Giáo án Ngữ văn lớp 6 tiết 87: Chương trình địa phương (phần tiếng việt) rèn luyện chính tả

II/ Luyện tập

1. Bài tập chính tả

a. Điền r/d/gì, x/s, l/n vào chỗ trống

- Giục ã, đau như ần, rậm .ật

- Tiếng chó ủa trong ương sớm như ua tan làn sương mai .ám đục

+ Giúp đỡ .ẩn nhau

b. Chon vần ich hay it, iêt hay iêc điền vào chỗ trống

- Xích mích, đùa ngh , đen k , nhắm t mắt

- S .chặt tay nhau, nước xanh biêng b ., thương t các anh hùng liệt sĩ đã hi sinh oanh l .

c. Chọn vàn êch hoặc en, êch hoặc êt điền vào chỗ trống

- Bông b ., lênh đ .,b . cảng, v . tai nghe

- Đi tr . hướng, bạc ph ra phết

d. Viết hỏi hay ngã vào ~ chữ viết màu tím .

- Quần áo sặc sỡ, nhường cơm sẻ áo, học mãi, tranh cãi

 

docx3 trang | Chia sẻ: binhan19 | Lượt xem: 586 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Ngữ văn lớp 6 tiết 87: Chương trình địa phương (phần tiếng việt) rèn luyện chính tả, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 23 NS: 12.1.15 Tiết 87 ND: CHƯƠNG TRÌNH ĐỊA PHƯƠNG (Phần Tiếng Việt) Rèn luyện chính tả œ {  I/ Mục tiêu: 1/ Kiến thức: Một số lỗi chính tả thường thấy ở địa phương. 2/ Kĩ năng: Phát hiện và sửa lỗi chính tả do ảnh hưởng của cách phát âm địa phương. 3/ Thái độ: Có ý thức khắc phục lỗi chính tả do ảnh hưởng của cách phát âm địa phương. II/ Chuẩn bị: GV: - Phương pháp: Thảo luận, sinh hoạt nhóm, đàm thoại. - Phương tiện: Giáo án, sgk, bảng phụ. HS: sgk, tập ghi, tập soạn III/ Tiến trình lên lớp Ổn định Bài cũ: - So sánh là gì ? Có Những kiểu ss nào ? Dùng ss có tác dụng gì ? - Cho VD hoặc tìm 1 câu văn nào trong bài SNCM có sử dụng phép ss, nói rõ câu văn đó thuộc kiểu ss nào ? Bài mới: GV dẫn vào bài mới: Cũng như tiết RLCT chương trình địa phương HKI, ở tiết học ngày hôm nay chúng ta lại tiếp tục sửa và khắc phục những lỗi chính tả do ảnh hưởng của cách phát âm địa phương. Để làm được điều đó 1 cách hữu hiệu ko có cách nào tốt hơn là luyện đọc nhiều, tìm hiểu nghĩa để qsát mặt chữ và viết những từ dễ mắc lỗi ấy vào sổ tay chính tả để nhớ và viết đúng. Hoạt động của GV và HS Nội dung Bổ sung - Gọi hs đọc phần luyện tập SGK HS khác chú ý theo dõi. + Nhận xét cách dọc và các lỗi hs thường mắc ở các vùng, miền địa phương. (Sử dụng bảng phụ để hs dễ theo dõi) - Gọi 3 HS (3 miền nếu có) đọc đoạn văn + Gọi hs khác nhận xét cách đọc.. + G/v nhận xét, sửa chữa. - Chốt lại ~ lỗi hs thường mắc - GV y/cầu của các btập chính tả, điền âm đầu, vần, thanh điệu, sửa lỗi chính tả. - Chia lớp 6 nhóm hs thảo luận 5 phút + N1, 2: phần a,b + N3, 4: phần c,d + N5, 6:.. đ - GV đọc, 1 HS viết bảng ở dưới viết tập. + HS đọc to bài viết của mình. + Gọi HS khác nhận xét giọng điệu, phát âm, chính tả.cho điểm. - Các nhóm lên trình bày. - Gọi hs, GV nxét, sửa chữa + Hs ở dưới trao đổi bài, sửa lỗi cho nhau. - Chia lớp thành 6 nhóm, y/c hs tìm những từ dễ mắc lỗi trong bài viết hoặc trong giao tiếp ở địa phương rồi sửa lại cho đúng. + Mỗi nhóm cử 1 thành viên đại diện + Chia lớp thành 2 đội thi tiếp sức cho nhau . N1_2_3 : đội 1 . N4_5_6 : đội 2 + TG thảo luận 3 phút - viết bảng 3 phút + Mỗi đội viết được ít nhất 6 từ trở lên có sửa chữa, hơn 1 từ +1 điểm - Khuyến khích hs thường xuyên ghi vào sổ tay chính tả ~ từ dễ mắc lỗi kèm theo câu vd có chứa từ đó. I/ Nội dung luyện tập - Viết và đọc đúng 1 số phụ âm và vấn đề mắc lỗi + Phụ âm đầu: v/d, g/r + Phụ âm cuối: c/t; n/ng + Nguyên âm: i/iê, o/ô/o + Vần: ich/iêt, êch/ên, êch/êt.. + Thanh điệu: hỏi/ ngã II/ Luyện tập 1. Bài tập chính tả a. Điền r/d/gì, x/s, l/n vào chỗ trống - Giục ã, đau như ần, rậm ..ật - Tiếng chó ủa trong ương sớm như ua tan làn sương mai .ám đục + Giúp đỡ .ẩn nhau b. Chon vần ich hay it, iêt hay iêc điền vào chỗ trống - Xích mích, đùa ngh, đen k, nhắm t mắt - S.chặt tay nhau, nước xanh biêng b., thương tcác anh hùng liệt sĩ đã hi sinh oanh l.. c. Chọn vàn êch hoặc en, êch hoặc êt điền vào chỗ trống - Bông b.., lênh đ.,b. cảng, v. tai nghe - Đi tr. hướng, bạc phra phết d. Viết hỏi hay ngã vào ~ chữ viết màu tím . - Quần áo sặc sỡ, nhường cơm sẻ áo, học mãi, tranh cãi đ. Gạch chân các chử viết sai trong các từ, cụm từ và thành ngữ sau rồi sửa + Xớm nắng chìu mưa. + Sôi hõng bõng không + Soay như chong chóng + Sẽ núi ngăng sông + Vua hùng bâng khuân không biết nhậng lời ai.. + Đứa bé lên 3 tủi mà vẫn không biết nói, biếc cười, biếc ai cứ đặc đâu nằm đấy 2. Chính tả (nghe-viết) Bài :Vượt Thác Từ chỗ “ Những động tácdạ dạ” 3. Tìm từ dễ mắc lỗi, sửa lỗi. 4. Lập sổ tay chính tả. Củng cố: Gọi hs đọc đoạn “ Thuyền chúng tôi chèo thoát.sóng ban mai” HS nhận xét, GV nhận xét những lỗi phát âm. Dặn dò: - Tìm những từ dễ mắc lỗi ghi vào sổ tay chính tả. - Soạn: pp tả cảnh + Đọc kĩ phần I, trả lời câu hỏi phần này. + Qua đó nắm được bố cục của bài văn tả cảnh, hình thức 1 đoạn,1 bài văn.

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docxtiet 87.docx