của bài lập bảng tần số. 110 115 120 115 125 120 120 125 125 125 110 125 115 130 110 120 115 125 125 120 115 115 110 120 120 130 125 120 120 115 3. Hướng dẫn học ở nhà: - Xem lại các bài đã chữa. Làm bài tập còn lại 4. Rỳt kinh nghiệm Ngày 9/1/13 Ngày soạn: 9/1 Ngày dạy: ...... Tiết 45: Biểu đồ I) Mục tiêu: - HS hiểu được ý nghĩa minh họa của biểu đồ về giá trị của dấu hiệu và tần số tương ứng. - HS biết đọc các biểu đồ đơn giản và biết cách dựng biểu đồ đoạn thẳng từ bảng “tần số”. II) Chuẩn bị: Gv: vẽ biểu đồ đoạn thẳng vào giấy khổ lớn HS: Chuẩn bị 1 số biểu đồ từ các loại sách báo. III) Tiến trình dạy học: 1. Kiểm tra: ? Lập bảng tần số bảng 13(SGK) 2. Bài mới: HĐ: GV Gv: Đưa biểu đồ vẽ sẵn Gv: Giới thiệu cách dựng ? Qua cách dựng em hãy nêu các bước? Gv: Cho học sinh làm bài tập 10’ Gv: Người ta còn có cách dựng biểu đồ bằng hình chữ nhật. Gv: Chiều rộng là năm Chiều dài là tần số Gv: Gọi HS lên bảng dựng ? em có nhận xét gì về tình hình tăng giảm, của dt cháy rừng? Gv: Giới thiệu nhanh về tần suất và biểu đồ hình quạt. Gv: cho HS bài đọc thêm HĐ : HS Quan sát 1)Biểu đồ đoạn thẳng: y 7 8 3 2 0 30 35 x Cách dựng: - Dựng các trục tọa độ - Vẽ các điểm có tọa độ đac cho trong bảng - Vẽ các đoạn thẳng Hs: Cả lớp suy nghĩ Y 20 15 10 5 0 1995 1996 1997 1998 X HS: TL Tần suất: f = 3. Hướng dẫn học ở nhà: - Làm các bài tập 11, 12, 13 SGK III/ Rỳt kinh nghiệm Ngày 24/1/13 Ngày soạn: ........ Ngày dạy:.......... Tiết 46: Luyện tập I. Mục tiêu: - HS “đọc” thông thạo biểu đồ trong một số sách báo. - Biết vẽ biểu đồ một cách thông thạo. II. Chuẩn bị: 3 biểu đồ trong sách báo III. Tiến trình dạy học: 1. Kiểm tra : Nêu cách dựng 1 biểu đồ đoạn thẳng? 2. Luyện tập Giáo viên lần lượt treo 3 biểu đồ đoạn thẳng lên bảng và gọi từng HS đứng đọc. Bài 12: GV gọi một HS lên bảng a) Lập bảng tần số HS: đọc HS: lên làm Giá trị (x) 17 18 20 25 28 30 31 32 Tần số (n) 1 3 1 1 2 1 2 2 N=12 b)Biểu đồ đoạn thẳng Bài tập 13 (SGK) GV: Yêu cầu học sinh đọc đề bài trong bảng phụ. ? Em hãy quan sát biểu đồ ở hình bên và cho biết biểu đồ trên thuộc loại nào ? ? ở hình bên (đơn vị các cột là triệu người) em hãy trả lời câu hỏi sau: a)Năm 1921,sốdân của nước ta là bao nhiêu ? b)Sau bao nhiêu năm ( Kể từ năm 1921) thì dân số nước ta tăng thêm 60 triệu người ? c)Từ năm 1980 đến 1999, dân số nước ta tăng thêm bao nhiêu ? GV: Nhận xét câu trả lời của học sinh. Bài 10: SBT a) Mỗi đội phải đá bao nhiêu trận? b) Có bao nhiêu đội bóng đó không ghi được bàn thắng? GV: Nhận xét và cho điểm nếu học sinh trả lời đúng. HS: Đọc đề bài HS: Biểu đồ hình chữ nhật. 16 triệu người Sau 78 năm (1999 – 1921 = 78) c) 22 triệu người. HS: làm a) Mỗi đội phải đá 18 trận. b) Có 2 trận đội bóng đó không ghi được bàn thắng. Không thể nói đội bóng đó đá được 16 trận. 3. Kiểm tra 15 phút Số lỗi chính tả trong một bài tập làm văn của mỗi bạn lớp 7A là: 0 1 2 0 1 3 4 0 0 1 0 0 2 1 3 0 1 2 2 1 2 0 1 3 4 2 1 3 0 1 0 1 2 3 2 1 0 1 2 0 a. Dấu ở đây là gì ? Số các giá trị là bao nhiêu ? b. Lập bảng tần số và rút ra nhận xét c. Biểu diễn bằng biểu đồ đoạn thẳng 4. Hướng dẫn học ở nhà: - Xem lại các bài tập đã giải. - Học và xem lại ưu điểm của bảng tần số. - Giáo viên hướng dẫn học sinh về nhà đọc bài đọc thêm (trang 15 SGK) 5. Rỳt kinh nghệm Ngày 24/1/13 Ngày soạn: ....... Ngày dạy: .......... Tiết 47. Số trung bình cộng I) Mục tiêu: - Học sinh biết cách tính số trung bình cộng theo công thức từ bảng đã lập, biết cách dùng số trung bình cộng để đại diện cho một dấu hiệu và so sánh với những dấu hiệu cùng loại. - Biết tìm mốt cả dấu hiệu và thấy được ý nghĩa của mốt. II) Tiến trình dạy học: 1. Kiểm tra: ? Nêu cách dùng biểu đồ hình đoạn thẳng? 2. Bài mới: Hoạt động của Gv: GV: ? Để so sánh cùng một bài kiểm tra của hai lớp ta làm như thế nào? Gv: Cho HS quan sát bảng 19 ? Có tất cả bao nhiêu bạn kiểm tra ? Hãy nhớ lại qui tắc tính số TB cộng để tính điểm TB của lớp ? Hãy lập bảng tần số ? hãy lập thêm cột các tích (nx) và cột giá trị TB Hoạt động của Hs 1) Số Tb cộng của dấu hiệu a) Bài toán: - Bảng tần số: HS: 40 HS: tính Điểm số (x) Tần số(n) Các tích (nx) 2 3 6 3 2 6 4 3 12 5 3 15 6 8 48 7 9 63 8 9 72 9 2 18 10 1 10 N=40 250 ? Qua đó nêu cách tính số TB cộng của dấu hiệu () ? Viết công thức: - Giải thích các đại lượng trong công thức? ? Hãy tính trong bảng 31 ? là đại diện cho cái gì? ? Tại sao lại phải tính Gv chú ý: khi có sự chênh lệch quá lớn thì không thể lấy làm đại diện. Gv: cho Hs quan sát bảng 2.2 ? Cỡ dép nào bán được nhiều nhất? Gv: dấu hiệu đó gọi là mốt của dấu hiệu ? Vậy mốt là gì? b) Công thức: - Nhân từng giá trị với tần số tương ứng. - Cộng tất cả các tích vừa tìm được. - Chia tổng đó cho số các giá trị. x1,x2,,xn: là các giá trị khác nhau của x n1,n2,,nk: là k tần số tương ứng N: số các giá trị. 2) ý nghĩa của số TB cộng Số TB cộng thường được làm đại diện cho dấu hiệu, đặc biệt là khi muốn so sánh các dấu hiệu cùng loại. Chú ý: (sgk) 3) Mốt của dấu hiệu: Là giá trị có tần suất lớn nhất trong bảng “tần số” Kí hiệu: M0 3).Củng cố: ? Nêu ý nghĩa của ? viết công thức tính GV: Yêu cầu học sinh làm bài tập 16. Bài 16: GV gọi HS đứng tại chỗ trả lời. Bài 17: GV gọi HS lên làm: a) Tính số trung bình cộng. b) Tìm mốt của dấu hiệu. Bài 18: a) Bảng này có gì khác so với các bảng “tần số” đã biết? b) ước tính số TB cộng trong trường hợp này? HS: Trả lời HS: HS: Trả lời. Không nên dùng số TB cộng làm đại diện vì các giá trị có khoảng chênh lệch lớn. HS: a) X=7,68 phút b) M0= 8 HS: Lên làm a) Đây là bảng ghép lớp, có 7 em HS có chiều cao rơ vào khoảng nào và7 được gọi là tần số của lớp đó. b) Số TB cộng của lớp 110 – 120 là: = 115 Nhân số TB cộng của mỗi lớp với tần số tương ứng. 4) Hướng dẫn học ở nhà: - Làm các BT SGK và bài 13 SBT 5) Rỳt kinh nghiệm Ngày 24/1/13 Ngày soạn: ........ Ngày dạy: .......... Tiết 48. LUYỆN TẬP I. Mục tiờu: - Hướng dẫn lại cỏch lập bảng và cụng thức tớnh số trung bỡnh cộng (cỏc bước và ý nghĩa của cỏc kớ hiệu) - Rốn kĩ năng lập bảng, tớnh số trung bỡnh cộng và tỡm mốt của dấu hiệu. II Chuẩn bị: - Giỏo viờn: mỏy chiếu, bảng phụ ghi nội dung bài tập 18; 19 (tr21; 22-SGK) - Học sinh: giấy trong, mỏy tớnh, thước thẳng. III Tiến trỡnh bài giảng: 1.ổn định lớp 2. Kiểm tra bài cũ: - Hs 1: Nờu cỏc bước tớnh số trung bỡnh cộng của dấu hiệu? Viết cụng thức và giải thớch cỏc kớ hiệu; làm bài tập 17a (ĐS: =7,68) - Hs 2: Nờu ý nghĩa của số trung bỡnh cộng? Thế nào là mốt của dấu hiệu. (ĐS: = 8) 3. Luyện tập: Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh - Giỏo viờn đưa bài tập lờn màn hỡnh - Học sinh quan sỏt đề bài. ? Nờu sự khỏc nhau của bảng này với bảng đó biết. - Học sinh: trong cột giỏ trị người ta ghộp theo từng lớp. - Giỏo viờn: người ta gọi là bảng phõn phối ghộp lớp. - Giỏo viờn hướng dẫn học sinh như SGK. - Học sinh độc lập tớnh toỏn và đọc kết quả. - Giỏo viờn đưa lời giải mẫu lờn màn hỡnh. - Học sinh quan sỏt lời giải trờn màn hỡnh. - Giỏo viờn đưa bài tập lờn mỏy chiếu - Học sinh quan sỏt đề bài. - Giỏo viờn yờu cầu học sinh làm bài. - Cả lớp thảo luận theo nhúm và làm bài vào giấy trong. - Giỏo viờn thu giấy trong của cỏc nhúm và đưa lờn mỏy chiếu. - Cả lớp nhận xột bài làm của cỏc nhúm. Bài tập 18 (tr21-SGK) Chiều cao x n x.n 105 110-120 121-131 132-142 143-153 155 105 115 126 137 148 155 1 7 35 45 11 1 105 805 4410 6165 1628 155 100 13268 Bài tập 9 (tr23-SGK) Cõn nặng (x) Tần số (n) Tớch x.n 16 16,5 17 17,5 18 18,5 19 19,5 20 20,5 21 21,5 23,5 24 25 28 15 6 9 12 12 16 10 15 5 17 1 9 1 1 1 1 2 2 96 148,5 204 210 288 185 285 97,5 340 20,5 189 21,5 23,5 24 25 56 30 N=120 2243,5 4.Củng cố: - Học sinh nhắc lại cỏc bước tớnh và cụng thức tớnh - Giỏo viờn đưa bài tập lờn mỏy chiếu: Điểm thi học kỡ mụn toỏn của lớp 7A được ghi trong bảng sau: 6 3 8 5 5 5 8 7 5 5 4 2 7 5 8 7 4 7 9 8 7 6 4 8 5 6 8 10 9 9 8 2 8 7 7 5 6 7 9 5 8 3 3 9 5 a) Dấu hiệu cần tỡm ở đõy là gỡ ? Số cỏc giỏ trị là bao nhiờu ? b) Lập bảng tần số, tớnh số trung bỡnh cộng của dấu hiệu. c) Tỡm mốt của dấu hiệu. 5. Hướng dẫn học ở nhà: - ễn lại kiến thức trong chương - ễn tập chương III, làm 4 cõu hỏi ụn tập chương tr22-SGK. - Làm bài tập 20 (tr23-SGK); bài tập 14(tr7-SBT) 6. Rỳt kinh nghiệm Ngày 28/1/13 Ngày soạn: ......... Ngày dạy: ............ Tiết 49: Ôn tập chương III I)Mục tiêu: - hệ thống các kiến thức cơ bản cho HS dễ nhớ - HS trình tự phát triển các kiến thức và kỹ năng cần thiết trong chương II) Chuẩn bị: - Gv: Chuẩn bị bảng tổng kit - Hs: Chuẩn bị các câu hỏi đã nêu ở ôn tập chương III) Tiến trình dạy học: 1) Kiểm tra: ? Tần số của một giá trị là gì? Có nhận xét gì về tổng các tần số? 2) Bài mới: Gv: Nêu câu hỏi theo trình tự của bảng tổng kết. Điều tra về một dấu hiệu Thu thập số liệu thống kê- Tần số Kiến thức Kỹ năng - Dấu hiệu + Xác định dấu hiệu - Giá trị của dấu hiệu + Lập bảng số liệu ban đầu - Tần số + Tìm các gt khác nhau trong dãy giá trị + Tìm tần số của mỗi giá trị Bảng tần số Kiến thức - Cấu tạo của bảng tần số - Tiện lợi của bảng tần số so với bảng số liệu ban đầu Kỹ năng - Lập bảng tần số - Nhận xét từ bảng tần số Biểu đồ Kiến thức - Cấu tạo của bảng “tần số” - ý nghĩa của biểu đồ: Cho 1 hình ảnh về dấu hiệu Kỹ năng - Lập bảng tần số - Vẽ biểu đồ đoạn thẳng - Nhận xét từ biểu đồ Số trung bình cộng “Mốt” của dấu hiệu Kiến thức - Cấu tạo của bảng “tần số” - ý nghĩa của số TB cộng - ý nghĩa của “Mốt” của dấu hiệu Kỹ năng - Tính số Tb cộng theo công thức từ bảng - Tìm “mốt” của dấu hiệu Vai trò của bảng thống kê trong đời sống 3.Củng cố: Gv: Cho Hs làm bài 20 Năng suất(x) 20 25 30 35 40 45 50 Tần số(n) 1 3 7 9 6 4 1 N=31 =35 tạ/ ha 4. Hướng dẫn học ở nhà: - Làm tiếp câu b bài 20 - Ôn tập theo bảng - Chuẩn bị giấy kiểm tra tiết 50. 5. Rỳt kinh nghiệm ................................................................................................................................................ Ngày 4/2/2013 Ngày soạn: 1/2 Ngày dạy: ........ Tiết 50: Kiểm tra chương III I. Mục tiêu: Qua bài kiểm tra để nắm bắt chất lợng học sinh và phân loại học sinh. Từ đó để có biện pháp lấp những chỗ hổng kiến thức cho học sinh. Thông qua bài kiểm tra giúp học sinh có khã năng vận dụng những kiến thức đã học vào làm bài kiểm tra để sau đó vận dụng vào thực tế. Có tính tự giác trong làm bài. II. Đề kiểm tra: Nội dung Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng TN TL TN TL TN TL 1. Dấu hiệu 1 0.5 1 1 1.5 2. Bảng tần số 1 0.5 1 1.5 2 3. Nhận xét 1 0.5 0.5 4. Biểu đồ 1 2 2 5. Mo, tần suất 2 1 1 0.5 1.5 6. Trung bình cộng 1 1.5 1 1 2.5 Tổng 2 1 0.5 5.5 1 A. Phần trắc nghiệm: Dưới đây là bảng liệt kê số ngày vắng mặt của 30 học sinh trong một học kỳ. 1 0 2 1 2 3 4 2 5 0 0 1 2 1 0 1 2 3 2 4 2 1 0 2 1 2 2 3 1 2 Dùng bảng trên để làm các câu sau đây ( từ câu 1 đến câu 5) Câu 1: Điền Đ nếu đúng hoặc điền S nếu sai vào ô trống (nếu sai hãy sửa lại cho đúng) Số ngày nghỉ (x) Tần số (n) Đ S Sửa lại (nếu sai) 0 5 1 8 2 3 3 11 4 1 5 2 N = 30 Câu 2: Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là: A. 30 B. 6 C. 5 Câu 3: Tần suất của giá trị 3 là: A. 10% B. 0,1% C. 1% Câu 4: Mốt của dấu hiệu là: A. 5 B. 30 C. 2 B. Phần tự luận: Câu 1: Một giáo viên theo dõi thời gian làm 1

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docGiao an vnen_12301979.doc