Giáo án Sinh học 7 tiết 8: Thủy tức

II. Cấu tạo trong:

Thành cơ thể gồm 2 lớp:

- Lớp ngoài: gồm tế bào gai, tế bào thần kinh, tế bào mô bì cơ.

- Lớp trong gồm : các tế bào mô bì cơ tiêu hóa và tế bào tuyến.

- Giữa hai lớp là tầng keo mỏng.

- Lỗ miệng thông với khoang tiêu hóa ở giữa.

 

doc4 trang | Chia sẻ: binhan19 | Lượt xem: 491 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Sinh học 7 tiết 8: Thủy tức, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 4 Tiết 8 CHƯƠNG II. NGÀNH RUỘT KHOANG Bài 8. THỦY TỨC A. MỤC TIÊU: I. Kiến thức: HS nêu được đặc điểm hình dạng cấu tạo dinh dưỡng và cách sinh sản của thủy tức đại diện cho ngành ruột khoang và là ngành động vật đa bào đầu tiên. II. Kĩ năng: _ Rèn luyện kĩ năng quan sát, tìm kiến thức. _ Kĩ năng phân tích tổng hợp, kĩ năng hoạt động nhóm. III. Thái độ: Giáo dục ý thức học tập yêu thích bộ môn. B. CHUẨN BỊ: 1. Giáo viên: - Đồ dùng: + Hình 8.1; 8.2 và tranh cấu tạo trong của thủy tức. + Bảng phụ. - Phương pháp: Quan sát, đàm thoại, trao đổi nhóm. 2. Học sinh: Xem bài trước bài 8 “Thủy tức” và kẻ bảng 1 vào vở bài tập. C. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: I. Ổn định tổ chức lớp: (1’) II. Kiểm tra bài cũ: (5’) Đặc điểm chung nào của ĐVNS vừa đúng cho loài sống tự do lẫn loài sống kí sinh ? III. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: (2’) Đa số động vật thuộc ngành ruột khoang sống ở biển. Thủy tức là một trong số rất ít đại diện sống ở nước ngọt, có cấu tạo đặc trưng cho ruột khoang chúng thường bám vào cây thủy sinh trong các ao hồ (nước trong và lặng) 2. Vào bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung Hoạt động 1: Hình dạng ngoài và di chuyển (7’) _ GV yêu cầu HS đọc phần thông tin, quan sát hình 8.1; 8.2 trả lời câu hỏi: + Nêu hình dạng cấu tạo ngoài của thủy tức ? + Thủy tức di chuyển như thế nào ? Mô tả bằng lời 2 cách di chuyển của thủy tức ? _ GV nhận xét , giảng thêm về kiểu đối xứng tỏa tròn: _ GV tiểu kết, ghi bảng. _ HS đọc phần thông tin trong SGK tr – 29 kết hợp quan sát hình 8.1; 8.2 trả lời câu hỏi: g Hình dạng ngoài: + Hình trụ dài: phần dưới là đế bám vào giá thể, phần trên có lỗ miệng, xung quanh có tua miệng. + Cơ thể có đối xứng tỏa tròn. g Di chuyển: kiểu sâu đo, kiểu lộn đầu, bơi. C1: Di chuyển từ phải qua trái, theo kiểu sâu đo. C2: Di chuyển từ phải qua trái theo kiểu lộn đầu. _ HS lắng nghe. _ HS ghi bài. I. Hình dạng ngoài và di chuyển: - Hình dạng ngoài: + Hình trụ dài: phần dưới là đế bám vào giá thể, phần trên có lỗ miệng, xung quanh có tua miệng. + Cơ thể có đối xứng tỏa tròn. - Di chuyển: kiểu sâu đo, kiểu lộn đầu, bơi. Hoạt động 2: Cấu tạo trong(10’) _ GV yêu cầu HS quan sát hình cắt dọc của thủy tức, đọc thông tin trong bảng g hoàn thành bảng vào trong vở bài tập. _ GV gọi đại diện nhóm nêu tên các loại tế bào. _ GV nhận xét, đưa ra đáp án đúng theo trình tự: 1. Tế bào gai. 2. Tế bào thần kinh. 3. Tế bào sinh sản. 4. Tế bào mô cơ tiêu hóa. 5. Tế bào mô bì cơ. _ GV tìm hiểu kết quả đúng và chưa đúng của các nhóm. _ GV nêu câu hỏi: + Trình bày cấu tạo trong của thủy tức ? _ GV nhận xét, tiểu kết bài, ghi bảng. _ HS quan sát hình bổ dọc của thủy tức, đọc thông tin về chức năng từng loại tế bào g thảo luận nhóm g hoàn thành bảng ở cột tên gọi các tế bào. _ Đại diện 1 nhóm trả lời đọc tên các loại tế bào g nhóm khác nhận xét, bổ sung. _ HS nhận xét, đối chiếu kết quả của nhóm mình tự sửa chữa nếu có. _ HS trả lời(dựa vào bảng đã hoàn thành), các em khác nhận xét bổ sung. _ HS lắng nghe, ghi bài. II. Cấu tạo trong: Thành cơ thể gồm 2 lớp: - Lớp ngoài: gồm tế bào gai, tế bào thần kinh, tế bào mô bì cơ. - Lớp trong gồm : các tế bào mô bì cơ tiêu hóa và tế bào tuyến. - Giữa hai lớp là tầng keo mỏng. - Lỗ miệng thông với khoang tiêu hóa ở giữa. Hoạt động 3: Tìm hiểu hoạt động dinh dưỡng(8’) _ GV yêu cầu HS quan sát hình 8.1 kết hợp thông tin SGK mục III thảo luận trả lời câu hỏi: + Thủy tức đưa mồi vào miệng bằng cách nào ? + Nhờ loại tế bào nào của cơ thể thủy tức tiêu hóa được mồi ? + Thủy tức thải bã bằng cách nào ? _ GV yêu cầu đại diện lần lượt 3 nhóm trình bày đáp án, các nhóm còn lại nhận xét, bổ sung. _ GV nhận xét, nêu câu hỏi: + Thủy tức hôi hấp bằng cách nào ? _ GV nhận xét, tiểu kết, ghi bảng. _ HS tự đọc thông tin, quan sát hình 8.1 kết hợp thông tin SGK mục III thảo luận nhóm trả lời câu hỏi: g Đưa mồi vào miệng bằng tua miệng. g Nhờ tế bào mô cơ tiêu hóa mồi. g Nhờ lỗ miệng thải bã. _ Đại diện các nhóm trình bày đáp án, nhóm khác nhận xét, bổ sung. _ HS lắng nghe, trả lời câu hỏi: g Sự trao đổi khí thực hiện qua thành cơ thể. _ HS lắng nghe ghi bài. III. Dinh dưỡng: - Thủy tức bắt mồi bằng tua miệng. Quá trình tiêu hóa thực hiện ở khoang tiêu hóa nhờ dịch từ tế bào tuyến. - Sự trao đổi khí thực hiện qua thành cơ thể. Hoạt động 4: Sinh sản(5’) _ GV yêu cầu HS quan sát hình 8.1 kết hợp phần thông tin mục IV SGK trả lời câu hỏi: + Thủy tức có kiểu sinh sản nào ? _ GV nhận xét, giảng thêm: Khả năng tái sinh cao ở thủy tức là do thủy tức có tế bào chưa chuyên hóa. _ GV tiểu kết, ghi bảng. _ HS quan sát hình 8.1 kết hợp đọc phần thông tin mục IV trả lời câu hỏi: g Thủy tức có 2 hình thức sinh sản: vô tính(mọc trồi) , hữu tính (hình thành tế bào sinh dục đực và cái) và tái sinh (từ một phần cơ thể tạo nên cơ thể mới.). _ HS lắng nghe. _ HS lắng nghe, ghi bài. IV. Sinh sản: Thủy tức có 3 hình thức sinh sản: - Sinh sản vô tính bằng cách mọc trồi. - Sinh sản hữu tính: hình thành tế bào sinh dục đực và cái. - Tái sinh: từ một phần của cơ thể tạo nên một cơ thể mới. Học sinh đọc phần ghi nhớ IV. Củng cố: (5’) Đánh dấu (x) vào câu trả lời đúng về đặc điểm của thủy tức: 1. Cơ thể đối xứng hai bên. 2. Cơ thể đối xứng tỏa tròn. 3. Bơi nhanh trong nước. 4. Thành cơ thể có hai lớp: ngoài và trong. 5. Thành cơ thể có 3 lớp: ngoài, giữa và trong. 6. Cơ thể đã có lỗ miệng, lỗ hậu môn. 7. Sống bám vào các vật ở nước nhờ đế bám. 8. Có miệng là nơi lấy thức ăn và thải bã ra ngoài. 9. Tổ chức cơ thể chưa chặt chẽ. Đáp án: 2 – 4 – 7 – 8 – 9. V. Dặn dò: (2’) Về nhà học bài trả lời câu hỏi cuối bài, xem trước bài 9 kẻ bảng 1 và 2 trong SGK vào vở ghi. Đã kiểm, ngày.tháng . năm 2010 Tổ trưởng

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docTuần 4 tiết 8.doc