Giáo án môn Toán 10 - Bài 1: Phương trình đường thẳng (luyện tập)

1. Tài liệu: Sách giáo khoa, sách giáo viên, giáo án.

 2. Phương tiện: Thước, phấn trắng, phấn màu,

 3. Phương pháp:

 Sử dụng kết hợp có hiệu quả các phương pháp hỏi đáp, giảng giải, luyện tập.

 III. Nội dung bài học

 1. Ổn định tổ chức lớp và kiểm tra sĩ số (3’)

 2.Kiểm tra bài cũ (7’)

 Nêu cách lập phương trình tham số, phương trình tổng quát của đường thẳng? Liên hệ giữa vtcp và vtpt của đường thẳng.

 Áp dụng: Làm BT 1a (SGK – Tr.80)

 

docx5 trang | Chia sẻ: vudan20 | Lượt xem: 588 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án môn Toán 10 - Bài 1: Phương trình đường thẳng (luyện tập), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO THANH HÓA TRƯỜNG THPT LAM KINH GIÁO ÁN Bài 1: PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG (Luyện tập) Tiết: 02; Tiết chương trình: 33; Lớp 10A2 Ngày soạn: 17/03/2018 Ngày dạy: 20/03/2018 Người soạn : Mai Thị Diễm Hạnh Giáo viên hướng dẫn : Cô Lê Thị Hương I. Mục tiêu bài học 1. Kiến thức Củng cố các kiến thức về: + Phương trình tham số, phương trình tổng quát của đường thẳng. + Vị trí tương đối của hai đường thẳng. + Công thức tính góc giữa hai đường thẳng và khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng. 2. Kĩ năng + Biết lập phương trình tham số, phương trình tổng quát của đường thẳng. + Xét được vị trí tương đối của hai đường thẳng. + Tính được góc giữa hai đường thẳng, khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng. 3. Thái độ + Phát huy tính tích cực trong học tập. + Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác. II. Phương tiện và phương pháp 1. Tài liệu: Sách giáo khoa, sách giáo viên, giáo án. 2. Phương tiện: Thước, phấn trắng, phấn màu, 3. Phương pháp: Sử dụng kết hợp có hiệu quả các phương pháp hỏi đáp, giảng giải, luyện tập. III. Nội dung bài học 1. Ổn định tổ chức lớp và kiểm tra sĩ số (3’) 2.Kiểm tra bài cũ (7’) Nêu cách lập phương trình tham số, phương trình tổng quát của đường thẳng? Liên hệ giữa vtcp và vtpt của đường thẳng. Áp dụng: Làm BT 1a (SGK – Tr.80) Đáp số: a. Đường thẳng d có phương trình tham số là: 3. Bài mới Hoạt động 1: Lập phương trình tổng quát, phương trình tham số của đường thẳng Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh - GV: Dựa vào mối liên hệ giữa vtcp và vtpt bạn vừa nêu, một bạn làm bài 1b) - GV: Một bạn nhắc lại liên hệ giữa vtcp và hệ số góc k của đường thẳng. Từ đó áp dụng làm BT 2a). - Nếu có số ít HS làm được bài, GV hướng dẫn giải: + Ta có: Từ đây chọn được một vtcp của d. + Từ vtcp vtpt + Viết pt tổng quát biết vtpt và đi qua một điểm. - GV: Gọi một HS đứng tại chỗ giải nhanh bài 2b). - GV: BT 3) + 3a): Lập phương trình đường thẳng BC. + 3b): Hướng dẫn: Do AH có vtpt chính là vtcp của BC. AH có vtpt và đi qua A lập được pt tổng quát. M là trung điểm của AB tọa độ điểm M lập phương trình đường thẳng AM đi qua 2 điểm A, M. - HS: Đường thẳng d có vtpt có vtcp Và d đi qua có pt tham số là: - HS: - HS dựa vào hướng dẫn của GV giải bài 2a): Chọn có vtpt và d đi qua có pt tổng quát: - HS suy nghĩ làm bài, 1 HS trả lời. Giải a) b) BC có vtcp Do AH có vtpt và AH đi qua AH có pt tổng quát là: M là trung điểm AB phương trình đường thẳng AM: Hoạt động 2: Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh - GV: Nêu cách xét vị trí tương đối của hai đường thẳng? Từ đó áp dụng làm BT 5) Hướng dẫn 5b): Tọa độ giao điểm là nghiệm của hpt: nghiệm của hệ Kết luận vị trí tương đối của và . Tương tự đối với 4c). - HS: a) cắt b) Xét hệ: hệ vô nghiệm song song với c) Xét hệ: hệ có vô số nghiệm trùng với Hoạt động 3: Tính góc giữa hai đường thẳng và khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh - GV: Cho HS làm BT 7 (SGK) - GV: BT 6: Hướng dẫn: + tọa độ M + Tính AM + Cho AM = 5 tọa độ M. - Ta có: có vtpt có vtpt - HS giải dựa trên hướng dẫn của GV. Ta có: ; 4.Củng cố (3’) + Phương trình tham số, phương trình tổng quát của đường thẳng. + Vị trí tương đối của hai đường thẳng. 5.Nhận xét của giáo viên hướng dẫn: Xác nhận của GVHD SVTT Lê Thị Hương Mai Thị Diễm Hạnh

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docxChuong III 1 Phuong trinh duong thang_12326407.docx
Tài liệu liên quan