Giáo án Số học khối 6 - Tuần 13

I / Mục tiêu

Về kiến thức: Kiểm tra việc lĩnh hội các kiến thức đã học trong chương I của HS.

Về kĩ năng: Giúp học sinh rèn kĩ năng tư duy sáng tạo, tính cẩn thận chính xác khi làm toán

Về thái độ: nghiêm túc, hưởng ứng, tán thành

Định hướng phát triển năng lực

 - Năng lực tự học

 - Năng lực giải quyết vấn đề

 - Năng lực sáng tạo

 - Năng lực hợp tác

 - Năng lực sử dụng ngôn ngữ

 - Năng lực tính toán

 

doc10 trang | Chia sẻ: vudan20 | Lượt xem: 414 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Số học khối 6 - Tuần 13, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 13 Ngày soạn: 15/11/2017 Ngày dạy: 6A, 6B ( 20/11) Tiết37 ôn tập chỦ ĐỀ 1 (tiết 1) I / Mục tiêu Về kiến thức: Ôn tập cho HS các kiến thức đã học về các phép tính cộng, trừ, nhân, chia và nâng lên luỹ thừa. Về kĩ năng: HS vận dụng các kiến thức trên vào các bài tập về thực hiên các phép tính, tìm số chưa biết. Về thái độ: nghiờm túc, hưởng ứng, tán thành Định hướng phỏt triển năng lực - Năng lực tự học - Năng lực giải quyết vấn đề - Năng lực sỏng tạo - Năng lực hợp tỏc - Năng lực sử dụng ngụn ngữ - Năng lực tớnh toỏn II/ Phương tiện dạy học - GV: Máy chiếu, bảng 1 về các phép tính cộng, trừ, nhân, chia, nâng lên luỹ thừa(như trong SGK). - HS: Làm đáp án đủ 10 câu và ôn tập từ câu 1 . Bút dạ, giấy trong. III/ Tiến trình dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng Hoạt động 1: ôn tập lý thuyết GV đưa bảng 1 lên máy chiếu, yêu cầu HS trả lời câu hỏi ôn tập từ câu 1 đến câu 4. Câu 1: GV gọi hai em HS lên bảng: viết dạng tổng quát tính chất giao hoán, kết hợp của phép cộng (HS1). Tính chất giao hoán, kết hợp của phép nhân và tính chất phân phối của phép nhân với phép cộng (HS2). GV hỏi: phép cộng, phép nhân còn có tính chất gì? Câu 2: Em hãy điền vào dấu ... để được định nghĩa luỹ thừa bậc n của a. Luỹ thừa bậc n của a là .............. của n......., mỗi thừa số bằng ............... an = ............................. (n ) a gọi là....................... n gọi là....................... Phép nhân nhiều thừa số bằng nhau gọi là... Câu 3: Viết công thức nhân hai luỹ thừa cùng cơ số, chia hai luỹ thừa cùng cơ số? GV nhấn mạnh về cơ số và số mũ trong mỗi công thức. Câu 4: Nêu điều kiện để a chia hết cho b. Nêu điều kiện để a trừ được cho b. Hoạt động 2: Bài tập ôn tập HĐTP2.1 Bài 159 (SGK): GV in phiếu học tập để HS lần lượt điền kết quả vào ô trống a)n – n ă b) n : n (n ) ă c)n+ 0 ă d)n – 0 ă e)n . 0 ă g)n . 1 ă h)n : 1 ă HĐTP2.2 - Bài 160 (SGK): Thực hiện phép tính, yêu cầu HS nhắc lại thứ tự thực hiện phép tính. Gọi 2 HS lên bảng * Củng cố: Qua bài tập này khắc sâu các kiến thức: + Thứ tự thực hiện phép tính. + Thực hiện đúng quy tắc nhân và chia hai luỹ thừa cùng cơ số. + Tính nhanh bằng cách áp dụng tính chất phân phối của phép nhân và phép cộng. HĐTP 2.3- Bài 161 (SGK) Tìm số tự nhiên x biết: a) 219 – 7 (x+1) = 100 b) (3x - 6).3 = 34 GV : Yêu cầu HS nêu lại cách tìm các thành phần trong các phép tính. HĐTP 2.4 - Bài 162 (trang 63 SGK) Hãy tìm số tự nhiên x, biết rằng nếu nhân nó với 3 rồi trừ đi 8. Sau đó chia cho 4 thì được 7. GV yêu cầu HS đặt phép tính. HĐTP 2.5 Bài 163:Đố (trang 63 SGK) GV yêu cầu HS đọc đề bài GV gợi ý: Trong ngày, muộn nhất là 24 giờ.Vậy điền các số như thế nào cho thích hợp. HĐTP 2. 6 - Bài 164 (SGK): Thực hiên phép tính rồi phân tích kết quả ra TSNT. a) (1000 + 1) : 11 b) 142+ 52 + 22 c) 29.31 + 144: 122 d) 333:3 + 225 : 152 Hoạt động 3 : Củng cố Nhắc lại một số kiến thức ôn tập trên Khắc sâu cho học sinhkĩ năng làm bài Hai HS phát biểu lại HS: Phép cộng còn có tính chất; a+ 0 = 0 = a = a Phép nhân còn tính chất: a.1 = 1.a = a HS điền vào các dấu ... an = (n ) am. an= am+n am: an = am-n (a ; m ) a = b. k (k N; (b ) a . 0 1 n n 0 n n cả lớp làm bài tập, 2 HS lên bảng HS 1 làm câu (d, c) HS 1 làm câu (a, c) a) 204 – 84:12 = 204 – 7 = 197 c) 56:53+ 22. 22 = 125 + 32 = 125 + 32 = 157 HS 2 làm câu (b, d) b) 15. 23 + 4.32 – 5.7= 15.8 + 4.9 – 35 = 120 + 36 – 35 = 121; d) 164. 53 + 47 .164 = 164(53+ 47) = 164. 100 = 16400 2 HS lên bảng.Cả lớp chữa bài a) 219 – 7 (x+1) = 100 7 (x+1) = 219 – 100 7 (x+1) = 119 : 7 x+1 = 17 x = 17 – 1 x = 16 (3x - 6).3 = 34 3x – 6 = 34 : 3 3x – 6 = 27 3x = 27 + 6 3x = 33 x = 33 : 3 x = 11 (3x – 8) : 4 = 7 ĐS: x = 12 HS hoạt động nhóm để điền các số cho thích hợp. ĐS: Lần lượt điền các số 18; 33; 22; 25 vào chỗ trống. Vậy trong một giờ chiều cao ngọn nến giảm: (33 - 25): 4 = 2 cm a) = 1001 : 11 = 91 = 7.13 b) = 225 = 32. 52 c) = 900 = 22. 32. 52 d) = 112 = 24.7 I) ôn tập lý thuyết Phép cộng còn có tính chất; a+ 0 = 0 = a = a Phép nhân còn tính chất: a.1 = 1.a = a an = (n am. an= am+n am: an = am-n (a ; m ) a = b. k (k N; (b ) a . II) Bài tập ôn tập Bài 159 (SGK): Bài 160 (SGK): a) 204 – 84:12 c) 56:53+ 22. 22 = 204 – 7 = 53+ 25 = 197 = 125 + 32 = 157 b) 15. 23 + 4.32 – 5.7= 15.8 + 4.9 – 35 = 120 + 36 – 35 = 121; d) 164. 53 + 47 .164 = 164(53+ 47) = 164. 100 = 16400 Bài 161 (SGK) a) 219 – 7 (x+1) = 100 7 (x+1) = 219 – 100 7 (x+1) = 119 : 7 x+1 = 17 x = 17 – 1 x = 16 (3x - 6).3 = 34 3x – 6 = 34 : 3 3x – 6 = 27 3x = 27 + 6 3x = 33 x = 33 : 3 x = 11 Bài 163 Lần lượt điền các số 18; 33; 22; 25 vào chỗ trống. Vậy trong một giờ chiều cao ngọn nến giảm: (33 - 25): 4 = 2 cm Bài 164 (SGK) a) = 1001 : 11 = 91 = 7.13 b) = 225 = 32. 52 c) = 900 = 22. 32. 52 d) = 112 = 24.7 * Hướng dẫn về nhà Ôn tập lí thuyết từ câu 5 đến câu 10. Bài tập 165; 166; 167 (SGK). Bài tập: 203; 204; 208; 210 (SBT) IV/ Lưu ý khi sử dụng giáo án Chú ý cho học sinh vờ̀ thứ tự rhực hiợ̀n các phép tính Ngày soạn: 15/11/2017 Ngày dạy: 6B( 22/11) 6A( 23/11) Tiết38 ôn tập chỦ ĐỀ i (tiết 2) I / Mục tiêu Về kiến thức: Ôn tập cho HS các kiến thức đã học về tính chất chia hết của một tổng, các dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5, cho 3, cho 9, số nguyên tố và hợp số, ước chung và bội chung, ƯCLN và BCNN. Về kĩ năng: HS vận dụng các kiến thức trên vào các bài toán thực tế. Về thái độ: nghiờm túc, hưởng ứng, tán thành Định hướng phỏt triển năng lực - Năng lực tự học - Năng lực giải quyết vấn đề - Năng lực sỏng tạo - Năng lực hợp tỏc - Năng lực sử dụng ngụn ngữ - Năng lực tớnh toỏn II/ Phương tiện dạy học - GV: Máy chiếu, 2 bảng phụ. Dấu hiệu chia hết. Cách tìm BCNN và ƯCLN. - HS : Bút dạ, giấy trong. III/ Tiến trình dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung ghi bảng Hoạt động 1: Ôn tập lí thuyết Câu 5: Tính chất chia hết của 1 tổng. Tính chất 1: và Tính chất 2: và (a, , m N ; m ) - GV dùng bảng 2 để ôn tập về dấu hiệu chia hết cho 2, cho 3, cho 5, cho 9 (câu 6). - GV kẻ bảng làm 4, lần lượt gọi 4 HS lên bảng viết các câu trả lời từ 7 đến 10. - Yêu cầu HS trả lời thêm: + Số nguyên tố và hợp số có điểm gì giống và khác nhau? + So sánh cách tìm ƯCLN và BCNN của hai hay nhiều số? Hoạt động 2: Ôn Tập Bài Tập HĐTP 2.1 - Bài 165 SGK: GV phát phiếu học tập cho HS làm.Kiểm tra một vài em trên máy chiếu. Điền kí hiệu thích hợp vào ô trống a) 747 ă P; 235 ă P; 97 ă P b) a = 835.123 + 318 ă P c) b = 5.7.11. + 13.17 ă P d) c = 2.5.6 – 2.29 ă P GV yêu cầu HS giải thích. HĐTP 2.2 - Bài 166 (SGK): Viết các tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử: A = B = Và HĐTP 2.3 - Bài 167 (SGK): GV yêu cầu HS đọc đề và làm bài vào vở. HĐTP 2.4- Bài 168 (SGK): (đố: không bắt buộc HS): Bài 169 SGK. HĐTP 2.5 Bài 213 * (SBT) GV hướng dẫn HS làm: Em hãy tính số vở, số bút và số tập giấy đã chia? Nếu gọi a là số phần thưởng, thì a quan hệ như thế nào với số vở, số bút, số tập giấy đã chia? (Có thể chuyển bài này vào ôn tập học kỳ) Hoạt động 3 : Củng cố HS phát biểu và nêu tổng quát hai tính chất chia hết của một tổng. HS nhắc lại các dấu hiệu chia hết cho 2, cho 3, cho 5, cho 9. 4 HS lên bảng viết các câu trả lời. HS theo dõi bảng 3 để so sánh hai quy tắc. a) vì 747 9 (và >9) vì 235 5 (và > 5) b) vì a 3 (và >3) c) vì b là số chẵn (tổng 2 số lẻ) và b > 2 d) xƯC(84; 180) và x > 6 ƯCLN(84; 180) = 12 ƯC(84; 180) = Do x > 6 nên A = x BC(12; 15; 18) và 0< x< 300 BCNN(12; 15; 18) = 180 BC(12; 15; 18) = Do 0< x< 300 Gọi số sách là a (100 ) thì a 10 ; a 15 và a 12 a BC(10; 12; 15) BCNN(10; 12; 15) = 60 a Do (100 ) nên a = 120 Vậy số sách đó là 120 quyển. Máy bay trực thăng ra đời năm 1936 Số vịt là 49 con HS đọc đề bài và làm bài theo hướng dẫn của GV. Gọi số phần thưởng là a Số vở đã chia là: 133 – 13 = 120 Số bút đã chia là: 80 – 8 = 72 Số tập giấy đã chia là: 170 – 2 = 168 a là ước chung của 120; 72 và 168 (a > 13) ƯCLN(120; 72; 168) = 23.3 = 24 ƯC (120; 72; 168) = Vì a > 13 a = 24 (thoả mãn) Vậy có 24 phần thưởng. a = 12; 24; ... I) Ôn tập lí thuyết Tính chất chia hết của 1 tổng Tính chất 1: và Tính chất 2: và II) Bài Tập Ôn Tập Bài 165 SGK: Điền kí hiệu thích hợp vào ô trống a) vì 747 9 (và >9) vì 235 5 (và > 5) b) vì a 3 (và >3) c) vì b là số chẵn (tổng 2 số lẻ) và b > 2 d) xƯC(84; 180) và x > 6 Bài 166 (SGK) xƯC(84; 180) và x > 6 ƯCLN(84; 180) = 12 ƯC(84; 180) = Do x > 6 nên A = x BC(12; 15; 18) và 0< x< 300 BCNN(12; 15; 18) = 180 BC(12; 15; 18) = Do 0< x< 300 Bài 167 (SGK): Gọi số sách là a (100 ) thì a 10 ; a 15 và a 12 a BC(10; 12; 15) BCNN(10; 12; 15) = 60 a Do (100 ) nên a = 120 Vậy số sách đó là 120 quyển. Bài 213 * (SBT) Gọi số phần thưởng là a Số vở đã chia là: 133 – 13 = 120 Số bút đã chia là: 80 – 8 = 72 Số tập giấy đã chia là: 170 – 2 = 168 a là ước chung của 120; 72 và 168 (a > 13) ƯCLN(120; 72; 168) = 23.3 = 24 ƯC (120; 72; 168) = Vì a > 13 a = 24 (thoả mãn) Vậy có 24 phần thưởng. * Hướng dẫn về nhà Ôn tập kĩ lí thuyết Xem lại các bài tập đã chữa . Làm bài tập 207; 208; 209; 210; 211 (SBT). Tiết sau kiểm tra 1 tiết. IV/ Lưu ý khi sử dụng giáo án Lưu ý cho học sinh cách tìm ƯC, BC, UCLN,BCNN Ngày soạn: 15/11/2017 Ngày dạy: 6B(23/11) 6A( 24/11) Tiết39 Kiểm tra chỦ ĐỀ 1 I / Mục tiêu Về kiến thức: Kiểm tra việc lĩnh hội các kiến thức đã học trong chương I của HS. Về kĩ năng: Giúp học sinh rèn kĩ năng tư duy sáng tạo, tính cẩn thận chính xác khi làm toán Về thái độ: nghiờm túc, hưởng ứng, tán thành Định hướng phỏt triển năng lực - Năng lực tự học - Năng lực giải quyết vấn đề - Năng lực sỏng tạo - Năng lực hợp tỏc - Năng lực sử dụng ngụn ngữ - Năng lực tớnh toỏn II/ Phương tiện dạy học GV: Soạn bài và nghiên cứu nội dung kiểm tra và đáp án HS: Học ôn lại kiến thức, chuẩn bị giấy kiểm tra một tiết. III/ Tiến trình dạy học 1) Ma trận Cấp độ Chủ đề Nhận biết Thụng hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Tớnh chất chia hết của một tổng Biết được một tổng đó cho chia hết cho số nào. Số cõu Số điểm Tỉ lệ % 1 0,5 điểm 5% 1 0,5 điểm 5% Dấu hiệu chia hết cho 2, 5, 3, 9 Nhận biết số nào chia hết, khụng chia hết cho 2, 3, 5, 9. Ghộp được cỏc chữ số trong 4 chữ số cho trước, để được số cú 3 chữ số chia hết cho 9, chia hết cho 2 nhưng khụng chia hết cho 5.. Số cõu Số điểm Tỉ lệ % 3 1,5 điểm 15% 2 2 điểm 20% 5 3,5 điểm 35% Số nguyờn tố, hợp số. Nhận biết được số nguyờn tố, hợp số. Số cõu Số điểm Tỉ lệ % 1 0,5 điểm 5% 1 0,5 điểm 5% Ước và bội, ƯC, BC, ƯCLN, BCNN. Nhận ra tất cả cỏc ước của một số. Tỡm được ƯCLN rồi suy ra ƯC của hai số. Vận dụng cỏch tỡm BCNN để giải một bài toỏn đố liờn quan. Tỡm đựơc giỏ trị a, b khi biết BCNN và ƯCLN của a và b. Số cõu Số điểm Tỉ lệ % 1 0,5 điểm 5% 2 4 điểm 40% 1 1 điểm 10% 4 5,5 điểm 55% Tổng số cõu Tổng số điểm Tỉ lệ % 6 3 điểm 30% 2 2 điểm 20% 2 4 điểm 40% 1 1 điểm 10% 11 10 điểm 100% 2) Đề kiểm tra, đáp án, biểu điểm Đề bài Đáp án Biểu điểm I/ TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Hóy khoanh trũn chữ cỏi đứng trước cõu trả lời đỳng: Cõu 1 : Số nào trong cỏc số sau đõy chia hết cho 5 mà khụng chia hết cho 2 ? A. 222 B. 2015 C. 118 D. 990 Cõu 2 : Tập hợp tất cả cỏc ước của 15 là: A. B. C. D. Cõu 3 : Số cú tổng cỏc chữ số chia hết cho 9 thỡ chia hết cho: A. 36 B. 27 C. 18 D. 9 Cõu 4 : Số cú chữ số tận cựng bằng 0; 2; 4; 6; 8 thỡ chia hết cho: A. 8 B. 6 C. 4 D. 2 Cõu 5 : Khẳng định nào sau đõy sai? A.Cỏc số nguyờn tố đều là số lẻ B. Số 79 là số nguyờn tố C. Số 5 chỉ cú 2 ước D. Số 57 là hợp số. Cõu 6 : Tổng: 9.7.5.3 + 515 chia hết cho số nào sau đõy ? A. 9 B. 7 C) 5 D. 3 II – TỰ LUẬN : Bài 1 : Thực hiện cỏc phộp tớnh: a.204 – 84 : 12 b.56: 53 + 23 .22 Bài 2 : Tỡm ƯCLN và ƯC của cỏc số 180; 234. Bài 3 : Số học sinh khối 6 của một trường trong khoảng từ 300 đến 400 em. Tớnh số học sinh khối 6 của trường đú. Biết rằng nếu xếp hàng 30 em hay 45 em đều vừa đủ. Bài 4: Tỡm cỏc số tự nhiờn a và b biết: a.b = 360 và BCNN(a,b) = 60. I/ TRẮC NGHIỆM 1 2 3 4 5 6 B D A D D C II – TỰ LUẬN : (7 điểm) Bài 1 : a.204 – 84 : 12 = 204 – 7= 197 b.56: 53 + 23 .22 = 53 + 25 = 125 + 32= 157 Bài 2 : (2 điểm) Tỡm ƯCLN và ƯC của cỏc số 180; 234 180 = 22.32.5; 234 = 2.32.13 ƯCLN(180, 234) = 2.32 = 18 ƯC(180, 234) = Ư(18) = Bài 3: ( 2 điểm) Gọi số học sinh của khối 6 là a ( a ẻ N ) Ta cú aBC( 30, 45 ) và 300 Ê a Ê 400 BCNN (30, 45) = 90 BC(30, 45) = B(90) = { 0, 90, 180, 270, 360, 450,} Chọn a = 360 Vậy số học sinh của khối 6 là 360 học sinh. ( 0,25 điểm) Bài 4 : (1 điểm) + ƯCLN(a,b) = 360:60 = 6 + a = 6.x ; b = 6.y Do a.b = 360 x.y = 10. Ta cú: x 1 2 5 10 y 10 5 2 1 Do đú: a = 6.1 = 6 b = 6.10 = 60, a = 6.2 = 12 b = 6.10 = 30 a = 6.5 = 30 b = 6.2 = 12, a = 6.10 = 60 b = 6.1 = 6 I/ TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Mỗi cõu trả lời đỳng được 0,5 điểm II – TỰ LUẬN : (7 điểm) Bài 1 (2 điểm) a/ (1điểm ) b/(1điểm ) Bài 2 : (2 điểm) (0,5điểm ) (0,5điểm ) (1điểm ) Bài 3: ( 2 điểm) ( 0,25 điểm) ( 0,25 điểm) ( 0,5 điểm) ( 0,5 điểm) ( 0,25 điểm) Bài 4 : (1 điểm) (0,25 điểm) (0,25 điểm) (0,25 điểm) (0,25 điểm) 3) Phát đề đến tận tay học sinh 4) Thu bài và nhận xét giờ kiểm tra IV Lưu ý khi sử dụng giáo án Chú ý: Với học sinh lớp đại trà Bài 4 các em lọ̃p được x 1 2 5 10 y 10 5 2 1 có điờ̉m tụ́i đa

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docSH6_T13.doc
Tài liệu liên quan