Giáo án Kĩ năng sống lớp 7 - Chủ đề 6, 7

I. MỤC TIấU BÀI HỌC

- Làm và hiểu được nội dung bài tập 4,5,6,7.

- Rèn cho học sinh có kĩ năng kiểm soát được những nhu cầu thái quá của bản thân đối với trò chơi điện tử, biết phân tích và rút ra những mặt tích cực và tiêu cực từ trò chơi này.

- Giáo dục cho học sinh có ý thức tích cực chủ động trong học tập và rèn luyện, biết phân biệt đúng sai và thấy được tầm quan trọng của thời gian để từ đó có thái độ và hành vi đúng đắn đối với việc tham gia trò chơi điện tử.

II. CÁC KĨ NĂNG CƠ BẢN CẦN GIÁO DỤC

- Kĩ năng lắng nghe tớch cực, kĩ năng kiểm soỏt cảm xỳc, Kĩ năng giải quyết tỡnh huống, kĩ năng giao tiếp và thương lượng, kĩ năng quản lớ thời gian

III. PHƯƠNG PHÁP- KĨ THUẬT DẠY HỌC TÍCH CỰC

- Nêu vấn đề, thảo luận nhóm, trũ chơi sắm vai xử lớ tỡnh huống.

 

doc13 trang | Chia sẻ: vudan20 | Lượt xem: 1469 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Kĩ năng sống lớp 7 - Chủ đề 6, 7, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: Ngày giảng: Chủ đề 6 ỨNG XỬ NƠI CễNG CỘNG (Tiết 15 : Nội dung 1,2,3 Sỏch BT Kĩ năng sống) I. MỤC TIấU BÀI HỌC - Làm và hiểu được nội dung bài tập 1,2,3. - Rèn cho học sinh có những kĩ năng ứng xử nơi công cộng. - Giáo dục cho học sinh có ý thức giữ gìn trật tự, giữ gìn vệ sinh chung cũng như có hành vi và thái độ ứng xử phù hợp ở nơi công cộng. II. CÁC KĨ NĂNG CƠ BẢN CẦN GIÁO DỤC - Kĩ năng lắng nghe tớch cực, kĩ năng kiểm soỏt cảm xỳc, Kĩ năng giải quyết mõu thuẫn, kĩ năng giao tiếp và thương lượng III. PHƯƠNG PHÁP- KĨ THUẬT DẠY HỌC TÍCH CỰC - Nờu vấn đề, thảo luận nhúm, trũ chơi sắm vai xử lớ tỡnh huống. IV. Đồ DÙNG, PHƯƠNG TIỆN - Vở Bài tập rốn luyện kĩ năng sống lớp 7, tài liệu tham khảo (nếu cú), mỏy chiếu. V. TIẾN TRèNH HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1. ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ ? Thế nào là hợp tỏc ? Nờu một số yờu cầu quan trọng của việc hợp tỏc ? 3. Bài mới Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò Hoạt động 1. Hướng dẫn HS tỡm hiểu nội dung 1 trong tài liệu. - Gv: Cho H/s đọc và tỡm hiểu nội dung 1 trong SBT. (mỏy chiếu) - GV: Yờu cầu H/s quan sỏt ảnh, nghiờn cứu và trao đổi theo từng cặp. Đưa ra cõu trả lời cho cỏc nội dung sau: - Đưa ra nhận xột của em về cỏch ứng xử của những người trong mỗi ảnh ? - Em cú đồng tỡnh với cỏch ứng xử đú khụng ? Vỡ sao ? - Gọi một số H/s trỡnh bày ý kiến của mỡnh. - Yờu cầu một số H/s trong lớp nhận xột bổ sung. - Gv định hướng : + Chựm tranh thứ nhất. Bức hỡnh 1 : Cho thấy hoạt động đẹp của những tỡnh nguyện viờn và cụng nhõn mụi trường đi dọn dẹp rỏc ở bói biển. Cỏc bức hỡnh cũn lại là hành động khụng đẹp của rất nhiều người trong đú chủ yếu là thanh thiếu niờn về : xả rỏc ra sõn vận động, dẫm đạp lờn vườn hoa, cưỡi lờn đầu rựa ở Văn miếu để chụp ảnh. + Chựm ảnh thứ 2: 2 bức ảnh đầu là cỏc hành động đẹp đối với cộng đồng. 2 bức ảnh cũn lại là hỡnh ảnh khụng đẹp của nhiều người chen lấn, xụ đẩy ở nơi tụn nghiờm, vi phạm luật giao thụng đường bộ + CHựm ảnh 3: 2 hỡnh ảnh đầu là biểu hiện của việc chấp hành nghiờm luật ATGT, xếp hàng di chuyển một cỏch cú văn hoỏ khi vào viếng Lăng Bỏc, hỡnh ảnh thứ 3 : là hỡnh ảnh bị thổi phạt vỡ khụng tuõn thủ luật giao thụng.. Hoạt động 2. Hướng dẫn HS đọc và phõn tớch tỡnh huống trong tài liệu. - Gv yờu cầu h/s đọc văn bản "Chuyện xảy ra trờn đường phố" trong tài liệu. (mỏy chiếu). - Tổ chức cho H/s trao đổi thảo luận theo 3 nhúm (Phiếu học tập) với cỏc cõu hỏi sau: 1. Vỡ sao ụng Giang lại núi rằng "tụi chỉ thấy đau nhúi ở tim ? 2. Em suy nghĩ như thế nào về cỏch ứng xử của những thanh niờn đi xe mỏy trong cõu chuyện này ? - Gv: Yờu cầu đại diện nhúm lờn trỡnh bày - Tổ chức cho H/s cỏc nhúm khỏc nhận xột, bổ sung. - Gv: Định hướng: + ễng Giang núi như vậy bởi ụng cảm thấy đau lũng và thất vọng vỡ cỏch cư xử của đỏm thanh niờn. + Cỏch ứng xử của đỏm thanh niờn là rất đỏng lờn ỏn. Nú thể hiện sự vụ văn hoỏ, lối sống thiếu văn minh, coi thường phỏp luật của một bộ phận thanh thiếu niờn hiện nay Hoạt động 3. Hướng dẫn HS xỏc định cỏc cỏch ứng xử phự hợp ở nơi cụng cộng. - Gv: Tổ chức cho H/s đọc, trao đổi thảo luận theo 3 nhúm, xỏc định cỏch ứng xử phự hợp và ghi vào phiếu học tập. Stt Nơi cụng cộng Hành vi phự hợp Hành vi khụngphự hợp 1 Trường học 2 Bến xe, nhà ga. 3 Trờn cỏc phương tiện giao thụng cụng cộng. 4 Vườn hoa, cụng viờn, DL thắng cảnh. 5 Nhà thờ, đỡnh chựa, đền thờ. 6 Sõn vận động. 7 Nhà hỏt, rạp chiếu phim, viện bảo tàng. 8 Cỏc di tớch Ls và văn hoỏ. 9 Bệnh viện 10 Đường phố. - Yờu cầu đại diện cỏc nhúm lờn trỡnh bày. - Tổ chức cho H/s nhận xột, bổ sung. - Gv: định hướng. 1. Quan sỏt ảnh - H/s quan sỏt ảnh, nghiờn cứu và trao đổi theo từng cặp. Đưa ra cõu trả lời cho cỏc cõu hỏi - Trỡnh bày ý kiến trước lớp. - Nhận xột, bổ sung về phần trỡnh bày của bạn. 2. Phõn tớch trường hợp điển hỡnh. - H/s đọc nghiờn cứu trường hợp trong tài liệu. - Trao đổi thảo luận theo 3 nhúm với cỏc cõu hỏi trong tài liệu. - Đại diện cỏc nhúm lờn trỡnh bày kết quả thảo luận. - H/s cỏc nhúm khỏc nhận xột, bổ sung. 3. Cỏc cỏch ứng xử ở nơi cụng cộng. - Đọc, trao đổi thảo luận theo 3 nhúm, xỏc định cỏch ứng xử phự hợp và ghi vào phiếu học tập. - Đại diện nhúm lờn trỡnh bày kết quả. - Học sinh cỏc nhúm nhận xột, bổ sung. 4. Củng cố - Gv hệ thống những kiến thức trọng tâm trong tiết học. 5. Dặn dò - Học, nắm vững những nội dung kiến thức trong bài. - Rèn luyện những kĩ năng cơ bản liên quan tới chủ đề đang học. - Đọc và chuẩn bị nội dung 5,6,7 tiếp theo của chủ đề 6: Ứng xử ở nơi cụng cộng. * Rút kinh nghiệm: Ký duyệt của tổ chuyên môn Ngày....tháng....năm 2016 Ngày soạn: Ngày giảng: Chủ đề 6 ỨNG XỬ NƠI CễNG CỘNG (Tiết 16 : Nội dung 4,5,6, Sỏch BT Kĩ năng sống) I. MỤC TIấU BÀI HỌC - Làm và hiểu được nội dung bài tập 4,5,6. - Rèn cho học sinh có những kĩ năng ứng xử nơi công cộng. - Giáo dục cho học sinh có ý thức giữ gìn trật tự, giữ gìn vệ sinh chung cũng như có hành vi và thái độ ứng xử phù hợp ở nơi công cộng. II. CÁC KĨ NĂNG CƠ BẢN CẦN GIÁO DỤC - Kĩ năng lắng nghe tớch cực, kĩ năng kiểm soỏt cảm xỳc, Kĩ năng giải quyết mõu thuẫn, kĩ năng giao tiếp và thương lượng III. PHƯƠNG PHÁP- KĨ THUẬT DẠY HỌC TÍCH CỰC - Nờu vấn đề, thảo luận nhúm, trũ chơi sắm vai xử lớ tỡnh huống. IV. Đồ DÙNG, PHƯƠNG TIỆN - Vở Bài tập rốn luyện kĩ năng sống lớp 7, tài liệu tham khảo (nếu cú), mỏy chiếu. V. TIẾN TRèNH HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1. ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ ? Nờu một số cỏch ứng xử phự hợp ở nơi cụng cộng như bệnh viện, trờn xe buýt ? 3. Bài mới Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò Hoạt động 1. Hướng dẫn HS tỡm hiểu và xõy dựng những quy tắc vàng khi ứng xử nơi cụng cộng. - Gv tổ chức cho H/s nghiờn cứu trao đổi theo 3 nhúm để cựng xõy dựng những quy tắc vàng khi ứng xử một nơi cụng cộng. (phiếu học tập) - Yờu cầu cỏc nhúm cử thành viờn trao đổi với cỏc nhúm bạn về những quy tắc vừa xõy dựng. - Yờu cầu đại diện cỏc nhúm lờn trỡnh bày kết quả trao đổi thảo luận của mỡnh. Cụ thể: * Nhúm 1: Xõy dựng những quy tắc vàng khi ứng xử nơi trường học. - Gv yờu cầu đại diện nhúm 1 trỡnh bày, H/s trong lớp nhận xột bổ sung. - Gv nhận xột, định hướng: Giữ gỡn trật tự, giữ gỡn vệ sinh chung, núi năng lịch sự nhỏ nhẹ, chào hỏi lễ phộp * Nhúm 2: Xõy dựng những quy tắc vàng khi ứng xử nơi nhà thờ, đỡnh chựa, đền thờ. - Gv yờu cầu đại diện nhúm 2 trỡnh bày, H/s trong lớp nhận xột bổ sung. - Gv nhận xột, định hướng: ứng xử lễ phộp, giữ gỡn trật tự, nghiờm tỳc, thành kớnh, ăn mặc chỉnh tề, trang trọng, lịch sự, giữ gỡn vệ sinh chung * Nhúm 3: Xõy dựng những quy tắc vàng khi ứng xử nơi di tớch lịch sử và văn hoỏ. - Gv yờu cầu đại diện nhúm 3 trỡnh bày, H/s trong lớp nhận xột bổ sung. - Gv nhận xột, định hướng: Giữ gỡn vệ sinh chung, xếp hàng theo thứ tự, giữ gỡn trật tự, thực hiện tốt nội quy chung, núi năng nhỏ nhẹ, lịch sự, bảo vệ giữ gỡn tài sản chung - Gv tổng hợp, đỏnh giỏ chung. Từ đú cựng thống nhất xõy dựng những quy tắc vàng khi ứng xử nơi cụng cộng. Hoạt động 2. Hướng dẫn HS Xử lớ tỡnh huống. - Gv yờu cầu h/s đọc cỏc tỡnh huống trong tài liệu. - Tổ chức cho H/s trao đổi thảo luận để giải quyết vấn đề theo 2 nhúm, mỗi nhúm ứng với 1 tỡnh huống. - Nhúm 1: Tỡnh huống 1: ? Theo em, cỏc bạn học sinh lớp 7C nờn giải quyết như thế nào với đỏm rỏc thải đú? Vỡ sao? - Gv yờu cầu đại diện nhúm 1 trỡnh bày, H/s trong lớp nhận xột, bổ sung. - Gv định hướng: Cỏc bạn lớp 7 nờn thu lượm, dọn sạch chỗ rỏc đú cho vào những chiếc tỳi ni lon sau đú mang đến nơi cú thựng rỏc để đổ bỏ. Vỡ đú là bảo vệ mĩ quan cho danh lam thắng cảnh và cũng là gúp phần bảo vệ mụi trường... - Nhúm 2: Tỡnh huống 2: ? Nếu em là một bạn trong nhúm của Hoà, em sẽ ứng xử như thế nào trong tỡnh huống đú ? Gv yờu cầu đại diện nhúm 2 trỡnh bày, (cú thể xử lớ bằng đúng vai), H/s trong lớp nhận xột, bổ sung. - Gv định hướng: Khuyờn bạn Hoà khụng nờn ứng xử sự như vậy. Phải biết ứng xử một cỏch cú văn hoỏ, tuõn thủ nhưng quy tắc chung nơi cụng cộng. (Xếp hàng theo thứ tự..) Hoạt động 3. Hướng dẫn HS thực hành đúng vai thể hiện cỏch ứng xử phự hợp. - Gv nờu yờu cầu của hoạt động. - Tổ chức cho H/s thành 3 nhúm để đúng vai thể hiện tỡnh huống. - Yờu cầu từng nhúm lờn để xử lớ tỡnh huống của nhúm mỡnh. - Nhúm 1: Tỡnh huống 1: ? Em sẽ làm gỡ trong tỡnh huống đú ? - Gv yờu cầu đại diện nhúm 1 lờn đúng vai thể hiện tỡnh huống, H/s trong lớp nhận xột, bổ sung. - Gv định hướng: Em nờn nhường ghế cho bà cụ và em nhỏ. Thể hiện phộp lịch sự và văn minh trờn xe buýt. - Nhúm 2: Tỡnh huống 2: ? Em sẽ làm gỡ trong tỡnh huống đú ? - Gv yờu cầu đại diện nhúm 2 lờn đúng vai thể hiện tỡnh huống, H/s trong lớp nhận xột, bổ sung. - Gv định hướng: Nờn xin lỗi những người ngồi dóy ghế ngoài, nhờ họ đứng dậy giựm để đi qua vào hàng ghế của mỡnh... - Nhúm 3: Tỡnh huống 3: ? Em sẽ làm gỡ trong tỡnh huống đú ? - Gv yờu cầu đại diện nhúm 3 lờn đúng vai thể hiện tỡnh huống, H/s trong lớp nhận xột, bổ sung. - Gv định hướng: Khuyờn cỏc bạn khụng nờn làm như vậy chớnh là vi phạm ATGT. Cú thể mượn thờm xe để đi cho đỡ vất vả hoặc bảo cỏc bạn chịu khú chở thành 2 lượt.. - Gv: nhận xột chung về đúng vai phần xử lớ tỡnh huống của 3 nhúm. - Chốt lại vấn đề bằng lời khuyờn trong tài liệu. - Yờu cầu h/s đọc và hệ thống những ý chớnh vào vở. * Lời khuyờn: - Nơi cụng cộng để phục vụ lợi ớch chung của cả cộng đồng, chỳng ta cần giữ trật tự, khụng cười núi ồn ào; đi lại nhẹ nhàng, khụng chen lấn, xụ đẩy; nhường chỗ cho người khuyết tật, người già, em nhỏ, phụ nữ mang thai; giữ gỡn vệ sinh chung và tuõn thủ cỏc quy định cụ thể của mỗi địa điểm. 4. Những quy tắc vàng khi ứng xử nơi cụng cộng - H/s nghiờn cứu trao đổi theo 3 nhúm để cựng xõy dựng những quy tắc vàng khi ứng xử một nơi cụng cộng. - H/s cỏc nhúm chia sẻ và trao đổi với nhau về nội dung thảo luận. - Đại diện cỏc nhúm lờn trỡnh bày kết quả. - Đại diện nhúm 1 lờn trỡnh bày kết quả thảo luận. - Học sinh cỏc nhúm nhận xột, bổ sung. - Đại diện nhúm 2 lờn trỡnh bày kết quả thảo luận. - Học sinh cỏc nhúm nhận xột, bổ sung. - Đại diện nhúm 3 lờn trỡnh bày kết quả thảo luận. - Học sinh cỏc nhúm nhận xột, bổ sung. 5. Xử lớ tỡnh huống - H/s đọc nghiờn cứu cỏc tỡnh huống trong tài liệu. - Trao đổi thảo luận theo 2 nhúm với từng tỡnh huống cụ thể. - Đại diện cỏc nhúm lờn trỡnh bày kết quả thảo luận. - Đại diện nhúm 1: Trả lời về TH1 - H/s cỏc nhúm khỏc nhận xột, bổ sung. - Đại diện nhúm 2: Trả lời về TH2 - H/s cỏc nhúm khỏc nhận xột, bổ sung. 6. Đúng vai - H/s lắng nghe yờu cầu của hoạt động. - Trao đổi, nghiờn cứu thực hiện việc đúng vai để thể hiện cỏch xử lớ tỡnh huống. - Đại diện nhúm 1 lờn đúng vai thể hiện tỡnh huống 1. - Học sinh cỏc nhúm nhận xột, bổ sung. - Đại diện nhúm 2 lờn đúng vai thể hiện tỡnh huống 2. - Học sinh cỏc nhúm nhận xột, bổ sung. - Đại diện nhúm 3 lờn đúng vai thể hiện tỡnh huống 3. - Học sinh cỏc nhúm nhận xột, bổ sung. - H/S đọc nội dung Lời khuyờn và hệ thống những ý chớnh vào vở. 4. Củng cố - Gv hệ thống những kiến thức trọng tâm trong tiết học. 5. Dặn dò - Học, nắm vững những nội dung kiến thức trong bài. - Rèn luyện những kĩ năng cơ bản liên quan tới chủ đề đang học. - Đọc và chuẩn bị nội dung tiếp theo chủ đề 7: Dành nhiều thời gian chơi điện tử - Nờn hay khụng nờn ? * Rút kinh nghiệm: Ký duyệt của tổ chuyên môn Ngày....tháng....năm 2016 Ngày soạn: Ngày giảng: Chủ đề 7 DÀNH NHIỀU THỜI GIAN CHƠI ĐIỆN TỬ - NấN HAY KHễNG NấN ? (Tiết 17 : Nội dung 1,2,3 Sỏch BT Kĩ năng sống) I. MỤC TIấU BÀI HỌC - Làm và hiểu được nội dung bài tập 1,2,3. - Rèn cho học sinh có kĩ năng kiểm soát được những nhu cầu thái quá của bản thân đối với trò chơi điện tử, biết phân tích và rút ra những mặt tích cực và tiêu cực từ trò chơi này. - Giáo dục cho học sinh có ý thức tích cực chủ động trong học tập và rèn luyện, biết phân biệt đúng sai và thấy được tầm quan trọng của thời gian để từ đó có thái độ và hành vi đúng đắn đối với việc tham gia trò chơi điện tử. II. CÁC KĨ NĂNG CƠ BẢN CẦN GIÁO DỤC - Kĩ năng lắng nghe tớch cực, kĩ năng kiểm soỏt cảm xỳc, Kĩ năng giải quyết tỡnh huống, kĩ năng giao tiếp và thương lượng, kĩ năng quản lớ thời gian III. PHƯƠNG PHÁP- KĨ THUẬT DẠY HỌC TÍCH CỰC - Nờu vấn đề, thảo luận nhúm, trũ chơi sắm vai xử lớ tỡnh huống. IV. Đồ DÙNG, PHƯƠNG TIỆN - Vở Bài tập rốn luyện kĩ năng sống lớp 7, tài liệu tham khảo (nếu cú), mỏy chiếu. V. TIẾN TRèNH HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1. ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ ? Nờu một số quy tăc vàng để ứng xử nơi cụng cộng ? Cho vớ dụ cụ thể ? 3. Bài mới Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò Hoạt động 1. Hướng dẫn HS tỡm hiểu nội dung 1 trong tài liệu. - Gv yờu cầu h/s nghiờn cứu tài liệu cựng trao đổi theo nhúm cỏc nội dung cõu hỏi trong tài liệu. (mỏy chiếu) : ? Em cú thường xuyờn chơi trũ chơi điện tử khụng ? ? Em thường chơi vào lỳc nào ? Em thường chơi trũ chơi điện tử trong bao lõu ? ? Vỡ sao em thớch hoặc khụng thớch chơi trũ chơi điện tử ? ? Trong cỏc trũ chơi điện tử em từng chơi cú trũ chơi giỏo dục nào khụng ? - Gv tổ chức cho h/s thể hiện phần thảo luận của mỡnh vào phiếu học tập. - Yờu cầu đại diện cỏc nhúm lờn trỡnh bày, h/s cỏc nhúm nhận xột bổ sung. - Gv nhận xột, định hướng. Hoạt động 2. Hướng dẫn HS tỡm hiểu những tỏc hại khi lạm dụng trũ chơi điện tử - Gv tổ chức cho học sinh trao đổi và đưa ra lựa chọn phự hợp cho nội dung cỏc cõu hỏi sau: (1). Theo em, lạm dụng trũ chơi điện tử cú những tỏc hại như thế nào ? a. Những tổ thương xương, khớp do sử dụng đụi tay quỏ mức. b. Bộo phỡ c. Nhức, mỏi mắt d. Giảm thị lực. e. Đau vai. g. Đau, mỏi cổ. h. Đau đầu. i. Mệt mỏi. k. Khiến đầu úc thiếu tỉnh tỏo, xa rời cuộc sống thực tiễn. l. Cú những hành vi bạo lực. m. Chỏn ăn. n. Ảnh hưởng đến thời gian học tập và làm việc. o. Ảnh hưởng đến chất lượng và hiệu quả học tập, làm việc. - Yờu cầu 2 h/s lờn bảng lựa chọn những ý đỳng, H/s trong lớp nhận xột bổ sung. - GV nhận xột định hướng: Hầu hết cỏc tỏc hại mà tài liệu dẫn ra đều phự hợp với những đối tượng lạm dụng trũ chơi điện tử. (2) Hóy tỡm và chia sẻ với bạn bố về những trường hợp cụ thể trong thực tiễn mà em biết để minh chứng cho tỏc hại của việc lạm dụng trũ chơi điện tử. - Tổ chức cho h/s trao đổi theo nhúm để đưa ra nội dung trả lời cho cõu hỏi. - Yờu cầu đại diện cỏc nhúm trỡnh bày, H/s trong lớp nhận xột. - Gv tổng kết và định hướng: Cú thể núi trũ chơi điện tử nếu lạm dụng sẽ dẫn đến những tổn hại về sức khoẻ, học tập và nhiều vấn đề nghiờm trọng khỏc như bạo lực học đường, trộm cắp, cỏc hành vi lệch lạc... Hoạt động 3. Hướng dẫn HS tỡm hiểu về ý kiến người trong cuộc. - Gv tổ chức cho h/s trao đổi, nghiờn cứu cỏc ý kiến của người trong cuộc (mỏy chiếu) về một số biện phỏp hạn chế tỏc hại của trũ chơi điện tử. - Cỏc nhúm đọc, nghiờn cứu, trao đổi với bạn bố về những kinh nghiệm của người trong cuộc, đồng thời đưa ra ý kiến cỏ nhõn của mỡnh. - Gv yờu cầu đại diện cỏc nhúm lờn trỡnh bày ý kiến của nhúm mỡnh. H/s trong lớp nhận xột bổ sung. - Gv tổng kết và định hướng 1. Cựng chia sẻ - Đọc nghiờn cứu thụng tin trong tài liệu. - Trao đổi theo 3 nhúm nội dung cõu hỏi trong tài liệu. - Thể hiện phần thảo luận của mỡnh vào phiếu học tập. - Đại diện cỏc nhúm trả lời. - H/s cỏc nhúm nhận xột bổ sung. 2. Tỏc hại khi lạm dụng trũ chơi điện tử' - Học sinh trao đổi và đưa ra lựa chọn phự hợp cho nội dung cõu hỏi trong tài liệu. - Lờn bảng lựa chọn những ý đỳng. - H/s trong lớp nhận xột bổ sung - H/s trao đổi thảo luận theo 3 nhúm để trả lời cõu hỏi. - Đại diện cỏc nhúm trỡnh bày, H/s trong lớp nhận xột. 3. í kiến người trong cuộc - H/s trao đổi, nghiờn cứu theo 3 nhúm cỏc ý kiến của người trong cuộc về một số biện phỏp hạn chế tỏc hại của trũ chơi điện tử. - H/s cỏc nhúm đọc, nghiờn cứu, trao đổi với bạn bố về những kinh nghiệm của người trong cuộc. - Đại diện cỏc nhúm trả lời. - H/s cỏc nhúm nhận xột bổ sung. 4. Củng cố - Gv hệ thống những kiến thức trọng tâm trong tiết học. 5. Dặn dò - Học, nắm vững những nội dung kiến thức trong bài. - Rèn luyện những kĩ năng cơ bản liên quan tới chủ đề đang học. - Đọc và chuẩn bị nội dung tiếp theo của chủ đề 7: Dành nhiều thời gian chơi điện tử - Nờn hay khụng nờn ? * Rút kinh nghiệm: Ký duyệt của tổ chuyên môn Ngày....tháng....năm 2016 Ngày soạn: Ngày giảng: Chủ đề 7 DÀNH NHIỀU THỜI GIAN CHƠI ĐIỆN TỬ - NấN HAY KHễNG NấN ? (Tiết 18 : Nội dung 4,5,6,7 Sỏch BT Kĩ năng sống) I. MỤC TIấU BÀI HỌC - Làm và hiểu được nội dung bài tập 4,5,6,7. - Rèn cho học sinh có kĩ năng kiểm soát được những nhu cầu thái quá của bản thân đối với trò chơi điện tử, biết phân tích và rút ra những mặt tích cực và tiêu cực từ trò chơi này. - Giáo dục cho học sinh có ý thức tích cực chủ động trong học tập và rèn luyện, biết phân biệt đúng sai và thấy được tầm quan trọng của thời gian để từ đó có thái độ và hành vi đúng đắn đối với việc tham gia trò chơi điện tử. II. CÁC KĨ NĂNG CƠ BẢN CẦN GIÁO DỤC - Kĩ năng lắng nghe tớch cực, kĩ năng kiểm soỏt cảm xỳc, Kĩ năng giải quyết tỡnh huống, kĩ năng giao tiếp và thương lượng, kĩ năng quản lớ thời gian III. PHƯƠNG PHÁP- KĨ THUẬT DẠY HỌC TÍCH CỰC - Nờu vấn đề, thảo luận nhúm, trũ chơi sắm vai xử lớ tỡnh huống. IV. Đồ DÙNG, PHƯƠNG TIỆN - Vở Bài tập rốn luyện kĩ năng sống lớp 7, tài liệu tham khảo (nếu cú), mỏy chiếu. V. TIẾN TRèNH HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1. ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ ? Em cú thường chơi điện tử khụng ? Nờu những lợi ớch và tỏc hại do điện tử mang lại 3. Bài mới Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò Hoạt động 1. Hướng dẫn HS tỡm hiểu nội dung 4 trong tài liệu. Hoạt động 2. Hướng dẫn HS tỡm hiểu cỏc kĩ năng thực hành vận động. Hoạt động 3. Hướng dẫn HS xõy dựng thụng điệp. Hoạt động 4. Hướng dẫn HS tỡm hiểu và thực hành trong ứng dụng thực tiễn. 4. Từ chối hiệu quả 5. Thực hành vận động 6. Xõy dựng thụng điệp 7. Ứng dụng thực tiễn 4. Củng cố - Gv hệ thống những kiến thức trọng tâm trong tiết học. 5. Dặn dò - Học, nắm vững những nội dung kiến thức trong bài. - Rèn luyện những kĩ năng cơ bản liên quan tới chủ đề đang học. * Rút kinh nghiệm: Ký duyệt của tổ chuyên môn Ngày....tháng....năm 2016

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docGiao an ki nang song lop 7 Chu de 67_12509700.doc
Tài liệu liên quan