Giáo án Lớp 2 - Tuần 15 - Buổi sáng

Tiết 4: Luyện từ và câu

MỞ RỘNG VỐN TỪ: Từ chỉ đặc điểm.

Câu kiểu: Ai thế nào ?

I. Mục tiêu:

- Nêu được một số từ ngữ chỉ đặc điểm, tính chất của người, vật, sự vật.

- Biết chọn từ thích hợp để đặt thành câu theo mẫu kiểu Ai thế nào ?

II. Đồ dùng dạy học:

- Tranh minh hoạ nội dung bài tập 1.

- Giấy khổ to viết nội dung bài tập 2.

- Giấy khổ to kẻ bảng bài tập 3.

III. hoạt động dạy học:

 

 

doc23 trang | Chia sẻ: binhan19 | Lượt xem: 460 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án Lớp 2 - Tuần 15 - Buổi sáng, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
cho biết gì? - Bài toán hỏi gì? - Thu chấm một số bài - 1 em tóm tắt - HS làm vào vở. 1 HS lên bảng làm Bài giải: - Nhận xét, chữa bài Số hộp sữa bán được trong buổi chiều là: 100 - 24 = 76 (hộp sữa) Đáp số: 76 hộp sữa. 2' 1' 4. Củng cố: - GV hệ thống bài 5. Dặn dò: - Nhận xét tiết học. - Dặn HS về nhà học bài Rỳt kinh nghiệm: ........................................................................................................ ..................................................................................................................................... Tiết 5: Tự nhiên xã hội Trường học I. Mục tiêu: - Tên trường, địa chỉ, của trường mình và ý nghĩa của tên trường. - Mô tả một cách đơn giản về quang cảnh của trường (vị trí các lớp học, phòng làm việc, sân vườn trường). - Cơ sở vật chất của trường và hoạt động diễn ra trong trường. - Tự hào và yêu quý trường học của mình. II. Đồ dùng – dạy học: - Hình vẽ trong SGK trang 32, 33 III. các Hoạt động dạy học: TG Giáo viên Học sinh 1' 3' 1. Ôn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: - Kể tên những thứ có thể gây ngộ độc qua đường ăn uống. - Hoa quả, rau, thức ăn ôi thiu - Để đề phòng nhà chúng ta cần làm gì ? - 2HS nêu 30' 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài : Các em ở trường nào ? - Hôm nay chúng ta cùng tìm hiểu về trường của mình ? b. Nội dung: - HS trả lời *Hoạt động 1: Quan sát trường học. + Bước 1: Tổ chức cho HS đi thăm quan các lớp học. - HS tập trung tại cổng trường - Yêu cầu HS trả lời câu hỏi - Trường của chúng ta có tên là gì ? - Các lớp học ? - Trường tiểu học số 1 Vân Hán - Trường có bao nhiêu lớp ? - Có 23 lớp - Khối 5 gồm mấy lớp ? - Khối lớp 5 có 4 lớp. - Khối 4 gồm mấy lớp ? - Khối lớp 4 có 4 lớp. - Khối 3 gồm mấy lớp ? - Khối lớp 3 có 5 lớp. - Khối 2 gồm mấy lớp ? - Khối lớp 2 có 5 lớp. - Khối 1 gồm mấy lớp ? - Khối lớp 1 có 5 lớp. *Các phòng học khác - Ban giám hiệu, Phòng Hội đồng *Sân trường và vườn trường - HS quan sát sân trường, vườn trường nhận xét. + Bước 2: (Trong lớp) - Tổng kết buổi thăm quan nhớ lại quang cảnh trường. + Bước 3: Yêu cầu HS nói với nhau về quang cảnh của trường. - HS thảo luận nhóm 2 - Các nhóm nói trước lớp. =>Kết luận: Trường học có sân vườn, phòng học * Hoạt động 2: Làm việc với sách. - Bước 1: - Ngoài các phòng học - Bước 2: Cả lớp - Sắp xếp gọn gànggia đình - Thức ăn không nên để - Xem xét trong nhàở đâu. - Không nên. - Các loạinhầm lẫn. * Hoạt động 3: Đóng vai + Bước 1: Làm việc theo nhóm - Các nhóm đưa tình huống. - Nhóm 1 và 2: Tập cách ứng xử khi bản thân bị ngộ độc. - Các nhóm đưa ra tình huống và phân vai, tập đóng vai trong nhóm. - Nhóm 3 và 4: Sẽ tập cách ứng xử khi 1 người thân trong gia đình bị ngộ độc. + Bước 2: Các nhóm lên đong vai - Nhận xét *Kết luận: Khi bị ngộ độc cần báo ngay cho người lớn biết và gọi cấp cứu. Nhớ đem theo hoặc nói cho cán bộ y tế biết bản thân hoặc người nhà bị ngộ độc thứ gì ? 2' 1' 4. Củng cố: - Mô tả lại quang cảnh nhà trường 5. Dặn dò: - Nhận xét giờ học. Rỳt kinh nghiệm: ........................................................................................................ ..................................................................................................................................... Thứ ba ngày 11 tháng 12 năm 2012 Tiết 1: Toán Tìm số trừ I. Mục tiêu: - Biết tỡm x trong cỏc dạng bài tập: a - x = b ( với a, b là cỏc số khụng quỏ hai chữ số ) bằng sử dụng mối quan hệ thành phần và kết quả của phộp tớnh ( Biết cỏch tỡm số trừ khi biết số bị trừ và hiệu ). - Nhận niết số trừ, số bị trừ, hiệu. - Biết giải bài toỏn tỡm số trừ chưa biết. II. Đồ ding: - Phóng to hình vẽ các ô vuông trong SGK III. Các hoạt động dạy học: TG Giáo viên Học sinh 1' 3' 1. ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: -1HS lên bảng làm. Cả lớp làm bảng con - Đặt tính và tính: 100- 4; 100-38 - Nhận xét chữa bài 3. Bài mới: 13' a. Giới thiệu bài : - Nêu MĐ, yêu cầu tiết học. b. HD HS cách tìm số trừ - GV giới thiệu hình vẽ - HS quan sát. - Nêu bài toán: Có 10 ô vuông sau khi lấy đi một số ô vuông thì còn lại 6 ô vuông. Hãy tìm số ô vuông lấy đi. - HS nghe và nêu lại đề toán. - 10 ô vuông GV ghi 10 lên bảng. - Lấy đi số ô vuông chưa biết - Lấy đi tức là gì ? - Tức là trừ ( - ) -Viết dấu (-) và x vào bên phải số 10 - Còn lại 6, viết 6. Ta được: 10 - x = 6 - HS đọc: 10 - x = 6 - Yêu cầu HS nêu tên gọi thành phần của phép trừ ? - 10 là số bị trừ, x là số trừ , 6 là hiệu. - Vậy muốn tìm số bị trừ chưa biết là làm thế nào ? - Muốn tìm số trừ ta lấy số bị trừ trừ đi hiệu. - Gọi HS lên bảng viết * Quy tắc SGK 10 - x = 6 x = 10 - 6 x = 4 - Nhiều HS đọc 17' c. Thực hành: Bài 1: Tìm x - GV hướng dẫn 1 ý: 15 - x = 10 x = 15 - 10 x = 5 - YC HS nêu lại cách tìm số trừ - Nhận xét, chữa bài - 1 đọc yêu cầu - 3HS lên bảng. Lớp làm nháp. 15 - x = 8 32 - x = 14 x = 15 - 8 x = 32 - 14 x = 7 x = 18 Bài 2: - 1 đọc yêu cầu - Viết số thích hợp vào ô trống - Nêu cách tìm số trừ ? - HS nêu lại - Có thể tính nhẩm hoặc đặt tính ra nháp rồi viết kết quả vào sách. - 1 HS lên bảng Số bị trừ 75 84 58 72 55 Số trừ 36 24 24 53 37 Hiệu 39 60 34 19 18 - Muốn tìm số bị trừ chưa biết ta làm thế nào ? - Nhận xét - Lấy hiệu cộng với số trừ. Bài 3: - 1 HS đọc yêu cầu 2' 1' - Bài toán cho biết gì ? - Bài toán hỏi gì ? - Làm thế nào để tìm được số ô tô đã rời bến ? - Yêu cầu HS tóm tắt và giải - Thu chấm một số bài * Nhận xét chữa bài 4. Củng cố: - Nêu lại cách tìm số trừ 5. Dặn dò: Nhận xét tiết học - Có 35 ô tô sau khi rời bến còn lại 10 ô tô. - Hỏi số ô tô đã rời bến. Tóm tắt: Có : 35 ô tô Còn lại : 10 ô tô Rời bến : tô ô ? Bài giải Số ô tô đã rời bến: 35 - 10 = 25 (ô tô) Đáp số: 25 ô tô Rỳt kinh nghiệm: ........................................................................................................ ..................................................................................................................................... Tiết 2: Chính tả Tập chép: Hai anh em Phân biệt ai/ ay, s/x, ât/ âc. I. Mục tiêu: - Chộp chớnh xỏc bài CT, trỡnh bày đúng đoạn văn có lời diễn tả ý nghĩ nhân vật trong ngoặc kép. - Làm được BT2 ; BT3 a/b. II. Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ viết nội dung cần chép. III. hoạt động dạy học: TG Giáo viên Học sinh 1' 3' 1. ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: - Đọc cho HS viết: lấp lánh, nặng nề - Nhận xét - 1HS viết bảng lớp. Cả lớp viết bảng con. 30' 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài : - Nêu MĐ, YC b. Hướng dẫn tập chép: * Hướng dẫn chuẩn bị bài: - GV đọc đoạn chép trên bảng - Tìm những câu nói suy nghĩ của người em ? - 2 HS đọc lại đoạn chép. - Anh mình còn phải nuôi vợ emcông bằng. - Suy nghĩ của người em được ghi với những dấu cấu nào ? - Được đặt trong ngoặc kép, ghi sau dấu hai chấm. - Luyện viết từ khó: nghỉ, nuôi, công bằng. - HS luyện viết bảng con c. Chép bài vào vở: - Nêu cách trình bày đoạn văn ? GV nhắc HS tư thế ngồi, cách cầm bút, đặt vở. - Viết tên đầu bài giữa trang, chữ đầu đoạn viết lùi vào một ô. - HS chép bài vào vở. - GV theo dõi, uốn nắn tư thế cho HS - Đọc cho HS soát lỗi - HS soát lỗi, đổi chéo vở nhận xét d. Chấm, chữa bài: - Chấm 5, 7 bài. Nhận xét e. Hướng dần làm bài tập: Bài 1: - 1 HS đọc yêu cầu. HS làm VBT - Tìm 2 từ có tiếng chứa vần ai ? - chai, dẻo dai - Tìm 2 từ có tiếng chứa vần ay ? - máy bay, dạy, ray, đay Bài 3: a - Tìm các từ: - 1 HS đọc yêu cầu Chứa tiếng bắt đầu bằng s/x - Thi tìm nhanh từ theo yêu cầu. - Chỉ thầy thuốc ? - bác sĩ. - Chỉ tên một loài chim ? - sáo, sẻ. - Trái nghĩa với đẹp ? - xấu - Nhận xét 2' 1' 4. Củng cố: - Hệ thống bài học 5. Dặn dò: - Nhận xét tiết học - Về nhà viết lại những chữ viết sai. Rỳt kinh nghiệm: ........................................................................................................ ..................................................................................................................................... Tiết 3: Mĩ thuật Giỏo viờn chuyờn dạy Tiết 4: Kể chuyện Hai anh em I. Mục tiêu: Kể lại được từng phần câu chuyện theo gợi ý. Nói lại được ý nghĩ của hai anh em khi gặp nhau trên đồng. II. Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ viết gợi ý a, b, c, d. iII. hoạt động dạy học: TG Giáo viên Học sinh 1' 3' 1. ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: - Kể lại: Câu chuyện bó đũa - 2 HS kể. 30' 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài: b. Hướng dẫn kể chuyện: +Kể từng phần câu chuyện - 1 HS đọc yêu cầu - GV hướng dẫn HS kể. Mỗi gợi ý ứng với nội dung 1 đoạn trong truyện. - Yêu cầu 1 HS kể mẫu - 1 HS giỏi kể mẫu 1 đoạn - Kể chuyện trong nhóm - HS kể theo nhóm 4 - Các nhóm thi kể - Đại diện các nhóm thi kể trước lớp - Sau mỗi lần HS cả lớp nhận xét về các mặt: Nội dung cách diễn đạt, cách thể hiện. +Nói ý nghĩ của hai anh em khi gặp nhau trên đồng. - 1 HS đọc yêu cầu - 1 HS đọc lại đoạn 4 của truyện. - Nhiệm vụ của các em là nói đoán ý nghĩ của hai anh em. - ý nghĩ của người anh - Em mình tốt quá/hoá ra em mình làm chuyện này. Em thật tốt chỉ lo cho anh. - ý nghĩ của người em ? - Hoá ra anh mình làm chuyện này/ Anh thật tốt với em. + Kể toàn bộ câu chuyện. - 1 đọc yêu cầu. - Yêu cầu 4 HS nối tiếp nhau kể theo 4 gợi ý. - Nhận xét bình chọn cá nhân nhóm kể hay nhất. 2' 1' 4. Củng cố: -1 HS kể lại truyện 5. Dặn dò: - Nhận xét tiết học Rỳt kinh nghiệm: ........................................................................................................ ..................................................................................................................................... Thứ tư ngày 12 tháng 12 năm 2012 Tiết 1: Toán Đường thẳng I. Mục tiêu: - Biết vẽ đoạn thẳng, đường thẳng qua hai điểm bằng thước và bút. - Biết ghi tên các đường thẳng. - Nhận dạng được và gọi đúng tên đoạn thẳng,đường thẳng. II. Đồ dùng dạy học: Sỏch giỏo khoa III. các hoạt động dạy học: TG Học sinh Giáo viên 1' 3' 1. ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: - Tìm x: 10 - x = 6 - 1HS làm bảng lớp. - Muốn tìm số trừ ta làm thế nào ? - Muốn tìm số bị trừ ta làm như thế nào ? - Nhận xét, chữa bài 10 - x = 6 x = 10 - 6 x = 4 30' 3. Bài mới: a. GT về đường thẳng, điểm thẳng hàng. + Giới thiệu về đường thẳng AB: - Chấm 2 điểm A và B dùng thước thẳng và bút nối từ điểm A đến B ta được đoạn thẳng. Ta gọi tên đoạn thẳng đó là: Đoạn thẳng AB. - Kí hiệu tên đoạn thẳng dùng chữ cái in hoa A, B - HS nhắc lại - Có 2 điểm A và B, dùng thước thẳng nối điểm A với điểm B ta được đoạn thẳng AB. *Nhận xét ban đầu về đoạn thẳng. - Dùng bút và thước kéo dài đoạn thẳng AB về 2 phía, ta được đường thẳng AB viết là đường thẳng AB. +. Giới thiệu 3 điểm thẳng hàng: - Chấm sẵn 3 điểm A, B, C cùng nằm trên 1 đường thẳng. Ta nối A, B, C là 3 điểm thẳng hàng. - Chấm điểm D ở ngoài đường thẳng vừa vẽ vừa giúp HS nhận xét. Ba điểm A, B, D không thẳng hàng. b. Thực hành: Bài 1: Tính nhẩm - Hướng dẫn HS làm - GV nhận xét, chữa bài. - 1 HS đọc yêu cầu - HS làm SGK Bài 2: (Dành cho HS khá, giỏi) - Dùng thước thắng (ghi tên) - Để kiểm tra xem có các bộ ba điểm nào thẳng hàng. a. Ba điểm O, M, N thẳng hàng. - Ba điểm: O, P, Q thẳng hàng b. Ba điểm B, O, D thẳng hàng - Nhận xét, chữa bài Ba điểm B, O, C. 2' 1' 4. Củng cố: - GV hệ thống bài 5. Dặn dò: - Nhận xét giờ học. Rỳt kinh nghiệm: ........................................................................................................ ..................................................................................................................................... Tiết 2: Thể dục Giỏo viờn chuyờn dạy Tiết 3: Tập đọc Bé Hoa I. Mục tiêu: - Đọc trơn lưu loát toàn bài biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu, giữa các cụm từ dài, đọc rõ thư của bé Hoa trong bài. - Hiểu nội dung bài: Hoa rất yêu thương em biết chăm sóc em và giúp đỡ bố mẹ. II. đồ dùng – dạy học: - Tranh minh hoạ bài đọc SGK. III. Các hoạt động dạy học: TG Giáo viên Học sinh 2' 1' 1. ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: - Đọc bài: Hai anh em - 2 HS đọc - Câu chuyện khuyên chúng ta điều gì ? - Nhận xét, đánh giá. - Anh em phải biết thương yêu đùm bọc lẫn nhau. 30' 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài: - Nêu MĐ, yêu cầu. b. Luyện đọc: * GV đọc mẫu toàn bài: - HS nghe * Hướng dẫn HS luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ: + Đọc từng câu - 1 HS tiếp nối nhau đọc từng câu - GV theo dõi uốn nắn cách đọc. - Đoc từ khó: Nụ, lớn lên, nắn nót. - HS luyện đọc cá nhân, đồng thanh. + Đọc từng đoạn trước lớp. - Bài chia làm mấy đoạn ? - Luyện đọc câu khó: Hoa yêu em/ và rất thích đưa vừng/ ru em ngủ.// - Bài chia làm 3 đoạn mỗi lấn xuống dòng là một đoạn. HS tiếp nối nhau đọc từng đoạn. - Luyện đọc cõu khú + Đọc từng đoạn trong nhóm. - HS đọc theo nhóm 3. - GV theo dõi các nhóm đọc. + Thi đọc giữa các nhóm c. Tìm hiểu bài: - Đại diện các nhóm thi đọc cá nhân từng đoạn, cả bài. - Thảo luận theo cặp và trả lời câu hỏi. - Em biết những gì về gia đình Hoa?. - Gia đình hoa có 4 người. Bố mẹ Hoa và em Nụ. - Em Nụ đáng yêu như thế nào ? - Hoa đã làm gì giúp mẹ. - Trong thư gửi bố, Hoa kể chuyện gì, nêu mong muốn gì? - Em nụ môi đỏ hồng mắt mở to, tròn và đen láy. - Hoa ru em ngủ, trông em giúp mẹ. - Hoa kể chuyện em nụ về chuyện Hoa hết bài hát ru em. Hoa mong muốn khi nào bố về sẽ dạy thêm những bài bài bài hát khác cho Hoa. 2' 1' 4. Củng cố: - 1 HS đọc lại toàn bài 5. Dặn dò: - Nhận xét tiết học. Rỳt kinh nghiệm: ........................................................................................................ ..................................................................................................................................... Tiết 4: Luyện từ và câu MỞ RỘNG VỐN TỪ: Từ chỉ đặc điểm. Câu kiểu: Ai thế nào ? I. Mục tiêu: - Nêu được một số từ ngữ chỉ đặc điểm, tính chất của người, vật, sự vật. - Biết chọn từ thích hợp để đặt thành câu theo mẫu kiểu Ai thế nào ? II. Đồ dùng dạy học: - Tranh minh hoạ nội dung bài tập 1. - Giấy khổ to viết nội dung bài tập 2. - Giấy khổ to kẻ bảng bài tập 3. III. hoạt động dạy học: TG Giáo viên Học sinh 1' 3' 1. ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: - Đặt câu theo mẫu câu Ai làm gì ? - Nhận xét, chữa bài. - 1HS lên bảng. - Nhận xét, chữa bài. 30' 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài: b. Hướng dẫn làm bài tập: Bài 1: (Miệng) -Hướng dẫn HS (có thể thêm những từ khác không có trong ngoặc đơn). - 1 HS đọc yêu cầu - Lớp đọc thầm - HS quan sát kỹ từng tranh. - 1 HS làm mẫu giấy (Phần a) - HS tiếp nối nhau phát biểu ý kiến. a. Em bé rất xinh b. Con voi rất khoẻ. c. Những quyển vở này rất đẹp. d. Những cây cau này rất cao. Bài 2: (Miệng) - 1 HS đọc yêu cầu, đọc cả câu mẫu - HS làm theo nhóm - Các tổ làm vào giấy khổ to. - Đại diện 3 tổ lên bảng trình bày. - GV nhận xét bài cho HS. Bài 3: (Viết) - 1 HS đọc yêu cầu. - Mái tóc ông em trả lời cho câu hỏi nào ? (Ai ?) - 1 HS đọc câu mẫu - Bạc trắng trả lời cho câu hỏi nào ? Ai (cái gì, con gì ) Thế nào ? - Cả lớp làm vở. Thế nào ? - Mái tóc của bà em (vẫn còn) đen nhánh. - Tính tình của mẹ em (rất) hiền hậu. - Bàn tay của chị em Mũm mĩm. - Nụ cười của chị em Tươi tắn. 1' 2’ 4. Củng cố: - Hệ thống bài học 5. Dặn dò: - Nhận xét tiết học. Rỳt kinh nghiệm: ........................................................................................................ ..................................................................................................................................... Thứ năm ngày 13 tháng 12 năm 2012 Tiết 1: Đạo đức Giữ gìn trường lớp sạch đẹp ( TIẾT 2) I. Mục tiêu: - Nêu được lợi ích của việc giữ gìn trường lớp sạch đẹp - Nêu được những việc cần làm để giữ gìn trường lớp sạch, đẹp. - Hiểu : Giữ gìn trường lớp sạch đẹp là trách nhiện của HS - Biết làm một số công việc cụ thể để giữ gìn trường lớp sạch đẹp. - Có thái độ đồng tình với các việc làm đúng để giữ gìn trường lớp sạch đẹp. II. Đồ dùng dạy học: Tranh minh họa bài IIi. hoạt động dạy học: TG Giáo viên Học sinh 1' 3' 1. ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bãi cũ: 30' - Giữ gìn trường lớp sạch đẹp có phải là bổn phận của mỗi học sinh không ? 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài: - Nêu MĐ, yêu cầu tiết học - HS trả lời b. Hoạt động 1:Đóng vai xử lý tình huống. - GV chia nhóm, yêu cầu mỗi nhóm thực hiện một vai, xử lý tình huống. - Chia lớp làm 3 nhóm. - Các nhóm trình bày tiểu phẩm. 1) Mai và An cùng trực nhật Mai định đổ rác qua cửa sổ lớp học. An sẽ 2)Nam rủ Hà: "Mình cùng vẽ hình Đô Rê Mon lên tường đi !Hà sẽ - An cần nhắc Mai đổ rác đúng nơi quy định. - Hà cần khuyên bạn không nên vẽ lên tường .. 3)Thứ 7 nhà trường tổ chức trồng cây, trồng hoa trong sân trường mà bố lại hứa cho Long đi công viên.Long sẽ - Xung quanh lớp mình đã sạch đẹp chưa ? - HS quan sát lớp học. - HS trả lời. *Kết luận: SGV c. Hoạt động 2: Trò chơi: "Tìm đôi" - GV phổ biến luật chơi. - Yêu cầu HS thực hiện trò chơi. 10 HS tham gia chơi, các em sẽ bốc ngẫu nhiên mỗi em 1 phiếu. Mỗi phiếu là một câu hỏi hoặc câu trả lời công về chủ đề bài học. 2' 1’ - GV nhận xét đánh giá. *Kết luận: SGV 4. Củng cố: - Các em đã giữ gìn trương lớp mình sạch đẹp chưa? - Em sẽ làm gì để trường lớp mình luôn sạch đẹp? 5. Dặn dò: Nhận xét tiết học - Thực hiện trò chơi. - Một hai HS trả lời. Rỳt kinh nghiệm: ........................................................................................................ ..................................................................................................................................... Tiết 2: Toán Luyện tập I. Mục tiêu: - Thuộc bảng trừ đã học để tính nhẩm. - Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100. - Biết tìm số bị trừ, tìm số trừ. II. Đồ dùng dạy học: Sỏch giỏo khoa - III. Các hoạt động dạy học: TG Giáo viên Học sinh 1' 3' 1. ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: - 1HS lên bảng vẽ. - Vẽ đường thẳng đi qua 2 điểm cho trước A, B và nêu cách vẽ. A B - Nhận xét, chữa bài 30' 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài: - Nêu MĐ, yêu cầu tiết học b. Hướng dẫn làm bài: Bài 1: Tính nhẩm - Tính nhẩm và ghi kết quả vào sách. - 1 HS nêu yêu cầu. Đọc kết quả. 12 - 7 = 5 14 - 7 = 7 16 - 6 = 10 11 - 3 = 8 13 - 8 = 5 15 - 8 = 7 Bài 2: Tính - Yêu cầu HS tính và ghi kết quả vào sách - Gọi 3 HS lên bảng, lớp làm bảng con. - Nêu yêu cầu 56 74 88 40 93 - - - - - 18 29 39 11 37 38 45 49 29 56 - Nêu cách thực hiện ? - Vài HS nêu Bài 3: Tìm x - Muốn tìm số bị trừ là làm thế nào ? - Yêu cầu HS làm vở. - Thu chấm một số vở. - Nêu yêu cầu. - Vài HS nêu. - HS làm vở 32 - x = 18 x = 32 -18 x = 14 20 - x = 2 x = 20 - 2 x = 18 - Nhận xét Bài 4:Vẽ đường thẳng: (Dành cho HS khá, giỏi) x - 17 = 25 x = 25 + 17 x = 42 -HS đọc đề toán a. Đi qua 2 điểm M, N b. Đi qua điểm O M N c. Đi qua 2 trong 3 điểm. P - GV hướng dẫn HS làm O 2' 1' 4. Củng cố: - GV hệ thống bài học 5. Dặn dò: - Nhận xét tiết học. B C ơ Rỳt kinh nghiệm: ........................................................................................................ ..................................................................................................................................... Tiết 3: Tập viết Chữ hoa N I. Mục tiêu: Viết đúng chữ hoa N ( 1 dũng cỡ vừa, 1 dũng cỡ nhỏ ) ; chữ và cõu ứng dụng: Nghĩ ( 1 dũng cỡ vừa, 1 dũng cỡ nhỏ ) ; Nghĩ trước nghĩ sau ( 3 lần ). II. Đồ dùng dạy học: - Mẫu chữ cái viết hoa N đặt trong khung chữ. III. các hoạt động dạy học: TG Giáo viên Học sinh 1' 3' 1. ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: - Viết chữ hoa: M - 1HS nhắc cụm từ ứng dụng - Nhận xét, đánh giá. - Lớp viết bảng con. 1HS lên bảng. - Miệng nói tay làm - Lớp viết bảng con: Miệng 30' 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài: - Nêu MĐ, yêu cầu tiết học b.Hướng dẫn viết chữ hoa N: * Hướng dẫn HS quan sát, chữ N: - Giới thiệu mẫu chữ - HS quan sát. - Chữ N có độ cao mấy li ? Gồm mấy nét là những nét nào? - Cao 5 li - Gồm 3 nét: Móc ngược trái, nét thắng xiên và móc xuôi phải. - GV vừa viết chữ M, vừa nhắc lại cách viết. * HD HS tập viết trên bảng con. c. Hướng dẫn viết cụm từ ứng dụng: - HS tập viết 2-3 lần * Giới thiệu cụm từ ứng dụng - HS quan sát - Em hiểu cụm từ nói gì ? - 1 HS đọc: Nghĩ trước nghĩ sau. - Suy nghĩ chín chắn trước khi làm. *Hướng dẫn HS quan sát nhận xét. - Chữ nào cao 2,5 li ? - N, g, h - Những chữ cái nào cao 1,5 li ? - t - Chữ nào cao 1,25 li ? - Chữ r, s - Các chữ còn lại cao mấy li ? - Cao 1 li * HD viết chữ vào bảng con - HS tập viết chữ Nghĩ vào bảng con - GV nhận xét HS viết bảng con d. HS viết vở tập viết vào vở: - HS viết vào vở - GV theo dõi HS viết bài. - 2 dòng ứng dụng cỡ nhỏ. e. Chấm, chữa bài: - Chấm 5-7 bài, nhận xét. 2' 1' 4. Củng cố: - GV hệ thống bài. 5. Dặn dò: - Nhận xét chung tiết học. - Về nhà luyện viết. Rỳt kinh nghiệm: ........................................................................................................ ..................................................................................................................................... Tiết 4: Thủ công Gấp, cắt, dán biển báo giao thông cấm xe đi ngược chiều I. Mục tiêu: - HS biết cách gấp, cắt, dán biển báo giao thông cấm xe đi ngược chiều. - Gấp, cắt, dán được biển báo giao thông cấm xe đi ngược chiều. - Có ý thức chấp hành luật lệ giao thông. II. chuẩn bị: - Hình mẫu biển báo giao thông cấm xe đi ngược chiều. - Quy trình gấp cắt dán biển báo giao thông. - Giấy thủ công, kéo, hồ dán. III. hoạt động dạy học: TG Giáo viên Học sinh 1' 3' 1. ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: - Kiểm tra sự chuẩn bị của HS 30' 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài: b. HD HS quan sát, nhận xét: - GV đưa hình mẫu yêu cầu HS - HS quan sát: quan sát, nhận xét về:hình dáng, kích thước màu sắc. c. Hướng dẫn mẫu: + Mặt biển báo hình tròn màu đỏ + Chân biển báo màu khác. - GV đưa quy trình gấp, cắt dán biển báo giao thông và hướng dẫn từng bước theo quy trình. - HS quan sát + Bước 1: - Gấp, cắt biển báo giao thông cấm xe đi ngược chiều. - Gấp cắt hình tròn màu đỏ từ hình vuông có cạnh 6 ô. - Hình chữ nhật màu trắng - HCN khác màu dài 10 ô, rộng 1 ô. + Bước 2: - GV hướng dẫn HS dán: Dán chân biển báo vào tờ giấy trắng, dán hình tròn màu đỏ sau đó dán hình chữ nhật màu trắng vào giữa mặt biển báo. -Dán biển báo giao thông cấm xe đi ngược chiều. d. Thực hành: - GV tổ chức cho HS thực hành - HS thực hành gấp, cắt dán biển báo. 2' 1' 4. Củng cố: - GV hệ thống bài 5. Dặn dò: - Nhận xét tinh thần học tập và sự chuẩn bị của học sinh. Rỳt kinh nghiệm: ........................................................................................................ ..................................................................................................................................... Thứ sáu ngày 14 tháng 12 năm 2012 Tiết 1: Chính tả Nghe viết: Bé Hoa Phân biệt ai/ay, s/x, ât/âc I. Mục tiêu: - Nghe viết chính xác bài chính tả, trình bày đúng một đoạn văn xuôi. - Tiếp tục luyện tập phân biệt các tiếng có âm đầu và vần dễ lẫn ai/ay, s/x, ât/âc II. đồ dùng dạy học: - Bảng phụ viết nội dung bài tập 3. III. các hoạt động dạy học: TG Giáo viên Học sinh 1' 3' 30' 2' 1' 1. ổn dịnh tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: - Viết: sáng sủa, sắp xếp. 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài: - GV nêu mục đích, yêu cầu. b. Hướng dẫn nghe – viết: * Hướng dẫn HS chuẩn bị bài: - GV đọc bài chính tả - Em Nụ đáng yêu như thế nào ? - Trong bài những chữ nào được viết hoa ? + Viết từ khó: * HS viết bài vào vở: - GV đọc cho HS viết - Đọc cho HS soát lỗi (3 lần) - Yêu cầu HS đổi chéo vở kiểm tra. * Chấm, chữa bài: - Chấm 5-7 bài nhận xét. c. Hướng dẫn làm bài tập: Bài 2: - Tìm những từ có tiếng chứa vần ai, hoặc ay. a) Chỉ sự di chuyển trên không. b) Chỉ nước tuôn thành dòng. c) Trái nghĩa với đúng. Bài 3: a - Điền vào chỗ trống a) s hay x - Nhận xét chữa bài. 4. Củng cố: - Hệ thống bài học 5.Dặn 5. Dặn dò: - - Nhận xét tiết học - Cả lớp viết bảng con. - 1HS lên bảng viết - 2 HS đọc - HS nghe - Em Nụ môi đỏ hồng, mắt mở to, tròn và đén láy. - Chữ đầu đoạn, đầu câu, tên riêng. - Viết bảng con: tròn, võng, trước - HS viết bài - HS tự soát lỗi ghi ra lề vở. - 1 HS đọc yêu cầu - Cả lớp làm VBT - Bay - Chảy - Sai - 1 HS đọc yêu cầu - Cả lớp làm vào sách. - Sắp xếp, xếp hàng, sáng sủa, xôn xao. Rỳt kinh nghiệm: ........................................................................................................ ..................................................................................................................................... Tết 2: Hỏt nhạc Giỏo viờn chuyờn dạy Tiết 3: Toỏn LUYỆN TẬP CHUNG I. Mục tiêu: - Thuộc bảng trừ đã

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docTuan 15-BS.doc