Giáo án môn Sinh học 8 - Kì I - Kiếm tra 1 tiết

Câu 1: (1,0 điểm)

 Chức năng các thành phần chính của tế bào.

Câu 2: (2,0 điểm)

 Phản xạ là gì? Nêu ý nghĩa của phản xạ.

Câu 3: (1,0 điểm)

 Tính chất của xương

Câu 4: (2,0 điểm)

 Vai trò của hệ vận động

Câu 5: (1,0 điểm)

 Miễn dịch là gì? Kể tên các loại miễn dịch.

Câu 6: (2,0 điểm)

 Giải thích vì sao nên tiêm phòng.

 

doc3 trang | Chia sẻ: vudan20 | Lượt xem: 425 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án môn Sinh học 8 - Kì I - Kiếm tra 1 tiết, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KIỂM TRA SINH HỌC 8 – TUẦN 10 Gíao viên ra đề: BÙI THỊ NHI MA TRẬN Tên Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp Vận dụng cao 1. Khái quát cơ thể người (5 tiết= 3,0 điểm) - Cấu tạo và chức năng các thành phần chính của tế bào. - Mô, chức năng các loại mô. - Cấu tạo và chức năng của nơron, kể tên các loại nơron - Hoạt động sống của tế bào. - Phản xạ là gì? Nêu ý nghĩa của phản xạ Số câu 1 1 Số điểm 1,0 điểm 2,0 điểm 2. Vận động (6 tiết = 3,0 điểm)) - Tính chất của xương - Thành phần của bộ xương. - Cơ chế lớn lên và dài ra của xương - Sự khác nhau giữa xương tay và xương chân có ý nghĩa đối với hoạt động của con người? - Vai trò của hệ vận động - Đặc điểm thích nghi với dáng đứng thẳng và lao động - Một số biện pháp chống cong vẹo cột sống Số câu 1 1 Số điểm 1,0 điểm 2,0 điểm 3. Tuần hoàn (7 tiết = 4, 0 điểm) - Chức năng các thành phần của máu. - Thành phần cấu tạo các tế bào máu phù hợp với chức năng. - Miễn dịch - Chu kỳ hoạt động của tim. - Hệ tuần hoàn máu gồm những thành phần cấu tạo nào. - Các nguyên tắc truyền máu. - Giải thích vì sao nên tiêm phòng - Giải thích vì sao tim hoạt động suốt đời mà không cần nghỉ ngơi. - Chỉ số huyết áp, giải thích cao huyết áp dẫn đến suy tim. - Truyền máu khi bị tại nạn mất máu. - Gỉai thích các nhóm máu không cho được với nhau. Số câu 1 1 1 Số điểm 1,0 điểm 2,0 điểm 1,0 điểm Số câu 3 2 1 1 Số điểm 3,0 điểm 4,0 điểm 2,0 điểm 1,0 điểm NỘI DUNG ĐỀ 1 Câu 1: (1,0 điểm) Chức năng các thành phần chính của tế bào. Câu 2: (2,0 điểm) Phản xạ là gì? Nêu ý nghĩa của phản xạ. Câu 3: (1,0 điểm) Tính chất của xương Câu 4: (2,0 điểm) Vai trò của hệ vận động Câu 5: (1,0 điểm) Miễn dịch là gì? Kể tên các loại miễn dịch. Câu 6: (2,0 điểm) Giải thích vì sao nên tiêm phòng. Câu 7: (1,0 điểm) Việc làm sau đây là đúng hay sai ? Giải thích tại sao. Để kịp thời cấp cứu nạn nhân bị tai nạn mất máu, Bác sĩ không kiểm tra nhóm máu nhưng vẫn cho cấp cứu truyền máu ngay. Gíao viên ra đề Bùi Thị Nhi HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ 1 Câu 1: (1,0 điểm) Nội dung Điểm - Màng sinh chất: giúp tế bào thực hiện trao đổi chất. 0,25 điểm - Chất tế bào: thực hiện các hoạt động sống của tê bào. 0,25 điểm - Nhân: điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào. 0,5 điểm Câu 2: (2,0 điểm) Phản xạ là phản ứng của cơ thể 0,5 điểm trả lời các kích thích của môi trường dưới sự điều khiển của hệ thần kinh. 0,5 điểm * Ý nghĩa của phản xạ: Giúp cơ thể luôn luôn thích nghi 0,5 điểm với những thay đổi của điều kiện sống ở môi trường xung quanh. 0,5 điểm Câu 3: (1,0 điểm) - Cốt giao làm xương mềm dẻo. 0,5 điểm - Chất khoáng làm cho xương bền chắc. 0,5 điểm Câu 4: (2,0 điểm) - Nâng đỡ, tạo bộ khung cơ thể giúp cơ thể vận động. 1,0 điểm - Bảo vệ các cơ quan bên trong. 1,0 điểm Câu 5: (1,0 điểm) - Miễn dịch là khả năng cơ thể không bị mắc một loại bệnh nào đó. 0,5 điểm - Có 2 loại miễn dịch : + Miễn dịch tự nhiên: có được một cách ngẫu nhiên, bị động, bao gồm miễn dịch bẩm sinh và miễn dịch tập nhiễm 0,25 điểm + Miễn dịch nhân tạo: có không ngẫu nhiên, chủ động, khi cơ thể chưa bị nhiễm bệnh, bao gồm miễn dịch chủ động và miễn dịch bị động. 0,25 điểm Câu 6: (2,0 điểm) - Tiêm phòng là một trong những cách tốt nhất để tự bảo vệ cơ thể khỏi các bệnh lây nhiễm. 1,0 điểm - Bằng cách kích thích sức đề kháng tự nhiên của cơ thể đối với bệnh (nhờ đó tạo ra miễn dịch vaccin là tuyến bảo vệ đầu tiên chống lại các bệnh như bại liệt, sởi, quai bị, bạch hầu và ho gà). 1,0 điểm Câu 7: (1,0 điểm) - Đúng. 0,5 điểm - Vì Bác sĩ dùng nhóm máu: O để truyền. 0,25 điểm - Nhóm máu O là nhóm máu chuyên cho. 0,25 điểm

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docKT SINH 8 - TUAN 10 - NHI - 1.doc
Tài liệu liên quan