Giáo án môn Số học 6 - Tiết 10: Luỹ thừa với số mũ tự nhiên. nhân hai luỹ thừa cùng cơ số

Hoạt động 1: Lũy thừa với số mũ tự nhiên (15’)

Ta viết 2.2.2 = 23

 a.a.a.a = a4

? Em hãy viết gọn tích sau:

7.7.7 = ? b.b.b.b=?

GV : Tổng của nhiều số hạng giống nhau, suy ra viết gọn bằng phép nhân . Còn tích : a.a.a.a viết gọn là a4, đó là một lũy thừa .

GV gọi HS nêu định nghĩa luỹ thừa bậc n của a .

 

doc3 trang | Chia sẻ: vudan20 | Lượt xem: 507 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án môn Số học 6 - Tiết 10: Luỹ thừa với số mũ tự nhiên. nhân hai luỹ thừa cùng cơ số, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 10 Ngày Soạn : 13/9/2017 Ngày Giảng: 6A: 20/9/2017 §7. LUỸ THỪA VỚI SỐ MŨ TỰ NHIÊN. NHÂN HAI LUỸ THỪA CÙNG CƠ SỐ I.Mục tiêu: 1. Kiến thức: HS biết được định nghĩa lũy thừa, phân biệt được cơ số và số mũ, nắm được công thức nhân hai lũy thừa cùng cơ số . 2. Kỹ năng: HS biết viết gọn một tích có nhiều thừa số bằng nhau bằng cách dùng lũy thừa, biết tính giá trị của các lũy thừa, biết nhân hai lũy thừa cùng cơ số . 3. Tư duy và thái độ: HS thấy được ích lợi của cách viết gọn bằng lũy thừa. II Chuẩn bị: - GV: + sgk, sgv, các dạng toán,thước kẻ. - HS: Bài tập luyện tập (sgk/ 24;25), máy tính bỏ túi . thước kẻ III. Phương pháp dạy học: Thuyết trình, giảng giải, gợi mở vấn đáp.... IV Tiến trình bài học: 1. Ổn định lớp: 6A.. 2. Kiểm tra bài cũ: (3 phút) Câu hỏi 1: Hãy viết các tổng sau thành tích: 5+5+5+5+5; a+a+a+a+a+a 3. Bài mới: Đặt vấn đề (3’):Tổng nhiều số hạng bằng nhau ta có thể viết gọn lại bằng cách dùng phép nhân. Còn tích nhiều thừa số bằng nhau ta có thể viết như sau: 2.2.2 = 23 a.a.a.a = a4 Ta gọi 23 , a4 là một luỹ thừa Vậy thế nào là một luỹ thừa với số mũ tự nhiên và nhân hại luỹ thừa cùng cơ số bằng cách nào, chúng ta cùng nghiên cứu trong bài học hôm nay. Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung Hoạt động 1: Lũy thừa với số mũ tự nhiên (15’) Ta viết 2.2.2 = 23 a.a.a.a = a4 ? Em hãy viết gọn tích sau: 7.7.7 = ? b.b.b.b=? GV : Tổng của nhiều số hạng giống nhau, suy ra viết gọn bằng phép nhân . Còn tích : a.a.a.a viết gọn là a4, đó là một lũy thừa . GV gọi HS nêu định nghĩa luỹ thừa bậc n của a . Viết dạng tổng quát. GV đưa bảng phụ bài ?1 GV : Nhấn mạnh : - Cơ số cho biết giá trị của mỗi thừa số bàng nhau. GV : Củng cố với tính nhẩm : 92; 112; 33; 43. * GV chia HS thành 2 nhóm làm bài 58a), 59b) SGK GV gọi HS cả lớp nhận xét. 7.7.7 = 73; b.b.b.b=b4 HS : Viết tổng sau bằng cách dùng phép nhân : a + a + a + a. HS : Đọc phần hướng dẫn cách đọc lũy thừa ở sgk . Nêu định nghĩa như SGK HS : Làm ?1. Đọc kết quả điền vào ô trống. HS : Làm bt 56a,c và tính 22; 23; 24; 25; 26. - Đọc phần chú ý (sgk:tr 27). HS: - Nhóm1:lập bảng bình phương của các số từ 0 đến 15 - Nhóm2:lập bảng lập phương của các số từ 0 đến 10 (dùng máy tính bỏ túi) 1. Lũy thừa với số mũ tự nhiên - Lũy thừa bậc n của a là tích của n thừa số bằng nhau, mỗi thừa số bằng a . an = a.aa ( n 0) n thừa số a. Trong đó : a : là cơ số. n : là số mũ. Vd : 2.2.2 = 23 = 8. Lũy thừa Cơ số Số mũ Giá trị lũy thừa 72 7 2 49 23 2 3 8 34 3 4 81 Chú ý : sgk. Hoạt động 2: Nhân hai lũy thừa cùng cơ số (15’) Viết tích của hai luỹ thừa thành một luỹ thừa: a) 23.22 b) a4.a3 GV rút ra nhận xét về số mũ của kết quả với số mũ của các luỹ thừa? Rồi rút ra tổng quát Sau thực hiện vd GV nhấn mạnh công thức : - Giữ nguyên cơ số . - Cộng chứ không nhân các số mũ. GV: Cũng cố : tìm số tự nhiên a biết :a2 = 25; a3 = 27. Viết tích của hai lũy thừa thành một lũy thừa như vd1,2. HS : Dự đoán : am. an = ? - Làm ?2 a) x5.x4 = x9 b) a4.a = a5 2. Nhân hai lũy thừa cùng cơ số Vd1 : 32.33 = (3.3).(3.3.3) = 35. Vd2 : a4.a2 = (a.a.a.a).(a.a) = a6. am. an = a m+ n . Chú ý : khi nhân hai lũy thừa cùng cơ số, ta giữ nguyên cơ số và cộng các số mũ. 4. Củng cố: (7’) ? Nhắc lại định nghĩa luỹ thừa bậc n của a. Viết công thức tổng quát? Hs: + Nhắc lại định nghĩa sgk + Công thức: an = a . a . . . . . a (n 0) n thừa số ? Muốn nhân hai luỹ thừa cùng cơ số ta làm như thế nào? Hs: Nhắc lại phần chú ý sgk. ? Tìm số tự nhiên a, biết: a2 = 25 ; a3 = 27 Hs: + a2 = 25 = 52 a = 5 + a3 = 27 = 33 a = 3 ? Tính: a3 . a2 . a5 Hs: a3 . a2 . a5 = a(3 + 2 + 5) = a10 5. Hướng dẫn học ở nhà: (1’) - Học thuộc định nghĩa luỹ thừa bậc n của a. viết công thức tổng quát. - Không được tính giá trị luỹ thừa bằng cách lấy cơ số nhân với số mũ. - Nắm chắc cách nhân hai luỹ thừa cùng cơ số (giữ nguyên cơ số, cộng số mũ). - Làm BT từ 57 - 60 (sgk : tr 28). - Chuẩn bị bài tập luyện tập (sgk: tr28). * Rút kinh nghiệm ....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docTiết 10.doc
Tài liệu liên quan