Giáo án Hình học 12 - Chương III: Phương pháp tọa độ trong không gian

Câu 5. Trong không gian với hệ trục tọa độ , cho ba điểm Viết phương trình mặt thẳng qua A và vuông góc với đường thẳng .

A. . B. .

C. . D. .

Câu 6. Trong không gian với hệ tọa độ , cho điểm và mặt phẳng . Phương trình nào dưới đây là phương trình mặt phẳng đi qua và song song với ?

A. . B. .

C. . D. .

Câu 7. Trong không gian với hệ tọa độ , cho hai điểm và mặt phẳng (P) có phương trình . Gọi (Q) là mặt phẳng đi qua hai điểm A, B và tạo với mặt phẳng (P) góc nhỏ nhất bằng . Tính .

A. . B. . C. . D. .

 

doc6 trang | Chia sẻ: vudan20 | Lượt xem: 557 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học 12 - Chương III: Phương pháp tọa độ trong không gian, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG III. PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN Cấp độ Tên Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Tọa độ của điểm, của vectơ Số câu: Số điểm: Tỉ lệ % 1 0,4 4% 1 1,0 10% 1 0,4 4% 3 1,8 điểm = 8% Tính vô hướng, tích có hướng Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: % 1 0,4 4% 1 0,4 4% 0,5 0,5 5% 0,5 0,5 5% 3 1,8 điểm = 4% Phương trình mặt phẳng Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: % 1 0,4 4% 1 0,4 4% 2 2,0 20% 1 1,0 10% 1 0,4 4% 6 4,2 điểm = 42 % Vị trí tương đối của hai mặt phẳng Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: % 1 0,4 4% 1 0,4 4% 2 0,8 điểm = 12 % Khoảng cách Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: % 1 0,4 4% 1 1,0 10% 2 1,4 điểm = 14 % Tổng số câu: Tổng số điểm: Tỉ lệ: % 5 2,6 26% 6,5 4,1 46% 2,5 1,9 14% 2 1,4 14% 16 10,0 điểm = 100% BẢNG MÔ TẢ CHI TIẾT NỘI DUNG CÁC CÂU HỎI ỨNG VỚI CÁC CẤP ĐỘ Chủ đề Cấp độ Mô tả Tọa độ của điểm, của vectơ NB Tìm tọa độ của điểm, của vectơ (trung điểm trọng tâm, tọa độ vectơ tổng hiệu) TH Tìm đỉnh thứ 4 của hình bình hành Tính vô hướng, tích có hướng TH Tìm tham số để tam giác vuông Chứng minh 3 điểm không thẳng hàng Tính diện tích tam giác VD Tìm tọa độ trực tâm của tam giác Phương trình mặt phẳng NB Viết ptmp đi qua 1 điểm biết vtpt TH Viết ptmp đi qua 3 điểm không thẳng hàng VD Viết ptmp đi qua 2 điểm và vuông góc mp cho trước Vị trí tương đối của hai mặt phẳng NB PTmp đi qua điểm và song song với mp cho trước TH Đk hai mặt phẳng vuông góc VD Viết ptmp đi qua 2 điểm và vuông góc với mặt phẳng cho trước Khoảng cách TH Viết ptmp song song với mặ phẳng thỏa mãn khoảng cách cho trước VD VDC Dùng tọa độ hóa tính thể tích khối chóp khi biết khoảng cách TRƯỜNG . ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT Môn: Hình học chương III, Lớp 12 Thời gian làm bài: 45 phút Họ, tên thí sinh:.................................................................... . Lớp: . Điểm Đề bài Phần I: Trắc nghiệm (4,0 điểm) Câu 1. Trong không gian hệ tọa độ , cho hai điểm . Tìm tọa độ trung điểm của ? A. . B. . C. . D. . Câu 2. Trong không gian hệ tọa độ , cho ba điểm và . Tìm m để tam giác vuông tại. A. m = −6. B. m = 0. C. m = −4. D. m = 2. Câu 3. Trong không gian hệ tọa độ , cho các điểm Tìm số đo của . A. . B. . C. . D. . Câu 4. Trong không gian với hệ tọa độ , cho hình bình hành ABCD với . Giao điểm của 2 đường chéo là . Tính diện tích của hình bình hành đó. A. . B. . C. . D. . Câu 5. Trong không gian với hệ trục tọa độ , cho ba điểm Viết phương trình mặt thẳng qua A và vuông góc với đường thẳng. A. . B. . C. . D. . Câu 6. Trong không gian với hệ tọa độ , cho điểm và mặt phẳng . Phương trình nào dưới đây là phương trình mặt phẳng đi qua và song song với ? A. . B. . C. . D. . Câu 7. Trong không gian với hệ tọa độ , cho hai điểm và mặt phẳng (P) có phương trình . Gọi (Q) là mặt phẳng đi qua hai điểm A, B và tạo với mặt phẳng (P) góc nhỏ nhất bằng . Tính . A. . B. . C. . D. . Câu 8. Trong không gian với hệ tọa độ , cho hai mặt phẳng và . Tìm a để (P) và (Q) vuông góc với nhau. A. . B. . C. . D. . Câu 9. Trong không gian với hệ tọa độ , cho hai điểm, và mặt phẳng . Viết phương trình mặt phẳng đi qua hai điểm và vuông góc với mặt phẳng . A. . B. . C. . D. . Câu 10. Trong không gian với hệ tọa độ , cho điểm và mặt phẳng . Gọi (Q) là mặt phẳng song song (P) và cách A một khoảng cách bằng 2. Tìm phương trình mặt phẳng (Q). A. . B. . C. và . D. . Phần II: Tự luận (6,0 điểm) Bài 1: Trong không gian với hệ tọa độ cho ba điểm . a. Chứng tỏ ba điểm tạo thành một tam giác, tính diện tích tam giác . b. Tìm toạ độ trọng tâm của. c. Xác định điểm sao cho là hình bình hành. d. Tìm tọa độ trực tâm của tam giác. Bài 2: Viết phương trình mặt phẳng (a) đi qua điểm và giao tuyến của hai mặt phẳng . Bài 3: Cho hình chóp có đáy là hình chữ nhật với. Cạnh bên vuông góc với đáy. Gọi lần lượt là trung điểm của và. Biết khoảng cách từ đến mặt phẳng bằng , tính thể tích khối chóp theo . ------------------------------------Hết------------------------------------ PHƯƠNG ÁN TRẢ LỜI Phần I. Trắc nghiệm (4,0 điểm) Mỗi câu đúng 0.4 điểm. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 B B C D A D A C B A Phần II: Tự luận (6,0 điểm) Bài 1 (4,0 điểm) a. (1,5 điểm) 0,5 Suy ra A, B, C là 3 đỉnh của tam giác 0,5 0,5 b. (0,5 điểm) Trọng tâm G của tam giác ABC: 0,5 c. (1,0 điểm) ABCD là hình bình hành 0,25 0,5 Vậy 0,25 d. (1,0 điểm) Gọi 0,25 H là trực tâm tam giác ABC ta có 0,5 0,25 Bài 2 (1,0 điểm) Ta có 0,25 0,25 0,25 0,25 Bài 3 (1,0 điểm) Chọn hệ trục tọa độ như hình vẽ với và suy ra 0,25 Ta có 0,25 Lại có 0,25 Do đó 0,25 ---------------------- HẾT -------------------------

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docKiem tra 1 tiet.doc