Giáo án Hóa học 8 - Tiết 50 Bài 31: Tính chất - Ứng dụng của hiđro

Hoạt động 1: Tính chất vật lý: 15’

- Yêu cầu HS nhắc lại:

+ KHHH của ng.tố hiđro?

+ CTHH của đơn chất hiđro?

+ Nguyên tử khối của hiđro?

+ Phân tử khối của hiđro?

- Điều chế sẵn khí H2 đựng trong lọ → Cho HS quan sát và nhận xét về trạng thái, màu sắc, mùi vị của khí hiđro?

- Cho HS quan sát quả bóng đã bom đầy khí H2.

- Yêu cầu HS cho biết khí H2 nặng hay nhẹ hơn không khí.

- Cho biết: Ở 15oC, 1lit nước có thể hòa tan 20ml khí H2.

 Vậy khí H2 tan nhiều hay ít trong nước?

 

doc2 trang | Chia sẻ: binhan19 | Lượt xem: 509 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hóa học 8 - Tiết 50 Bài 31: Tính chất - Ứng dụng của hiđro, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: ............. Ngày dạy : ............... Tuần: 25 - Tiết: 50 Bài 31: TÍNH CHẤT - ỨNG DỤNG CỦA HIĐRO 1. MỤC TIÊU: a. Kiến thức: HS biết được các tính chất vật lý và tính chất hóa học của hiđro. b. Kỹ năng: Rèn luyện kỹ năng viết PTHH và kỹ năng quan sát hiện tượng TN c. Thái độ: Giáo dục cho HS ý thức yêu thích môn học và tính cẩn thận khi làm TN 2. CHẨN BỊ : - GVCB: Dụng cụ, hóa chất thí nghiệm, quả bóng bơm khi hiđro. - HSCB: Đọc bài trước ở nhà. 3. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : Ổn định lớp: 1’ Kiểm tra bài cũ Bài mới: Khí hiđro có những tính chất gì và ứng dụng ntn trong đời sống và SX? HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG HỌC SINH NỘI DUNG GHI BẢNG Hoạt động 1: Tính chất vật lý: 15’ - Yêu cầu HS nhắc lại: + KHHH của ng.tố hiđro? + CTHH của đơn chất hiđro? + Nguyên tử khối của hiđro? + Phân tử khối của hiđro? - Điều chế sẵn khí H2 đựng trong lọ → Cho HS quan sát và nhận xét về trạng thái, màu sắc, mùi vị của khí hiđro? - Cho HS quan sát quả bóng đã bom đầy khí H2. - Yêu cầu HS cho biết khí H2 nặng hay nhẹ hơn không khí. - Cho biết: Ở 15oC, 1lit nước có thể hòa tan 20ml khí H2. Vậy khí H2 tan nhiều hay ít trong nước? - Gọi HS nêu kết luận về tính chất vật lý của Hiđro. KHHH: H CTHH: H2 NTK: 1 PTK: 2 - Khí hiđro là chất khí, không màu, không mùi, không vị. - Quả bóng bay lên cao < 1 - Khí H2 nhẹ hơn không khí. - Khí H2 ít tan trong nước - Khí hiđro là chất khí, không màu, không mùi, không vị, ít tan trong nước và nhẹ nhất trong tất cả các chất khí. KHHH: H CTHH: H2 NTK: 1 PTK: 2 I. Tính chất vật lý: Khí hiđro là chất khí, không màu, không mùi, không vị, ít tan trong nước và nhẹ nhất trong tất cả các chất khí. Hoạt động 2: Tính chất hóa học: 17’ - GV biểu diễn thí nghiệm, yêu cầu HS quan sát và nhận xét các hiện tượng xảy ra. + Giới thiệu dụng cụ điều chế khí hiđro. + Giới thiệu cách thử độ tinh khiết của hiđro. - Biểu diễn thí nghiệm khi khí hiđro sinh ra → đốt khí H2 trong không khí. → Đưa ngọn lửa đang cháy vào lọ đựng khí oxi. - Cho 1 vài HS quan sát lọ sau khi thí nghiệm kết thúc. - Yêu cầu HS rút ra kết luận và viết PTHH. - Giới thiệu: Khi lấy tỷ lệ về thể tích của H2:O2 = 2: 1 thì khi đốt sẽ gây ra tiếng nổ mạnh (hỗn hợp nổ). - y/c HS thảo luận trả lời câu hỏi: + Tại sao hỗn hợp H2 và O2 khí cháy gây tiếng nổ mạnh? + Nếu đốt H2 ở đầu ống dẫn khí thì tiếng nổ không mạnh. Vì sao? + Làm cách nào để thử độ tinh khiết của H2? - Lắng nghe, theo dõi, quan sát và nhận xét các hiện tượng xảy ra → Hiđro cháy trong không khí (có tiếng nổ lach tách) với ngọn lửa màu xanh mờ → Hiđro cháy trong khí oxi mạnh hơn - Trên thành lọ có xuất hiện những giọt nước nhỏ. - Hiđro tác dụng vớ oxi sinh ra nước. to 2H2 + O2 → 2H2O + Do phản ứng tỏa nhiều nhiệt, phản ứng xảy ra nhanh, thể tích H2O tăng đột ngột gây chấn động không khí → dẫn tới nổ. + Do lượng khí H2 sinh ra liên tục và đây là khí tinh khiết + Thu H2 vào ống nghiệm và đốt H2 ở miệng ống nghiệm: * Nếu nổ mạnh: H2 còn lẫn nhiều tạp chất. * Nếu nổ nhẹ: H2 đã tinh khiết II. Tính chất hóa học 1. Tác dụng với oxi: - Thí nghiệm: sgk - Kết luận: Hiđro tác dụng với oxi sinh ra nước. PTHH: to 2H2 + O2 → 2H2O d. Củng cố: 10 Gọi HS đọc ghi nhớ sgk - Bài tập: Đốt cháy 2,8lít khí H2 sinh ra nước. a. Tính thể tích khí và khối lượng của oxi cần dùng. b. Tính khối lượng nước thu được. (Các chất khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn) Tóm tắt Giải a. b. a) Số mol H2: PTHH: 2H2 + O2 → 2H2O 2mol 1mol 2mol 0,125mol → x? → y? Từ PTPƯ, ta có: Vậy : b) Theo PTPƯ: Vậy: e. Dặn dò: 1’ - Học bài, trả lời câu hỏi sgk. Đọc mục “Em có biết” - Đọc phần 2 (tiếp theo) f. Rút kinh nghiệm

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docTiet 50_Bai 31_Tinh chat -ung dung cua hidro.doc
Tài liệu liên quan