Giáo án môn Sinh 7 tiết 7: Đặc điểm chung và vai trò thực tiễn của động vật nguyên sinh

I. Đặc điểm chung: (15’)

- Cơ thể có kích thước hiển vi chỉ là một tế bào nhưng đảm nhiệm mọi chức năng sống

- Dinh dưỡng chủ yếu bằng cách dị dưỡng

- Di chuyển bằng chân giả, roi, lông bơi, tiêu giảm

- Sinh sản: vô tính bằng cách phân đôi hoặc phân nhiều cơ thể.

 

doc3 trang | Chia sẻ: binhan19 | Lượt xem: 527 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án môn Sinh 7 tiết 7: Đặc điểm chung và vai trò thực tiễn của động vật nguyên sinh, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần: 04 Ngày soạn: .. Tiết: 07 Ngày dạy: .... Bài 7 ĐẶC ĐIỂM CHUNG VÀ VAI TRÒ THỰC TIỄN CỦA ĐỘNG VẬT NGUYÊN SINH I. Mục tiêu 1. Kiến thức HS nêu được đặc điểm chung của ĐVNS .Chỉ ra được vai trò tích cực của ĐVNS và những tác hại do ĐVNS gây ra. 2. Kỹ năng Rèn kỹ năng quan sát ,thu thập kiến thức ,kỹ năng hoạt động nhóm 3. Thái độ Giáo dục ý thức giữ gìn vệ sinh môi trường và cá nhân.. II. Phương pháp Dùng phương pháp trực quan và đàm thoại III. Thiết bị dạy học Tranh H.7.1, bảng phụ. IV. Tiến trình dạy học 1. Ổn định lớp: 1’ 2. Kiểm tra bài cũ: 2’ Dinh dưỡng của trùng kiết lị và TSR giống và khác nhau như thế nào? Tình huống sư phạm: Khi kiểm tra bài cũ, một học sinh không thuộc bài vì lý do tối hôm trước bị mất điện nên không học được bài. =>  Nghiêm túc nhắc nhở, khuyên bảo học sinh, sau đó tế nhị tìm hiểu nguyên nhân và tính trung thực của học sinh. 3. Bài mới a. Giới thiệu bài mới: 1’ Động vật nguyên sinh cơ thể chỉ một tế bào nhưng chúng có ảnh hưởng lớn đối với con người. b. Phát triển bài mới Hoạt động 1: Đặc điểm chung nhất của ĐVNS TG Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh Nội dung 19’ - Treo tranh 7.1 yêu cầu HS quan sát thảo luận nhóm hoàn thành bảng 1 - GV treo bảng 1 gọi đại diện nhóm ghi kết quả, nhóm khác nhận xét bổ sung. - Cho HS quan sát bảng hoàn thiện kiến thức. - Yêu cầu HS thảo luận nhóm trả lời. - ĐVNS sống tự do có đặc điểm gì? - ĐVNS sống ký sinh có đặc điểm gì? - ĐVNS có đặc điểm gì chung? - Gọi đại diện nhóm trình bày nhóm khác bổ sung - GV nhận xét rút ra két luận. - HS quan sát tranh thảo luận nhóm hoàn thành bảng 1 - Đại diện nhóm ghi kết quả nhóm khác nhận xét bổ sung - HS tự sữa bài tập - HS thảo luận nhóm nêu được. - Có bộ phận di chuyển và tự tìm thức ăn - Một số bộ phận di chuyển tiêu giảm - Nêu được cấu tạo, sinh sản - Đại diện nhóm trình bày nhóm khác nhận xét bổ sung. I. Đặc điểm chung: (15’) - Cơ thể có kích thước hiển vi chỉ là một tế bào nhưng đảm nhiệm mọi chức năng sống - Dinh dưỡng chủ yếu bằng cách dị dưỡng - Di chuyển bằng chân giả, roi, lông bơi, tiêu giảm - Sinh sản: vô tính bằng cách phân đôi hoặc phân nhiều cơ thể. Bảng 1: Đặc điểm chung của động vật nguyên sinh TT Đại diện Kích thước Cấu tạo từ Thức ăn Bộ phận di chuyển Hình thức sinh sản Hiển vi Lớn 1 tế bào Nhiều tế bào 1 Trùng roi √ √ Vụn hữu cơ, vi khuẩn, Roi Phân đôi 2 Trùng biến hình √ √ Vụn hữu cơ, vi khuẩn, Chân giả Phân đôi 3 Trùng giày √ √ Vi khuẩn Lông bơi Phân đôi, tiếp hợp 4 Trùng kiết lị √ √ Hồng cầu Chân giả Phân đôi 5 Trùng sốt rét √ √ Hồng cầu Tiêu giảm Phân đôi, phân nhiều Kí hiệu hay cụm từ lựa chọn - Vi khuẩn - Vụn hữu cơ, - Hồng cầu - Roi, lông bơi, chân giả. - Tiêu giảm. - Không có. - Phân đôi - Phân nhiều - Tiếp hợp Hoạt động 2: Vai trò của ĐVNS: 15’ - Cho HS đọc thông tin quan sát hình 7.2 hoàn thành bảng 2 - Treo bảng phụ gọi đại diện nhóm lên sữa bài tập hs nhóm khác nhận xét bổ sung - GV nhận xét và thông báo thêm một vài loài - ĐVNS gây bệnh cho người và động vật - ĐV có vai trò gì đối với đời sống con người & đối với thiên nhiên? Cho ví dụ. - Hs đọc thông tin quan sát hình 7.2 hoàn thành bảng 2. - Yêu cầu nêu được lợi ích và tác hại đối với động vật và con người. - Đại diện nhóm ghi đáp án nhóm khác nhận xét bổ sung - HS chú ý lắng nghe - HS trả lời. hs khác nhận xét bổ sung. II. Vai trò thực tiễn: * Đối với dời sống con người: - Lợi ích: là thức ăn của nhiều động vật nhỏ trong môi trường nước(TBH, TR, trùng nhảy) - Tác hại: gây bệnh cho ĐV và con người (trùng kiết lỵ, trùng sốt rét) * Đối với thiên nhiên: Chỉ thị về độ sạch của môi trường nước (trùng lỗ) Bảng 2. Vai trò thực tiễn của Động vật nguyên sinh Vai trò thực tiễn Tên các đại diện Lợi ích - Trong tự nhiên: + Làm sạch môi trường nước. - Trùng biến hình, trùng giày, trùng hình chuông, trùng roi. + Làm thức ăn cho động vật nước: giáp xác nhỏ, cá biển. - Trùng biến hình, trùng nhảy, trùng roi giáp. - Đối với con người: + Giúp xác định tuổi địa tầng, tìm mỏ dầu. - Trùng lỗ + Nguyên liệu chế giấy giáp. - Trùng phóng xạ. Tác hại - Gây bệnh cho động vật - Trùng cầu, trùng bào tử, trùng tầm gai, - Gây bệnh cho người - Trùng roi máu, trùng kiết lị, trùng sốt rét, trùng bệnh ngủ. 4. Cũng cố: 1’ Gọi HS đọc nội dung ghi nhớ cuối bài. 5. Kiểm tra đánh giá: 4’ Câu 1: Khoanh tròn vào câu trả lời đúng: *ĐVNS có những đặc điểm gì? a. Cơ thể có cấu tạo phức tạp b. Cơ thể gồm một tế bào c. Sinh sản vô tính, hữu tính đơn giản d. Cơ quan di chuyển chuyên hóa e. Tổng hợp được chất hữu cơ có sẵn f. Sống dị dưỡng nhờ chất hữu cơ có sẵn g. Di chuyển nhờ roi, lông bơi, chân giả. Câu 2 : Một số đại diện của ngành động vật nguyên sinh? (15’) Trùng roi, trùng giày, trùng biến hình, trùng kiết lị, trùng sốt rét. 6. Hướng dẫn học ỏ nhà: 1’ - Học bài. - Trả lời câu hỏi cuối bài. - Đọc trước bài 8. - Kẻ bảng 1 vào vở bài tập. 7. Nhận xét tiết học: 1’ V. Rút kinh nghệm và bổ sung kiến thức tiết dạy

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • doc7B.doc