Giáo án Hình học 8 - Tiết 1 đến tiết 70

I- MỤC TIÊU

- GV giúp h/s nắm chắc kiến thức của cả năm học

- Rèn luyện kỹ năng chứng minh hình và tính diện tích xung quanh, thể tích các hình . Kỹ năng quan sát nhận biết các yếu tố của các hình qua nhiều góc nhìn khác nhau. Kỹ năng vẽ hình không gian.

- Giáo dục cho h/s tính thực tế của các khái niệm toán học.

II- PHƯƠNG TIỆN THỰC HIỆN:

- GV: Hệ thống hóa kiến thức của cả năm học, thước ,SGK, SGV, giỏo ỏn điện tử, máy tính, máy chiếu - HS: công thức tính diện tích, thể tích các hình đã học - Bài tập

III- TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:

 

doc192 trang | Chia sẻ: vudan20 | Lượt xem: 386 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án Hình học 8 - Tiết 1 đến tiết 70, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ình bằng thước và com pa Đường thẳng song song với đường thẳng cho trước II. Ôn lại đa giác 1. Khái niệm đa giác lồi - Tổng số đo các góc của 1 đa giác n cạnh : + +...+ = (n - 2) 1800 2. Công thức tính diện tích các hình a) Hình chữ nhật: S = a.b a, b là 2 kích thước của HCN b) Hình vuông: S = a2 a là cạnh hình vuông. c) Hình tam giác: S = ah a là cạnh đáy h là chiều cao tương ứng d) Tam giác vuông: S = .a.b a, b là 2 cạnh góc vuông. II. Bài tập: bài Bài 47/133 (SGK) A M 1 6 N G 3 4 B P C Giải: - Tính chất đường trung tuyến của G cắt nhau tại 2/3 mỗi đường AB, AC, BC có các đường cao tại 6 tam giác của đỉnh G S1=S2(Cùng đ/cao và 2 đáy bằng nhau) (1) S3=S4(Cùng đ/cao và 2 đáy bằng nhau) (2) S5=S6(Cùng đ/cao và 2 đáy bằng nhau) (3) Mà S1+S2+S3 = S4+S5+S6 = () (4) Kết hợp (1),(2),(3) & (4) S1 + S6 (4’) S1 + S2 + S6 = S3 + S4 + S5 = () (5) Kết hợp (1), (2), (3) & (5) S2 = S3 (5’) Từ (4’) (5’) kết hợp với (1), (2), (3) Ta có: S1 = S2 = S3 = S4 = S5 =S6 đpcm IV. TỔNG KẾT VÀ HƯỚNG DẪN HỌC TẬP: 1. Tổng kết ( Củng cố): Học bài: Xem và tự làm lại các bài tập đã giải tại lớp Làm các bài tập còn lại trong SGK Chuẩn bị bài cho tiết sau ôn tập HKI - BT: 43;44;45;46;47 SGK 2- Hướng dẫn về nhà - Làm bài tập 10,14, 15 SGK/119 RÚT KINH NGHIỆM Tiết 32: Ngày soạn: 19/12/2017 Ngày dạy: 8A 8B : Ôn tập học kỳ i I- Mục tiêu: - Kiến thức: + Các đường trong tứ giác, tính chất đối xứng dựng hình. + ôn lại các tính chất đa giác, đa giác lồi, đa giác đều. + Các công thức tính: Diện tích hình chữ nhật, hình vuông, hình hình bình hành, tam giác, hình thang, hình thoi. - Kỹ năng: Vẽ hình, dựng hình, chứng minh, tính toán, tính diện tích các hình - Thái độ: Phát triển tư duy sáng tạo, óc tưởng tượng, làm việc theo quy trình. - Định hướng hỡnh thành năng lực: Tư duy lụ gic, quan sỏt, tưởng tượng II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIấN VÀ HỌC SINH: 1. Chuẩn bị của giỏo viờn: Bảng phụ, thước cú chia khoảng, compa, ờke. 2. Chuẩn bị của học sinh HS: Thước, com pa. III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP : 1. Bài mới Hoạt động của GV- HS NỘI DUNG CHÍNH . Ôn lại đa giác - GV: Đa giác đều là đa giác ntn? Công thức tính số đo mỗi góc của đa giác đều n cạnh? Công thức tính diện tích các hình a a b h h - HS quan sát hình vẽ các hình và nêu công thức tính S 1.Chữa bài 47/133 (SGK) - ABC: 3 đường trung tuyến AP, CM, BN - CMR: 6 (1, 2, 3, 4, 5, 6) có diện tích bằng nhau. - GV hướng dẫn HS: - 2 tam giác có diện tích bằng nhau khi nào? - GV chỉ ra 2 tam giác 1, 2 có diện tích bằng nhau. - HS làm tương tự với các hình còn lại? 2. Chữa bài 46/133 C M N A B GV hướng dẫn HS: . Ôn lại đa giác 1. Khái niệm đa giác lồi - Tổng số đo các góc của 1 đa giác n cạnh : + +...+ = (n - 2) 1800 2. Công thức tính diện tích các hình a) Hình chữ nhật: S = a.b a, b là 2 kích thước của HCN b) Hình vuông: S = a2 a là cạnh hình vuông. c) Hình tam giác: S = ah a là cạnh đáy h là chiều cao tương ứng d) Tam giác vuông: S = .a.b a, b là 2 cạnh góc vuông. II. Bài tập: bài Bài 47/133 (SGK) A M 1 6 N G 3 4 B P C Giải: - Tính chất đường trung tuyến của G cắt nhau tại 2/3 mỗi đường AB, AC, BC có các đường cao tại 6 tam giác của đỉnh G S1=S2(Cùng đ/cao và 2 đáy bằng nhau) (1) S3=S4(Cùng đ/cao và 2 đáy bằng nhau) (2) S5=S6(Cùng đ/cao và 2 đáy bằng nhau) (3) Mà S1+S2+S3 = S4+S5+S6 = () (4) Kết hợp (1),(2),(3) & (4) S1 + S6 (4’) S1 + S2 + S6 = S3 + S4 + S5 = () (5) Kết hợp (1), (2), (3) & (5) S2 = S3 (5’) Từ (4’) (5’) kết hợp với (1), (2), (3) Ta có: S1 = S2 = S3 = S4 = S5 =S6 đpcm Bài 46/133 Vẽ 2 trung tuyến AN & BM củaABC Ta có:SABM = SBMC = SBMN = SMNC = => SABM + SBMN = Tức là: SABNM = IV. TỔNG KẾT VÀ HƯỚNG DẪN HỌC TẬP: 1. Tổng kết ( Củng cố): Học bài: Xem và tự làm lại các bài tập đã giải tại lớp Làm các bài tập còn lại trong SGK Chuẩn bị bài cho tiết sau ôn tập HKI - BT: 43;44;45;46;47 SGK 2- Hướng dẫn về nhà - Làm bài tập 10,14, 15 SGK/119 RÚT KINH NGHIỆM Tiết 33: Ngày soạn: 2/1/2018 Ngày dạy: 8A 8B : Diện tích hình thang I- Mục tiêu: - Kiến thức: HS nắm vững công thức tính diện tích hình thang. Hiểu được để chứng minh các công thức đó cần phải vận dụng các tính chất của diện tích - Kỹ năng: Vận dụng công thức và tính chất của diện tích để giải bài toán về diện tích - Thái độ: Kiên trì trong suy luận, cẩn thận, chính xác trong hình vẽ. - Định hướng hỡnh thành năng lực: Tư duy lụ gic, quan sỏt, tưởng tượng II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIấN VÀ HỌC SINH: 1. Chuẩn bị của giỏo viờn: Bảng phụ, thước cú chia khoảng, compa, ờke. 2. Chuẩn bị của học sinh HS: Thước, com pa. III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP : 1- Kiểm tra: GV: (đưa ra đề kiểm tra) Vẽ tam giác ABC có > 900 Đường cao AH. Hãy chứng minh: SABC = BC.AH - GV: để chứng minh định lý về tam giác ta tiến hành theo hai bước: + Vận dụng tính chất diện tích của đa giác + Vận dụng công thức đã học để tính S . 2- Bài mới: Hoạt động của GV - HS NỘI DUNG CHÍNH 2 - Bài mới * Giới thiệu bài : * HĐ1: Hình thành công thức tính diện tích hình thang. 1) Công thức tính diện tích hình thang. - GV: Với các công thức tính diện tích đã học, có thể tính diện tích hình thang như thế nào? - GV: Cho HS làm Hãy chia hình thang thành hai tam giác - GV: + Để tính diện tích hình thang ABCD ta phải dựa vào đường cao và hai đáy + Kẻ thêm đường chéo AC ta chia hình thang thành 2 tam giác không có điểm trong chung - GV: Ngoài ra còn cách nào khác để tính diện tích hình thang hay không? + Tạo thành hình chữ nhật SADC = ? ; S ABC = ? ; SABDC = ? A b B h D H a E C - GV cho HS phát biểu công thức tính diện tích hình thang? * HĐ2: Hình thành công thức tính diện tích hình bình hành. 2) Công thức tính diện tích hình bình hành - GV: Em nào có thể dựa và công thức tính diện tích hình thang để suy ra công thức tính diện tích hình bình hành - GV cho HS làm - GV gợi ý: * Hình bình hành là hình thang có 2 đáy bằng nhau (a = b) do đó ta có thể suy ra công thức tính diện tích hình bình hành như thế nào? - HS phát biểu định lý. * HĐ3: Rèn kỹ năng vẽ hình theo diện tích 3) Ví dụ: a) Vẽ 1 tam giác có 1 cạnh bằng 1 cạnh của hình chữ nhật và có diện tích bằng diện tích hình chữ nhật. b) Vẽ 1 hình bình hành có 1 cạnh bằng 1 cạnh của hình chữ nhật và có diện tích bằng nửa diện tích hình chữ nhật đó. - HS lên bảng trình bày. Giải A B C h Theo tính chất của đa giác ta có: SABC = SABH - SACH (1) Theo công thức tính diện tích của tam giác vuông ta có: SABH =BH.AB (2)SACH = CH.AH(3).Từ (1)(2)(3) ta có: SABC= (BH - CH) AH = BC.AH - áp dụng CT tính diện tích tam giác ta có: SADC = AH. HD (1) b A B h D H a C - áp dụng công thức tính diện tích tam giác ta có: SADC = AH. HD (1) S ABC = AH. AB (2) - Theo tính chất diện tích đa giác thì : SABDC = S ADC + SABC = AH. HD + AH. AB =AH.(DC + AB) Công thức: ( sgk) HS dự đoán * Định lý: S = a.h - Diện tích hình bình hành bằng tích của 1cạnh nhân với chiều cao tương ứng. h a 3) Ví dụ a) Chữa bài 27/sgk b) Chữa bài 28 Ta có: SFIGE = SIGRE = SIGUR ( Chung đáy và cùng chiều cao) SFIGE = SFIR = SEGU Cùng chiều cao với hình bình hành FIGE và có đáy gấp đôi đáy của hình bình hành IV. TỔNG KẾT VÀ HƯỚNG DẪN HỌC TẬP: 1. Tổng kết ( Củng cố): Học bài: Xem và tự làm lại các bài tập đã giải tại lớp Làm các bài tập còn lại trong SGK Chuẩn bị bài cho tiết sau ôn tập HKI - BT: 43;44;45;46;47 SGK 2- Hướng dẫn về nhà - Làm bài tập 10,14, 15 SGK/119 V. RÚT KINH NGHIỆM Tiết 34: Ngày soạn: 5/1/2018 Ngày dạy: 8A 8B : Diện tích hình thoi I- Mục tiêu: + Kiến thức: HS nắm vững công thức tính diện tích hình thoi, biết cách tính diện tích 1 tứ giác có 2 đường chéo vuông góc với nhau. - Hiểu được để chứng minh định lý về diện tích hình thoi + Kỹ năng: Vận dụng công thức và tính chất của diện tích để tính diện tích hình thoi. - Biết cách vẽ hình chữ nhật hay hình bình hành có diện tích bằng diện tích hình bình hành cho trước. HS có kỹ năng vẽ hình +Thái độ: Kiên trì trong suy luận, cẩn thận, chính xác trong hình vẽ. - Tư duy nhanh, tìm tòi sáng tạo. - Định hướng hỡnh thành năng lực: Tư duy lụ gic, quan sỏt, tưởng tượng II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIấN VÀ HỌC SINH: 1. Chuẩn bị của giỏo viờn: Bảng phụ, thước cú chia khoảng, compa, ờke. 2. Chuẩn bị của học sinh HS: Thước, com pa. III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP : I- Kiểm tra: a) Phát biểu định lý và viết công thức tính diện tích của hình thang, hình bình hành? b) Khi nối chung điểm 2 đáy hình thang tại sao ta được 2 hình thang có diện tích bằng nhau? II- Bài mới: Hoạt động của GV - HS NỘI DUNG - GV: ta đã có công thức tính diện tích hình bình hành, hình thoi là 1 hình bình hành đặc biệt. Vậy có công thức nào khác với công thức trên để tính diện tích hình thoi không? Bài mới sẽ nghiên cứu. * HĐ1: Tìm cách tính diện tích 1 tứ giác có 2 đường chéo vuông góc 1- Cách tính diện tích 1 tứ giác có 2 đường chéo vuông góc - GV: Cho thực hiện bài tập - Hãy tính diện tích tứ giác ABCD theo AC và BD biết AC BD - GV: Em nào có thể nêu cách tính diện tích tứ giác ABCD? - GV: Em nào phát biểu thành lời về cách tính S tứ giác có 2 đường chéo vuông góc? - GV:Cho HS chốt lại * HĐ2: Hình thành công thức tính diện tích hình thoi. 2- Công thức tính diện tích hình thoi. - GV: Cho HS thực hiện bài - Hãy viết công thức tính diện tích hình thoi theo 2 đường chéo. - GV: Hình thoi có 2 đường chéo vuông góc với nhau nên ta áp dụng kết quả bài tập trên ta suy ra công thức tính diện tích hình thoi ? Hãy tính S hình thoi bằng cách khác . - GV: Cho HS làm việc theo nhóm VD - GV cho HS vẽ hình 147 SGK - Hết giờ HĐ nhóm GV cho HS đại diện các nhóm trình bày bài. - GV cho HS các nhóm khác nhận xét và sửa lại cho chính xác. b) MN là đường trung bình của hình thang ABCD nên ta có: MN = = 40 m EG là đường cao hình thang ABCD nên MN.EG = 800 EG = = 20 (m) Diện tích bồn hoa MENG là: S = MN.EG = .40.20 = 400 (m2) SABC = AC.BH ; SADC = AC.DH Theo tính chất diện tích đa giác ta có S ABCD = SABC + SADC = AC.BH + AC.DH = AC(BH + DH) = AC.BD * Diện tích của tứ giác có 2 đường chéo vuông góc với nhau bằng nửa tích của 2 đường chéo đó. 2- Công thức tính diện tích hình thoi. * Định lý: S = d1.d2 Diện tích hình thoi bằng nửa tích hai đường chéo a) Theo tính chất đường trung bình tam giác ta có: ME// BD và ME = BD; GN// BN và GN = BDME//GN và ME=GN=BD Vậy MENG là hình bình hành T2 ta có:EN//MG ; NE = MG = AC (2) Vì ABCD là Hthang cân nên AC = BD (3) IV. TỔNG KẾT VÀ HƯỚNG DẪN HỌC TẬP: 1. Tổng kết ( Củng cố): - Nhắc lại công thức tính diện tích tứ giác có 2 đường chéo vuông góc, công thức tính diện tích hình thoi. 2- Hướng dẫn về nhà - Làm bài tập 10,14, 15 SGK/119 V. RÚT KINH NGHIỆM Tiết 35: Ngày soạn: 9/1/2018 Ngày dạy: 8A 8B : Diện tích đa giác I- Mục tiêu: + Kiến thức: HS nắm vững công thức tính diện tích các đa giác đơn giản + Kỹ năng: Vận dụng công thức và tính chất của diện tích để tính diện tích đa giác, thực hiện các phép vẽ và đo cần thiết để tính diện tích. HS có kỹ năng vẽ, đo hình +Thái độ: Kiên trì trong suy luận, cẩn thận, chính xác trong hình vẽ. - Tư duy nhanh, tìm tòi sáng tạo. + Định hướng hỡnh thành năng lực: Tư duy lụ gic, quan sỏt, tưởng tượng II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIấN VÀ HỌC SINH: 1. Chuẩn bị của giỏo viờn: Bảng phụ, thước cú chia khoảng, compa, ờke. 2. Chuẩn bị của học sinh HS: Thước, com pa. III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP : I- Kiểm tra: - GV: đưa ra đề kiểm tra trên bảng phụ. Cho hình thoi ABCD và hình vuông EFGH và các kích thước như trong hình vẽ sau: a) Tính diện tích hình thoi và diện tích hình vuông theo a, h b) So sánh S hình vuông và S hình thoi c) Qua kết quả trên em có nhận xét gì về tập hợp các hình thoi có cùng chu vi? d) Hãy tính h theo a khi biết = 600 II- Bài mới: Hoạt động của GV và HS NỘI DUNG CHÍNH * HĐ1: Giới thiệu bài mới * HĐ2: Xây dựng cách tính S đa giác 1) Cách tính diện tích đa giác - GV: dùng bảng phụ Cho ngũ giác ABCDE bằng phương pháp vẽ hình. Hãy chỉ ra các cách khác nhau nhưng cùng tính được diện tích của đa giác ABCDE theo những công thức tính diện tích đã học C1: Chia ngũ giác thành những tam giác rồi tính tổng: SABCDE = SABE + SBEC+ SECD C2: S ABCDE = SAMN - (SEDM + SBCN) C3:Chia ngũ giác thành tam giác vuông và hình thang rồi tính tổng - GV: Chốt lại * HĐ2: áp dụng 2) Ví dụ - GV đưa ra hình 150 SGK. - Ta chia hình này như thế nào? - Thực hiện các phép tính vẽ và đo cần thiết để tính hình ABCDEGHI - GV chốt lại Ta phải thực hiện vẽ hình sao cho số hình vẽ tạo ra để tính diện tích là ít nhất - Bằng phép đo chính xác và tính toán hãy nêu số đo của 6 đoạn thẳng CD, DE, CG, AB, AH, IK từ đó tính diện tích các hình AIH, DEGC, ABGH - Tính diện tích ABCDEGHI? III- Củng cố * Làm bài 37 - GV treo tranh vẽ hình 152. - HS1 tiến hành các phép đo cần thiết. - HS2 tính diện tích ABCDE. Ta có công thức tính diện tích của đều cạnh a là: SABC = ah = a. = * Với a = 6 cm, = 600 SABC = 9 cm2 = 15,57 cm2 SABCD = 2 SABC = 31,14 cm2 1) Cách tính diện tích đa giác A E B D C 2) Ví dụ IV. TỔNG KẾT VÀ HƯỚNG DẪN HỌC TẬP: 1. Tổng kết ( Củng cố): - Nhắc lại công thức tính diện tích đa giác , công thức tính diện tích hình thoi. 2- Hướng dẫn về nhà - Làm bài tập 10,14, 15 SGK/119 V. RÚT KINH NGHIỆM Tiết 36: Ngày soạn: 12/1/2018 Ngày dạy: 8A 8B : ễN TẬP CHƯƠNG II I- Mục tiêu: + Kiến thức: Hệ thống húa kiến thức đó học trong chương ( về định nghĩa, tớnh chất, dấu hiệu nhận biết). Vận dụng được cỏc kiến thức trờn để giải bài tập dạng tớnh toỏn, chứng minh, nhận biết hớnh, tỡm điều kiện của hỡnh. + Kĩ năng:- Rốn luyện tớnh cẩn thận, chớnh xỏc khi vẽ hỡnh và chứng minh. +Thái độ: Kiên trì trong suy luận, cẩn thận, chính xác trong hình vẽ. - Tư duy nhanh, tìm tòi sáng tạo. + Định hướng hỡnh thành năng lực: Tư duy lụ gic, quan sỏt, tưởng tượng II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIấN VÀ HỌC SINH: 1. Chuẩn bị của giỏo viờn: Bảng phụ, thước cú chia khoảng, compa, ờke. 2. Chuẩn bị của học sinh HS: Thước, com pa. III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP : I- Kiểm tra: Nờu cỏc cụng thức tớnh diện tớch của hỡnh chữ nhật ,hỡnh vuụng ,tam giỏc ,tam giỏc vuụng, hỡnh thang , hỡnh thoi ,hỡnh bỡnh hành . II- Bài mới: Hoạt động của GV và HS Nội dung kiến thức cần đạt Hoạt động 2: Luyện tập Bài tập 43: Gợi ý: chứng minh AOE = OBF. + SAOB bằng tổng diện tớch cỏc đa giỏc nào? - SOEBF bằng tổng diện tớch cỏc đa giỏc nào? Bài tập 45: Gviờn hướng dẫn Học sinh vẽ hỡnh (hoạt động nhúm) Bài tập 41: -Trong tam giỏc BDE em cho biết đường cao ứng với đỏy DE là đường nào? -Diện tớch đa giỏc HCE bằng tổng diện tớch cỏc đa giỏc nào? * Hoạt động 3: HD học ở nhà -Bài tập về nhà: 42, 44, 46 sgk. HS: Bài 43: Xột AOE và OBF Cú: OA = OB (vỡ ABCD là hỡnh vuụng ) OBF = OAE = 450 ( Vỡ AO là tia phõn giỏc A BO là tia phõn giỏc B) AOE = BOF (cựng phụ với EOB) Do đú : AOE = OBF => SAOE = SOBF (1) mà: SAOB = SAOE + SEOB (2) mặt khỏc: SOEBF = SOBF + SEOB (3) Từ (1)(2) và (3) suy ra: SAOB = SOEBF Mà: SAOB = SABCD Do đú: SOEBF = SABCD 1 HS lờn trỡnh bày Bài 45: Tớnh độ dài đường cao kia: Ta cú: ABCD là hỡnh bỡnh hành nờn:AB=DC, AD=BC. SABCD=AB.AH=AD.AK = 6.AH = 4.AK. Trong tam giỏc ABK vuụng tại K => AK < AB AK < 6 (1) Trong tam giỏc AHD vuụng tại H => AH < 4 (2) Từ (1) và (2) suy ra: AK = 5 cm Vậy: 6.AH = 4.5 => AH = cm a)Ta cú: AD = BC = 6,8 cm( vỡ ABCD là hcn) DE = DC = .12 = 6cm SDBE= DE.BC =.6.6,8 = 20,4cm2 b) Tớnh diện tớch tứ giỏc EHIK ta cú: EC = DE = 6cm (gt) HC = BC = .6,8= 3,4cm SHEC = EC.HC = .6.3,4 = 10,2cm Ta lại cú: => SEHIK = SHEC - SIKC=.15,3cm = a2. IV. TỔNG KẾT VÀ HƯỚNG DẪN HỌC TẬP: 1. Tổng kết ( Củng cố): - Nhắc lại công thức tính diện tích đa giác , công thức tính diện tích hình thoi. 2- Hướng dẫn về nhà - Làm bài tập 10,14, 15 SGK/119 V. RÚT KINH NGHIỆM Tiết 37: Ngày soạn: 16/1/2018 Ngày dạy: 8A 8B : ĐỊNH Lí TA-LẫT TRONG TAM GIÁC. I. MỤC TIấU: Sau bài học, HS đạt được: 1. Kiến thức: HS nắm vững kiến thức về tỷ số của hai đoạn thẳng, từ đú hỡnh thành về khỏi niệm đoạn thẳng tỷ lệ 2. Kĩ năng: Lập được cỏc tỷ số bằng nhau trờn hỡnh vẽ sgk. 3. Thỏi độ: Rốn tỏc phong làm việc chớnh xỏc, cẩn thận, nghiờm tỳc, trỡnh bày khoa học. 4. Định hướng hỡnh thành năng lực: Phỏt triển khả năng quan sỏt, khả năng suy luận, tư duy lụgic. II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIấN VÀ HỌC SINH: 1. Chuẩn bị của giỏo viờn: Bảng phụ, thước cú chia khoảng, compa, ờke. 2. Chuẩn bị của học sinh HS: Thước, com pa. III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP : 1. Ổn định lớp 2. Kiểm tra bài cũ(Khụng). 3. Tiến trỡnh bài học: GV: Giới thiệu chương (5phỳt) ĐVĐ: Ta đó biết tỉ số của hai số a và b là a/b hoặc a:b. Vậy tỉ số của hai đoạn thẳng AB và CD là gỡ? Bài học hụm nay ta sẽ nghiờn cứu. HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS NỘI DUNG CHÍNH Hoạt động 1: Hỡnh thành định nghĩa tỷ số của hai đoạn thẳng(10phỳt) GV: Đưa ra bài toỏn Cho đoạn thẳng AB = 3 cm; CD = 5cm. Tỷ số độ dài của hai đoạn thẳng AB và CD là bao nhiờu? GV: Cú bạn cho rằng CD = 5cm = 50 mm đưa ra tỷ số là đỳng hay sai? Vỡ sao? - HS phỏt biểu định nghĩa GV: Nhấn mạnh từ " Cú cựng đơn vị đo" GV: Cú thể cú đơn vị đo khỏc để tớnh tỷ số của hai đoạn thẳng AB và CD khụng? Hóy rỳt ra kết luận? GV: Đưa ra bài tập yờu cầu HS làm bài. Cho đoạn thẳng: EF = 4,5cm; GH=0,75m Tớnh tỷ số của hai đoạn thẳng EF và GH? GV: Em cú NX gỡ về hai tỷ số: 1) Tỷ số của hai đoạn thẳng A B C D + Ta cú : AB = 3 cm CD = 5 cm . Ta cú: * Định nghĩa: Tỷ số của 2 đoạn thẳng là tỷ số độ dài của chỳng theo cựng một đơn vị đo Chỳ ý: Tỷ số của hai đoạn thẳng khụng phụ thuộc vào cỏch chọn đơn vị đo. Bài tập: Ta cú: EF = 4,5 cm = 45 mm GH = 0,75 m = 75 mm Vậy ; Hoạt động 2: Đoạn thẳng tỉ lệ(10phỳt) - GV cho HS làm GV: hay = ta núi AB, CD tỷ lệ với A'B', C'D' - GV cho HS phỏt biểu định nghĩa: 2) Đoạn thẳng tỷ lệ = ; = = Vậy = * Định nghĩa: ( sgk) Hoạt động 3: Luyện tập(17phỳt) Cho HS làm bài tập 1(sgk) Cả lớp nhỏp bài, 1HS lờn bảng trỡnh bày GV và HS nờu nhận xột. GV cho HS hoạt động nhúm làm btập 2. HS hoạt động theo nhúm sau đú đại diện cỏc nhúm trỡnh bày bài, cỏc nhúm khỏc nhận xột chộo. GV nhận xột và chốt bài. Cho HS làm bài tập 3(sgk) 1HS lờn bảng trỡnh bày, cả lớp nhỏp bài và nờu nhận xột. GV: Nhận xột và chốt bài. Bài tập 1: a); b) c) Bài tập 2: Vậy AB = 9 cm . Bài tập 3: Theo bài ra ta cú: AB = 5CD; A’B’=12CD Khi đú: IV. TỔNG KẾT VÀ HƯỚNG DẪN HỌC TẬP 1.Tổng kết (Củng cố)(2phỳt) - Xem kĩ lại bài học, học thuộc cỏc định nghĩa. 2. Hướng dẫn học tập(Ra bài tập về nhà)(1phỳt) - Nắm chắc phần lý thuyết để vận dụng tốt vào cỏc bài tập. - BTVN: - Làm cỏc bài tập 1,2 ( sbt/t65) - Đọc trước mục 3- bài 1 – Chương 3 V. Rỳt kinh nghiệm:................................................................................ ........................................................................................................... Tiết 38: Ngày soạn: 19/1/2018 Ngày dạy: 8A 8B : ĐỊNH Lí TA-LẫT TRONG TAM GIÁC. I. MỤC TIấU: Sau bài học, HS đạt được: 1. Kiến thức: Củng cố tỷ số của hai đoạn thẳng. Từ đo đạc trực quan, qui nạp khụng hoàn toàn giỳp HS nắm chắc ĐL thuận của Ta lột 2. Kĩ năng: Vận dụng định lý Ta lột vào việc tỡm cỏc tỷ số bằng nhau trờn hỡnh vẽ sgk. 3. Thỏi độ: Rốn tỏc phong làm việc chớnh xỏc, cẩn thận, nghiờm tỳc, trỡnh bày khoa học. 4. Định hướng hỡnh thành năng lực: Phỏt triển khả năng quan sỏt, khả năng suy luận, tư duy lụgic. II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIấN VÀ HỌC SINH: 1. Chuẩn bị của giỏo viờn: Bảng phụ, thước cú chia khoảng, compa, ờke. 2. Chuẩn bị của học sinh HS: Thước, com pa. III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP : 1. Ổn định lớp 2. Kiểm tra bài cũ(7phỳt). HS1: Phỏt biểu ĐN đoạn thẳng tỉ lệ, làm bài tập 2/sbt/t65. 3. Tiến trỡnh bài học: HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS NỘI DUNG CHÍNH Hoạt động 1: Định lý Ta lột trong tam giỏc(20phỳt) GV: Cho HS tỡm hiểu bài tập ( Bảng phụ) So sỏnh cỏc tỷ số a) b) c) - GV: (gợi ý) HS làm việc theo nhúm - Nhận xột cỏc đường thẳng // cắt 2 đoạn thẳng AB & AC và rỳt ra khi so sỏnh cỏc tỷ số trờn? + Cỏc đoạn thẳng chắn trờn AB là cỏc đoạn thẳng ntn? + Cỏc đoạn thẳng chắn trờn AC là cỏc đoạn thẳng ntn? - Cỏc nhúm HS thảo luận, nhúm trưởng trả lời - HS trả lời cỏc tỷ số bằng nhau - GV: khi cú một đường thẳng // với 1 cạnh của tam giỏc và cắt 2 cạnh cũn lại của tam giỏc đú thỡ rỳt ra kết luận gỡ? - HS phỏt biểu định lý Ta Lột - Cho HS vẽ hỡnh ghi GT, KL minh họa cho nội dung định lý. -GV cho HS làm HĐ nhúm - HS làm việc theo nhúm. Tớnh độ dài x, y trong hỡnh vẽ Đại diện cỏc nhúm trỡnh bày bài làm nhúm mỡnh. Cỏc nhúm nhận xột chộo. GV nhận xột và chốt bài. 3) Định lý Ta lột trong tam giỏc A B' C' a B C Nếu đặt độ dài cỏc đoạn thẳng bẳng nhau trờn đoạn AB là m, trờn đoạn AC là n = Tương tự: ; * Định lý Ta Lột: ( sgk) GT ABC; B'C' // BC KL ;; ?4. A x a 5 10 B a// BC C a) Do a // BC theo định lý Ta Lột ta cú: x = 10: 5 = 2 C,5 5,5 D,5 E A B b) AC= 3,5.4:5 = 2,8 Vậy y = CE + EA = 4 + 2,8 = 6,8 Hoạt động 2: Luyện tập(15phỳt) -Cho HS làm bài tập 5/sgk/t59 Yờu cầu HS làm việc cỏ nhõn nhỏp bài 2HS cựng lờn bảng, cả lớp theo dừi và nờu nhận xột. GV cựng HS nờu nhận xột và chốt bài. Bài tập 5: a) A 4 5 8,5 M N x B C DE//BC Ta có: NC = AC - AN = 8,5- 5 = 3,5 Theo định lý Ta let ta có: => x = 2,8 b) D x 24 9 P Q 10,5 E F Ta cú: QF = DF – DQ = 24 – 9 = 15 Theo định lý Ta let ta có: => x = 6,3 IV. TỔNG KẾT VÀ HƯỚNG DẪN HỌC TẬP 1.Tổng kết (Củng cố)(2phỳt) - Xem kĩ lại bài học, học thuộc cỏc định nghĩa, định lý. 2. Hướng dẫn học tập(Ra bài tập về nhà)(1phỳt) - Nắm chắc phần lý thuyết để vận dụng tốt vào cỏc bài tập. - BTVN: - Làm cỏc bài tập 4(sgk); 3-5 ( sbt/t65; 66) - Đọc trước bài 2: Định lý đảo và hệ quả của định lý Ta-lột. V. Rỳt kinh nghiệm: ........................................................................................................... ........................................................................................................... DUYỆT CỦA BGH- TỔ CHUYấN MễN . Tổ trưởng: Trương Thị Lan Tiết 39: Ngày soạn: 23/1/2018 Ngày dạy: 8A 8B : ĐỊNH Lí ĐAO VÀ HỆ QUẢ CỦA ĐỊNH Lí TA-LẫT. I. MỤC TIấU: Sau bài học, HS đạt được: 1. Kiến thức: HS nắm vững nội dung định lý đảo của định lý Talet. Vận dụng định lý để xỏc định cỏc cắp đường thẳng song song trong hỡnh vẽ với số liệu đó cho + Hiểu cỏch chứng minh hệ quả của định lý Ta let. Nắm được cỏc trường hợp cú thể sảy ra khi vẽ đường thẳng song song cạnh. 2. Kĩ năng: Vận dụng định lý Ta lột đảo vào việc chứng minh hai đường thẳng song song. Vận dụng linh hoạt trong cỏc trường hợp khỏc. 3. Thỏi độ: Rốn tỏc phong làm việc chớnh xỏc, cẩn thận, nghiờm tỳc, trỡnh bày khoa học. 4. Định hướng hỡnh thành năng lực: Phỏt triển khả năng quan sỏt, khả năng suy luận, tư duy lụgic. II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIấN VÀ HỌC SINH: 1. Chuẩn bị của giỏo viờn - Thiết bị dạy học: Bảng phụ, thước thẳng, compa, thước đo độ, ờke. 2. Chuẩn bị của học sinh - Bảng nhúm, thước thẳng, compa, thước đo độ, ờke. III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP : 1. Ổn định lớp 2. Kiểm tra bài cũ(7phỳt). HS1: Phỏt biểu định lý Ta-lột + Áp dụng: Tớnh x trong hỡnh vẽ sau A 4 6 9 D E x B C DE//BC ĐA : Ta cú: EC = AC - AE = 9 - 6 = 3 Theo định lý Ta let ta cú: x = 2 3. Tiến trỡnh bài học: HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS NỘI DUNG CHÍNH Hoạt động 1: Định lý Ta lột đảo(15phỳt) - GV: Cho HS làm bài tập ?1 Cho ABC cú: AB = 6 cm; AC = 9 cm, lấy trờn cạnh AB điểm B', lấy trờn cạnh AC điểm C' sao cho AB' = 2cm; AC' = 3 a) So sỏnh và b) Vẽ đường thẳng a đi qua B' và // BC cắt AC tại C". + Tớnh độ dài đoạn AC"? + Cú nhận xột gỡ về C' và C" về hai đường thẳng BC và B'C' - HS phỏt biểu định lý đảo và ghi GT, KL của định lý. - GV: Cho HS làm bài tập ?2 ( HS làm việc theo nhúm) - Cỏc nhúm làm việc, trao đổi và bỏo cỏo kết quả - GV: cho HS nhận xột, đưa ra lời giải chớnh xỏc. 1) Định lý Ta Lột đảo ? 1111 A C" B' C' B C a) Ta cú: = ; = Vậy = b) Ta tớnh được: AC" = AC' Ta cú: BC' // BC ; C' C"BC" //BC Định lý Ta Lột đảo(sgk) ABC; B' AB ; C' AC GT ; KL B'C' // BC ?2 a)Cú 2 cặp đường thẳng // đú là: DE//BC; EF//AB b) Tứ giỏc BDEF là hỡnh bỡnh hành vỡ cú 2 cặp cạnh đối // c) Nhận xột: Cỏc cặp cạnh tương ứng của hai tam giỏc ADE và ABC tỉ lệ với nhau. Hoạt động 2: Hệ quả của định lý Talet(20phỳt) - Từ nhận xột phần c của ?2 hỡnh thành hệ quả của định lý Talet. - GV: Em hóy phỏt biểu hệ quả của định lý Talet. - HS vẽ hỡnh, ghi GT,KL . - GVhướng dẫn HS chứng minh. ( kẻ C’D // AB) - GV: Trường hợp đường thẳng a // 1 cạnh của tam giỏc và cắt phần nối dài của 2 cạnh cũn lại tam giỏc đú, hệ quả cũn đỳng khụng? - GV đưa ra hỡnh vẽ, HS đứng tại chỗ CM. - GV nờu nội dung chỳ ý SGK - Cho HS làm ?3(sgk) trờn phiếu học tập, 3HS cựng lờn bảng trỡnh bày. -

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docChuong I 1 Tu giac_12440640.doc
Tài liệu liên quan