Giáo án Ngữ văn lớp 6 tiết 3: Từ và cấu tạo của từ tiếng Việt

II. Luyện tập:

Bài tập 1

 a. Từ nguồn gốc, con cháu thuộc kiểu từ ghép.

 b. Từ đồng nghĩa với nguồn gốc: cội nguồn, gốc gác, tổ tiên, nòi giống, huyết thống .

 c. Các từ chỉ quan hệ thân thuộc: con cháu, anh chị, chú bác, chú thím, cậu mợ, .

Bài tập 2: Quy tắc sắp xếp tiếng trong từ chỉ quan hệ thân thuộc.

 - Theo giới tính: (nam-nữ) chú thím, cậu mợ

 - Theo bậc: (trên dưới) cha con, chú cháu, bà cháu, .

 

docx3 trang | Chia sẻ: binhan19 | Lượt xem: 493 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Ngữ văn lớp 6 tiết 3: Từ và cấu tạo của từ tiếng Việt, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 1 – TIẾT 3 Ngày soạn: Ngày dạy: TỪ VÀ CẤU TẠO CỦA TỪ TIẾNG VIỆT I. Mức độ cần đạt : 1-Kiến thức : _Định nghĩa về từ , từ đơn ,từ phức ,các loại từ phức . _Đơn vị cấu tạo từ tiếng việt . 2-Kĩ năng Nhận diện ,phân biệt được +Từ và tiếng +Từ đơn và từ phức _Phân tích cấu tạo của từ . +Từ ghép và từ láy . II-Chuẩn bị : GV : Sgk, sgv ,bảng phụ HS : Sgk, tập ghi, tập soạn,... III. Lên lớp : 1. Ổn định : 2. Bài cũ : - Kiểm tra sự chuẩn bị của HS - Hướng dẫn học sinh soạn bài. 3.Bài mới: GV dẫn vào bài mới Hoạt động của thầy – trò Nội dung BS - GV:gọi hs đọc vd - HS đọc vd - Trong vd trên có mấy từ? bao nhiêu tiếng? - Tiếng dùng để làm gì? -Từ dùng để làm gì? - Vậy em hiểu thế nào là từ? - 2hs đọc ghi nhớ - Đặt một câu văn, xác định số lượng từ tiếng trong câu? - VD: Nam/đi/học. - HS đặt câu- hs khác nhận xét. - GV nhận xét bổ sung. - Hs đọc vd - HS điền vào bảng phân loại từ. - GV yêu cầu hs điền vào bảng phân loại. + Từ đơn:. + Từ phức: .Từ ghép: chăn nuôi, bánh chưng, bánh giầy. .Từ láy:Trồng trọt. - Điểm giống và khác nhau giữa từ đơn và từ phức? + Giống: đều được cấu tạo từ hai hay nhiều tiếng. + Khác:- từ ghép các tiếng có quan hệ với nhau về nghĩa. - từ láy các tiếng có quan hệ với nhau về âm. - Giống về chức năng khác về cấu tạo. - Từ phức có những kiểu cấu tạo nào? - 2 đọc ghi nhớ - HS lấy vd từ phức. VD: + Từ láy: lặng lẽ, nhẹ nhàng .. + Từ ghép: nhà cửa, bàn ghế.. - HS khác NX-GV NX bổ sung . - GV chuyển ý. 4. Củng cố: - HS đọc bài tập- nêu yêu cầu - 3 hs lên bảng làm. - HS dưới lớp làm vào tập. - HS khác nx. - GV nx bổ sung. - HS đọc bài tập- nêu yêu cầu bài tập . - HS trả lời. - HS đọc bài tập – nêu yêu cầu. - HS điền vào bảng phụ . - HS đọc bài tập – nêu yêu cầu - 1 hs lên bảng làm. - Chia lớp 6 nhóm thi tìm nhanh tổ nào tìm được nhiều hơn . - Đại diện nhóm trình bày. - Nhóm khác bổ sung. - GV nhận xét GV:Yêu cầu hs về nhà sưu tầm từ láy miêu tả tiếng nói dáng điệu của con người ? Tìm từ ghép miêu tả mức độ kích thước ?. I. Tìm hiểu chung . 1. Từ là gì. a.Ví dụ: Thần / dạy /dân / cách / trồng trọt / chăn nuôi / và / cách / ăn ở. b.Nhận xét: - VD trên có 9 từ, 12 tiếng - Tiếng tạo nên từ. - Từ tạo nên câu. * Ghi nhớ:(sgk/13) 2.Từ đơn và từ phức a.Ví dụ: Từ/ đấy,/nước/ta/chăm/nghề/trồng trọt,/chăn nuôi/và/có/tục/ngày/tết/làm/bánh chưng/báng giầy. b. Nhận xét: - Từ 1 tiếng: 12 từ " từ đơn. - Từ 2 tiếng: 4 từ " từ phức. . c. Ghi nhớ:(sgk/14) II. Luyện tập: Bài tập 1 a. Từ nguồn gốc, con cháu thuộc kiểu từ ghép. b. Từ đồng nghĩa với nguồn gốc: cội nguồn, gốc gác, tổ tiên, nòi giống, huyết thống. c. Các từ chỉ quan hệ thân thuộc: con cháu, anh chị, chú bác, chú thím, cậu mợ, . Bài tập 2: Quy tắc sắp xếp tiếng trong từ chỉ quan hệ thân thuộc. - Theo giới tính: (nam-nữ) chú thím, cậu mợ - Theo bậc: (trên dưới) cha con, chú cháu, bà cháu,.. Bài tập 3 Cách chế biến bánh: rán, hấp, nướng Chất liệu của bánh: nếp, đậu xanh, khoai, tôm, tẻ. Tính chất của bánh: dẻo, xốp, phồng Hình dáng của bánh: khúc, gối, tai voi Bài tập 4:Từ láy in đậm miêu tả cái gì? Thút thít: miêu tả tiếng khóc. Từ láy:sụt sịt, rấm rức , tỉ ti... Bài tập 5: Thi tìm nhanh từ láy. Tả tiếng cười: khanh khách, ha hả, sằng sặc Tả tiếng nói: khàn khàn, lè nhè,thỏ thẻ, . Dáng điệu: Lừ đừ, khệnh khạng, đủng đỉnh,. 5.Dặn dò: - Học thuộc bài. - Làm hoàn tất các bài tập. - Soạn bài “giao tiếp, văn bản và phương thức biểu đạt” + Đọc nội dung trong sgk và trả lời câu hỏi. + Đọc phần ghi nhớ, luyện tập. - GV nhận xét tiết học. V.Rút kinh nghiệm:

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docxTiet3.docx