Giáo án môn Số học khối 6 - Trường THCS Phúc Đồng

 

I.MỤC TIÊU:

• HS hiểu được một tập hợp có thể có một phần tử , có nhiều phần tử , có thể có vô số phần tử , cũng có thể không có phần tử nào , hiểu được khái niệm hai tập hợp bằng nhau .

• HS biết tìm số phần tử của một tập hợp , biết kiểm tra một tập hợp , biết kiểm tra một tập hợp là tập hợp con của một tập hợp cho trước, biét một vài tập hợp con của một tập hợp cho trước , biết sử dụng các kí hiệu và o .

• Rèn luyện hs tính chính xác khi sử dụng các kí hiệu , , .

II.TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:

 1. Tổ chức:

 2. Kiểm tra:

 ? Bài tập 14/10 . Viết giá trị số trong hệ thập phân .

 ? Làm bài tập 15/10 .

 3. Bài mới :

 

doc208 trang | Chia sẻ: vudan20 | Lượt xem: 395 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án môn Số học khối 6 - Trường THCS Phúc Đồng, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
- 1 HS lờn bảng làm bài tập 29 . - Cả lớp cựng thực hiện . Bài 29/SGK : 23 + (-13) = 10 và (-23) + 13 = - 10 Nhận xột : Nếu đổi dấu cỏc số hạng của tổng thỡ tổng đổi dấu Vỡ là tổng của hai số đối nhau nờn bằng 0 . - HS khỏc nhận xột bài làm của bạn . - Một HS lờn bảng làm bài tập 31 . Bài 31/SGK : Tớnh : (-30) + ( -5 ) = - 35 (-7) + ( - 13) = - 20 . - 1 HS lờn bảng thực hiện bài tập 32 . Bài tập 34/SGK : Tớnh giỏ trị của biểu thức : x + ( -16) biết x = -4 - 4 + ( - 16) = - 20 - Bài tập 35/SGK : Cả lớp suy nghĩ và trả lời tại chỗ . x = 5 x = - 2 4.Củng cố : * Tỡm số nguyờn : Lớn hơn 0 năm đơn vị . Nhỏ hơn 3 bảy đơn vị . 5.Hướng dẫn về nhà : Làm thờm cỏc bài tập 49 , 50 ; 51 ; 52 SBT / 60 . Ngày Tiết 47 . TÍNH CHẤT CỦA PHẫP CỘNG CÁC SỐ NGUYấN . I.MỤC TIấU : HS biết được 4 tớnh chất cơ bản của phộp toỏn cộng cỏc số nguyờn : giao hoỏn , kết hợp , cộng với 0 , cộng với số đối . HS hiểu và cú ý thức vận dụng cỏc tớnh chất cơ bản để tớnh nhanh và tớnh toỏn hợp lý . Biết và tớnh đỳng tổng của nhiều số nguyờn . II.CHUẨN BỊ : III.THỰC HIỆN TIẾT DẠY : Ổn định : Kiểm tra : - Nờu cỏc tớnh chất cơ bản của phộp cộng cỏc số tự nhiờn, viết cụng thức tổng quỏt. Bài mới : HĐ của giỏo viờn HĐ của HS - Làm bài tập ?1 - Rỳt ra cụng thức tổng quỏt - Làm Bài tập ?2 - Từ cỏc bài tập trờn bảng rỳt ra cụng thức tổng quỏt . - Tớnh : ( - 4 + 5 ) + 6 = ? ( -4 ) + ( 5 + 6 ) = ? ( - 4) + 5 + 6 = ? - Tớnh : ( - 5 ) + 0 = ? 70 + 0 = ? - Bất kỳ một số nguyờn nào khi cộng với 0 thỡ bằng bao nhiờu ? * a + ( - a ) = 0 Ngược lại nếu a + b = 0 thỡ ta kết luận a = ? b = ? - Vậy hai số nguyờn đối nhau cú tổng bằng bao nhiờu ? - Bài tập : ? 3 ( - 2 ) + ( - 1 ) + 0 + 1 + 2 = [(-2) + 2 ] + [(-1) + 1 ] + 0 = 0 - Cả lớp cựng thực hiện vào vở nhỏp . - Nhận xột kết quả của phộp tớnh . - Cả lớp cựng thực hiện bài tập ? 2 , 1 HS lờn bảng làm bài tập . - HS khỏc nhận xột kết quả của bạn vừa thực hiện cỏc phộp tớnh - Cả lớp cựng thực hiện và nhận xột . - HS phỏt biểu thành lời . - HS tự đọc phần số đối trong SGK . - Cả lớp suy nghĩ , gọi 3 HS trả lời . => Rỳt ra tổng của hai số đối nhau . - Tỡm cỏc số nguyờn a trờn trục số . - Tớnh tổng của cỏc số nguyờn a . Củng cố : HDVN : Làm cỏc bài tập 38 ; 39 ; 40 ; 41 ; 42 ; 43 ; 46 . Ngày Tiết 48 . LUYỆN TẬP I.MỤC TIấU : HS nắm chắc phương phỏp và thực hiện tốt cỏc bài toỏn về cộng hai số nguyờn , cỏc dạng toỏn tớnh nhanh nhờ vào tớnh chất kết hợp , tớnh tổng cỏc số đối nhau và sử dụng cỏc phộp tớnh này trờn mỏy tớnh . Thực hiện cỏc phộp tớnh này . Vận dụng vào thực tiễn nhanh nhẹn . II.CHUẨN BỊ : III.THỰC HIỆN TIẾT DẠY : Ổn định : Kiểm tra : Phộp cộng hai số nguyờn cú những tớnh chất gỡ ? Hóy nờu cỏc tớnh chất đú ? Tớnh : 465 + [ 58 + ( -465) + ( - 38) ] Bài mới : HĐ của GV HĐ của HS - Bài 38 . - Cho HS HĐ nhúm . - GV thu bài của cỏc nhúm . - Nhận xột . - Bài tập 39 . - Nờu nguyờn tắc cộng hai số nguyờn khỏc dấu , sau đú thực hiện bài toỏn 41 . - Nờu phương phỏp làm bài tập 42 như thế nào cho nhanh . - Hóy phõn tớch đề bài tập 43 . - Vận tốc của hai canụ đều là số dương (10km/h và 7km/h)cựng đi về hướng nào ? - Tớnh khoảng cỏch hai canụ sau 1 giờ . - Canụ thứ nhất cú vận tốc 10km/h cú nghĩa là đang đi về hướng nào ? - Đại diện từng nhúm nờu phương phỏp giải bài toỏn . - Cả lớp là trờn giấy gương thụng qua trao đổi ý kiến chung của nhúm . Bài 38/SGK: : Sau hai lần thay đổi chiếc diều ở độ cao : 15 + 2 + (-3) = 14 (m) - Bài 39/SGK: 1 + (-3) + 5 + (-7) + 9 + (-11) = ( 1 + 5 + 9 ) + [(-3 + ( - 7) + (-11) ] = 15 + (-21) = - 6 (-2) + 4 + (-6) + 8 + (-10) + 12 = [(-2) + 4 ] + [(-6) + 8 ] + [(-10) + 12 ] = 2 + 2 + 2 = 6 - Gọi 3 HS lờn bảng thực hiện bài 41 , 42 , 43 . Mỗi em làm 1 bài . - Cả lớp theo dừi , nhận xột . Bài 41/SGK : (-38) + 28 = - 10 273 + (-123) = 150 Bài 42/SGK: 217 + [43 + (-217) + (-23) ] = [217 + (-217) ] + [43 + (-23) ] = 0 + 20 = 20 - HS phõn tớch được bài 43 . - Cho HĐ theo nhúm để nắm được ca nụ đi về hướng nào trong từng trường hợp . Bài 43/SGK : Vận tốc của hai ca nụ là 10 km/h và 7km/h , nghĩa là chỳng cựng đi về hướng B (cựng chiều ) . Do đú , sau một giờ chỳng cỏch nhau : (10 - 7 ) .1 = 3 (km) Vận tốc ca nụ 10 km/h và -7km/h nghĩa là ca nụ thứ nhất đi về hướng B và ca nụ thứ 2 đi về hướng A (ngược chiều ) . Nờn sau 1 giờ - Ca nụ thứ hai (-7)km/h cú nghĩa đang đi về hướng nào ? - GV nhận xột bài làm của HS và bổ sung chỗ thiếu sút . chỳng cỏch nhau : ( 10 + 7 ) . 1 = 17 (km) Bài 45/SGK: Hựng đỳng , chẳng hạn tổng của hai số nguyờn õm nhỏ hơn mỗi số hạng của tổng . 4. Củng cố : Bài tập 46 : a) 133 b) 146 c) -388 5. HDVN : - Làm thờm cỏc bài tập 62 ; 63 ; 64 ( SBT tập 1 ) Ngày Tiết 49 . PHẫP TRỪ HAI SỐ NGUYấN . I.MỤC TIấU : HS học xong bài này cần phải : Hiểu phộp trừ trong Z . Biết tớnh toỏn đỳng hiệu của hai số nguyờn . Bước đầu hỡnh thành dự đoỏn trờn cơ sở nhỡn thấy qui luật thay đổi của một loạt hiện tượng ( toỏn học ) liờn tiếp và phộp tương tự . II.CHUẨN BỊ : III.THỰC HIỆN TIẾT DẠY : Ổn định : Kiểm tra : Bài tập 46 . Bài mới : HĐ của GV: HĐ của HS - Cho HS giải bài tập ? 1 - GV nhận xột . - Qua hai vớ dụ trờn thử đề xuất qui tắc phộp trừ . - GV chớnh xỏc hoỏ qui tắc và giới thiệu phần nhận xột . - GV giới thiệu vớ dụ minh hoạ mối liờn hệ giữa phộp cộng và phộp trừ . - Giải thớch cho HS phần nhận xột . - Trong tập hợp Z phộp trừ cú luụn thực hiện được khụng ? - Cho HS làm bài tập ỏp dụng vào giấy gương . - Thu giấy gương . - Nhận xột . - Đỏnh giỏ . - HS đọc kết quả bài làm của mỡnh . - HS khỏc nhận xột . - HS đề xuất qui tắc . a - b = a + (-b) - HS đọc laiỷ qui tắc trong SGK . - HS cả lớp cựng làm vào giấy gương . - Đọc kết quả . - Nhận xột . - HS cả lớp thực hiện Bài 47 : 2 - 7 = - 5 1 - (-2) = 3 (-3) - 4 = -7 (-3 ) - (-4) = (-3) + 4 = 1 Bài 48 : 0 - 7 = - 7 7 - 0 = 7 a - 0 = a 0 - a = - a Củng cố : Bài tập 47 ; 48 ; 49 / SGK . GV nhận xột . HDVN : Học theo SGK .Làm bài tập phần luyện tập : 51 -> 56 / SGK. Ngày Tiết 50: LUYỆN TẬP I.MỤC TIấU : Củng cố và khắc sõu KT về phộp trừ hai số nguyờn . Vận dụng thành thạo qui tắc phộp trừ hai số nguyờn vào bài tập . Cú TĐ cẩn thận trong tớnh toỏn . II.CHUẨN BỊ : III.THỰC HIỆN TIẾT DẠY : Ổn định : Kiểm tra : Nờu qui tắc phộp trừ hai số nguyờn : Aùp dụng : ( - 3 ) - (-10) ; 7 - (-13) Bài mới : HĐ của GV HĐ của HS - Bài tập 51 ; 52 ; 53 . - Nờu phương phỏp tớnh tuổi thọ ( năm mất trừ năm sinh ) - Thực hiện bài 53 rồi kiểm tra lại cú đỳng khụng ? - GV đưa bảng phụ đó kẻ sẵn và gọi HS lờn điền vào chỗ trống . - Bài tập 54 ( HĐ theo nhúm ) - Muốn tỡm một số hạng chưa biết của tổng ta làm như thế nào ? - GV thu bài cỏc nhúm . - Nhận xột , kết luận . - Bài 55 ( HĐ theo nhúm ) - Đại diện từng nhúm lờn phỏt biểu ý kiến . - GV hướng dẫn . - GV nhận xột , kết luận . - Mỗi HS lờn bảng làm một bài , cả lớp theo dừi , nhận xột. - Bài 51 : 5 - (7 - 9 ) = 5 - (- 2) = 5 + 2 = 7 (-3) - (4 - 6 ) = - 3 - (-2) = - 3 + 2 = - 1 - Bài 52 : Tuổi thọ của nhà bỏc học Acsimột là : (-212) - (-287) = - 212 + 287 = 287 - 212 = 75 (tuổi ) - Bài 53 Điền vào chỗ trống : - Cỏc nhúm thảo luận và giải : - Bài 54 : Tỡm số nguyờn x biết : 2 + x = 3 b) x + 6 = 0 x = 3 - 2 x = - 6 x = 1 - Từng nhúm thảo luận và rỳt ra kết luận. - Bài 55: Đồng ý với ý kiến của Lan . Vớ dụ : (-5) - (-8) = 3 ( Mặc dầu ý kiến của Hồng vẫn đỳng ) - Bài 56 : Sử dụng mỏy tớnh bỏ tỳi để tớnh : 37 - 105 = - 68 ; 169 - 733 = - 564 102 - (-5) = 107 ; 53 - (-478) = 531 - 69 - (- 9 ) = - 60 ; - 135 - (-1936) = 1801 Củng cố : trong quỏ trỡnh luyện tập . HDVN : Học kỹ bài phộp trừ .Làm tiếp cỏc bài tập 77->80 ; 86 ( SBT tập 1 ) Ngày Tiết 51: QUI TẮC DẤU NGOẶC I.MỤC TIấU : Học xong bài này HS cần phải : Hiểu và biết vận dụng qui tắc dấu ngoặc . Biết khỏi niệm tổng đại số . II.CHUẨN BỊ : III.THỰC HIỆN TIẾT DẠY : 1.Ổn định : 2.Kiểm tra : Phỏt biểu qui tắc hiệu của hai số nguyờn . Tớnh : (-3) - 7 ; (-10) - (-1) 3.Bài mới : HĐ của GV HĐ của HS - Làm bài ?1 - Cả lớp cựng thực hiện bài ? 1 . - Đọc kết quả . - Số đối của tổng bằng tổng ....... - Số đối của tổng (a + b) là gỡ ? - Làm bài tập ? 2 - HS thực hiện trờn giấy gương . - GV thu bài , kiểm tra , nhận xột . - Khi bỏ dấu ngoặc đằng trước cú dấu cộng đằng trước ta làm như thế nào ? - Qua vớ dụ b ta thấy khi bỏ dấu ngoặc đằng trước cú dấu trừ ta làm như thế nào ? - HS phỏt biểu thành lời cỏc yờu cầu bờn . - GV giới thiệu qui tắc như SGK . - Làm cỏc vớ dụ a , b . - GV nhận xột . - Hai HS lờn bảng thực hiện hai vớ dụ a , b . - Cả lớp cựng thực hiện . - Kiểm tra nhận xột . - Làm bài ? 3 . - Cả lớp cựng thực hiện ? 3 . - 1 HS lờn bảng giải . - HS đứng tại chỗ trả lời miệng . - GV kiểm tra nhận xột . -GV giới thiệu về tổng đại số. -Thay đổi vị trớ cỏc số hạng ta làm như thế nào ? - GV giới thiệu . a - b - c = - b + a - c = - b - c + a 50 + 20 – 70 -40 = - 40 - 70 + 20 + 50 - Nhúm một cỏch tuỳ ý cỏc số hạng sau : a - b - c = ( a - b ) - c = a - ( b + c ) 50 + 20 – 70 - 40 = - 40 - 70 + 20 + 50 1.Qui tắc dấu ngoặc: - Nhận xột . Số đối của tổng bằng tổng cỏc số đối . Số đối của tổng (a + b) là –(a + b) -Qui tắc : (sgk) -Tổng quỏt: + (a + b - c) = a + b – c - (a + b - c) = -a – b + c Vớ dụ: ? 3 a) (768 - 39) -768 = 768 – 39 -768 = (768 – 768 )-39 = -39 b) (-1579) – ( 12 – 1579 ) = (-1579) – 12 + 1579 = -12 2. Tổng đại số: a - b - c = ( a - b ) - c = a - ( b + c ) . vớ dụ: 356 - 175 - 25 = 356 - ( 175 + 25 ) = 356 - 200 = 156 . 4.Củng cố : Bài tập 59 , 57 , 60 . 5.HDVN : - Về nhà học kỹ bài theo SGK . Tiết 53; 54 ; 55 ; 56 : Ngày LUYỆN TẬP I. MỤC TIấU - Củng cố và khắc sõu KT về Qui tắc dấu ngoặc. - Vận dụng thành thạo qui tắc dấu ngoặc để tớnh nhanh. - Rốn luyện tớnh cẩn thận, chớnh xỏc, khoa học trong tớnh toỏn. II CHUẨN BỊ - SGK, SBT; Phấn màu; bảng phụ ghi sẵn đề cỏc bài tập. IV. TIẾN TRèNH DẠY HỌC 1. Ổn định: 2. Kiểm tra:3’ HS1: - Phỏt biểu qui tắc dấu ngoặc. - Làm bài 89 a, b/ 65 SBT. HS2: - Thế nào là một tổng đại số? - Làm bài 90/65 SBT 3. Bài mới: HĐ của Thầy và trũ Phần ghi bảng * HĐ 1: Dạng đơn giản biểu thức.13’ Bài 58/85 SGK: GV: Treo bảng phụ ghi sẵn đề nài. - Hướng dẫn: Viết tổng cho đơn giản, ỏp dụng qui tắc bỏ dấu ngoặc, giao hoỏn và nhúm cỏc số hạng khụng chứa chữ vào một nhúm và tớnh. - Gọi hai HS lờn bảng trỡnh bày. HS: Lờn bảng thực hiện. GV: Cho cả lớp nhận xột, ghi điểm. Bài 90/65 SBT: GV: Cho HS HĐ theo nhúm. HS: Thảo luận nhúm. GV: Cho đại diện nhúm lờn bảng trỡnh bày. HS: Thực hiện yờu cầu của GV. GV: Cho cả lớp nhận xột, đỏnh giỏ và ghi điểm. * HĐ 2: Dạng tớnh nhanh.12’ Bài 59/85 SGK: GV: Treo bảng phụ ghi sẵn đề bài. - Gọi hai HS lờn bảng trỡnh bày. HS: Lờn bảng thực hiện. GV: Yờu cầu HS trỡnh bày cỏc bước thực hiện. HS: - Áp dụng qui tắc dấu ngoặc; - Thay đổi vị trớ cỏc số hạng, - Nhúm cỏc số hạng và tớnh. Bài 91/65 SBT: GV: Cho HS HĐ nhúm, yờu cầu đại diện nhúm lờn trỡnh bày lời giải. HS: Thực hiện cỏc yờu cầu của GV. * HĐ 3: Dạng bỏ dầu ngoặc, rồi tớnh.12’ Bài 60/85 SGK: GV: Gọi hai HS lờn bảng trỡnh bày. - Yờu cầu HS nờu cỏc bước thực hiện. HS: - Áp dụng qui tắc dấu ngoặc. - Thay đổi vị trớ số hạng. - Nhúm cỏc số hạng và tớnh. Bài 92/65 SBT: GV: Cho HS HĐ nhúm. - Yờu cầu đại diện nhúm lờn bảng trỡnh bày cỏc bước thực hiện. HS: Thực hiện yờu cầu của GV Bài 58/85 SGK: Đơn giản biểu thức: a) x + 22 + (-14) + 52 = x + 22 - 14 + 52 = x + (22 - 14 + 52) = x + 60 b) (-90) - (p + 10) + 100 = - 90 - p - 10 + 100 = - p + (- 90 - 10 + 100) = - p Bài 90/65 SBT: Đơn giản biểu thức: a) x + 25 + (-17) + 63 = x + (25 - 17 + 63) = x + 71 b) (-75) - (p + 20) + 95 = -75 - p - 20 + 95 = - p + (- 75 - 20 + 95) = - p Bài 59/85 SGK: Tớnh nhanh tổng sau: a) (2736 - 75) - 2736 = 2736 - 75 - 2736 = (2736 - 2736) - 75 = -75 b) (-2002) - (57 - 2002) = - 2002 - 57 + 2002 = (2002 - 2002) - 57 = - 57 Bài 91/65 SBT: Tớnh nhanh: a) (5674 - 97) - 5674 = 5674 - 97 - 5674 = (5674 - 5674) - 97 = - 97 b) (-1075) - (29 - 1075) = - 1075 - 29 + 1075 = (1075 - 1075) - 29 = - 29 Bài 60/85 SGK: a) (27 + 65) + (346 - 27- 65) = 27 + 65 + 346 - 27 - 65 = (27-27)+(65-65) + 346 = 346 b) (42 - 69 +17) - (42 + 17) = 42 - 69 + 17 - 42 - 17 = (42-42) + (17-17) - 69 = - 69 Bài 92/65 SBT: a) (18 + 29) + (158 - 18 -29) = 18 + 29 + 158 - 18 - 29 = (18-18) + (29-29) + 158 = 158 b) (13 - 135 + 49) - (13 + 49) = 13 - 135 + 49 - 13 - 49 = (13 - 13) + (49 - 49) - 135 = - 135 4. Củng cố: 3’ Từng phần 5. HDVN:2’ + ễn lại phần lý thuyết và bài tập trong chương I; lý thuyết và bài tập trong chương II từ bài “Làm quen với số nguyờn õm” đến bài “Qui tắc dấu ngoặc” để chuẩn bị tiết 55 - 56 ụn tập thi học kỳ I. Ngày Tiết 53: ễN TẬP HỌC KỲ I I. MỤC TIấU - ễn tập cỏc KT về tập hợp, cỏc tớnh chất của phộp cộng, phộp nhõn cỏc số tự nhiờn, phộp trừ số tự nhiờn. - ễn tập cỏc KT về tớnh chất chia hết của một tổng, cỏc dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5, 9. - ễn tập cỏc KT về nhõn, chia hai lũy thừa cựng cơ số. Thứ tự thực hiện cỏc phộp tớnh trong biểu thức. - Rốn luyện KN vận dụng cỏc KT trờn và giải thành thạo cỏc bài toỏn. Rốn luyện khả năng hệ thống húa KT cho HS. II. TIẾN TRèNH DẠY HỌC 1. Ổn định: 2. Kiểm tra:(xen kẽ) 3. Bài mới: HĐ của Thầy và trũ Phần ghi bảng * HĐ 1: 10’ GV: Nờu cỏc cõu hỏi yờu cầu HS đứng tại chỗ trả lời. Cõu 1: Cú mấy cỏch viết tập hợp? Cõu 2: Tập hợp A là con của tập hợp B khi nào? Tập hợp A bằng tập hợp B khi nào? Cõu 3: Viết tập hợp N, N*? Cho biết mối quan hệ giữa hai tập hợp trờn? HS: Trả lời cỏc cõu hỏi trờn. GV: Treo bảng phụ ghi sẵn đề bài tập. * HĐ 2: 30’ Bài 1: a) Viết tập hợp A cỏc số tự nhiờn lớn hơn 7 và nhỏ hơn 15 theo hai cỏch. b) Cho B = {x N/ 8 < x < 13}. Hóy biểu diễn cỏc phần tử của tập hợp A ∩ B trờn tia số. c) Điền ký hiệu , , vào ụ vuụng: 8 A ; 14 B ; {10;11} A ; A B Cõu 4: Phộp cộng và phộp nhõn cỏc số tự nhiờn cú những tớnh chất gỡ? Cõu 5: Nờu điều kiện để cú phộp trừ a - b; thương a : b? Cõu 6: Nờu dạng tổng quỏt của phộp nhõn, phộp chia hai lũy thừa cựng cơ số? HS: Trả lời. GV: Treo bảng phụ ghi sẵn bài tập Yờu cầu 3 HS lờn bảng làm bài và nờu cỏc bước thực hiện. Bài 2: Tớnh: a) 23 . 24 + 23 . 76 b) 80 - (4 . 52 - 3 . 23) c) 900 - {50 . [(20 - 8) : 2 + 4]} HS: Lờn bảng thực hiện. Cõu 7: Nờu cỏc tớnh chất chia hết của một tổng. Cõu 8: Phỏt biểu dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5, 9 ? Bài tập 3: Điền chữ số vào dấu * để số 45* a) Chia hết cho 2, cho 3, cho 5, cho 9 b) Chia hết cho cả 2 và 5. c) Chia hết cho cả 2, 3, 5, 9 Cõu 9: Thế nào là số nguyờn tố? hợp số? Phõn tớch một số lớn hơn 1 ra thừa số nguyờn tố? Bài tập 4: Khụng tớnh, xột xem cỏc biểu thức sau là số nguyờn tố hay hợp số? a) 5 . 7 . 11 + 13 . 7 . 19 b) 5 . 7 . 9 . 11 - 2 . 3 . 7 c) 423 + 1422 d) 1998 - 1333 GV: Cho HS HĐ nhúm. HS: Thảo luận nhúm Cõu 10: x ƯC của a, b, c ; và x BC của a, b, c khi nào ? Cõu 11: Thế nào là ƯCLN, BCNN của hai hay nhiều số? Bài tập 5: Cho a = 30 ; b = 84 a) Tỡm ƯCLN (a, b) ; ƯC (a, b) b) Tỡm BCNN (a, b) ; BC (a, b) Cõu1:Cú mấy cỏch viết tập hợp? Cõu 2: Tập hợp A là con của tập hợp B khi nào? Tập hợp A bằng tập hợp B khi nào? Cõu 3: Viết tập hợp N, N*? Cho biết mối quan hệ giữa hai tập hợp trờn? Bài tập1: a) A = {8; 9; 10; 11; 12; 13; 14} A = { x N/ 7 < x < 15} b) A ∩ B = {9; 10; 11; 12} c) 8 A ; 14 B; {10;11} A ; A B Cõu 4: Phộp cộng và phộp nhõn cỏc số tự nhiờn cú những tớnh chất gỡ? Cõu 5: Nờu điều kiện để cú phộp trừ a - b; thương a : b? Cõu 6: Nờu dạng tổng quỏt của phộp nhõn, phộp chia hai lũy thừa cựng cơ số? Cõu 7: Nờu cỏc tớnh chất chia hết của một tổng. Cõu 8: Phỏt biểu dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5, 9 ? Bài 2: Tớnh: a) 23 . 24 + 23 . 76 = 8 . 24 + 8 . 76 = 8. (24 + 76) = 8 . 100 = 800 b) 80 - (4 . 52 - 3 . 23) = 80- (4 . 25 - 3 . 8) = 80 - ( 100 - 24) = 80 – 76 = 4 c) 900 - {50 . [(20 - 8) : 2 + 4]} = 900 – { 50 . [ 16 : 2 + 4 ]} = 900 – {50 . [ 8 + 4]} = 900 – { 50 . 12} = 900 – 600 = 300 Bài tập 3: Điền chữ số vào dấu * để số 45* a) Chia hết cho 2, cho 3, cho 5, cho 9 b) Chia hết cho cả 2 và 5. c) Chia hết cho cả 2, 3, 5, 9 Cõu 9: Thế nào là số nguyờn tố? hợp số? Bài tập 4: Khụng tớnh, xột xem cỏc biểu thức sau là số nguyờn tố hay hợp số? a) 5 . 7 . 11 + 13 . 7 . 19 b) 5 . 7 . 9 . 11 - 2 . 3 . 7 c) 423 + 1422 d) 1998 - 1333 Cõu 10: x ƯC của a, b, c x BC của a, b, c khi nào ? Cõu 11: Thế nào là ƯCLN, BCNN của hai hay nhiều số? Bài tập 5: Cho a = 30 ; b = 84 a) Tỡm ƯCLN (a, b); ƯC (a, b) b) Tỡm BCNN (a, b) ; BC (a, b) 4. HDVN:2’ + Xem lại cỏc bài tập đó giải 27 + ễn lại KT đó học về ƯVLN , BCNN. Vận dụng vào cỏc bài toỏn thực tế. + ễn lại KT về số nguyờn, cộng, trừ số nguyờn; qui tắc bỏ dấu ngoặc đó học. Ngày Tiết 54: ễN TẬP HỌC KỲ I I. MỤC TIấU + ễn lại cỏc KT đó học về: - Tập hợp số nguyờn; giỏ trị tuyệt đối của số nguyờn a; qui tắc tỡm giỏ trị tuyệt đối. - Cỏc tớnh chất của phộp cộng cỏc số nguyờn; qui tắc trừ hai số nguyờn. - Qui tắc bỏ dấu ngoặc. + Rốn luyện KN vận dụng cỏc KT đó học ỏp dụng vào bài toỏn thực tế. II. TIẾN TRèNH DẠY HỌC 1. Ổn định: 2. Kiểm tra:(xen kẽ) 3. Bài mới: HĐ của Thầy và trũ Phần ghi bảng * HĐ 1: 20’ GV: Treo bảng phụ ghi sẵn đề bài tập. Bài 1: Theo đề bài: Số sỏch phải là gỡ của 6; 8; 15? HS: Số sỏch là bội chung của 6; 8; 15 GV: Cho HS HĐ nhúm và gọi đại diện nhúm lờn bảng trỡnh bày. Bài 2: Theo đề bài: Số tổ phải là gỡ của 42 và 60? HS: Số tổ là ước chung của 42 và 60. HS: HĐ nhúm giải bài tập trờn. GV: Nờu cỏc cõu hỏi, yờu cầu HS đứng tại chỗ trả lời. Cõu 1: Viết tập hợp Z cỏc số nguyờn? Cho biết mối quan hệ giữa cỏc tập hợp N, N*, Z. Cõu 2: Giỏ trị tuyệt đối của a là gỡ? Nờu qui tắc tỡm giỏ trị tuyệt đối của a, số nguyờn õm, số nguyờn dương? Cõu 3: Nờu qui tắc cụng hai số nguyờn cựng dấu dương, õm? Cõu 4: Nờu qui tắc cộng hai số nguyờn khỏc dấu? Cõu 5: Phộp cộng cỏc số nguyờn cú những tớnh chất gỡ? Nờu dạng tổng quỏt. Cõu 6: Nờu qui tắc trừ số nguyờn a cho số nguyờn b? Nờu cụng thứa tổng quỏt. Cõu 7: Nờu qui tắc bỏ dấu ngoặc? HS: Trả lời. * HĐ 2: 21’ GV: Treo bảng phụ ghi sẵn cỏc đề bài tập. Yờu cầu 3 HS lờn bảng trỡnh bày. Bài tập 3: Tớnh: 1) (-25) + (-5) ; 2) (-25) + 5 3) 62 - ỗ- 82 ỗ ; 4) (-125) + ỗ55 ỗ 5) (-15) – 17 ; 6) (-4) – (5 - 9) Bài 4: Bỏ dấu ngoặc rồi tớnh. 1) (8576 - 535) – 8576 2) (535 - 135) – (535 + 265) 3) 147 – (-23 + 147) Bài 5: Tỡm số tự nhiờn x biết: 1) -15 + x = - 4 2) 35 – x = -12 – 3 3) ỗx ỗ= 11 (x > 0) 4) ỗx ỗ= 13 (x < 0) 5) 11x – 7x + x = 325 Bài 1: Một số sỏch khi xếp thành từng bú, mỗi bú 6 quyển, 8 quyển hoặc 15 quyển để vừa đủ. Tớnh số sỏch đú. Biết rằng số sỏch trong khoảng từ 200 đến 300 quyển? Bài 2: Một lớp học gồm 42 nam và 60 nữ, chia thành cỏc tổ sao cho số nam và số nữ mỗi tổ đều bằng nhau. Cú thể chia lớp đú nhiều nhất thành bao nhiờu tổ để số nam và số nữ được chia đều cho cỏc tổ? Cõu 1: Viết tập hợp Z cỏc số nguyờn? Cho biết mối quan hệ giữa cỏc tập hợp N, N*, Z. Cõu 2: Giỏ trị tuyệt đối của a là gỡ? Nờu qui tắc tỡm giỏ trị tuyệt đối của a, số nguyờn õm, số nguyờn dương? Cõu 3: Nờu qui tắc cụng hai số nguyờn cựng dấu dương, õm? Cõu 4: Nờu qui tắc cộng hai số nguyờn khỏc dấu? Cõu 5: Phộp cộng cỏc số nguyờn cú những tớnh chất gỡ? Nờu dạng tổng quỏt. Cõu 6: Nờu qui tắc trừ số nguyờn a cho số nguyờn b? Nờu cụng thứa tổng quỏt. Cõu 7: Nờu qui tắc bỏ dấu ngoặc? Bài tập 3: Tớnh: 1/ (-25) + (-5) 2/ (-25) + 5 3/ 62 - ỗ- 82 ỗ 4/ (-125) + ỗ55 ỗ 5/ (-15) - 17 6/ (-4) - (5 - 9) Bài 4: Bỏ dấu ngoặc rồi tớnh. 1) (8576 - 535) – 8576 2) (535 - 135) – (535 + 265) 3) 147 – (-23 + 147) Bài 5: Tỡm số tự nhiờn x biết: 4. HDVN:1’:+ Xem lại cỏc dạng bài tập đó giải.21 + ễn kỹ cỏc KT đó học. Chuẩn bị thi Học kỳ I. Ngày Tiết 55, 56: KIỂM TRA HỌC KỲ I I.Mục tiờu: -Kiểm tra KT cơ bản của chương trỡnh học trong học kỡ I -Vận dụng KT vào giải toỏn -Rốn luyện KN giải toỏn II.Đề ra: Câu 1: Thực hiên phép tính: a) 208-96:12 b) 2448:[119-(23-6)] c) (5674-97)-5674 d)500-(-200)-210-100 Câu 2: Trong các số: 5319 ; 3240 ; 831 ; 213 ;156 Số nào chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9 Số nào chia hết cho cả 2 ,3 ,5 ,9 Câu 3: Tim x, biết: a) 2x-35=15 b) |x| =4 c) x12, x28 và 806 Câu 4: Trên tia ox lấy hai điểm A và B sao cho OA=2cm, OB=8cm Tính độ dài đoạn thẳng AB Gọi M là trung điểm của OB. Tính AM Chứng tỏ ràng điểm A là trung điểm của OM Câu 5: Tìm số tự nhiên nhỏ hơn 200, biết rằng số đó chia cho 2 dư 1,chia cho 3 dư 1,chia cho 5 thiếu 1 và chia hết cho 7 III.Biểu điểm: Cõu 1: 2 điểm Cõu 2: 2 điểm Cõu 3: 3 điểm Cõu 4: 2 điểm Cõu 5: 1 điểm Ngày Tiết 57: trả bài kiểm tra học kỳ I I.Mục tiêu: Trả bài kiểm tra nhằm giúp HS thấy được ưu điểm, tồn tại trong bài làm của mình. Giáo viên chữa bài tập cho HS. II. Chuẩn bị: - GV: Đề bài, đáp án + thang điểm, bài trả cho HS. III. Tiến trình bài dạy I. Tổ chức: II. Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS HĐ1: Trả bài kiểm tra Trả bài cho các tổ trưởng chia cho từng bạn trong tổ. HĐ2: Nhận xét chữa bài + GV nhận xét bài làm của HS: -Đã biết làm các bài tập từ dễ đến khó -Đã nắm được các kiến thức cơ bản Nhược điểm: -Kĩ năng tìm TXĐ chưa tốt. -Một số em kĩ năng tính toán trình bày còn chưa tốt * GV chữa bài cho HS ( Phần đại số ) 1) Chữa bài theo đáp án chấm 2) Lấy điểm vào sổ * GV tuyên dương một số em điểm cao, trình bày sạch đẹp. Nhắc nhở, động viên một số em có điểm còn chưa cao, trình bày chưa đạt yêu cầu HĐ3: Hướng dẫn về nhà -Hệ thống hoá toàn bộ kiến thức đã học ở kì I 3 tổ trưởng trả bài cho từng cá nhân Các HS nhận bài đọc, kiểm tra lại các bài đã làm. HS nghe GV nhắc nhở, nhận xét rút kinh nghiệm. HS chữa bài vào vở Ngày 11/01/2010 Tiết 58: QUI TẮC CHUYỂN VẾ I. MỤC TIấU : Học xong bài này HS phải : -Hiểu và vận dụng đỳng tớnh chất : Nếu a = b thỡ a + c = b + c và ngược lại . Nếu a = b thỡ b = a . - Hiểu và vận dụng thành thạo qui tắc chuyển vế ; thấy được lợi ớch của qui tắc chuyển vế. II . CHUẨN BỊ : cõn bàn , hai quả cõn 1 kg và hai nhúm đồ vật cú khối lượng bằng nhau , đốn chiếu . III . THỰC HIỆN TIẾT DẠY : Ổn định : Kiểm tra : {1 HS lờn bảng , cả lớp cựng làm vào giấy trong , Hs nhận xột bài làm của bạn,GV sửa chữa . } 3.Bài mới : HĐ của GV HĐ của HS { Cho HS HĐ theo nhúm } - Quan sỏt hỡnh 50/SGK . Nhận xột vỡ sao hai đĩa cõn vẫn giữ được thăng bằng trong cả hai trường hợp ? - GV nhận xột cõu trả lời của HS . - Nờu nội dung tớnh chất của đẳng thức . - GV ghi tổng quỏt . - Trỡnh bày vớ dụ và nờu lý do của từng trường hợp . * Phim 1 : Phỏt hiện chỗ sai trong lời giải sau : - Tỡm x biết: x + 4 = 3 . x + 4 + (-4) = 3 + 4 (T/c đẳng thức) x + 0 = 7 x = 7 * Phim 2 : ( Lời giải đỳng ) x + 4 = 3 . x + 4 + (-4) = 3 + 4 (T/c đẳng thức) x + 0 = 7 ( Qui tắc dấu ngoặc) x = 7 - Em cú nhận xột gỡ về khi chuyển một số nguyờn từ vế này sang vế kia của đẳng thức. - Nờu qui tắc chuyển vế . * Bảng phụ : Điền vào chỗ trống của mệnh đề sau : “ Khi .......... một số nguyờn của đẳng thức thỡ ta phải ........... số nguyờn đú . “ - Làm bài tập ? 3 . - Chiếu bài tập của HS lờn đốn chiếu và nhận xột . GV giới thiệu phần nhận xột . - Cỏc nhúm suy nghĩ , thảo luận và trả lời . {Vỡ khối lượng của vật trờn hai đĩa cõn bằng nhau ...} - 1 HS nờu tớnh chất của đẳng thức . - HS cả lớp cựng suy nghĩ trả lời . - HS suy nghĩ tỡm thấy sai lầm ở bước khi cộng thờm vào hai vế của đẳng thức khụng cựng một số . - HS suy nghĩ trả lời . {Phải đổi dấu số hạng đú : dấu “+” thành dấu “-” và dấu “-” thành dấu “+”} - Hai HS nờu qui tắc chuyển vế . - 1 HS nờu dạng tổng quỏt . - Cả lớp suy nghĩ và trả lời . - 1 HS trỡnh bày lại lờn bảng . - Cả lớp làm ? 3 vào giấy trong . - Cả lớp giải bài tập vào giấy trong , 1 HS lờn bảng trỡnh bày . 4.Củng cố : Bài tập 61a/87 . 5.HDVN : -Học thuộc tớnh chất của đẳng thức và qui tắc chuyển vế . -Bài tập 61 b , 62 , 63 , 64 , 65 / SGK . -Bài tập thờm : (HS khỏ giỏi ) -Tỡm x ẻ Z để biểu thức A cú giỏ trị nhỏ nhất :A = | x | + 2 Ngày 12/01/2010 Tiết 59: luyện tập I.Mục Tiêu - Củng cố cho HS quy tắc dấu ngoặc, quy tắc chuyển vế, tính chất đẳng thức và giới thiệu quy tắc chuyển vế trong bất đẳng thức. rèn luyện kĩ năng thực hiện quy tắc dấu ngoặc ,quy tắc chuyển vế để tính nhanh tính hợp lí. - Vận dụng kiến thức toán học vòa một số bài toán thực tế. II.Chuẩn bị Bảng phụ, bảng từ và các tấm viết số để tiến hành trò chơi trong bài 72 SGK III. Các hoạt động trên lớp 1.Tổ chức: 2.Kiểm tra Hs1: phát biểu quy tắc chuyển vế Chữa bài tập 63 trang 87 SGK Tìm số nguyên x biết:3+(-2)+x=5 Hs2: Phát biểu quy tắc bỏ dấu ngoặc .Chữa bài tập 92 trang 65

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docGiao an so 6(ca nam).doc
Tài liệu liên quan