Giáo án môn Tin học khối 6 - Tiết 1 đến tiết 66

I. MỤC TIÊU:

1. Kiến thức: Thực hành các kĩ năng biên tập, định dạng văn bản. Chèn hình ảnh vào văn bản, tạo và chỉnh sửa bảng.

2. Kĩ năng: Vận dụng các kĩ năng biên tập, định dạng văn bản. Chèn hình ảnh vào văn bản, tạo và chỉnh sửa bảng.

3. Thái độ: Học sinh nhận thức được ưu điểm của soạn thảo văn bản trên máy tính, rèn luyện tư duy và cách làm việc khoa học.

II. CHUẨN BỊ:

1. Giáo viên: Máy vi tính, giáo án, sách giáo khoa tin học, sách GV tham khảo; máy chiếu

2. Học sinh: Sách giáo khoa, vở ghi chép, tìm hiểu sách, báo

 

doc143 trang | Chia sẻ: vudan20 | Lượt xem: 549 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án môn Tin học khối 6 - Tiết 1 đến tiết 66, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ẩn bị: - Giáo viên: Bài tập, máy chiếu, phòng máy. - Học sinh: Xem lại kiến thức trong bài thực hành 3 III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC 1. Ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Bài mới Hoạt động của GV Hoạt động của HS a. Khởi động My Computer - Nháy đúp chuột vào biểu tượng My Computer để mở cửa sổ. - Mở thư mục My Document chứa tệp tin b. Đổi tên tệp tin Cách 1: Bước 1: Nháy chuột vào tên tệp Bước 2: Nháy chuột vào tên tệp một lần nữa. Bước 3: Gõ tên mới rồi nhấn Enter Chú ý: Không nên đổi phần mở rộng Cách 2: Bước 1: Nháy phải chuột lên tệp tin cần đổi tên Bước 2: Chọn lệnh Rename Bước 3: Gõ tên mới rồi nhấn Enter c. Xoá tệp tin - Nháy chuột để chọn tệp cần xoá - Nhấn phím delete Chú ý: Chỉ xoá tệp mình tạo ra d. Sao chép tệp tin và thư mục khác Cách 1: Bước 1: Chọn tệp tin cần sao chép Bước 2: Edit\Copy Bước 3: Chuyển đến thư mục sẽ chứa tệp mới Bước 4: Edit\Paste Cách 2: Bước 1: Nháy phải chuột lên tệp tin cần sao chép Bước 2: Chọn lệnh Copy Bước 3: Chuyển đến thư mục sẽ chứa tệp mới Bước 4: Edit\Paste e. Di chuyển tệp tin sang thư mục khác - Chọn tệp tin cần di chuyển - Edit\Cut - Chuyển đến thư mục mới sẽ chứa tệp tin - Edit\Paste Lưu ý: Cũng có thể sao chép và di chuyển các thư mục bằng các thao tác trên. HS: quan sát giáo viên thao tác mẫu HS: Quan sát ? Có thể sử dụng các thao tác sao chép di chuyển như trên với thư mục không? IV. Nhận xét đánh giá tiết thực hành GV : Nhận xét đánh giá tiết thực hành HS: Tắt máy an toàn V. Rút kinh nghiệm -------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Tiết 32 Bài thực hành 4: CÁC THAO TÁC VỚI TỆP TIN Ngày soạn: 01/12/2013 Ngày dạy: 07/12/2013 I. MỤC TIÊU DẠY HỌC 1. Kiến thức: - Kể tên được một số thao tác cơ bản về tệp tin - Biết thực hiện việc xóa, đổi tên và sao chép tệp tin đã có 2. Kỹ năng: - Thực hiện được việc xóa, đổi tên và sao chép tệp tin đã có 3. Thái độ: - Nghiêm túc thực hành theo yêu cầu của đề bài II. Chuẩn bị: - Giáo viên: Bài tập, máy chiếu, phòng máy. - Học sinh: Xem lại kiến thức trong bài thực hành 3 III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC 1. Ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ: Nêu cách khở động phần mềm? 3. Bài mới Hoạt động của GV Hoạt động của HS g. Xem nội dung tệp và chạy chương trình - Muốn xem nội dung tệp nháy đúp chuột vào tên hay biểu tượng của tệp. - Khi tệp là một chương trình nháy đúp chuột vào tên hay biểu tượng của tệp chương trình sẽ khởi động. GV yêu cầu học sinh thực hành tổng hợp h. Tổng hợp - Tạo thư mục mới với tên là Album cua em trong thư mục Mycomputer - Mở một thư mục khác có chứa ít nhất một tệp tin sao chép tệp tin đó vào thư mục Album cua em. - Di chuyển tệp tin từ thư mục Album cua em sang thư mục NgocHa. - Đổi tên tệp tin vừa được di chuyển vào thư mục NgocHa sau đó xoá tệp tin đó. - Xoá cả hai thư mục Album cua em và NgocHa. HS thực hành tổng hợp GV quan sát, hướng dẫn học sinh thực hành IV. Nhận xét đánh giá tiết thực hành GV : Nhận xét đánh giá tiết thực hành HS: Tắt máy an toàn V. Rút kinh nghiệm Tuần 17 Tiết 33 KIỂM TRA THỰC HÀNH 1 TIẾT Ngày soạn 08/12/2013 Ngày dạy 10/12/2013 I. MỤC TIÊU DẠY HỌC Đánh giá kết quả tiếp thu bài của học sinh trong chương 3. - Kiến thức: + Biết tạo thư mục và thao tác với tệp và thư mục. + Nhận biết các thành phần chính của hệ điều hành Windows. - Kỹ năng: Rèn luyện các thao tác với thư mục và tệp II. Câu hỏi: Khëi ®éng m¸y tÝnh vào My Documents. Tạo thư mục có tên là HOVATEN-LOP như hình vẽ (với HOVATEN và LOP là tên và lớp của thí sinh). 1/ Tạo cây thư mục như trên và hiển thị cây thư mục (5 điểm) 2/ Sao chÐp thư muc Lythuyet và Thuchanh trong Tinhoc sang th­ môc Toan (2 điểm) 3/ Đổi tên thư mục Thuchanh thư mục Toan thành thư mục Vandung (1 điểm) 4/ Di chuyển thư mục Baitap trong thư mục Toan vào thư mục Nhac (1 điểm) 5/ Xóa tên thư mục Sochoc trong thư mục Toan (1 điểm) My Documents:\ HOVATEN-LOP Toan Baitap Sohoc Tinhoc Lythuyet Thuchanh Nhac III. Đáp án : Câu 1:(5đ)-Tạo được cây thư mục theo đề cho -Tạo đúng cây thư mục (1đ) Câu 2: (1đ) Sao chép được tên thư mục, đúng mổi thư mục đạt (1đ). Câu 3: (1đ)Đổi đúng tên thư mục Câu 4: (1đ) Di chuyển đúng thư mục đến dúng vị trí đích. Câu 5: (1đ) Xóa được thư mục. - HS di chuyển được thư mục như yêu cầu (2 điểm) - HS Xoá đúng thư mục vừa di chuyển (1 điểm) IV. Rút kinh nghiệm -------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Tiết 34 ÔN TẬP Ngày soạn 08/12/2013 Ngày dạy 14/12/2013 I. MỤC TIÊU DẠY HỌC 1. Kiến thức: Củng cố kiến thức trong học kỳ I 2. Kỹ năng: Rèn luyện kỹ năng làm bài tập liên quan đến thông tin và các dạng thông tin, cấu trúc máy tính, cách sử dụng chuột và bàn phím, tệp và thư mục, hệ điều hành. 3. Thái độ: Biết đổi các đơn vị đo thông tin, biết chỉ ra đường dẫn và làm các bài tập liên quan đến cây thư mục. II. Chuẩn bị: - Giáo viên: Bài tập, bảng con - Học sinh: Xem lại kiến thức đã học trong chương 1, 3 III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC 1. Ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ: Nêu cách khở động phần mềm? 3. Bài mới Hoạt động của GV Hoạt động của HS I. Kiến thức cần nhớ Chương 1 GV: Đặt câu hỏi yêu cầu HS trả lời - Thông tin là gì? - Thế nào là hoạt động thông tin của con người? - Tin học là gì? - Kể tên những dạng thông tin mà em biết? - Biểu diễn thông tin là gì? - Tại sao TT trong máy tính được biểu diễn thành dãy Bit? - Những khả năng to lớn nào đã làm cho máy tính trở thành một công cụ xử lí TT hữu hiệu? - Đâu là hạn chế lớn nhất của máy tính hiện nay? - Cấu trúc chung của MTĐT theo Von Neumann gồm những bộ phận nào? - Tại sao CPU được coi như bộ não của MT? - Bộ nhớ có chức năng gì? Có mấy loại? - Kể tên các thiết bị vào ra? - Kể tên các thao tác chính với chuột? - Nêu chức năng của các phím Enter, backspace, spacebar, shift, caplock? Chương 3 ? Thế nào là hệ điều hành? ? Hệ điều hành có nhiệm vụ gì? ? Hệ điều hành quản lí thông tin như thế nào? ? Thế nào là thư mục mẹ, thư mục con, thư mục gốc? ? Thế nào là đường dẫn lấy ví dụ? II. Bài tập GV gợi ý bài tập 3 GV yêu cầu học sinh làm bài tập 1, 2 trang 51 SGK GV: Treo đề bài lên bảng yêu cầu học sinh làm và nhận xét, cho điểm. Bài tập1: Đổi các đơn vị đo sau ra đơn vị đo tương ứng: a. 24 Bit = B b. 6 MB = KB c. 2048 B = KB d. 5 GB = MB e. 230 B = GB HS: trả lời - Thông tin là tất cả những gì đem lại sự hiểu biết về thế giới xung quanh và về chính con người. - Việc tiếp nhận, xử lí, lưu trữ và truyền TT gọi là HĐTT. - Tin học là ngành khoa học nghiên cứu thực hiện các hoạt động TT một cách tự động nhờ sự trợ giúp của máy tính điện tử. - Văn bản, âm thanh, hình ảnh. - Là cách thể hiện thông tin dưới dạng cụ thể nào đó. - Vì thông tin được biễu diễn bằng dãy Bit thì máy tính mới xử lí được. - Tính toán nhanh, chính xác cao, lưu trữ lớn và làm việc không mệt mỏi. - Chưa phân biệt được mùi vị, cảm giác - Bộ xử lí trung tâm CPU, bộ nhớ, các thiết bị vào ra. - Vì CPU thực hiện tính toán, điều khiển, phối hợp mọi hoạt động của máy tính? - Bộ nhớ là nơi lưu trữ các chương trình và giữ liệu. Có hai loại là bộ nhớ trong và bộ nhớ ngoài. - Máy in, bàn phím, chuột, màn hình, loa - Di chuyển chuột, nháy chuột, nháy đúp chuột, nháy chuột phải, nháy đúp chuột. - Đưa con trỏ xuống dòng, xoá kí tự chèn kí tự trắng, viết chữ hoa. - Hệ điều hành là một chương trình trong máy tính. - Hệ điều hành có nhiệm vụ: Điều khiển phần cứng, tổ chức thực hiện các chương trình phần mềm. Là môi trường giao tiếp giữa người sử dụng và máy tính. Tổ chức và quản lí thông tin. - Hệ điều hành tổ chức quản lí thông tin theo cấu trúc hình cây gồm tệp và tệp và thư mục. HS: làm BT3 trang 47 lên bảng làm HS khác nhận xét. a. c:\thuvien\khtn\toan\hinh.bt b. sai ( thư mục Thuvien chứa các tệp dai.bt, hinh.bt một cách gián tiếp) c. Thư mục Thuvien d. Đúng HS: Làm bài tập trang 51 lên bảng làm 2. Mỗi cửa sổ đang mở sẽ được thể hiện một nút trên thanh công việc. HS: Làm bài tập lên bảng làm HS khác nhận xét. GV nhận xét chữa bài III Củng cố, dặn dò: - Cần nắm rõ kiến thức đã ôn tập từ chương 1, 2, 3. - Các em về nhà ôn tập lại kiến thức để tiết sau kiểm tra học kỳ I. - Chú ý 2 dạng kiến thức bài tập: Biểu diễn thông tin và đổi các đơn vị đo thông tin IV. Rút kinh nghiệm -------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- TUẦN 18 Ngày soạn 15/12/2013 Ngày dạy 17/12/2013 Tiết 35: ÔN TẬP I. MỤC TIÊU DẠY HỌC 1. Kiến thức: Giúp HS ôn tập kiến thức của chương I, II, III. 2. Kỹ năng: -Rèn luyện kỹ năng làm bài tập liên quan đến thông tin và các dạng thông tin, cấu trúc máy tính, cách sử dụng chuột và bàn phím, tệp và thư mục, hệ điều hành. - Biết đổi các đơn vị đo thông tin, biết chỉ ra đường dẫn và làm các bài tập liên quan đến cây thư mục. 3. Thái độ: - Nghiêm túc thực hành theo yêu cầu của đề bài B. CHUẨN BỊ: - Giáo viên: sgk, tài liệu tham khảo,... - Học sinh: sgk, đọc bài trước C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: I. Ổn định lớp: II. Bài mới: Chương 1: Làm quen với tin học và máy tính điện tử Bài 1: Thông tin và tin học Bài 2: Thông tin và biểu diễn thông tin Bài 4: Máy tính và phần mềm máy tính Chương 2: Phần mềm học tập Bài 5: Luyện tập chuột Bài 6: Học gõ 10 ngón Chương 3: Hệ điều hành Bài 9: Vì sao cần phải có hệ điều hành Bài 10: Hệ điều hành làm những việc gì? Bài 11: Tổ chức thông tin trong máy tính Bài 12: Hệ điều hành Windows A.PHẦN TRẮC NGHIỆM: Trả lời các câu hỏi trong sách bài tập. Hãy khoanh tròn vào câu trả lời mà em cho là đúng nhất. Câu 1) Thiết bị nào dưới đây được dùng để in văn bản hay hình ảnh trên giấy? a) Màn hình b) Máy in c) Đĩa CD d) Máy quét Câu 2) Đơn vị chính dùng để đo dung lượng nhớ là: a) Bai (Byte). b) Mê-ga-bai (MB). c) Gi-ga-bai (GB). d) Một đơn vị khác. Câu 3) Thiết bị nào sau đây là thiết bị ra: a) Chuột. b) Màn hình. c) Bàn phím. d) Máy quét. Câu 4) 1Kilobyte (kb) bằng: a) 1204 byte c) 1024 byte c) 1402 byte d) 1042 byte Câu 5) Trong các hàng phím, hàng phím quan trọng nhất là: a) Hàng phím số. b) Hàng phím cơ sở. c) Hàng phím trên. d) Hàng phím dưới. Câu 6) Gõ phím đúng bằng mười ngón có lợi ích: a) Tốc độ gõ nhanh hơn. b) Gõ chính xác hơn. c) Tốc độ gõ nhanh hơn và gõ chính xác hơn. d) Gõ chậm nhưng chính xác hơn. Câu 7) Khu vực chính của bàn phím có: a) 3 hàng phím. b) 4 hàng phím. c) 5 hàng phím. d) 6 hàng phím. Câu 8) Thao tác “Nháy nút phải chuột” là: a) Nhấn nhanh nút chuột trái và thả tay. b) Nhấn nhanh nút chuột phải và thả tay. c) Nhấn nhanh hai lần nút chuột trái. d) Không nhấn bất kỳ nút chuột nào. Câu 9) Máy tính không thể làm công việc nào: a) Thực hiện tính toán. b) Học tập, giải trí. c) Suy nghĩ. d) In thiệp mời. Câu 10) Phần mềm Windows XP của Microsoft là: a) Phần mềm quản lí cơ sở dữ liệu. b) Phần mềm tạo trang wed. c) Hệ điều hành. d) Chương trình soạn thảo văn bản. B. PHẦN TỰ LUẬN: Câu 1: Có thể dùng máy tính vào những việc gì? - Thực hiện các tính toán - Tự động hóa các công việc văn phòng - Hỗ trợ công tác quản lí - Công cụ học tập và giải trí - Điều khiển tự động và Robot - Liên lạc, tra cứu và mua bán trực tuyến Câu 2: Em hãy nêu khái niệm phần mềm hệ thống và phần mềm ứng dụng? Cho ví dụ? * Phần mềm hệ thống là các chương trình tổ chức việc quản lí, điều phối các bộ phận chức năng của máy tính sao cho chúng hoạt động một cách nhịp nhàng và chính xác. - Ví dụ: Windows 98, Windows XP, ... * Phần mềm ứng dụng là chương trình đáp ứng những yêu cầu ứng dụng cụ thể. - Ví dụ: Phần mềm soạn thảo văn bản Câu 3: Em hãy nêu một số khả năng của máy tính? - Khả năng tính toán nhanh - Tính toán với độ chính xác cao - Khả năng lưu trữ lớn - Khả năng làm việc không mệt mỏi Câu 4: Hãy cho biết thông tin là gì? Nhiệm vụ chính của tin học là gì? - Thông tin là tất cả những gì đem lại sự hiểu biết về thế giới xung quanh và về chính con người. (1đ) - Nhiệm vụ chính của tin học là nghiên cứu việc thực hiện các hoạt động thông tin một cách tự động nhờ sự hỗ trợ của máy tính. (1đ) . 3. Củng cố, luyện tập: GV yêu cầu HS nhắc lại kiến thức trọng tâm của bài mà ta đã học. 4. Hướng dẫn về nhà:Về nhà học bài,xem tiÕp phÇn cßn l¹i chuÈn bÞ tiÕt sau häc tiÕp. IV.Rót kinh nghiÖm: .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. KIỂM TRA HỌC KỲ I Ngày soạn 15/12/2013 Ngày dạy 21/12/2013 I. MỤC TIÊU DẠY HỌC - Đánh giá kết quả tiếp thu bài của học sinh trong học kỳ I 2. Mục tiêu và yêu cầu của đề -Kiến thức: + Biết và nắm được các khái niệm thông tin, tin học, cấu trúc chung của máy tính điện tử, các thiết bị vào ra, đơn vị đo thông tin. + Biết thế nào là hệ điều hành, chức năng nhiệm vụ của hệ điều hành, cách tổ chức quản lí thông tin trong máy tính. -Kỹ năng: + Biết chuyển đổi các đơn vị đo thông tin. + Nhận biết được tệp và thư mục, viết được đường dẫn đến tệp và thư mục. A. MA TRẬN ĐỀ: Cấp độ Tên chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Bài 2: Thông tin và biểu diễn thông tin. Biểu diễn thông tin trong máy tính. Số câu: Số điểm: Tỉ lệ %: 1 0.5 5% Số câu: 1 Số điểm: 0.5 Tỉ lệ: 5% Bài 3: Em có thể làm được những gì nhờ máy tính? Số câu: Số điểm: Tỉ lệ %: Máy tính và điều chưa thể 1 0.5 5% Số câu: 1 Số điểm: 0.5 Tỉ lệ: 5% Bài 4: Máy tính và phần mềm máy tính Phần mềm cài đặt đầu tiên trong máy tính. Phân loại phần mềm Số câu: Số điểm: Tỉ lệ %: 1 0.5 5% 1 1.5 15% Số câu: 2 Số điểm: 2.0 Tỉ lệ: 20% Bài TH1: Làm quen với một số thiết bị máy tính Thao tác tắt máy đúng cách Số câu: Số điểm: Tỉ lệ %: 1 0.5 5% Số câu: 1 Số điểm: 0.5 Tỉ lệ: 5% Bài 11: Tổ chức thông tin trong máy Thư mục - Thư mục - Đường dẫn tính. Số câu: Số điểm: Tỉ lệ %: 1 0.5 5% 1 1.5 15% Số câu: 2 Số điểm: 2.0 Tỉ lệ: 20% Bài 12: Hệ điều hành Windows Thanh công việc Số câu: Số điểm: Tỉ lệ %: 1 0.5 5% Số câu: 1 Số điểm: 0.5 Tỉ lệ: 5% Bài TH3: Các thao tác với thư mục Các thao tác Tao, Đổi tên, Xóa thư mục Số câu: Số điểm: Tỉ lệ %: 1 4.0 40% Số câu: 1 Số điểm: 4.0 Tỉ lệ: 40% Tổng số câu: Tổngsố điểm: Tỉ lệ %: 9 10.0 100% Số câu: 9 Số điểm: 10.0 Tỉ lệ: 100% Đề A I. Trắc nghiệm (4.0 điểm): Hãy khoanh tròn vào đáp án đúng nhất trong các câu sau (mỗi câu trả lời đúng được 0,5đ). 1. Khi tắt máy cần làm theo những trình tự nào: a. Chọn Turn Off Computer -> Turn Off b. Nhấn công tắt màn Hình c. Vào Start -> Turn Off Computer -> Turn Off d. Nhấn công tắc ở thân máy tính 2. Để máy tính có thể xử lí, thông tin cần được biểu diễn dưới dạng : a. Dãy byte b. Dãy bit c. Dãy số d. Dãy kí hiệu 3. Máy tính không thể: a. Nói chuyện tâm tình với em như một người bạn b. Lưu trữ những trang nhật kí em viết hằng ngày c. Giúp em học ngoại ngữ d. Giúp em kết nối với bạn bè trên thế giới 4. Phần mềm nào bắt buộc phải cài đặt đầu tiên trong máy tính? a. Phần mềm soạn thảo văn bản b. Phần mềm trò chơi c. Phần mềm luyện tập chuột Mouse Skill d. Hệ điều hành 5. Trên thanh công việc luôn có: a. Nút Start, đồng hồ hệ thống b. Các chương trình chạy ngầm c. Các chương trình đang chạy. d. Cả a, b, c 6. Trong một thư mục chỉ có thể tồn tại được: a. Một thư mục và một tệp tin b. Hai thư mục và hai tệp tin c. Nhiều tệp tin có tên giống nhau d. Cả a, b, c đều sai 7. Thiết bị dùng để di chuyển con trỏ màn hình trên máy tính là: a. Modem b. Chuột c. CPU d. Bàn phím 8. Hệ điều hành thực hiện nhiệm vụ nào trong số các nhiệm vụ dưới đây? a. Quản lí các thiết bị lưu trữ và các tệp. b. Quản lí hoạt động của các thiết bị nhập và xuất thông tin. c. Quản lí bộ nhớ của máy tính. d. Tất cả các nhiệm vụ nói trên II. Tự luận (6.0 điểm): Câu 1 (1.0 điểm): Em hãy nêu các dạng thông tin cơ bản thường găp? Cho ví dụ về từng dạng thông tin? Câu 2 (1.5 điểm): Em hiểu thế nào là Phần mềm hệ thống? Phần mềm ứng dụng? Cho ví dụ từng loại phần mềm? Câu 3 (2.0 điểm): Hệ điều hành là gì? Hãy nêu các nhiệm vụ chính của hệ điều hành. Câu 4 (1.5 điểm): Cho mô hình cây thư mục như hình bên: 1. Hãy viết đường dẫn đến tệp tin Bai2.doc 2. Thư mục nào là thư mục mẹ của thư mục NGOAINGU ? 3. Thư mục TIENGTRUNG nằm trong thư mục nào? Đề B I. Trắc nghiệm (4.0 điểm): Hãy khoanh tròn vào đáp án đúng nhất trong các câu sau: Câu 1: Để tắt máy tính ta chọn vào nút lệnh nào sau đây? a. b. c. d. Một nút khác. Câu 2: Đơn vị chính dùng để đo dung lượng nhớ là: a. Bai (Byte). b. Mê-ga-bai (MB). c. Gi-ga-bai (GB). d. Một đơn vị khác. Câu 3: Máy tính không thể làm công việc nào: a. Thực hiện tính toán. b. Học tập, giải trí. c. Suy nghĩ. d. In thiệp mời. Câu 4: Phần mềm nào được cài đặt đầu tiên trong máy tính? a. Phần mềm lập trình Pascal; b. Phần mềm hệ điều hành; c. Phần mềm luyện tập chuột; d. Phần mềm luyện gõ bàn phím. Câu 5: Quan sát thanh công việc hiện có bao nhiêu chương trình đang chạy? a. 1 b. 2 c. 3 d. 4 Câu 6: Tệp tin là đơn vị............... để lưu trữ thông tin trên thiết bị lưu trữ. a. Cơ bản. b. Không cơ bản. c. Thường dùng. d. Không thường dùng. Câu 7:Thiết bị gồm nhiều phím, khi nhấn các phím này em cung cấp thông tin vào cho máy tính là : a. máy in b. chuột c. bàn phím d. màn hình Câu 8 : Hệ điều hành có các chức năng ? Cung cấp môi trường tương tác giữa thiết bị với người dùng. Tổ chức thực hiện các chương trình. Tổ chức quản lí và sử dụng tài nguyên máy tính. Tất cả các khẳng định trên II. Tự luận (6.0 điểm): Câu 1 (1,0 điểm): Thông tin là gì ? Cho ví dụ. Câu 2(1,5 điểm) : Chương trình máy tính là gì? Có máy loại phần mềm? Kể tên các loại phần mềm đó ? Câu 3(2.0 điểm) : Hệ điều hành là gì ? Hãy nêu các nhiệm vụ chính của Hệ điều hành ? Câu 4 (1.5 điểm): Cho mô hình cây thư mục như hình bên: 1. Hãy viết đường dẫn đến tệp tin Bai1.doc 2. Thư mục nào là thư mục mẹ của thư mục TOAN ? 3. Thư mục TIENGANH nằm trong thư mục nào? IV.Rót kinh nghiÖm: .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. TUẦN 19 Ngày soạn 22/12/2013 Ngày dạy 24/12/2013 ÔN TẬP VÀ THỰC HÀNH I. MỤC TIÊU DẠY HỌC 1. Kiến thức: Giúp HS ôn tập kiến thức của chương I, II, III. 2. Kỹ năng: -Rèn luyện kỹ năng làm bài tập liên quan đến thông tin và các dạng thông tin, cấu trúc máy tính, cách sử dụng chuột và bàn phím, tệp và thư mục, hệ điều hành. - Biết đổi các đơn vị đo thông tin, biết chỉ ra đường dẫn và làm các bài tập liên quan đến cây thư mục. 3. Thái độ: - Nghiêm túc thực hành theo yêu cầu của đề bài B. CHUẨN BỊ: - Giáo viên: sgk, tài liệu tham khảo,... - Học sinh: sgk, đọc bài trước C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: I. Ổn định lớp: II. Bài mới: Chương 1: Làm quen với tin học và máy tính điện tử Bài 1: Thông tin và tin học Bài 2: Thông tin và biểu diễn thông tin Bài 4: Máy tính và phần mềm máy tính Chương 2: Phần mềm học tập Bài 5: Luyện tập chuột Bài 6: Học gõ 10 ngón Chương 3: Hệ điều hành Bài 9: Vì sao cần phải có hệ điều hành Bài 10: Hệ điều hành làm những việc gì? Bài 11: Tổ chức thông tin trong máy tính Bài 12: Hệ điều hành Windows A.PHẦN TRẮC NGHIỆM: Trả lời các câu hỏi trong sách bài tập. Hãy khoanh tròn vào câu trả lời mà em cho là đúng nhất. Câu 1 ) Tệp tin là đơn vị............... để lưu trữ thông tin trên thiết bị lưu trữ. a) Cơ bản. b) Không cơ bản. c) Thường dùng. d) Không thường dùng. Câu 2) Mô hình của quá trình ba bước là: a.) Nhập – xử lí – xuất. b. Nhập – xuất – xử lí. c) Xuất – xử lí – nhập. d) Xử lí – nhập – xuất. Câu 3). Phát biểu nào sau đây là đúng nhất: a) Tệp tin có thể chứa các tệp tin khác. b) Tệp tin có thể chứa các thư mục. c) Thư mục có thể chứa các tệp tin và thư mục khác. d) Thư mục chỉ có thể chứa các tệp tin, không thể chứa các thư mục khác. Câu 4) Các thông tin lưu giữ trong máy tính như văn bản, hình ảnh, nhạc,... được gọi là: a) Dữ liệu. b) Thông tin. c) Phần mềm học tập. d) Phần cứng. Câu 5) Chương trình soạn thảo văn bản (WORD) là loại phần mềm nào dưới đây? a) Phần mềm ứng dụng. b) phần mềm hệ thống. c) Hệ điều hành. d) Phần mềm tiện ích. Câu 6) Có mấy dạng thông tin cơ bản: a) 1. b) 2. c) 3. d) 4. Câu 7) Các nút lệnh sau nút lệnh nào thoát khỏi cửa sổ làm việc? a. b. c. d. Tất cả các lệnh trên Câu 8). RAM còn được gọi là ? a) Bộ nhớ RAM b) Bộ nhớ flash c) Bộ nhớ trong d) Bộ nhớ cứng Câu 9) Cấu trúc chung của máy tính gồm có những khối chức năng nào? a) Bộ xử lí trung tâm, Bộ nhớ, thiết bị vào/ra. b) Bộ xử lí trung tâm, Bộ nhớ, thiết bị vào. c) Bộ xử lí trung tâm, Bộ nhớ, thiết bị ra. d) Bộ nhớ, thiết bị vào/ra, Màn hình. Câu 10: Quan sát thanh công việc hiện có bao nhiêu chương trình đang chạy? a. 1 b. 2 c. 3 d. 4 B. PHẦN TỰ LUẬN: Câu 1: Nêu thao tác sao chép và di chuyển tệp tin ? + Sao chép tệp tin vào thư mục khác (1.5 đ) Các bước thực hiện: Bước 1: Chọn tệp tin cần sao chép. Bước 2: Trong bảng chọn Edit, chọn mục Copy. Bước 3: Chuyển đến thư mục sẽ chứa tệp tin mới. Bước 4: Trong bảng chọn Edit, chọn mục Paste. + Di chuyển tệp tin sang thư mục khác (1.5 đ) Các bước thực hiện: Bước 1: Chọn tệp tin cần di chuyển. Bước 2: Trong bảng chọn Edit, chọn mục Cut. Bước 3: Chuyển đến thư mục mới sẽ chứa tệp tin. Bước 4: Trong bảng chọn Edit, chọn mục Paste. Câu 2 : Em hãy nêu các bước tạo thư mục mới? - Mở cửa sổ sẽ chứa thư mục đó - Nháy nút phải chuột tại vùng trống trong cửa sổ thư mục, đưa con trỏ chuột xuống mục New trong bảng chọn tắt để mở bảng chọn con. Đưa con trỏ chuột tới mục Folder rồi nháy chuột - Trên màn hình sẽ xuất hiện biểu tượng thư mục mới với tên tạm thời New Folder. Em gõ tên thư mục mới rồi nhấn Enter Câu 3 : Hệ điều hành là gì? Hãy nêu các nhiệm vụ chính của hệ điều hành? Kể tên một số hệ điều hành mà em biết? Hệ điều hành: - Hệ điều hành là một chương trình (phần mềm) máy tính. - Hệ điều hành là phần mềm đầu tiên được cài đặt trong máy tính, và chạy trước các chương trình ứng dụng. - Máy tính chỉ hoạt động được sau khi đã được cài đặt tối thiểu một hệ điều hành. - HĐH là chương trình đặc biệt, không có HĐH, máy tính không thể sử dụng được. * Nhiệm vụ chính cảu hệ điều hành - Điều khiển phần cứng và tổ chức việc thực hiện phần mềm. - Cung cấp môi trường giao tiếp giữa người và máy tính. - Điều khiển tất cả các tài nguyên và chương trình có trong máy tính. - Tổ chức và quản lí thông tin trong máy tính Câu 4: Cho cấu trúc cây thư mục sau: (3đ) TENHS HOC LUC HANH KIEM KET QUA 6A Toan. doc Van. doc 6B D:\ Đâu là thư mục gốc, thư mục mẹ, thư mục con, tệp tin? Viết các đường dẫn đến tệp tin Van.doc, Toan.doc Điểm khác biệt giữa 2 thư mục HOCLUC và HANHKIEM? Trả lời: a. Thư mục gốc: TENHS Thư mục mẹ: HOCLUC Thư mục con: 6A, 6B Tệp tin: Van.doc, Toan.doc Thư mục mẹ rỗng: HANHKIEM, KETQUA b. D:\TENHS\HOCLUC\6A\Van.doc D:\

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docGiao an ca nam_12349599.doc
Tài liệu liên quan