Giáo án Hình học 8 - Tiết 33 đến tiết 70

 I. MỤC TIÊU:

- Đánh giá kết quả học tập của học sinh cuối năm học .

- Phát hiện và bổ sung kịp thời những chỗ còn hạn chế, thiếu sót.

- Chữa bài kiểm tra,

- Định hu¬ớng PC, NL: tính toán, giao tiếp, sử dụng ngôn ngữ, , tự học, sáng tạo hợp tác v.v

II. CHUẨN BỊ:

- GV hệ thống các kiến thức, kĩ năng mà HS đã đạt được, đồng thời những phần bài tập mà nhiều HS không làm được cũng như những lỗi mà nhiều HS mắc phải

 

doc71 trang | Chia sẻ: vudan20 | Lượt xem: 403 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án Hình học 8 - Tiết 33 đến tiết 70, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
b) SABC GV tổ chức cho HS hoạt động nhóm để làm BT Gợi ý: Xét cặp tam giác nào có cạnh là HA, HB,HC - GV kiểm tra các nhóm hoạt động Sau 7 ph, GV gọi đại diện các nhóm lên trình bày bài (có thể mời lần lượt đại diện của ba nhóm) Bài 50 tr 84 SGK : (đề bài và hình vẽ treo lên bảng phụ) - GV : Bài này PP giải y như bài 48. Sau đó gọi 1 HS đứng tại chỗ làm miệng, GV ghi bảng. - GV gọi HS nhận xét - 1 HS đọc to đề bài. Cả lớp quan sát hình vẽ - HS : Có những tam giác vuông : ABC, HBA, HAC HS : trả lời miệng HS1 : lên bảng tính BC HS2 : lên bảng tính AH, BH, HC 1 vài HS khác nhận xét bài làm của bạn - HS hoạt động theo nhóm - 1 HS đọc to đề bài HS cả lớp quan sát hình vẽ Vì BC // B’C’ Þ Þ DABC~DA’B’C’(gg) Þhay ÞAB » 47,83(cm) Bài 49 tr 84 SGK : a) Ta có DABC ~DHBA (chung) DABC~DHAC (chung) DHBA~ DHAC (bắc cầu) b) D ABC có : BC2 = AB2 + AC2(đ/l pytago) BC2 = 12,452 + 20,52 BC » 24 (cm) DABC~DHBA (cmt) Þ Þ Þ HB = » 6,48(cm) HA= » 10,64(cm) Bài tập 51/SGK + Xét HAB và HCA có : Góc B = góc A1 (cùng phụ C) => HAB~HCA (g.g) => => HA 2 = HB . HC = 25 . 36 Vậy HA = 30 cm + Trong tam giác vuông HBA: + Trong tam giác vuông HAC: AC2 = HA2 + HC2 => AC 46,86 cm Chu vi ABC là AB+BC+CA 39,05 +61+46,86 146,91 cm Diện tích ABC là: Bài 50 tr 84 SGK : 4. Củng cố (qua từng bài) 5. Hướng dẫn học và làm bài về nhà (2’) Ôn tập các trường hợp đồng dạng của hai tam giác. Làm bài 46; 47; 48; 49/SBT.75 Xem trước bài “ứng dụng thực tế của tam giác đồng dạng” Xem lại cách sử dụng giác kế để đo góc trên mặt đất. .............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. ..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................................................... Ngày soạn 10/03/18 Ngày giảng 17/03/18 Lớp 8B Tiết 04 Ngày Tiết 50 Bài ỨNG DỤNG THỨC TẾ CỦA TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG I. MỤC TIÊU: - Kiến thức: Giúp HS nắm chắc 2 bài toán thực hành cơ bản đo gián tiếp chiều cao và khoảng cách giữa 2 điểm - Kĩ năng: Biết thực hiện các thao tác đo đạc, tính toán trong từng trường hợp, chuẩn bị cho các tiết thực hành tiếp theo. - Thái độ: Giáo dục tính thực tiễn của toán học, tinh thần áp dụng toán học vào cuộc sống. - Định huớng PC, NL: năng lực tính toán, khả năng giao tiếp, sử dụng ngôn ngữ, giải quyết vấn đề, tự học, sáng tạo hợp tác v..v II. CHUẨN BỊ : 1. GV: - Hai loại giác kế, bảng phụ (hình vẽ-SGK) - Tranh vẽ H54; 55; 56/sgk; thước thẳng, phấn màu 2. HS: Ôn tập định lí về tam giác đồng dạng và các trường hợp đồng dạng của 2 tam giác vuông, bảng nhóm, thước kẻ, compa. III. TỔ CHỨC DẠY HỌC 1.Ổn định tổ chức(1’): Kiểm tra sĩ số, KT sự chuẩn bị của HS: Sách, vở, dụng cụ học tập. 2. Kiểm tra bài cũ (4’): - GV nêu câu hỏi kt: Phát biểu các trường hợp đồng dạng của hai tam giác - 1HS lên bảng nêu lại các trường hợp đồng dạng của hai tam giác 3. Bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS GHI BẢNG HOẠT ĐỘNG 1 :Đo gián tiếp chiều cao của vật (15’) - GV đưa hình 54 tr 85 SGK lên bảng và giới thiệu : Giả sử cần xác định chiều cao của một cái cây, của một tòa nhà hay một ngọn tháp nào đó Hỏi : Trong hình này ta cần tính chiều cao A’C’ của một cái cây, vậy ta cần xác định độ dài những khoảng nào ? Tại sao ? - GV : Để xác định được AB, AC, A’B ta làm như sau : a) Tiến hành đo đạc - GV HD HS cách ngắm sao cho hướng thước đi qua đỉnh C’ của cây. Đo k/c BA, BA’ b) Tính chiều cao của cây (GV hướng dẫn tính như SGK). - HS : quan sát hình 54 SGK và nghe GV giới thiệu - HS : Ta cần đo độ dài các đoạn thẳng : AB, AC, A’B. Vì có A’C’ // AC nên DBAC~ DBA’C’ ÞÞTính A’C’ - HS : nghe GV hướng dẫn cách ngắm thước đi qua đỉnh C’ và xác định giao điểm B Một HS lên bảng trình bày 1. Đo gián tiếp chiều cao của vật a) Tiến hành đo đạc - Đặt cọc AC thẳng đứng trên đó có gắn thước ngắm quay được quanh một cái chốt của cọc - Điều khiển thước ngắm sao cho hướng đi quan đỉnh C’ của cây, sau đó xác định giao điểm B của đường thẳng CC’ với AA’ - Đo khoảng cách DA và BA’ b) Tính chiều cao của cây: (SGK) HOẠT ĐỘNG 2: Đo khoảng cách giữa hai điểm không thể đo trực tiếp (15’) - GV đưa hình 55 tr 86 SGK lên bảng và nêu bài toán . - GV yêu cầu HS hoạt động nhóm để tìm ra cách giải quyết - GV yêu cầu đại diện một nhóm lên trình bày cách làm - GV cho HS nhận xét Hỏi : Trên thực tế, ta đo độ dài BC bằng dụng cụ gì ? Đo độ lớn các góc B; C bằng dụng cụ gì? - GV :giả sử BC = a = 100m ; B’C’ = a’ = 4cm.Hãy tính AB - Giáo viên đưa hình 56 tr 86 SGK lên bảng, giới thiệu với HS hai loại giác kế - GV yêu cầu HS nhắc lại cách đo góc ABC trên mặt đất. - HS quan sát hình 55/ 86 - 1 HS đọc to đề toán - HS hoạt động nhóm - Bàn bạc các bước tiến hành Đại diện một nhóm lên trình bày cách làm - Một vài HS nhận xét - HS trên thực tế, ta đo độ dài BC bằng thước dây hoặc thước cuộn, đo độ lớn góc bằng giác kế - HS quan sát H56 SGK - HS nhắc lại cách dùng giác kế ngang để đo góc trên mặt đất. 2. Đo khoảng cách giữa hai địa điểm trong đó có một địa điểm không thể tới được a) Tiến hành đo đạc - Xác định trên thực tế DABC. Đo độ dài BC = a - Dùng giác kế đo các góc : = a ; = b b) Tính khoảng cách AB ? (SGK) 4. Củng cố (7’) : GVđưa hình vẽ sẵn lên bảng phụ - GV giải thích hình vẽ Hỏi : Để tính được AC ta cần biết thêm đoạn nào ? Hỏi : Nêu cách tính BN - GV yêu cầu HS tính AC khi biết BD = 4m - 1HS đọc to đề bài SGK - HS quan sát hình vẽ trên bảng phụ - HS nghe GV giải thích HS : Ta cần biết thêm đoạn BN HS : DBMN ~ DBED Þ Þ HS : lên bảng tính AC 1 vài HS nhận xét Bài 53 tr 87 SGK - Vì MN // ED Þ DBMN~ DBED Þ Þ mà : BD = BN + 0,8 nên BN = Þ BN = 3,2 Þ BD = 4(m) - Có DBED~ DBCA Þ Þ AC = Þ AC = = 9,5 Vậy cây cao 9,5 (m) 5.H­íng dÉn häc vµ lµm bµi tËp vÒ nhµ (3p) - BTVN: 54; 55/ sgk -87- Hai tiết sau thực hành ngoài trời: * Về nhà: đọc trước bài thực hành - chia nhóm: 4 nhóm theo tổ - chuẩn bị cho tiết sau thực hành: 1 giác kế, 1 sợi dây 10m; 1 thước đo độ dài, đo góc, 2 cọc ngắm (0,3m), giấy làm bài, ........................................................................................................................................................................................................................ ..................................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................................ ..................................................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................................................... Ngày soạn 15/03/18 Ngày giảng 24/03/18 Lớp 8B Tiết 3, 4 Tiết 51, 52 Bài THỰC HÀNH ĐO CHIỀU CAO, ..... I. MỤC TIÊU: - Kiến thức: Giúp HS vận dụng những KT đã học vào thực tế: Đo được chiều cao của một cây cao, một toà nhà, đo được k/c giữa 2 điểm không thể tới đo trực tiếp được - Kĩ năng: Rèn kĩ năng đo đạc, tính toán, khả năng làm việc theo tổ nhóm - Tư duy và thái độ: Giáo dục tính thực tiễn toán học; rèn luyện ý thức làm việc có sự phân công, có tổ chức, ý thức kỉ luật trong hoạt động tập thể. - Định huớng PC, NL: năng lực tính toán, khả năng giao tiếp, sử dụng ngôn ngữ, giăi quyết vấn đề, tự học, sáng tạo hợp tác v..v II. CHUẨN BỊ : 1. GV:- Địa điểm thực hành; các thước ngắm và giác kế - Huấn luyện trước 1 nhóm cốt cán thực hành.- Mẫu báo cáo của các tổ. 2. HS: Mỗi tổ là một nhóm thực hành: - 1 thước ngắm, một giác kế ngang - một sợi dây dài khoảng 10 m, thước dây - 2 cọc ngắn (mỗi cọc dài 0,3 m) - Giấy, bút, đo độ, thước kẻ - Các em cốt cán của tổ tham gia huấn luyện trước III. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1.Ổn định tổ chức(1’): Kiểm tra sĩ số, KT sự chuẩn bị của HS: Sách, vở, dụng cụ học tập. 2. Tiến hành thực hành: Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh + HĐ 1 : Chuẩn bị thực hành - GV yêu cầu các tổ trưởng báo cáo việc chuẩn bị thực hành của tổ về dụng cụ, phân công NV - GV kiểm tra cụ thể - GV giao cho các tổ mẫu báo cáo thực hành. 1. Chuẩn bị thực hành - Các tổ trưởng báo cáo - Đại diện tổ nhận báo cáo BÁO CÁO THỰC HÀNH TIẾT 51 - 52 HÌNH HỌC TỔ . . . . . . . LỚP 8. . . . . 1) Đo gián tiếp chiều cao của vật (A’C’) Hình vẽ : a) Kết quả đo : AB = BA’ = AC = . . . . . . . . b) Tính A’C’ : 2) Đo khoảng cách giữa hai điểm trong đó có một địa điểm không thể tới được. a) Kết quả đo : BC = ......... = ........... = ................. b) Vẽ D A’B’C’có : B’C’ = ; A’B’ = ; = ; = Hình vẽ. Tính AB : ĐIỂM THỰC HÀNH CỦA TỔ . . . . . Stt Tên học sinh Điểm CB dụng cụ (2điểm) YTKL (3điểm) KNTH (5điểm Tổng số điểm (10 điểm) 1 2 ... Nhận xét của tổ Tổ trưởng tổ ... ( tổ tự đánh giá) ký tên ......................................................................... ............................. Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh + HĐ 2 : HS thực hành Tiến hành ngoài trời nơi có bãi đất rộng - GV đưa HS tới địa điểm thực hành, phân công vị trí từng tổ. Việc đo gián tiếp chiều cao của một cái cây hoặc cột điện và đo k/c giữa hai địa điểm nên bố trí hai tổ cùng làm để đối chiếu kết quả. - GV kiểm tra kỹ năng thực hành của các tổ, nhắc nhở hướng dẫn thêm HS 2. Thực hành - Các tổ thực hành hai bài toán - Mỗi tổ cử một thư ký ghi lại kết quả đo đạc và tình hình thực hành của tổ. - Sau khi thực hành xong, các tổ trả thước ngắm và giác kế cho phòng đồ dùng DH HS thu xếp dụng cụ, rửa tay chân, vào lớp để tiếp tục hoàn thành báo cáo + HĐ 3 : Hoàn thành báo cáo - Nhận xét - Đánh giá GV yêu cầu các tổ HS tiếp tục làm việc để hoàn thành báo cáo GV thu báo cáo thực hành của các tổ. - Thông qua báo cáo và thực tế quan sát, kiểm tra nêu nhận xét đánh giá và cho điểm thực hành của từng tổ. - Căn cứ vào điểm thực hành của tổ và đề nghị của tổ HS, GV cho điểm thực hành của từng HS (có thể thông báo sau) - Cho HS thÊy râ ý nghÜa thùc tÕ cña to¸n häc. Khen th­ëng, tuyªn d­¬ng tæ lµm tèt , .. 3. Hoàn thành báo cáo ... - Các tổ làm báo cáo thực hành theo nội dung GV yêu cầu - Về phần tính toán, kết quả thực hành cần được các thành viên trong tổ kiểm tra vì đó là kết quả chung của tập thể, căn cứ vào đó GV sẽ cho điểm thực hành của tổ. - Các tổ bình điểm cho từng cá nhân và tự đánh giá theo mẫu báo cáo - Sau khi hoàn thành các tổ nộp báo cáo cho GV 3.Hướng dẫn học và làm bài tập về nhà (10’) - Đọc “Có thể em chưa biết” tìm hiểu thước vẽ truyền, áp dụng nguyên tắc hình đồng dạng. - Chuẩn bị tiết sau “Ôn tập chương III”, làm các câu hỏi ôn tập chương III, vẽ bản đồ tư duy các nội dung đã học trong chương tam giác đồng dạng theo trọng tâm. - Làm bài tập số 56 ; 57 ; 58 tr 92 SGK trong VBT . ...................................................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. ......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................................................... Ngày soạn 21/03/18 Ngày giảng 31/03/17 Lớp 8B Tiết 03 Tiết 53 Bài ÔN TẬP CHƯƠNG III I. MỤC TIÊU: - Kiến thức: Giúp HS ôn tập, hệ thống, khái quát những nội dung cơ bản kiến thức chương (định lí Talét; tam giác đồng dạng) - Kĩ năng: Vận dụng các kiến thức đã học vào bài tập dạng tính toán, chứng minh. - Tư duy: Rèn luyện các thao tác tư duy : Tổng hợp, so sánh, tương tự. Rèn kĩ năng phân tích, chứng minh, cách trình bày bài tập hình học - Thái độ: Có hứng thú đối với bộ môn, có thái độ học tập tích cực. - Định huớng PC, NL: năng lực tính toán, khả năng giao tiếp, sử dụng ngôn ngữ, giăi quyết vấn đề, tự học, sáng tạo hợp tác v..v II. CHUẨN BỊ : 1. GV: - Bảng tóm tắt nội dung chương III; Bài tập; Thước kẻ, compa, phấn màu. 2. HS: - Làm các câu hỏi ôn tập chương; đọc bảng tóm tắt; thước kẻ; compa III. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1.Ổn định tổ chức(1’): Kiểm tra sĩ số, KT sự chuẩn bị của HS: Sách, vở, dụng cụ học tập. 2. Kiểm tra bài cũ(1’); GV kiểm tra sự chuẩn bị của HS 3.Bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS GHI BẢNG HOẠT ĐỘNG 1: Ôn tập lý thuyết (15’) Chọn câu trả lời đúng Câu 1. Tỷ số của 2 đoạn thẳng có độ dài 80cm và 10dm là Câu 2. Cho hình1. Đặt x = PC, FE //BC. Giá trị x là A. x =3 B. x = 3,5 C. x = 4 D. x = Hình 1 Hình 2 Câu3. Tính x ở hình 2 biết FC // HT A. x = 4,5 B. x =3 C. x = 2 D. Cả 3 phương án trên đều sai Câu 4. Cho hình bên Câu 5. Tam giác ABC có đường phân giác trong AP. Ta có: Câu 6. Tìm 2 tam giác đồng dạng với nhau có độ dài (cùng đơn vị đo ) các cạnh cho trước. A) 5; 5; 7 và 10; 10; 14 B) 7; 6; 14 và 14; 12; 24 C) 3; 4; 5 và 4; 5; 6 D) 1; 2; 3 và 3; 6; 9 Câu 7 Cho DABC~DDEF có và SDEF = 45cm2. Khi đó ta có : A) SABC = 20cm2 B) SABC = 30cm2 C) SABC = 35cm2 D) SABC = 40cm2 Câu 8 Cho hai tam giác vuông, tam giác thứ nhất có một góc bằng 430; tam giác thứ hai có một góc bằng 470. Thế thì ta có : A) Hai tam giác này đồng dạng với nhau B) Hai tam giác này không đồng dạng với nhau C) Hai tam giác này bằng nhau D) Hai tam giác này không có quan hệ gì - GV phát phiếu học tập cho HS; yêu cầu HS làm cá nhân KQ: 1 - a; 2 - d; 3- a; 4- b; 5 - a; 6 - a; d; 7 - a; 8 - a. Sau đó GV đưa ra đáp án, yêu cầu HS chấm chéo (mỗi câu 1 điểm) Em dã sử dụng những kiến thức gì để làm bài tập trên? GV yêu cầu hS lên bảng vẽ sơ đồ tư duy cho kiến thức của chương GV khắc sâu lại cho HS HOẠT ĐỘNG 2: LUYỆN TẬP (26’) BÀI 58/SGK - Yêu cầu HS vẽ hình ghi gt/kl - GV: Để c/m BK = CH ta chứng minh điều gì? - GV:KH // BC vì sao? - GV: Câu c vẽ đường cao AI, chứng minh tam giác BHC đồng dạng tam giác AIC => độ dài HC, KH theo a, b - GV: Để làm BT này chúng ta đã sử dụng những KT nào? - GV: Trong chương này chúng ta được làm những dạng toán nào? - GV: Chốt các kiến thức cơ bản và khắc sâu cách làm Bài 59 tr 92 SGK: (đưa đề bài và hình vẽ 66 lên bảng phụ) - GV yêu cầu HS cho biết GT, KL của bài toán - GV gọi 1 HS lên chứng minh AE = EB - GV nhận xét và chữa bài cho HS, khắc sâu lại cho HS Cho h×nh ch÷ nhËt ABCD cã AB = 8 cm, BC= 6 cm, vÏ AH ^ BD (HBD) a) Chøng minh DAHB ~DBCD b) Chøng minh DABD~DHAD suy ra AD2 = DH.DB c) TÝnh ®é dµi ®o¹n th¼ng DH, AH - HS trả lời các câu hỏi của GV - Sau đó lần lượt 3 HS lên bảng làm; HS lớp làm vào vở - HS trả lời các câu hỏi của GV - C/m OM = ON suy ra E và F là các trung điểm của AB, CD. C H A B D Bài 58 / 92 / SGK a) Chứng minh BKC =CHB(CH –GN ) BK = CH b) BKC = CHB ta có: vì AB =AC (GT) KH // BC(Đl Talét đảo ) c)CIA và CHB có = 900 , chung CIA ~CHB (GG ) HC = HC = nên AH = b - Và KH = a (1 -) Giải: Þ Þ MO = ON. - Tìm ra các cặp tỉ lệ còn lại đẻ có kq A B D C H - H×nh vÏ ®óng b) DABD~DHAD (g-g) suy ra Þ AD2=DH.DB 4. Cñng cè : Củng cố qua từng phần ôn tập. 5.Hướng dẫn học và làm bài tập về nhà (2’) - Nắm vững ôn tập lý thuyết chương III. Bài tập về nhà : 60 ; 61 tr 92 SG in trong VBT. - Chuẩn bị bài sau: Ôn tập ở nhà để tiết sau kiểm tra 45 phút. + Viết đúng các hệ thức của các cặp đoạn thẳng tỉ lệ theo định lí, hệ qua định lí Talet, đường phân giác, tam giác đồng dạng. + Chứng minh tam giác đồng dạng, hệ thức từ các tam giác vuông đồng dạng. + chứng minh các hệ thức tỉ lệ suy ra được từ tam giác đồng dạng hoặc định lí Talet. .............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. ....................................................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................................................... Ngày soạn 18/03/18 Ngày giảng 31/03/18 Lớp 8B Tiết 04 Tiết 54 Bài KIỂM TRA 45’ I. MỤC TIÊU: - Kiến thức: Kiểm tra việc nắm kiến thức của HS về định lí Ta lét; tính chất đường phân giác; tam giác đồng dạng - Kĩ năng: Kiểm tra kĩ năng vận dụng các kiến thức này vào giải các bài tập tính độ dài đoạn thẳng; c/m 2 tam giác đồng dạng; c/m đẳng thức hình học; tính diện tích của tam giác. - Thái độ: Rèn tính trung thực trong khi làm bài kiểm tra.Tư duy: Phát triển tư duy sáng tạo. - Định huớng PC, NL: năng lực tính toán, khả năng giao tiếp, sử dụng ngôn ngữ, giăi quyết vấn đề, tự học, sáng tạo hợp tác v..v - Định huớng PC, NL: năng lực tính toán, khả năng giao tiếp, sử dụng ngôn ngữ, giải quyết vấn đề, tự học, sáng tạo hợp tác v..v II. CHUẨN BỊ: GV phô tô mỗi HS một đề, - HS: ôn tập theo định hướng bài ôn tập III. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA : Cấp độ Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng Cấp độ thấp Cấp độ cao 1. Đoạn thẳng tỉ lệ, Định lý Talet, hệ quả, tchất phân giác - HS viết hệ thức của t/chất phân giác ,cặp đoạn thẳng tỉ lệ theo định lí Talet, hệ quả Số câu Số điểm 1 3,0 1 3,0 2. Tam giác đồng dụng áp dụng tam giác vuông Hiểu và chứng minh tam giác đồng dạng, viết hệ thức tỉ lệ Vận dụng tỉ lệ hệ thức suy ra hệ thức khác cơ bản Vận dụng chứng minh hệ thức nâng cao Số câu Số điểm Tỉ lệ % 2 3,0 30% 2 3,0 30% 1 1,0 10% 5 7,0 70% Câu Điểm Tỉ lệ 1 3,0 30% 2 3,0 30% 2 3,0 30% 1 1,0 10% 6 10 100% ĐỀ BÀI Câu 1.( 3đ) Cho ΔABC, phân giác BD ( DAC), đường thẳng a đi qua D và song song với BC cắt AB ở E. Viết các cặp đoạn thẳng tỉ lệ và viết cặp tam giác đồng dạng trong hình vẽ. Câu 2.( 2đ) Muốn biết chiều cao của một cây thông, bạn Việt ước lượng thấy bóng cây dài chừng 6m, trong khi Việt cao 150 cm thì có bóng dài 100 cm. Em vẽ hình và tính giúp Việt. Câu 3. (5 đ) Hình chữ nhật ABCD có AB = 8 cm, BC = 6 cm, vẽ AH ^ BD (HBD). a) Tính độ dài đường cao AH. b) Chứng minh DAHB ∽ DBCD và AD2 = DH.DB. d) AH kéo dài cắt CD ở Q, cắt BC ở S. Chứng minh AH2 = HQ.HS III. H­íng dÉn chÊm vµ biÓu ®iÓm Bài Nội dung §iÓm Bài 1 3 đ A B C D E - Vẽ hình : - Theo định lí Talet : - Theo HQ định lí Talet: A B E D C - Theo t/c phân giác: 0,5 1,0 0,75 0,75 Bài 2 2 đ Vẽ hình minh họa DABC~DDEC (g-g)=> Thay số có => AB =6.1,2:1,5 = 7,5(m) 0,25 1,0 0,75 Bài 3 5 đ S C B D A H Q - Vẽ hình a) Tính AH: ( 1,5đ) ( hoặc theo tg đ dạng) - CóDABD vuông tại A, theo Pitago. Tính BD = 10cm - có AH. BD = AB. BC = 2SABD =>AH.10= 6.8 => AH = 4,8 b) Chứng minh DAHB~DBCD (1,5đ) - có Góc H = góc C = 900 - có góc ABH = góc BDC( so le trong) c) Chứng minh AD2 = DH.DB. có DHAD ∽ DABD (1,5đ) do: + có Góc H = góc A = 900 + có góc ADH chung => AD. AD = DH.DB => AD2 = DH.DB. d) Chứng minh: AH2 = HQ.HS. (1,0 đ) - Có AD// BS => - Có DQ// AB => => => AH2 = HQ . HS ( đpcm) 0,5 0,5 0,5 0,5 0,25 0,5 0,75 0,5 0,5 Các cách chứng minh khác đúng, vẫn cho đủ điểm, bài giải có thể gọn hơn đều được. V. KẾT QUẢ: Lớp Số HS 0;1;2 3;4 5;6 7;8 9;10 Đạt y/ cầu SL T L SL T L SL T L SL T L SL T L SL T L 8B ....................................................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................................................... .............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. ........................................

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docGiao an hoc ki 2_12361599.doc
Tài liệu liên quan