Giáo án Hình học khối 6 - Học kì II - Tiết 29: Ôn tập cuối năm

H1: Hai nửa mặt phẳng có chung bờ a đối nhau

- H2: Góc nhọn

+ H3: Góc vuông

+ H4: Góc tù

+ H5: Góc bẹt

- H6: Hai góc kề bù

+ H7: Hai góc phụ nhau

 

doc3 trang | Chia sẻ: vudan20 | Lượt xem: 473 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học khối 6 - Học kì II - Tiết 29: Ôn tập cuối năm, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 29 Ngày soạn: 13/4/2018 Ngày giảng: 6A: 20/4/2018 ÔN TẬP CUỐI NĂM I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Hệ thống hoá kiến thức về điểm, đường thẳng, tia, đoạn thẳng, trung điểm (khái niệm, tính chất, cách nhận biết) 2. Kỹ năng: - Rèn kỹ năng sử dụng thành thạo thước thẳng,thước có chia khoảng, compa để đo, vẽ đoạn thẳng. Bước đầu suy luận đơn giản. 3. Thái độ: Cẩn thận, chính xác khi vẽ hình. II. Chuẩn bị: 1. GV: SGK, thước thẳng, compa, thước đo góc, bảng phụ 2. HS: Đọc trước bài, đồ dùng học tập môn toán. III. Phương pháp dạy học: Thuyết trình, đặt và giải quyết vấn đề. IV Tiến trình bài học: 1. Ổn định lớp: (1’) 6A 2. Kiểm tra bài cũ: kết hợp với ôn tập 3. Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng Hoạt động 1. Đọc hình (10’) ? Mỗi hình trong bảng phụ cho biết kiến thức gì - HS trả lời miệng I. Lý thuyết 1. Đọc hình 1) M x x N a 2) x x A O y 3) m I N 4) a P b 5) t x O y 6) v t A u 7) b c O a 8) z y O x 9) A B C 10) R O - Gọi HS trả lời - GV đánh giá, bổ sung - H1: hai nửa mặt phẳng có chung bờ a đối nhau. H2: Góc nhọn xOy, A là 1 điểm nằm bên trong góc. H3: góc vuông mIn H4: góc tù aPb H5: góc bẹt xOy có Ot là 1 tia phân giác của góc. H6: 2 góc kề bù H7: 2 góc kề phụ H8: tia phân giác của góc H9: tam giác ABC H10: đường tròn tâm O, bán kính R Hoạt động 2. Điền vào ô trống; Trắc nghiệm đúng sai (10’) ? Thế nào là nửa mặt phẳng bờ a ? Thế nào là góc nhọn, góc vuông, góc tù, góc bẹt ? Thế nào là hai góc bù nhau, hai góc phụ nhau, hai góc kề nhau, hai góc kề bù ? Tia phân giác của một góc là gì, mỗi góc có mấy tia phân giác ? Thế nào là đường tròn, tam giác - GV đưa bài tập 2 lên bảng phụ ? Bài tập yêu cầu gì - Yêu cầu HS làm bài tập 2 - Gọi 2 HS điền vào bảng phụ - GV nhận xét và chốt lại - H1: Hai nửa mặt phẳng có chung bờ a đối nhau - H2: Góc nhọn + H3: Góc vuông + H4: Góc tù + H5: Góc bẹt - H6: Hai góc kề bù + H7: Hai góc phụ nhau - H8: Tia phân giác của góc - H9: Tam giác ABC + H10: Đường tròn (O,R) - HS quan sát bài 2 trên bảng phụ - Điền vào chỗ trống để được câu đúng - HS làm bài tập 2 - 2 HS lên bảng điền vào bảng phụ a) bờhai nửa đối nhau b) ..1800 c) tia Oz nằm giữa hai tia Ox, Oy d) tia Ot là tia phân giác của góc - HS lắng nghe Bài 2: Điền vào chỗ trống các phát biểu sau để được câu đúng a) Bất kỳ đường thẳng nằm trên mặt phẳng cũng là... của ... b) Số đo của góc bẹt là... c) Nếu .. thì d) Nếu thì . Hoạt động 3. Bài tập vẽ hình, tính toán (22’) Bài 5: (bài tập tổng hợp) GV đưa đề bài lên bảng phụ. Gọi HS đọc đề bài trên bảng phụ. Trên một nửa mặt phẳng bờ có chứa tia Ox, vẽ hai tia Oy và Ox sao cho. xOy = 300; xOz = 1100 a) Trong ba tia Oz, Oy, Oz tia nào nằm giữa hai tia còn lại? Vì sao? b) Tính góc yOz c) Vẽ Ot là tia phân giác của yOz, tính zOt, tOx. (GV cùng làm việc với HS) Câu hỏi gợi ý: Em hãy so sánh xOy và xOz, từ đó suy ra tia nào nằm giữa hai tia còn lại. Có tia Oy nằm giữa hai tia Ox và Oz thì suy ra điều gì? Có Ot là tia phân giác của yOz, vậy zOt tính thế nào? Làm thế nào để tính tOx? Hs lên bảng vẽ hình Hs so sánh => Tia Oy nằm giữa hai tia Ox và Oz. tia Oy nằm giữa tia Ox và Oz nên: Thay số vào ta tính toán Tia Ot nằm giữa hai tia Oz và Ox 1HS lên bảng vẽ hình, các HS khác vẽ hình vào vở. t a) Có => Tia Oy nằm giữa hai tia Ox và Oz. b) Vì tia Oy nằm giữa tia Ox và Oz nên: c) Vì Ot là phân giác của góc yOz nên => Tia Ot nằm giữa hai tia Oz và Ox 4. Hướng dẫn về nhà: (1’) - Ôn lại những kiến thức đã học * Rút kinh nghiệm .............................................................................................................................................................................................................................................................................................................. .......................................................................................................................................................

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docTiết 29.doc
Tài liệu liên quan