Giáo án dạy ôn khối 12 môn Hóa - Trường THPT Kỹ Thuật Lệ Thủy

I. Mục tiờu:

HS vận dụng được kiến thức đó học giải bài tập

II. Trọng tõm:

-Củng cố và khắc sâu kiến thức về saccarozo , tinh bột ,xenlulozo

-Kĩ năng làm bài tập về tinh bột và xenlulozo

II .Phương pháp: đàm thoại –bài tập

III .Tổ chức các hoạt động dạy học

 1/ Ổn định lớp

2/ Bài cũ: Kết hợp trong QT dạy.

 3/ Bài mới

 

doc108 trang | Chia sẻ: vudan20 | Lượt xem: 523 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án dạy ôn khối 12 môn Hóa - Trường THPT Kỹ Thuật Lệ Thủy, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
thấy nặng 8,8g Nồng độ mol/l của CuSO4 trong dung dịch sau phản ứng là : A. 2,3M B. 0,27M C. 1,8M D. 1,36M Cho m gam Fe tan hoàn toàn trong lượng dư dd HNO3 thu được 1,12 lit NO (đktc).Giỏ tri của m là A. 2,8 B.5, C. 4,2 D.7,0 Đốt chỏy hết 1,08 g một kim loại húa trị III trong khớ clo thu được 5,34 g muối clorua của kim loại đú. Kim loại đú là: A. Al B. Fe C. Zn D. Cu Ngõm 2,33 g hợp kim Fe-Zn trong dd HCl dư đến khớ phản ứng hũan toàn thấy giải phúng 896 ml khớ H2 (đktc). Thành phần % về khối lượng của hợp kim này là: A. 27,9% Zn và 72,1% Fe B. 26,9% Zn và 73,1% Fe C. 25,9% Zn và 74,1% Fe D. 24,9% Zn và 75,1% Fe TÍNH CHẤT CỦA KIM LOẠI Tieỏt: 28 Ngaứy soaùn: .............. Ngaứy daùy : ............... I. MUẽC TIEÂU: 1. Kieỏn thửực: Heọ thoỏng hoaự veà kieỏn thửực cuỷa kim loaùi qua moọt soỏ baứi taọp lớ thuyeỏt vaứ tớnh toaựn. 2. Kú naờng: Giaỷi ủửụùc caực baứi taọp lieõn quan ủeỏn tớnh chaỏt cuỷa kim loaùi. 3. Thaựi ủoọ: II. CHUAÅN Bề: III. PHệễNG PHAÙP: Neõu vaỏn ủeà + ủaứm thoaùi + hoaùt ủoọng nhoựm. IV. TIEÁN TRèNH BAỉY DAẽY: 1. OÅn ủũnh lụựp: Chaứo hoỷi, kieồm dieọn. 2. Kieồm tra baứi cuừ: Trong tieỏt luyeọn taọp. 3. Baứi mụựi: Hoạt động của thầy Hoạt động của học sinh Cõu 1:GV hướng dẫn HS suy luận tỡm phương phỏp giải. Cho hỗn hợp A gồm Al, Zn, Mg. Đem oxi hoỏ hoàn toàn 28,6 gam A bằng oxi dư thu được 44,6 gam hỗn hợp oxit B. Hoà tan hết B trong dung dịch HCl thu được dung dịch D. Cụ cạn dung dịch D được hỗn hợp muối khan là A. 99,6 gam. B. 49,8 gam. C. 74,7 gam. D. 100,8 gam. Cõu 2: GV gợi ý chọn phương phỏp phự hợp và lập sơ đồ.HS viết cỏc pthh minh họa Cho 2,81 g hỗn hợp Fe2O3, ZnO, MgO tỏc dụng vừa đủ với 500 ml dung dịch H2SO4 0,1M. Khối lượng muối sunfat tạo ra trong dung dịch ? Cõu 3: -Những chất nào bị khử? ị cỏc oxit của Fe và CuO -Từ pthh thấy số mol nguyờn tử O trong cỏc oxit = số mol CO đó phản ứng khối lượng chất rắn=khối lượng oxit –mo(oxit) Cõu 4: Chia 1,24 gam hỗn hợp hai kim loại cú húa trị khụng đổi thành hai phần bằng nhau. Phần 1: bị oxi húa hoàn toàn thu được 0,78 gam hỗn hợp oxit. Phần 2: tan hoàn toàn trong dung dịch H2SO4 loóng thu được V lớt H2 (đktc). Cụ cạn dung dịch thu được m gam muối khan. 1. Giỏ trị của V là A. 2,24 lớt. B. 0,112 lớt. C. 5,6 lớt. D. 0,224 lớt 2. Giỏ trị của m là A. 1,58 gam. B. 15,8 gam. C. 2,54 gam. D. 25,4 gam. Cõu 1: Gọi M là kim loại đại diện cho ba kim loại trờn với hoỏ trị là n M + O2 ắđ M2On (1) M2On + 2nHCl ắđ 2MCln + nH2O (2) Theo phương trỡnh (1) (2) đ Áp dụng định luật bảo toàn khối lượng đ gam ị mol đ nHCl = 4´0,5 = 2 mol ị mmuối = mhhkl + = 28,6 + 2´35,5 = 99,6 gam. Đỏp ỏn A. Giải: nH2SO4 =0,05 = n SO42- --->nH += 0,1 2H+ + O2- = H2O 0,1 0,05 mol m muối = m oxit – m O(trong oxit) +m gốc axit =2,81 –0,05.16 +0,05.96 =6,81 gam Cõu 3: Để khử hoàn toàn 30g hỗn hợp gồm CuO,FeO,Fe3O4, Fe2O3,Fe,MgO cần dựng 5,6 lit CO (đktc).Khối lượng chất rắn thu được sau phản ứng là A. 28g B. 26g C. 24g D. 22g CuO + CO Cu+ CO2 Fe3O4+4CO3Fe +4CO2 FeO + CO Fe + CO2 Fe2O3 +3CO 2Fe +3CO2 Ta cú: nO(oxit)=nCO(pứ)=5,622,4=0,25 mol mO(oxit)=16.0,25=4g khối lượng chất rắn sau phản ứng là 30-4 = 26g Cõu 4: Ta nhận thấy, khi kim loại tỏc dụng với oxi và H2SO4, số mol O2– bằng SO42–, hay: Trong đú mO = moxit – mkim loại = 0,78 – = 0,16 gam mol. lớt Đỏp ỏn D. 2. mmuối = mkim loại + = + 0,01.96 = 1,58 gam Đỏp ỏn A. Hoạt động 4: Củng cố -GV nhận xột tiết học -GV củng cố,khắc sõu tớnh chất của kim loại Bài 1: (ĐTS A 2007): Hòa tan hoàn toàn 12g hụ̃n hợp Fe, Cu( tỷ lợ̀ mol 1:1) bằng axit HNO3, thu được V lit( đktc) hụ̃n hợp khí X( gụ̀m NO và NO2) và dung dịch Y( chỉ chứa 2 muụ́i và axit dư). Tỷ khụ́i của X đụ́i với H2 bằng 19. Giá trị của V là: A. 4,48lit B. 5,6lit C. 3,36lit D. 2,24lit Bài 2 . (Đề thi TSĐH-Khối A-2008). Cho 2,13 gam hỗn hợp X gam hỗn hợp X gồm Mg, Cu và Al ở dạng bột tỏc dụng hoàn toàn với oxi thu được hỗn hợp Y gồm cỏc oxit cú khối lượng 3,33 gam. Thể tớch dung dịch HCl 2M vừa đủ để phản ứng hết với Y là A. 57ml B. 75ml C. 50ml D. 90ml Bài 3: (Đề thi TSCĐ-2007). Hoà tan hoàn toàn 3,22 gam gồm Fe,Mg và Zn bằng một lượng vừa đủ dung dịch H2SO4 loóng,thu được 1,344 lit H2 (ở đktc) và dung dịch chứa m gam muối. Giỏ trị của m là A. 9,52g B. 10,27g C. 8,98g D. 7,25g : BÀI TẬP VỀ DÃY ĐIỆN HOÁ CỦA KIM LOẠI Tieỏt: 29 Ngaứy soaùn: .............. Ngaứy daùy : ............... I. MỤC TIấU: 1. Kiến thức: HS biết dóy điện hoỏ của kim loại và ý nghĩa của nú. 2. Kĩ năng: Dự đoỏn được chiều của phản ứng oxi hoỏ – khử dựa vào quy tắc α. II. CHUẨN BỊ: III. PHƯƠNG PHÁP: Nờu vấn đề + đàm thoại + hoạt động nhúm. IV. TIẾN TRèNH BÀY DẠY: 1. Ổn định lớp: Chào hỏi, kiểm diện. 2. Kiểm tra bài cũ: Hoàn thành cỏc PTHH dạng phõn tử và ion rỳt gọn của phản ứng sau: Cu + dd AgNO3; Fe + CuSO4. Cho biết vai trũ của cỏc chất trong phản ứng. 3. Bài mới: Hoạt động của thầy và trũ Nội dung bài học Hoạt động 1: 10 phỳt GV: Đưa ra cõu hỏi yờu cầu HS trả lời và củng cố 3. Dóy điện húa của kl là gỡ ? í nghĩa. HS: Trả lời cõu hỏi Hoạt động 2: GV sử dung bài tập Dựa vào dóy điện húa của kim loại, cho biết trường hợp nào dưới đõy cú phản ứng: Ag+ + Al; Al3+ + Ag; Cu2+ + Al; Al3+ + Cu; Ag+ + Cu; Cu2+ + Ag. Hóy xỏc định cặp oxi húa – khử đó dựng và sắp xếp theo chiều tăng dần tớnh khử của kim loại, giảm tớnh oxi húa của ion kim loại. Hoạt động 3: Cho dung dịch Fe2(SO4)3 tỏc dụng với kim loại đồng thu được dung dịch CuSO4và FeSO4. Cho dung dịch CuSO4 tỏc dung với kim loại Fe thu được FeSO4 và Cu. a. Viết cỏc PTPƯ phõn tử và ion rỳt gọn. b. Cho biết vai trũ của cỏc chất tham gia phản ứng. c. So sỏnh tớnh oxi hoỏ khử của cỏc ion kim loại trong cỏc dd núi trờn. Hoạt động 4: Ngõm một lỏ sắt trong dd HCl, sắt bị ăn mũn chậm. Nếu thờm vài giọt dd CuSO4 nhận thấy sắt bị ăn mũn nhanh, bọt khớ thoỏt ra nhiều hơn. Hóy giải thớch hiện tượng quan sỏt được và viết cỏc PTPƯ dạng ion rỳt gọn. I.Lí THUYẾT Dóy điện hoỏ của kim loại: là dóy cỏc cặp oxi hoỏ khử của kim loại được sắp xếp theo chiều tăng dần tớnh oxi hoỏ của cỏc ion kim loại và giảm dần tớnh khử của cỏc nguyờn tử kim loại. ý nghĩa của dóy điện hoỏ: cho biết chiều phản ứng xảy ra giữa cỏc cặp oxi hoỏ khử: phản ứng xảy ra theo chiều chất oxi hoỏ mạnh oxi hoỏ chất khử mạnh hơn tạo thành chất oxi hoỏ yếu và chất khử yếu hơn. II.BÀI TẬP Bài 1. * Cỏc phản ứng xảy ra: 3Ag+ + Al đ 3Ag + Al3+ 3Cu2+ + 2Al đ 3Cu + 2Al3+ 2Ag+ + Cu đ 2Ag + Cu2+ * Cỏc cặp oxi húa – khử đó dựng: Ag+/Ag; Cu2+/Cu; Al3+/Al * Tớnh oxi húa của ion kim loại giảm Tớnh khử tăng Bài 2: Fe2(SO4)3 + Cu CuSO4 + 2FeSO4. 2Fe3+ + Cu Cu2+ + 2Fe2+ CuSO4 + Fe FeSO4 + Cu. Cu2+ + Fe Fe2+ + Cu. Bài 3: Fe bị ăn mũn chậm, bọt khớ hidro khụng thoỏt ra nhiều là do cỏc bọt khớ hidro thoỏt ra đó bao bọckớn lỏ Fe,cản trở sự tiếp xỳc của cỏc ion H+ với cỏc nguyờn tử Fe. Them vài giọt dung dịch CuSO4 ta thấy sắt bị ăn mũn nhanh hơn, bọt khớ hidro thoỏt ra nhiều và Fe bị ăn mũn điện hoỏ: Fe khử Cu2+ thành Cu bỏm trờn lỏ Fe. Như vậy, đó cú đủ cỏc điều kiện của ăn mũn điờnh hoỏ. Cực õm là Fe, nú bị oxi hoỏ thành ion Fe2+. Cực dương là Cu, tại đõy cỏc ion H+ của dung dịch axitbij khử thành khớ H2 bay ra nhiều hơn, Fe bị ăn mũn nhanh hơn. - Phản ứng xảy ra ở cực õm(Fe): Fe - 2e = Fe2+ - Phản ứng xảy ra ở cực dương (Cu): 2H+ + 2e = H2 3. Củng cố, luyện tập: GV khỏi quỏt lại nội dung bài học 4. Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà: Bt SBT trang 41,42 Cú 3 dung dịch muối sau: NaCl, FeCl2, CuCl2. Trỡnh bày phương phỏp điều chế kim loại từ cỏc dung dịch trờn. Viết cỏc PTPƯ đó dựng. Hoà tan hoàn toàn 3g hợp kim Cu-Ag trong dung dịch HNO3 đặc người ta thu được 1,568 lit khớ duy nhất là NO2(đktc) Viết cỏc PTPƯ xảy ra. Xỏc định thành phần % về khối lượng của mỗi kim loại trong hỗn hợp trờn ........................................................................ BÀI TẬP VỀ DÃY ĐIỆN HOÁ CỦA KIM LOẠI Tieỏt: 30 Ngaứy soaùn: .............. Ngaứy daùy : ............... I. Mục tiờu: 1, Kiến thức: Giỳp học sinh thành thạo ỏp dụng dóy điện hoỏ trong xột chiều phản ứng , từ đú viết thành thạo cỏc phản ứng định tớnh. 2, Kĩ năng: Rốn kĩ năng viết phản ứng bằng phương trỡnh phõn tử hoặc ion, tớnh theo phương trỡnh. II. Chuẩn bị: Làm cỏc bài tập đó cho trong đề cương. III. Phương phỏp: Đàm thoại- nờu vấn đề- Hoạt động nhúm IV.Tiến trỡnh bài dạy: 1/ Ổn định lớp 2/ Bài mới: HOẠT ĐỘNG 1: - Giỏo viờn viết dóy điện hoỏ lờn bảng, hướng dẫn học sinh ỏp dụng và làm cỏc bài tập sau: HOẠT ĐỘNG 2: Bài tập. Cõu 1: Nhỳng một thanh graphit được phủ một lớp kim loại húa trị (II) vào dung dịch CuSO4 dư. Sau phản ứng khối lượng của thanh graphit giảm đi 0,24 gam. Cũng thanh graphit này nếu được nhỳng vào dung dịch AgNO3 thỡ khi phản ứng xong thấy khối lượng thanh graphit tăng lờn 0,52 gam. Kim loại húa trị (II) là kim loại nào sau đõy? A. Pb. PB. Cd. C. Al. D. Sn. Hướng dẫn giải Đặt kim loại húa trị (II) là M với số gam là x (gam). M + CuSO4 dư ắđ MSO4 + Cu Cứ M gam kim loại tan ra thỡ sẽ cú 64 gam Cu bỏm vào. Vậy khối lượng kim loại giảm (M - 64) gam; Vậy: x (gam) = ơắắắ khối lượng kim loại giảm 0,24 gam. Mặt khỏc: M + 2AgNO3 ắđ M(NO3)2 + 2Ag Cứ M gam kim loại tan ra thỡ sẽ cú 216 gam Ag bỏm vào. Vậy khối lượng kim loại tăng (216 - M) gam; Võy: x (gam) = ơắắắ khối lượng kim loại tăng 0,52 gam. Ta cú: = đ M = 112 (kim loại Cd). (Đỏp ỏn B) Cõu 2. . Nhỳng một thanh kẽm và một thanh sắt vào cựng một dung dịch CuSO4. Sau một thời gian lấy hai thanh kim loại ra thấy trong dung dịch cũn lại cú nồng độ mol ZnSO4 bằng 2,5 lần nồng độ mol FeSO4. Mặt khỏc, khối lượng dung dịch giảm 2,2 gam. Khối lượng đồng bỏm lờn thanh kẽm và bỏm lờn thanh sắt lần lượt là A. 12,8 gam; 32 gam. PB. 64 gam; 25,6 gam. C. 32 gam; 12,8 gam. D. 25,6 gam; 64 gam. Hướng dẫn giải Vỡ trong cựng dung dịch cũn lại (cựng thể tớch) nờn: [ZnSO4] = 2,5 [FeSO4] ị Zn + CuSO4 ắđ ZnSO4 + Cu¯ (1) 2,5x ơ 2,5x ơắắắ 2,5x mol Fe + CuSO4 ắđ FeSO4 + Cu¯ (2) x ơ x ơắắắ x đ x mol Từ (1), (2) nhận được độ giảm khối lượng của dung dịch là mCu (bỏm) - mZn (tan) - mFe (tan) ị 2,2 = 64´(2,5x + x) - 65´2,5x -56x ị x = 0,4 mol. Vậy: mCu (bỏm lờn thanh kẽm) = 64´2,5´0,4 = 64 gam; mCu (bỏm lờn thanh sắt) = 64´0,4 = 25,6 gam. (Đỏp ỏn B) Cõu 3: Nhỳng thanh kim loại M hoỏ trị 2 vào dung dịch CuSO4, sau một thời gian lấy thanh kim loại ra thấy khối lượng giảm 0,05%. Mặt khỏc nhỳng thanh kim loại trờn vào dung dịch Pb(NO3)2, sau một thời gian thấy khối lượng tăng 7,1%. Xỏc định M, biết rằng số mol CuSO4 và Pb(NO3)2 tham gia ở 2 trường hợp như nhau. A. Al. PB. Zn. C. Mg. D. Fe. Hướng dẫn giải Gọi m là khối lượng thanh kim loại, M là nguyờn tử khối của kim loại, x là số mol muối phản ứng. M + CuSO4 ắđ MSO4 + Cu¯ M (gam) đ 1 mol ắắắắắđ 64 gam, giảm (M – 64)gam. x mol ắắắắđ giảm gam. ị x = (1) M + Pb(NO3)2 đ M(NO3)2 + Pb¯ M (gam) đ 1 mol ắắắắđ 207, tăng (207 – M) gam x mol ắắắắắđ tăng gam ị x = (2) Từ (1) và (2) ta cú: = (3) Từ (3) giải ra M = 65. Vậy kim loại M là kẽm. (Đỏp ỏn B) Cõu 4. Cho cỏc kim loại: Al, Pb, Cu. Kim loại nào cú phản ứng với mỗi dung dịch sau: AlCl3, CuSO4. AgNO3, FeCl3 . Viết phản ứng bằng phương trỡnh phõn tử và ion? ( Học sinh HĐ3: Củng cố, dặn dũ: Lưu ý những phần học sinh cũn yếu. ....................................................................................................... SỰ ĂN MềN KIM LOẠI Tieỏt: 31 Ngaứy soaùn: .............. Ngaứy daùy : ............... I. MỤC TIấU BÀI HỌC: 1.Kiến thức: -Ăn mũn kim loại.Ăn mũn húa học.Ăn mũn điện húa -3 điều kiện của ăn mũn điện húa -biện phỏp chống ăn mũn kim loại 2.Kỹ năng: -nhớ được cỏc phản ứng của kim loại và cỏc trường hợp cần lưu ý -biết xỏc định phản ứng cú xảy ra hay khụng,pthh minh họa -toỏn kim loại tỏc dụng dd muối,toỏn hỗn hợp,toỏn xđ tờn kim loại. II. CHUẨN BỊ: Gv: cỏc bài tập HS: ụn bài học III. PHƯƠNG PHÁP: đàm thoại hệ thống húa kiến thức,phỏt vấn,giải bài tập IV.TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG: Hoạt động của thầy Hoạt động của học sinh NỘI DUNG RẩN LUYỆN HOẠT ĐỘNG 1: -Định nghĩa ăn mũn kim loại,ăn mũn húa học,ăn mũn điện húa. -Nờu 3 điều kiện ăn mũn điện húa -Cơ chế ăn mũn điện húa?GV khắc sõu kiến thức cho HS. HS nhớ lại cỏc định nghĩa và trỡnh bày. HS trỡnh bày HS trỡnh bày I.KIẾN THỨC CẦN NHỚ: 1.Ăn mũn húa học: -Ăn mũn húa học là quỏ trỡnh oxi húa-khử trong đú cỏc electron của kim loại chuyển trực tiếp đến cỏc chất trong mụi trường. -thường xảy ra khi kim loại tiếp xỳc húa chất,hơi nước ở to cao. 2.Ăn mũn điện húa: a)Ăn mũn điện húa là quỏ trỡnh oxi húa-khử,trong đú kim loại bị ăn mũn do tỏc dụng của dd chất điện li và tạo nờn dũng electron chuyển động từ cực õm đến cực dương. b)3 điều kiện ăn mũn điện húa: +kim loại khụng nguyờn chất hay hợp kim ị tạo cỏc vi pin gồm 2 điện cực với cực õm(anot) là kim loại cú tớnh khử mạnh và bị ăn mũn. +2 điện cực phải tiếp xỳc với nhau. +2 điện cực phải cựng tiếp xỳc với dd chất điện li. c).Cơ chế ăn mũn điện húa: *Anot(-): quỏ trỡnh oxi húa kim loại : M đ Mn+ + ne Mn+ tan vào dd dũng e di chuyển đến catot *Catot(+): quỏ trỡnh khử O2 trong dd nhận e đ OH- O2 + 2H2O +4e đ 4OH- Nếu mụi trường axit thỡ: 2H+ + 2e đ H2ư HOẠT ĐỘNG 2: BÀI TẬP -Cho HS trả lời cỏc cõu 1,2,3,4 Hoạt động 3: Toỏn hỗn hợp Cõu 1: *giống nhau: đều là quỏ trỡnh oxi húa-khử trong đú kim loại bị ăn mũn *khỏc nhau: Ăn mũn húa học Ăn mũn điện húa -e được chuyển trực tiếp đến cỏc chất -khụng cần dd chất điện li -tốc độ ăn mũn chậm -e di chuyển từ cực õm đ cực dương tạo nờn dũng điện -cú dd chất điện li -tốc độ ăn mũn nhanh Cõu 2: Vỏ tàu thộp nối với thanh kẽm vỡ Zn cú tớnh khử >Fe nờn Zn bị ăn mũn trước. Cõu 3: A.Zn Cõu 5: B. vật B vỡ Zn cú tớnh khử >Fe nờn Zn bị ăn mũn điện húa,Fe được bảo vệ. Cõu 7: Cu đ Cu(NO3)2 x x Ag đ AgNO3 y y ị %Cu= 64%; %Ag= 36% II.BÀI TẬP: So sỏnh ăn mũn húa học và ăn mũn điện húa. 4/95:Trong 2 trường hợp sau,trường hợp nào vỏ tàu được bảo vệ? -Vỏ tàu thộp nối với thanh kẽm -Vỏ tàu thộp nối với thanh đồng Một thanh kim loại M bị ăn mũn diện húa khi nối với thanh Fe.M cú thể là A.Zn B.Cu C.Ni D.Pb Vật A bằng Fe trỏng thiếc,vật B bằng Fe trỏng Zn.Nếu cú vết trầy sõu vào lớp Fe bờn trong ở 2 vật,vật nào được bảo vệ tốt hơn? A.vật A B.vật B C.Cả 2 vật được bảo vệ như nhau D.Cả 2 vật bị ăn mũn như nhau Hũa tan hoàn toàn 3g hợp kim Cu-Ag trong dd HNO3đặc đ 7,34g hỗn hợp 2 muối .Tớnh % khối lượng mỗi kim loại. Hoạt động 4: Củng cố GV nhận xột tiết học GV hệ thống lại kiến thức và kỹ năng giải toỏn Dặn dũ: làm cỏc bt bổ sung trong đề cương SỰ ĂN MềN KIM LOẠI (t2) Tieỏt: 32 HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRề NỘI DUNG KIẾN THỨC Hoạt động 1 HS vận dụng kiến thức về lớ thuyết ăn mũn kim loại để chọn đỏp ỏn đỳng. Bài 1: Sự ăn mũn kim loại khụng phải là A. sự khử kim loại. P B. sự oxi hoỏ kim loại C. sự phỏ huỷ kim loại hoặc hợp kim do tỏc dụng của cỏc chất trong mụi trường. D. sự biến đơn chất kim loại thành hợp chất. Hoạt động 2 v HS xỏc định trong mỗi trường hợp, trường hợp nào là ăn mũn hoỏ học, trường hợp nào là ăn mũn điện hoỏ. v GV yờu cầu HS cho biết cơ chế của quỏ trỡnh ăn mũn điện hoỏ ở đỏp ỏn D. Bài 2: Đinh sắt bị ăn mũn nhanh nhất trong trường hợp nào sau đõy ? A. Ngõm trong dung dịch HCl. B. Ngõm trong dung dịch HgSO4. C. Ngõm trong dung dịch H2SO4 loóng. D. Ngõm trong dung dịch H2SO4 loóng cú nhỏ thờm vài giọt dung dịch CuSO4. P Hoạt động 3 v HS so sỏnh độ hoạt động hoỏ học của 2 kim loại để biết được khả năng ăn mũn của 2 kim loại Fe và Sn. Bài 3: Sắt tõy là sắt trỏng thiếc. Nếu lớp thiếc bị xước sõu tới lớp sắt thỡ kim loại bị ăn mũn trước là: A. thiếc B. sắtP C. cả hai bị ăn mũn như nhau D. khụng kim loại bị ăn mũn Hoạt động 3: HS vận dụng kiến thức về ăn mũn kim loại và liờn hệ đến kiến thức của cuộc sống để chọ đỏp ỏn đỳng nhất. Bài 4: Sau một ngày lao động, người ta phải làm vệ sinh bề mặt kim loại của cỏc thiết bị mỏy múc, dụng cụ lao động. Việc làm này cú mục đớch chớnh là gỡ ? A. Để kim loại sỏng búng đẹp mắt. B. Để khụng gõy ụ nhiễm mụi trường. C. Để khụng làm bẩn quần ỏo khi lao động. D. Để kim loại đỡ bị ăn mũn. P Hoạt động 4 v GV ?: Trong số cỏc hoỏ chất đó cho, hoỏ chất nào cú khả năng ăn mũn kim loại ? v HS chọn đỏp ỏn đỳng và giải thớch. Bài 5: Một số hoỏ chất được để trờn ngăn tủ cú khung làm bằng kim loại. Sau một thời gian, người ta thấy khung kim loại bị gỉ. Hoỏ chất nào sau đõy cú khả năng gõy ra hiện tượng trờn ? A. Etanol B. Dõy nhụm C. Dầu hoả D. Axit clohiđricP Hoạt động 5 HS vận dụng định nghĩa về sự ăn mũn hoỏ học và ăn mũn điện hoỏ để chọn đỏp ỏn đỳng. Bài 6: Sự phỏ huỷ kim loại hay hợp kim do kim loại tỏc dụng trực tiếp với cỏc chất oxi hoỏ trong mụi trường được gọi là A. sự khử kim loại. B. sự tỏc dụng của kim loại với nước. C. sự ăn mũn hoỏ học. P D. sự ăn mũn điờn hoỏ học. Hoạt động 6 v GV ?: Ban đầu xảy ra quỏ trỡnh ăn mũn hoỏ học hay ăn mũn điện hoỏ ? Vỡ sao tốc độ thoỏt khớ ra lại bị chậm lại ? v Khi thờm vào vài giọt dung dịch CuSO4 thỡ cú phản ứng hoỏ học nào xảy ra ? Và khi đú xảy ra quỏ trỡnh ăn mũn loại nào ? Bài 7: Khi điều chế H2 từ Zn và dung dịch H2SO4 loóng, nếu thờm một vài giọt dung dịch CuSO4 vào dung dịch axit thỡ thấy khớ H2 thoỏt ra nhanh hơn hẳn. Hóy giải thớch hiện tượng trờn. Giải v Ban đầu Zn tiếp xỳc trực tiếp với dung dịch H2SO4 loóng và bị ăn mũn hoỏ học. Zn + H2SO4 → ZnSO4 + H2↑ Khớ H2 sinh ra bỏm vào bề mặt lỏ Zn , ngăn cản sự tiếp xỳc giữa Zn và H2SO4 nờn phản ứng xảy ra chậm. v Khi thờm vào vài giọt dung dịch CuSO4, cú phản ứng: Zn + CuSO4 → ZnSO4 + Cu Cu tạo thành bỏm vào Fe tạo thành cặp điện cực và Fe bị ăn mũn điện hoỏ. - Ở cực õm (Fe): Kẽm bị oxi hoỏ. Zn – 2e → Zn2+ - Ở cực dương (Cu): Cỏc ion H+ của dung dịch H2SO4 loóng bị khử thành khớ H2. 2H+ + 2e → H2↑ H2 thoỏt ra ở cực đồng, nờn Zn bị ăn mũn nhanh hơn, phản ứng xảy ra mạnh hơn. Hoạt động 7 v GV ?: Khi ngõm hợp kim Cu – Zn trong dung dịch HCl thỡ kim loại nào bị ăn mũn ? v HS dựa vào lượng khớ H2 thu được, tớnh lượng Zn cú trong hợp kim và từ đú xỏc định % khối lượng của hợp kim. Bài 8: Ngõm 9g hợp kim Cu – Zn trong dung dịch HCl dư thu được 896 ml H2 (đkc). Xỏc định % khối lượng của hợp kim. Giải Ngõm hợp kim Cu – Zn trong dung dịch HCl dư, chỉ cú Zn phản ứng. Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2↑ ð nZn = nH2 = ð %Zn = ð %Cu = 71,11% Củng cố a. Cú những cặp kim loại sau đõy cựng tiếp xỳc với dung dịch chất điện li: a) Al – Fe; b) Cu – Fe; c) Fe – Sn. Cho biết kim loại nào trong mỗi cặp bị ăn mũn điện hoỏ học. A. Cu, Al, Mg B. Cu, Al, MgO C. Cu, Al2O3, Mg D. Cu, Al2O3, MgOP b. Vỡ sao khi nối một sợi dõy điện bằng đồng với một sợi dõy điện bằng nhụm thỡ chổ nối trở nờn mau kộm tiếp xỳc. Dặn dũ Xem lại tất cả cỏc bài tập về kim loại BÀI TẬP TỔNG HỢP Tieỏt: 33,34 Ngaứy soaùn: .............. Ngaứy daùy : ............... I. MỤC TIấU BÀI HỌC: 1.Kiến thức: -Hệ thống kiến thức hữu cơ và vụ cơ đó học 2.Kỹ năng: - Biết vận dụng kiến thức cấu tạo và húa tớnh của este,chất bộo,cacbohiđrat,amin,amino axit,protein,polime để giải cỏc bt về xỏc định cấu tạo este,chất bộo,amino axit,peptit,protein,polime;về cỏc pthh,nhận biết,điều chế, -Biết giải cỏc dạng toỏn cơ bản của hữu cơ và vụ cơ cú liờn quan II. CHUẨN BỊ: Gv: cỏc bài tập HS: ụn bài học III. PHƯƠNG PHÁP: đàm thoại hệ thống húa kiến thức,phỏt vấn,giải bài tập IV.TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG: Hoạt động của thầy Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: este-lipit Cho HS giải cõu 1,2,3,4,5 Hướng dẫn ị x=2y ị cõu D. Hoạt động 2: Cacbohidrat C6H12O62C2H5OH+2CO2 CO2+Ca(OH)2đ CaCO3+ H2O ị cõu D Hoạt động 3: Aminoaxit - GV hướng dẫn HS dựng phương phỏp tăng-giảm khối lượng. Hoạt động 4 : Kim loại Cho HS giải cõu 7 GV hướng dẫn:căn cứ vào cỏc pthh thấy số mol NO3- gấp 3 lần số mol NO m(muối)=mKL+mgốc axit Cõu 8: Hũa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm FeS2 0.24 mol và Cu2S vào dung dịch HNO3 vừa đủ thu được dung dịch X (chỉ chứa hai muối sunfat) và V lớt khớ NO duy nhất . Giỏ trị của V là A. 34.048 B. 35.84 C. 31.36 D. 25.088 Phản ứng nào sau đõy là thuận nghịch? A. đun núng etyl axetat với dd NaOH B.đun núng etyl axetat trong dd H2SO4 loóng C.axit axetic tỏc dụng với axetylen D.thủy phõn phenyl axetat trong mụi trường axit Cho cỏc chất:axit axetic,ancol propylic,etyl fomat.Thứ tự xếp theo nhiệt độ sụi tăng dần là A.axit axetic<ancol propylic<etyl fomat B.etyl fomat<axit axetic<ancol propylic C.ancol propylic<etyl fomat<axit axetic D.etyl fomat<ancol propylic<axit axetic Cõu 3: Khi thuỷ phõn chất bộo X trong dd NaOH, thu được glixerol và hỗn hợp hai muối C17H35COONa, C15H31COONa cú khối lượng hơn kộm nhau 1,817 lần. Trong phõn tử X cú A. 3 gốc C17H35COO B. 2 gốc C17H35COO C. 2 gốc C15H31COO D. 3 gốc C15H31COO Cõu 4: Một este tạo bởi axit đơn chức và rượu đơn chức cú tỷ khối hơi so với khớ CO2 bằng 2. Khi đun núng este này với dung dịch NaOH tạo ra muối cú khối lượng bằng 93,18% lượng este đó phản ứng. Cụng thức cấu tạo thu gọn của este này là A. CH3COO-CH3 B. C2H5COO-CH3 C. CH3COO-C2H5 D. H-COO-C3H7 M=44.2=88(g/mol) Mmuối=(g/mol) ị RCOONa=82 ị R là CH3 ị CH3COOR’=88 ị R’ là C2H5 ị cõu C. Cõu 5: Cho m gam glucozơ lờn men thành ancol etylic với H=75%.Toàn bộ khớ CO2 sinh ra hấp thu hết vào dd nước vụi trong lấy dư,tạo ra 8g kết tủa.Giỏ trị của m là A.7,2 B. 5,4 C. 10,8 D.9,6 Cõu 6: X là một a-amino axit chỉ chứa một nhúm –NH2 và một nhúm –COOH.Cho 10,3g X tỏc dụng với dd HCl dư thu được 13,95g muối khan.CTCT thu gọn của X là A. CH3CH(NH2)COOH B.H2NCH2COOH C.CH3CH2CH(NH2)COOH D.H2N[CH2]2COOH Giải: NH2RCOOH đ NH3Cl-RCOOH (R+61).(R+96,5) 1 mol X đ 1 mol muối ị m &35,5g ? molm &13,95-10,3=3,65g naa=0,1 mol ị Maa=103 ị R =42 ị R là C3H6 Vỡ nú là a-amino axit ị cõu A Cõu 7: Cho 2,06g hỗn hợp gồm Fe,Al,Cu tỏc dụng với dd HNO3 dư thu được 0,896 lit NO(đkc).Khối lượng muối nitrat sinh ra là A. 9,5g B.7,44g C.7,02g D.4,54gmol ị ị Khối lượng muối nitrat là 2,06+7,44=9,5g Hướng dẫn giải *Phương phỏp thụng thường (BTĐT+BTNT+ BTE) +Gọi a là số mol Cu2S. Dung dịch X chứa cỏc ion: Fe3+, Cu2+ , SO42- +BTĐT: 3nFe3+ + 2nCu2+ = 2 + BTNT: 3*0.24 + 2*2a = 2*(2*0.24 + a) a=0.12 mol +BTE: 15*0.24 + 0.12*10 = nNO*3nNO=1.6 mol V=35.84 lớt *Phương phỏp kinh nghiệm +Áp dụng cụng thức nhanh +BTE: 15*0.24 + 0.12*10 = nNO*3nNO=1.6 mol V=35.84 lớt Hoạt động 5:Củng cố GV yờu cầu HS ụn tập tốt cỏc nội dung ụn tập Dặn dũ: thi HKI trắc nghiệm 40 cõu Tiết 35,36 bài tập tổng hợp chương 5 Ngày soạn................................ Ngày dạy:............................... i. mục tiêu 1. Kiến thức. Củng cố các kiến thức về điều chế và ăn mòn kim loại. 2. Kỉ năng. - Giải thích một số hiện tượng trong tự nhiên về ăn mòn kim loại, liên hệ thực tế các phương pháp bảo vệ và chống ăn mòn kim loại. - Giải bài tập hoá học. ii. chuẩn bị GV chuẩn bị một số phiếu học tập. iii. tổ chức dạy học 1. Nội dung luyện tập. Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Hoạt động 1. Củng cố lí thuyết về điều chế kim loại. GV tổ chức đàm thoại. - Nêu nguyên tắc điều chế kim loại? - Trình bày các phương pháp điều chế kim loại? Mỗi phương pháp viết một phương trình phản ứng chứng minh. Hoạt động 2. Giải các bài tập hoá học về điều chế và ăn mòn kim loại. GV tổ chức HS hoạt động theo nhóm 4 - 5 người, yêu cầu các nhóm thảo luận để trình bày cách giải các bài tập. GV chốt lại, khắc sâu các phương pháp điều chế kim loại. - Phương pháp nhiệt luyện. - Điện phân. - Dùng kim loại mạnh khử ion kim loại yếu trong dung dịch. GV định hướng: - Sử dụng pp tăng giảm khối lượng. Hướng dẫn giải = 0,12 mol; = 0,03 mol. Cu + 2AgNO3 ắđ Cu(NO3)2 + 2Ag¯ 0,015 ơ 0,03 ắắắắắắắđ 0,03 mol mvật sau phản ứng = mvật ban đầu + mAg (bỏm) - mCu (tan) = 15 + (108´0,03) - (64´0,015) = 17,28 gam. (Đỏp ỏn C) Hướng dẫn giải Vỡ trong cựng dung dịch cũn lại (cựng thể tớch) nờn:[ZnSO4] = 2,5 [FeSO4] ị Zn + CuSO4 ắđ ZnSO4 + Cu¯ (1) 2,5x ơ 2,5x ơắắắ 2,5x mol Fe + CuSO4 ắđ FeSO4 + Cu¯ (2) x ơ x ơắắắ x đ x mol Từ (1), (2) nhận được độ giảm khối lượng của dung dịch là mCu (bỏm) - mZn (tan) - mFe (tan) ị2,2 = 64´(2,5x + x) - 65´2,5x -56x ịx = 0,4 mol. Vậy:mCu (bỏm lờn thanh kẽm) = 64´2,5´0,4 = 64 gam; mCu (bỏm lờn thanh sắt) = 64´0,4 = 25,6 gam. (Đỏp ỏn B) Hướng dẫn giải Đặt kim loại húa trị (II) là M với số gam là x (gam). M + CuSO4 dư ắđ MSO4 + Cu Cứ M gam kim loại tan ra thỡ sẽ cú 64 gam Cu bỏm vào. Vậy khối lượng kim loại giảm (M - 64) gam; Vậy: x (gam) = ơắắắ khối lượng kim loại giảm 0,24 gam. Mặt khỏc: M + 2AgNO3 ắđ M(NO3)2 + 2Ag Cứ M gam kim loại tan ra thỡ sẽ cú 216 gam Ag bỏm vào. Vậy khối lượng kim loại tăng (216 - M) gam; Võy: x (gam) = ơắắắ khối lượng kim loại tăng 0,52 gam. Ta cú: = đ M = 112 (kim loại Cd). (Đỏp ỏn B) a. kiến thức cần nắm 1. Điều chế kim loại. HS hoạt động độc lập, trả lời các câu hỏi: - Nguyên tắc: - Các phương pháp: nhiệt luyện, điện phân, dùng kim loại mạnh khử ion kim lo

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docGIAO AN DAY THEM ON K12_12305529.doc
Tài liệu liên quan