Giáo án lớp 1, tuần 18 - Môn học vần - Trường TH Phạm Hồng Thái

I . MỤC TIÊU

- HS đọc, viết được: uôt, ươt, chuột nhắt, lướt ván

 - Đọc đúng các từ ứng dụng và đoạn thơ ứng dụng.

- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Chơi cầu trượt

* GD PT TNTT: Mặc áo phao khi chơi trò chơi dưới nước. Không bơi khi không có sự giám sát của người lớn, không bơi một mình ở những nơi vắng vẻ. Không trèo cây. Không chơi đùa ở những nơi không có rào chắn an toàn.

II. CHUẨN BỊ

- Tranh minh hoạ nội dung bài học.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

 

doc8 trang | Chia sẻ: trang80 | Lượt xem: 792 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án lớp 1, tuần 18 - Môn học vần - Trường TH Phạm Hồng Thái, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ hai ngày 22 tháng 12 năm 2014 Học vần: IT, IÊT I . MỤC TIÊU HS đọc, viết được: it, iêt, trái mít, chữ viết - Đọc đúng các từ ứng dụng và đoạn thơ ứng dụng. Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Em tô, vẽ, viết. II. CHUẨN BỊ - Tranh minh hoạ nội dung bài học. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Tiết 1 1. Bài cũ : - Đọc: ut, ưt, bút chì/ chim cút, sứt răng/ sút bóng, nứt nẻ. - Đọc câu ứng dụng. - Viết: bút chì, mứt gừng. Nhận xét 2. Bài mới : - Giới thiệu bài. * Vần it : - Giới thiệu vần, ghi bảng. - Đọc mẫu, gọi HS đọc vần. - Yêu cầu HS phân tích vần. - Có vần it muốn có tiếng mít em làm thế nào? - Ghi bảng: mít - phân tích, đọc. - Giới thiệu tranh từ khóa: trái mít * Luyện đọc: it – mít – trái mít * Vần iết: dạy tương tự. - So sánh it và iêt. - Luyện đọc : it – mít – trái mít iêt – viết – chữ viết * Luyện viết bảng con: it, iêt, trái mít, chữ viết. - Viết mẫu, hướng dẫn quy trình viết. Chú ý: điểm đặt bút, điểm dừng bút, nét nối i, ê sang t, độ cao con chữ và vị trí dấu thanh. Giải lao - Giới thiệu từ ứng dụng. - Luyện đọc từ ứng dụng : Con vịt thời tiết Đông nghịt hiểu biết - Yêu cầu HS phát hiện tiếng chứa vần vừa học, GV gạch chân. - Luyện đọc từ ứng dụng. - Giải nghĩa từ ứng dụng: + Đông nghịt: rất đông. Chẳng hạn như chợ Tết đông nghịt người. + Thời tiết: sau chương trình thời sự thường có gì? (bản tin dự báo thời tiết). Thời tiết là tình hình mưa, nắng, nóng, lạnh của một vùng nhất định nào đó. + Hiểu biết: biết rất rõ và hiểu thấu đáo. * Trò chơi : Tìm tiếng, từ mới có vần it, iêt Tiết 2 - Yêu cầu HS đọc lại bài ở tiết 1. * Luyện đọc: - Giới thiệu tranh, đoạn thơ ứng dụng: Con gì có cánh Mà lại biết bơi Ngày xuống ao chơi Đêm về đẻ trứng. - Luyện đọc tiếng chứa vần vừa học, kết hợp phân tích tiếng. - Luyện đọc câu ứng dụng trên bảng và trong SGK. * Giải lao * Viết vở Tập viết: it, iêt, trái mít, chữ viết. - Hướng dẫn – nêu quy trình viết. * Luyện nói: Em tô, vẽ, viết - Tranh vẽ gì? - Các bạn trong tranh đang làm gì? - Con thích tô, vẽ hay viết? Vì sao? 3. Củng cố - dặn dò: - Đọc lại bài trên bảng. - Nhận xét tiết học, tuyên dương. Dặn HS về học lại bài. - Xem trước bài: uôt, ươt. - 3 HS đọc kết hợp phân tích. - 1 HS đọc. - HS viết bảng con. - Cá nhân, đồng thanh. - Vần it có âm i đứng trước và âm t đứng sau. - Ta thêm âm m vào trước vần it, dấu sắc trên đầu âm i. - Cá nhân, đồng thanh. - Cá nhân, đồng thanh. - Cá nhân, đồng thanh. - HS so sánh. - HS đọc cá nhân, đồng thanh. - HS viết bảng con. - Quan sát, lắng nghe - HS phát hiện. - HS đọc kết hợp phân tích. - HS lắng nghe. - Tìm tiếng mới, đánh vần, phân tích. - Đồng thanh. - HS đọc cá nhân, đồng thanh. - HS viết bài. - HS luyện nói. - HS nêu. - HS trả lời. - Lớp đồng thanh. Thứ ba ngày 23 tháng 12 năm 2014 Học vần: UÔT, ƯƠT I . MỤC TIÊU HS đọc, viết được: uôt, ươt, chuột nhắt, lướt ván - Đọc đúng các từ ứng dụng và đoạn thơ ứng dụng. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Chơi cầu trượt * GD PT TNTT: Mặc áo phao khi chơi trò chơi dưới nước. Không bơi khi không có sự giám sát của người lớn, không bơi một mình ở những nơi vắng vẻ. Không trèo cây. Không chơi đùa ở những nơi không có rào chắn an toàn. II. CHUẨN BỊ - Tranh minh hoạ nội dung bài học. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Tiết 1 1. Bài cũ: - Đọc: it, iêt, trái mít/ con vịt, thời tiết/ đông nghịt, hiểu biết - Đọc câu ứng dụng SGK/149 - Viết: trái mít, chữ viết Nhận xét 2. Bài mới: - Giới thiệu bài * Vần uôt : - Giới thiệu vần, ghi bảng. - Đọc mẫu, gọi HS đọc vần. - Yêu cầu HS phân tích vần. - Có vần uôt, muốn có tiếng chuột ta làm thế nào? - Ghi tiếng: chuột - phân tích, đọc mẫu. - Giới thiệu tranh từ khóa: chuột nhắt * Luyện đọc: uôt – chuột – chuột nhắt * Vần ươt: dạy tương tự. * GD PT TNTT: Mặc áo phao khi chơi trò chơi dưới nước. Không bơi khi không có sự giám sát của người lớn, không bơi một mình ở những nơi vắng vẻ. - So sánh uôt và ươt - Luyện đọc : uôt – chuột – chuột nhắt ươt – lướt – lướt ván * Luyện viết bảng con: uôt, ươt, chuột nhắt, lướt ván - Viết mẫu, hướng dẫn quy trình viết. - Nhận xét. Giải lao - Giới thiệu từ ứng dụng. - Luyện đọc từ ứng dụng : Trắng muốt vượt lên Tuốt lúa ẩm ướt - Yêu cầu HS phát hiện tiếng chứa vần vừa học, GV gạch chân. - Luyện đọc từ ứng dụng. - Giải nghĩa từ ứng dụng: + Trắng muốt: rất trắng, trắng mịn, trông rất đẹp. + Tuốt lúa: làm cho hạt lúa rời ra khỏi bông. + Vượt lên: đi nhanh, tiến lên phía trước. Ví dụ từ học kém vượt lên học khá giỏi. * Trò chơi : Tìm tiếng, từ mới có vần uôt, ươt Tiết 2 - Yêu cầu HS đọc lại bài ở tiết 1. * Luyện đọc: - Giới thiệu tranh, đoạn thơ ứng dụng: Con Mèo mà trèo cây cau Hỏi thăm chú chuột đi đâu vắng nhà Chú Chuột đi chợ đường xa Mua mắm, mua muối giỗ cha con Mèo. - Những chữ nào được viết hoa? - Luyện đọc tiếng chứa vần vừa học, kết hợp phân tích tiếng. - Luyện đọc câu ứng dụng trên bảng và trong SGK/ 151. * Giải lao * Viết vở Tập viết: uôt, ươt, chuột nhắt, lướt ván. - Hướng dẫn – nêu quy trình viết. - Yêu cầu HS viết. * Luyện nói: những người bạn tốt - Tranh vẽ gì? - Qua tranh con thấy nét mặt của các bạn như thế nào? - Khi chơi các bạn đã làm gì để không xô ngã nhau? * GD PT TNTT: Không trèo cây. Không chơi đùa ở những nơi không có rào chắn an toàn. 3. Củng cố - dặn dò : - Đọc lại bài trên bảng. - Nhận xét tiết học, tuyên dương. - Dặn HS về học lại bài. - Xem trước bài: Ôn tập - 3 HS đọc kết hợp phân tích. - 1 HS đọc. - HS viết theo tổ. - Cá nhân, đồng thanh. - Vần uôt có âm uô đứng trước và âm t đứng sau. - Ta thêm âm ch vào trước vần uôt, dấu nặng dưới âm ô. - Cá nhân, đồng thanh. - Cá nhân, đồng thanh. - Cá nhân, đồng thanh. - HS so sánh. - HS đọc cá nhân, đồng thanh. - HS viết bảng con. - HS phát hiện. - HS đọc kết hợp phân tích. - Tìm tiếng mới, đánh vần, phân tích. - HS quan sát tranh. - Đọc kết hợp phân tích. - HS viết bài. - Lắng nghe, quan sát. - Viết vở Tập viết. - HS trả lời. - HS trả lời - HS trả lời. - Lớp đồng thanh. Thứ tư ngày 24 tháng 12 năm 2014 Học vần: ÔN TẬP I . MỤC TIÊU Học sinh đọc, viết được một cách chắc chắn các vần kết thúc bằng t Đọc đúng các từ ngữ và câu ứng dụng. Nghe hiểu và kể lại tự nhiên một số tình tiết trong truyện kể: Chuột nhà và chuột đồng. II. CHUẨN BỊ - Tranh minh hoạ nội dung bài học. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Tiết 1 1. Bài cũ - Đọc: uôt, ươt, chuột nhắt/ lướt ván, trắng muốt, lần lượt/ tuốt lúa, ẩm ướt, cầu trượt /câu ứng dụng. - Viết: uôt, ươt, chuột nhắt, lướt ván. Nhận xét 2. Bài mới: - Giới thiệu: Đây vẽ gì? - Tiếng hát có vần gì đã học? * Ôn tập: ? Trong tuần trước ta học những vần gì? - Ghi vào 1 góc bảng các vần HS nêu. * Luyện đọc âm: - GV chỉ âm. * Ghép vần bảng ôn: - YC lấy âm cột dọc ghép với âm ở cột ngang và đọc vần đó. - Ghi vàp bảng ôn các vần HS vừa ghép. - Đọc vần: * Luyện đọc bảng ôn: * Giải lao * GT từ ứng dụng: chót vót, bát ngát , Việt Nam. - GT từ: + Bát ngát: Rộng không nhìn thấy bến bờ. + Chót vót: rất cao * Viết bảng con: - Vừa viết vừa hướng dẫn quy trình viết: Chót vót, bát ngát. Chú ý: điểm đặt bút, điểm dừng bút, vị trí dấu thanh và các chữ viết liền nét, độ cao của các con chữ * Trò chơi: Tìm từ có vần vừa ôn. - Chọn 10 bảng cài nhanh, đúng. Tiết 2 - Luyện đọc bảng tiết 1. - Trò chơi: Thi đọc nhanh. Chấm điểm A, B * GT câu ứng dụng: ? Tranh vẽ gì? - Đính bảng câu thơ: Một đàn cò trắng phau phau Ăn no tắm mát rủ nhau đi nằm. - Đọc từ, dòng thơ, đoạn thơ. * Đọc bảng: * Đọc SGK: * Giải lao * Viết vở: - Cho xem bài mẫu - HD khoảng cách và viết chữ thứ 2, nhắc lại điểm đặt bút, điểm dừng bút, vị trí dấu thanh. - Nhắc HS sửa tư thế ngồi, - Chấm 5 bài - nhận xét * Luyện nói: Kể chuyện: Chuột nhà, chuột đồng. - Kể lần 1 không tranh. - Kể lần 2 theo tranh. - HS kể: ? Câu chuyện này có mấy nhân vật? ? Em thích nhân vật nào? Vì sao? ? Câu chuyện khuyên chúng ta điều gì? * Ý nghĩa câu chuyện: Biết yêu quí những gì do mình làm ra. 4. Củng cố, dặn dò: ? Vừa rối chúng ta ôn những vần gì? - Dặn dò: về đọc bài. Xem trước bài: oc, ac. - 4 HS đọc. - Viết bảng con - Quan sát. - Bạn gái đang hát - at - at, ăt, ât, ot, ôt, ut, ưt, et, êt, iêt, uôt, ươt. - 1 HS đọc. - Lần lượt HS ghép. - Đọc CN + PT vần. - Đọc CN, ĐT -Tìm tiếng có vần vừa ôn, đọc, phân tích. - Quan sát, lắng nghe. - Viết bảng con. - Cài bảng, đọc - Nhận xét, tuyên dương - 4 tổ tham gia. - Nhận xét, tuyên dương - Rổ bát , cây mướp. - Đọc CN, ĐT - 2 HS, lớp ĐT. - 5 HS, lớp ĐT - Quan sát. - QS, lắng nghe. - Mở vở, sửa tư thế ngồi, - Viết vào vở. - Lắng nghe. - QS, lắng nghe. - Mỗi nhóm kể 1 tranh, HS giỏi kể cả chuyện. - HS trả lời - HS trả lời - Lớp đọc bảng 1 lần. Thứ năm ngày 25 tháng 12 năm 2014 Học vần: OC, AC I . MỤC TIÊU Học sinh đọc, viết được oc, ac, con sóc, bác sĩ Đọc được từ ứng dụng và câu ứng dụng trong bài Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Vừa vui vừa học II. CHUẨN BỊ - Tranh minh hoạ nội dung bài học. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Bài cũ: Đọc: at, ưt, chót vót / ăt ,ôt, bát ngát / uôt, ươt, Việt Nam / iêt, et, ôt, it / câu ứng dụng Viết: chót vót, bát ngát Nhận xét Bài mới: * Dạy vần oc: GT vần oc -> ghi bảng oc GT: oc (in - viết) ? Nêu cấu tạo vần oc? Yêu cầu lấy thêm âm và dấu thanh ghép tiếng: sóc Ghi bảng: sóc - Cho học sinh xem tranh - Rút từ khoá ghi bảng: con sóc Đọc sơ đồ vần * Dạy vần ac: dạy tương tự vần oc So sánh ac với oc - Đọc sơ đồ vần * Viết bảng con: - Vừa viết vừa hướng dẫn quá trình viết oc, ac con sóc, bác sĩ * Chú ý: điểm đặt bút, điểm dừng bút, độ cao chữ s và vị trí dấu thanh * Giải lao: * GT từ ứng dụng: Hạt thóc bản nhạc con cóc con vạc Giải thích từ: + Hạt thóc: (cho HS xem hạt thóc) hạt thóc để xát thành gạo cho chúng ta ăn + Bản nhạc: (cho HS xem hạt thóc) bản nhạc ghi nốt và lời nhạc Đọc bảng: * Trò chơi: Tìm từ mới có vần vừa học -> chọn 8 bảng cài nhanh nhất Tiết 2 * Luyện đọc bảng: tiết 1 * Trò chơi: Thi đọc nhanh -> chấm điểm A, B * GT câu ứng dụng: ? Cô có chùm gì? GV bóc trái nhãn ra và hỏi: Cơm, hạt nhãn giống gì? - Đính câu: “ Da cóc mà bọc bột lọc Bột lọc mà bọc hòn than “ + Tìm tiếng có vần vừa học? + Câu đố này có mấy dòng? + Chữ nào được viết hoa? Vì sao? Đọc từ, dòng , câu * HD đọc sách GK: GV đọc mẫu * Viết vở: - Cho xem bài viết mẫu - HD viết chữ thứ 2 - Chấm 5 bài nhận xét. *- Luyện nói: Vừa vui, vừa học - Tranh vẽ gì? - Các em có thích vừa vui vừa học không? - Kể tên các trò chơi em học tập trên lớp? 3- Nhận xét - dặn dò: Nhận xét tiết học - Đọc bảng lớp - Về nhà xem bài Ôn tập - 5 học sinh - Viết bảng con - 1 học sinh đọc - Âm o đứng trước và âm c đứng sau - Ghép: sóc - pt, đv, đọc cá nhân - Đọc cá nhân đồng thanh - Đọc cá nhân đồng thanh - Đọc cá nhân đồng thanh - Giống: t cuối vần, khác: o, a đầu vần - Đọc cá nhân đồng thanh - Quan sát, lắng nghe Viết bảng con, nhận xét - Tìm tiếng có vần vừa học -> đọc + pt tiếng - Đọc từ (cá nhân, đt) - Đọc cá nhân đồng thanh - Cài bảng -> đọc - Nhận xét, tuyên dương - Đọc cá nhân đồng thanh - 4 tổ tham gia - Nhận xét, tuyên dương - Chùm nhãn - Tiếng: Cóc, bọc, lọc -> đọc + pt - Đọc CN, ĐT - Quan sát, lắng nghe - Viết vở, bảng – nhận xét - Vừa vui, vừa học - HS trả lời - Cả lớp ĐT

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • dochocvân18.doc
Tài liệu liên quan