Giáo án Số học khối 6 - Tuần 18

Biết được các thuật ngữ về tập hợp,phần tử của tập hợp,sử dụng các kí hiệu Thực hiện được một số phép tính đơn giản,hiểu được các tính chất giao hoán,kết hợp,phân phối Vận dụng được dấu hiệu chia hết,các tính chất giao hoán,kết hợp ,phân phối

2 2 2 2 2

0.5 0.5 1 0.5 1

Biết được các số nguyên dương,các số nguyên âm,số o,bội và ước của số nguyên Tìm và viết được số đối ,giá trị tuyệt đối của một số nguyên,sắp xếp số nguyên theo thứ tự tăng hoặc giảm Vận dụng được các quy tắc thực hiện được các phép tính, các tính chất

 

doc3 trang | Chia sẻ: vudan20 | Lượt xem: 448 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Số học khối 6 - Tuần 18, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuaàn 18 Ngày soạn: 20/12/2017 Ngày dạy: 6A,B( 25/12) 6B( 26/12) 6A(27/12) Tieát 56-57 kiÓm tra häc k× i I.MỤC TIÊU. 1. Kiến thức : Học sinh vận dụng các kiến thức đã được học từ đầu năm học về số tự nhiên và số nguyên để làm bài tập 2. Kĩ năng : học sinh biết tính thành thạo các phép tính với số tự nhiên và số nguyên đặc biệt là các bài toán tím ƯCLN , BCNN. 3. Thái độ: Học sinh học tập tự giác , tích cực và tư duy các vấn đề toán học một cách logic và sáng tạo. 4.Định hướng phát triển năng lực - Năng lực giải quyết vấn đề: vận dụng đúng các kiến thức để làm bài tập II/ Ph­¬ng tiÖn d¹y häc -Ma trận và đÒ bµi kiÓm tra häc kú 1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HK 1 MÔN TOÁN 6 Đề 01 Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Thấp Cao Chủ đề TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL chủ đề 1: Ôn tập và bổ túc về số tự nhiên(39 tiết) Biết được các thuật ngữ về tập hợp,phần tử của tập hợp,sử dụng các kí hiệu Thực hiện được một số phép tính đơn giản,hiểu được các tính chất giao hoán,kết hợp,phân phối Vận dụng được dấu hiệu chia hết,các tính chất giao hoán,kết hợp ,phân phối Tìm một số khi biết điều kiện chia hết cho 2 ; 5 ; 3 ; 9 Số câu hỏi 2 2 2 2 2 1 11 Số điểm 0.5 0.5 1 0.5 1 0 1 4.5điểm (45%) Chủ đề 2 : Số Nguyên( 29 tiết ) Biết được các số nguyên dương,các số nguyên âm,số o,bội và ước của số nguyên Tìm và viết được số đối ,giá trị tuyệt đối của một số nguyên,sắp xếp số nguyên theo thứ tự tăng hoặc giảm Vận dụng được các quy tắc thực hiện được các phép tính, các tính chất làm được dãy các phép tính với các số nguyên Số câu hỏi 1 2 1 1 1 1 7 Số điểm 0.25 0.5 0.5 0.25 0.5 0 1 3điểm (30%) Chủ đề 3 : Đoạn thẳng( 14 tiết) Hiểu được các khái niệm tia,đoạnthẳng,hai tia đối nhau,trùng nhau Vẽ được hình minh họa : Điểmthuộc (không thuộc) đường thẳng ,tia,đoạn thẳng,trung điểm của đoạn thẳng Vận dụng được đẳng thức AM + MB = AB để giải bài toán Số câu hỏi 1 1 1 1 4 Số điểm 0,25 0,25 1 1 2,5điểm(25%) Số câu hỏi 0 Số điểm 0 0 0 0 0điểm (0%) Số câu hỏi 0 Số điểm 0điểm (0%) TS câu TN 4 5 3 0 12 câu TNghiệm TS điểm TN 1 1,25 0.75 0 3điểm(30%) TS câu TL 0 4 4 2 10 câu TLuận TS điểm TL 0 2.5 2.5 2 7điểm (70%) TS câu hỏi 4 9 9 22 Câu TS Điểm 1 3.75 5.25 10điểm (100%) Tỷ lệ % 10% 37.5% 52.5% Hs: - Häc «n l¹i kiÕn thøc k× I III. TiÕn tr×nh D¹y häc 1) §Ò kiÓm tra, ®¸p ¸n, biÓu ®iÓm §Ò bµi §¸p ¸n BiÓu ®iÓm Trắc nghiệm Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng Câu 1:Cho ;trong các cách viết sau,cách viết nào Đúng ? A.{ B. C. D. Câu 2: Cho .Số phần tử của tập hợp A là: A.3 B.4 C.5 D.6 Câu 3: ƯCLN(12;24;6) A.12 B.6 C.3 D.24 C.5 D.7 Câu 4. Số nào sau đây là số nguyên tố? A. 77 B. 57 C. 17 D. 9. Câu 5: Cho bốn điểm A,B,C,D thẳng hàng. Có số đoạn thẳng là: A.6 B.5 C.4 D.Một kết quả khác Câu 6: Điểm M là trung điểm của đoạn thẳng AB nếu: A.MA=MB B.AM+MB=AB C. D.Đáp án khác Tự luận Câu 1: Thực hiện phép tính a) 18 : 32 + 5.23 b) (–12) –(88+235-37) + 235 c) 53. 25 + 53 .76 - 53 Câu 2: Tìm số nguyên x, biết a) 6x – 36 = 144 : 2 b) (2 – x) + 21 = 15 c) |x+2| - 4 = 6 Câu 3: Một số sách nếu xếp thành từng bó 12 quyển, 15 quyển hoặc 18 quyển thì thừa 2 quyển. Tính số sách đó biết số sách trong khoảng từ 400 đến 500 quyển. Câu 5: Cho đường thẳng xy và điểm O nằm trên đường thẳng đó. Trên tia Ox lấy điểm E sao cho OE = 4cm. Trên tia Oy lấy điểm G sao cho EG = 8cm. a) Trong 3 điểm O, E, G thì điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại ? Vì sao ? b) Tính độ dài đoạn thẳng OG. Từ đó cho biết điểm O có là trung điểm của đoạn thẳng EG không ? Trắc nghiệm A, B; 2.A; 3. B; 4. C; 5. A; 6. C Cấu 1 a) 18:32 + 5.23 = 18:9 + 5.8 = 2 + 40 = 42 b) (-12) + 42 = (42 - 12) = 30 c) 53.25 + 53.75 = 53.(25 + 75) = 53.100 = 5300 (nếu HS không áp dụng được tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng thì chấm 0,5đ) Cấu 2 a) 6x - 36 = 144:2 6x - 36 = 72 6x = 72 - 36 6x = 36 x = 6 b) 2 - x = 15 - 21 2 - x = -6 x = 2 – (-6) x = 8 c) |x+2| - 4 = 6 |x+2| = 6 + 4 |x+2| = 10 x+2 = 10 hoặc x + 2 = -10 Nếu: x + 2 = 10 x = 8 Nếu: x + 2 = -10 x = -12 (nếu HS chỉ giải được đ/k x + 2 = 10 thì chấm 0,5đ) Câu 3 Gọi số sách phải tìm là a thì Tìm được BCNN(12,15,18) = 90 Do đó BCNN(12,15,18)= B(90)={0,90,180,270,360,450,540,} Vậy số sách là 450+2= 452 quyển (nếu HS không tìm BCNN(12,15,18) nhưng làm đúng vẫn cho điểm tối đa) Cấu 4 a) Trong 3 điểm O, E, G thì điểm O nằm giữa hai điểm còn lại vì O là gốc chung của hai tia đối nhau b) Tính được OG = 4cm Suy ra điểm O là trung điểm của đoạn thảng OG vì O Î OG và OE = OG = 4cm Cấu 1(2,5đ) a) 0,75 b) 0,75 c) 1,0 Câu 2 (3,0đ) a)1đ b) 1 đ c) 1 đ Cấu 3(1,5đ) Cấu 4 Vẽ hình 0,5 đ a) 0,5 đ b) 1 đ 2) Ph¸t ®Ò 3) Thu bµi, nhËn xÐt giê kiÓm tra IV. L­u ý khi sö dông gi¸o ¸n Coi nghiêm túc đảm bảo tính nghiêm túc. Không cần giải thích gì trong quá tình làm bài.

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docSH6-T18.doc
Tài liệu liên quan