Giáo án Toán 2 kì 1 - Giáo viên: Cấn Thị Ngọc Lý

III. Bài mới

1: Giới thiệu bài

2 : Nội dung:

* Giới thiệu cách tìm số bị trư:

- GV gắn 10 ô vuông lên bảng.

? Có bao nhiêu ô vuông

- GV tách 4 ô vuông ra.

? Có 10 ô vuông, lấy ra 4 ô vuông. Hỏi còn lại bao nhiêu ô vuông.

- Yêu cầu HS nêu phép tính, GV ghi bảng:

10 - 4 = 6

- Cho HS nêu tên thành phần phép tính trong phép trừ.

-GV nêu vấn đề: nếu che lấp (xoá) số bị trừ trong phép trừ trên thì làm thế nào để tìm được số trừ?ứ

 

 

doc182 trang | Chia sẻ: trang80 | Lượt xem: 646 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án Toán 2 kì 1 - Giáo viên: Cấn Thị Ngọc Lý, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
-GV hửụựng daón HS tớnh . - Nhắc HS ghi ủụn vũ vaứo keỏt quaỷ - GV yêu cầu HS làm bảng con. - GV nhận xét, chữa bài. *Baứi 4/41 - Hửụựng daón HS phaõn tớch: + Bài toán cho biết gì? + Bài toán hỏi gì? - Gọi 1 HS lên bảng tóm tắt, giải. Yêu cầu cả lớp làm vở. - GV chữa bài, nhận xét. IV. Cuỷng coỏ daởn doứ: - Để đo sức chứa của một cái chai, cái ca, cái thùng ,.ta dùng đơn vị đo là gì ? - Nhaọn xeựt tieỏt hoùc. - Nhắc HS về nhà hoàn thiện vở luyện tập toỏn - Chuẩn bị bài sau: Luyện tập. - Hỏt tập thể . - Hs lờn bảng làm bài - HS quan sát GV làm mẫu. - Cốc to chứa nhiều nước hơn. - Cốc nhỏ chứa ít nước hơn. - HS quan sát GV làm. - Vài HS nối tiếp nhau đọc bài. - 1 HS lên bảng viết. - HS nối tiếp nhau đọc. - Laứm baỷng con a, 9 l + 8 l = 17 l 15 l + 5 l = 20 l 2 l + 2 l + 6 l = 10 l b, 17 l - 6 l = 11 l 18 l - 5 l = 13 l 28 l - 4 l - 2 l = 20 l + Bài toán cho biết lần đàu cửa hàng bán được 12l nước mắm, lần sau báđược 15l nước mắm. + Hỏi cả hai lần bán được bao nhiêu l nước mắm. Giải Cả hai lần bán được số lít nước mắm là: 12 + 15 = 27 (l) ĐS: 27 lít - Ta dựng đơn vị lớt. - Lắng nghe . Thứ ba ngaứy 5 thaựng 11 naờm 2013 Toán TIEÁT 42 : LUYEÄN TAÄP a.mục tiêu: ả Giuựp HS hieồu,cuỷng coỏ khaựi nieọm veà lớt. - Luyeọn taọp kyừ naờng tớnh vaứ giaỷi toaựn vụựi caực soỏ ủo theo ủụn vũ lớt. b. đồ dùng dạy học: C. các họat động dạy - học: I. OÅn ủũnh toồ chửực II. Kieồm tra baứi cuừ: - 2 HS leõn baỷng tính: 18 l - 5 l = 16 l + 5 l = 10 l - 2 l = 13 l + 7 l = - GV nhận xét, cho điểm. III. Baứi mụựi: giaựo vieõn hoùc sinh 1: Giụựi thieọu baứi 2 :Nội dung: * Baứi1/43:Tớnh nhaồm - Yeõu caàu HS tự làm nháp. - Gọi 3 HS lên bảng. - GV chữa bài: *Baứi 2/43: -Hửụựng daón HS quan saựt tranh tớnh, ủieàn keỏt quả: + Có 3 cái ca lần lượt chứa được 1l, 2l, 3l. Hỏi cả ba ca chứa đươc bao nhiêu lít? + Có 2 cái ca lần lượt chứa được 3l và 5l. Hỏi cả hai ca chứa được bao nhiêu lít? + Có 2 cái ca lần lượt chứa được 10l và 20l. Hỏi cả hai ca chứa được bao nhiêu lít? - GV nhận xét. *Baứi 3/43: - Hửụựng daón HS phaõn tớch, toựm taột tỡm caựch giaỷi. - Yêu cầu HS làm vở, 1 HS lên bảng làm. - GV chấm bài, nhận xét. IV. Cuỷng coỏ daởn doứ: - Để đo sức chứa của một cái chai, cái ca, cái thùng ,.ta dùng đơn vị đo là gì ? - Nhaọn xeựt tieỏt hoùc. - Nhắc HS về nhà hoàn thiện vở luyện tập toỏn - Chuẩn bị bài sau: Luyện tập chung. - HS đọc đề. - 3 HS lên bảng làm. 2l + 1l = 3l 15l - 5l = 10l 16l + 5l = 21l 35l - 12l = 13l 3l + 2l - 1l = 4l 16l - 4l + 15l = 27l -Tớnh, neõu keỏt quaỷ: + 6l + 8l +30l - HS đọc đề. Giải Thùng thứ hai có số lít dầu là: 16 l - 2 l = 14 (l) ĐS: 14 lít dầu. Thứ tư ngaứy 6 thaựng 11 naờm 2013 Toán TIEÁT 43: LUYEÄN TAÄP CHUNG a.mục tiêu: ả Giuựp HS hieồu,cuỷng coỏ pheựp tớnh coọng (keứm ủụn vũ ) - Luyeọn taọp kyừ naờng tớnh vaứ giaỷi toaựn vụựi caực soỏ ủo theo ủụn vũ. - Làm quen với dạng bài tập trắc nghiệm có 4 lựa chọn. b. đồ dùng dạy học: - Bảng lớp, phấn màu. C. các họat động dạy - học: I. OÅn ủũnh toồ chửực II. Kieồm tra baứi cuừ: - 3 HS leõn baỷng laứm baứi 1,2,3,/44. - GV nhận xét, cho điểm. III. Baứi mụựi: giaựo vieõn hoùc sinh 1: Giụựi thieọu baứi 2 :Nội dung: * Baứi1/43:Tớnh nhaồm - Yeõu caàu HS neõu keỏt quaỷ cột 1 và cột 3. - GV ghi bảng. - Yêu cầu HS làm cột 2 và cột 4 vào vở. - 2 HS làm bảng. *Baứi 2/44: -Hửụựng daón HS quan saựt tranh tớnh, ủieàn keỏt quaỷ : + Có 2 bao gạo, bao thứ nhất đựng 25 kg, bao thứ hai đựng 20 kg. hỏi cả hai bao đựng bao nhiêu kg gạo? + Có 2 thùng sữa, thùng thứ nhất đựng 15l, thùng thứ hai đựng 30l. Hỏi cả hai thùng đựng bao nhiêu lít? *Baứi 3/44: - Yêu cầu HS suy nghĩ, nhắc lại xem tính tổng là phép tính gì? - Hửụựng daón HS vieỏt soỏ thớch hụùp vaứo oõ troỏng. - Gọi HS lên bảng làm. - GV nhận xét, chữa bài. *Baứi 4/44: - GV hửụựng daón HS phaõn tớch toựm taột tỡm caựch giaỷi: + Bài toán cho biết gì? + Bài toán hỏi gì? - Gọi HS đặt đề toán theo tóm tắt. - Yêu cầu HS làm vở, 1HS làm bảng. IV. Cuỷng coỏ daởn doứ: - Nhaọn xeựt tieỏt hoùc. - Nhắc HS về nhà hoàn thiện vở luyện tập toỏn - Chuẩn bị bài sau: Tìm số hạng trong một tổng. -HS neõu laàn lửụùt keỏt quaỷ: 5 + 6 = 11 40 + 5 = 45 8 + 7 = 15 30 + 6 = 36 9 + 4 = 13 7+ 20 = 27 16 + 5 = 21 4 + 16 = 20 27 + 8 = 35 3 + 47 = 50 44 + 9 = 53 5 + 35 = 40 -Traỷ lụứi mieọng - 25 kg + 20 kg = 45 kg - 15 l + 30 l = 45 l - HS suy nghĩ, làm bài. Số hạng 34 45 63 17 44 Số hạng 17 48 29 46 36 Tổng 51 93 92 63 80 - HS suy nghĩ, trả lời. - HS trả lời: Một cửa hàng lần đầu bán được 45kg gạo, lần sau bán được 38kg gạo. Hỏi cả hai lần cửa hàng đó bán được bao nhiêu kilôgam gạo? Giải Cả hai lần cửa hàng đó bán được số kilôgam gạo là: 45 + 38 = 83 (kg) ĐS: 83kg gạo Thứ năm ngaứy 7 thaựng 11 naờm 2013 Toán TIEÁT 44: TèM SOÁ HAẽNG TRONG MOÄT TOÅNG a.mục tiêu: ả Giuựp HS bieỏt caựch tỡm 1soỏ haùng khi bieỏt toồng vaứ soỏ haùng kia -Bửụực ủaàu laứm quen vụựi kớ hieọu chửừ. b. đồ dùng dạy học: - GV phóng to hình vẽ bài học lên bảng. C. các họat động dạy - học: I. OÅn ủũnh toồ chửực II. Kieồm tra baứi cuừ: - HS lên bảng làm bài tập 5 / trang 44. - GV nhận xét, cho điểm. III.Baứi mụựi: giaựo vieõn hoùc sinh 1: Giụựi thieọu baứi 2 :Nội dung: .Giụựi thieọu kớ hieọu chửừ vaứ caựch tỡm soỏ haùng trong 1 toồng: - GV cho HS quan sát hình vẽ trả lời: + Có 6 ô vuông, thêm 4 ô vuông nữa. Hỏi có bao nhiêu ô vuông? - GV ghi bảng: 6 + 4 = 10 - Từ phép cộng trên, em hãy chuyển thành 2 phép tính trừ. - GV ghi bảng: 6 + 4 = 10 6 = 10 - 4 4 = 10 - 6 - GV cho HS nhận xét về số hạng và tổng trong phép cộng 6 + 4 = 10 để HS nhận ra: Mỗi số hạng bằng tổng trừ đi số hạng kia. * GV cho HS quan sát hình vẽ ở cột giữa bài học, nêu bài toán: Có tất cả 10 ô vuông, có một số ô vuông bị che lấp và 4 ô vuông không bị che lấp. Hỏi có mấy ô vuông bị che lấp? Số ô vuông bị che lấp là số chưa biết. Ta gọi số đó là x. GV ghi bảng: x + 4 = 10 x = 10 - 4 x = 6 ? Trong phép tính này x gọi là gì? ? Muốn tìm số hạng x ta làm thế nào? * Hướng dẫn HS theo nội dung thứ ba của bài học. GV ghi bảng: x + 6 = 10 x = 10 - 6 x = 4 -ẹaởt caõu hoỷi tửứng thaứnh phaàn: + x được gọi là gì? + 6 được gọi là gì? + 10 được gọi là gì? 3 : Luyeọn taọp. Baứi1/45: - Cho HS làm theo mẫu vào bảng con. - GV chữa bài. - Chú ý nhắc HS ghi nhớ: dấu = thẳng dấu =, x thẳng cột với x. - GV quan sát, hướng dẫn HS. *Baứi 2/45: ẹieàn soỏ vaứo oõ troỏng - GV hướng dẫn HS xaực ủũnh thaứnh phaàn ủaừ bieỏt vaứ chửa bieỏt theo từng cột. - Yêu cầu HS suy nghĩ, làm bài. Số hạng 12 9 10 15 21 17 Số hạng 6 1 24 0 21 22 Tổng 18 10 34 15 42 39 - GV chữa bài. IV. Cuỷng coỏ daởn doứ: - Muốn tìm số hạng chưa biết ta làm thế nào? - Nhaọn xeựt tieỏt hoùc. - Nhắc HS về nhà hoàn thiện vở luyện tập toỏn - Chuẩn bị bài sau: Luyện tập. - 10 ô vuông. - HS đọc phép tính. - HS trả lời: 6 = 10 - 4 4 = 10 -6 - HS quan sát, trả lời. - HS quan sát. -Aựp duùng quy taộc - x là số hạng chưa biết. - Muốn tìm số hạng ta lấy tổng trừ đi số hạng kia. + x là số hạng chưa biết. + 6 là số hạng đã biết. + 10 là tổng - Cả lớp làm bảng con. a, x + 3 = 9 x = 9 - 3 x = 6 b, x + 5 = 10 x = 10 - 5 x = 5 - HS trả lời. - HS làm bài vào vở. Thứ sáu ngaứy 7 thaựng 11 naờm 2014 Toán TIEÁT 45: LUYEÄN TAÄP a.mục tiêu: - OÂn laùi pheựp trửứ ủaừ hoùc vaứ giaỷi toaựn ủụn veà pheựp trửứ . - Giỳp hs yờu thớch mụn toỏn . * Giuựp HS cuỷng coỏ caựch tỡm soỏ haùng trong 1 toồng b. đồ dùng dạy học: - Vở bài tập ,SGK . C. các họat động dạy - học: Giaựo vieõn Hoùc sinh I. OÅn ủũnh toồ chửực: II. Kieồm tra baứi cuừ: - 3 HS leõn baỷng laứm baứi 3/45 SGK. - Gọi HS đoùc quy taộc tỡm soỏ haùng trong moọt toồng - GV nhận xét, cho điểm. III.Baứi mụựi: 1. Giụựi thieọu baứi 2 . Nội dung: *Baứi 1/46: GV ghi bảng: x + 8 = 10 + x được gọi là gì? + 8 được gọi là gì? + 10 được gọi là gì? + Muốn tìm số hạng chưa biết ta làm thế nào? - Yêu cầu HS làm bảng con x + 8 = 10 x = 10 - 8 x = 2 *Baứi 2/46: - Yeõu caàu HS laứm nhaồm. - GV ghi bảng. - GV hướng dẫn HS nhận xét : Từ phép cộng 9 + 1 = 10 ta có thể viết được thành 2 phép trừ: 10 - 9 = 1 và 10 - 1 = 9 *Baứi 4/ 46: - Hửụựng daón HS phaõn tớch tỡm caựch giaỷi - Gọi 1 HS làm bảng, lớp làm vở. - GV nhận xét, chữa bài. *Baứi 5/46: - Hửụựng daón HS khoanh troứn caõu ủuựng: - GV chữa bài. Đáp án đúng: C. x = 0 IV. Cuỷng coỏ daởn doứ: - Muốn tìm số hạng chưa biết ta làm thế nào? - Nhaọn xeựt tieỏt hoùc. - Nhắc HS về nhà hoàn thiện vở luyện tập toỏn. - Chuẩn bị bài sau: Số trũn chục trừ đi một số. - Hỏt tập thể - 2 hs lờn bảng - Lắng nghe . + x là số hạng chưa biết. + 8 là số hạng đã biết. + 10 là tổng - Muốn tìm số hạng ta lấy tổng trừ đi số hạng kia. - Cả lớp làm bảng con. x + 7 = 10 30 + x = 58 x = 10 - 7 x = 58 -30 x = 3 x = 28 - Laứm nhaựp 9 + 1 = 10 8 + 2 =10 10 - 9 = 1 10 – 8 = 2 10 - 1 = 9 10 – 2 = 8 - Laứm vụỷ toaựn Giải Có số quả quýt là: 45 - 25 = 20 (quả) ĐS: 20 quả quýt -Traỷ lụứi mieọng - Muốn tỡm số hạng chưa biết ta lấy tổng trừ đi số hạng đó biết. - Lắng nghe. Tuần 10: Thứ hai ngaứy 11 thaựng 11 naờm 2013 Toán TIEÁT 46: SOÁ TROỉN CHUẽC TRệỉ ẹI MOÄT SOÁ a.mục tiêu: ả Giuựp HS bieỏt caựch thửùc hieọn pheựp trửứ coự soỏ bũ trửứ laứ soỏ troứn chuùc,soỏ trửứ laứ soỏ coự moọt, hai chửừ soỏ, vaọn duùng giaỷi toaựn coự lụứi vaờn - Cuỷng coỏ caựch tỡm soỏ haùng chửa bieỏt khi biết tổng và số hạng kia. b. đồ dùng dạy học: - 4 boự que tớnh,baỷng caứi C. các họat động dạy - học: I. OÅn ủũnh toồ chửực II. Kieồm tra baứi cuừ: - 2 HS leõn baỷng tính: 15 + 75 38 + 42 26 + 34 47 + 13 - GV nhận xét, cho điểm. III. Baứi mụựi: giaựo vieõn hoùc sinh 1: Giụựi thieọu baứi 2 : Nội dung: * Giụựi thieọu pheựp trửứ 40-8 - GV sửỷ dung que tớnh, hửụựng daón HS tỡm keỏt quaỷ: + Lấy 4 bó, mỗi bó 1 chục que tính . 4 chục thì viết vào 4 cột 4 chục, viết 0 vào cột đơn vị. - GV nêu vấn đề: Có 4 chục que tính, cần lấy bớt đi 8 que tính. Em làm như thế nào để biết còn bao nhiêu que tính? Lấy 1 bó 1 chục que tính, tháo rời ra được 10 que tính, lấy bớt đi 8 que tính, còn lại 2 que tính. 3 chục que tính và 2 que tính rời gộp lại thành 32 que tính. - Hửụựng daón ủaởt tớnh theo coọt doùc: 40 - 8 32 * Giụựi thieọu pheựp trửứ 40 - 18 - GV nêu: Có 40 que tính, bớt đi 18 que tính, phải làm phép tính gì? GV ghi bảng: 40 - 18 - GV tổ chức cho HS thực hiện phép trừ bằng que tính: - Hướng dẫn HS đặt tính theo cột dọc: 40 -18 22 3 : Luyeọn taọp. * Baứi 1/47: -Yêu cầu HS làm bảng con. - Gọi HS nêu lại cách thực hiện phép tính. - GV quan sát, hướng dẫn HS. * Baứi 2/47 - Hs đọc đề. - ? Theo em, 2 chục là bao nhiêu que tính? - Đề bài cho biết gì? - Đề bài yêu cầu chúng ta làm gì? - yêu cầu HS tóm tắt, làm vở. IV. Cuỷng coỏ daởn doứ: - Nhaộc laùi caựch thửùc hieọn pheựp trừ 40 - 18 - Nhaọn xeựt tieỏt hoùc. - Nhắc HS về nhà hoàn thiện vở luyện tập toỏn - Chuẩn bị bài sau: 11 trừ đi một số. - lấy 40 - 8 - 1 vài HS đọc : + 0 không trừ được 8, lấy 10 trừ 8 bằng 2, viết 2, nhớ 1. + 4 trừ 1 bằng 3, viết 3. - Lấy 40 - 18 - HS thực hành trên que tính. - 1 vài HS đọc : + 0 không trừ được 8, lấy 10 trừ 8 bằng 2, viết 2, nhớ 1. + 1 thêm 1 bằng 2, 4 trừ 2 bằng 2, viết 2. - HS tửù ủaởt tớnh. - Laứm baỷng con 60 50 90 80 30 - 9 - 5 - 2 - 17 - 11 51 45 88 63 19 - HS đọc đề. - Laứm vụỷ toaựn. - Cho biết có 2 chục que tính, bớt 5 que. - Hỏi còn lại bao nhiêu que tính? Giải 2 chục = 20 Còn lại số que tính là: 20 - 5 = 15 (que) ĐS: 15 que tính Thứ ba ngaứy 12 thaựng 11 naờm 2013 Toán TIEÁT 47: 11 TRệỉ ẹI MOÄT SOÁ 11-5 a.mục tiêu: ả Giuựp HS cuỷng coỏ veà pheựp trửứ, thaứnh laọp vaứ hoùc thuoọc baỷng trửứ có nhớ dạng 11 - 5. - Biết vận dụng bảng trừ đã học để làm tính. - Cuỷng coỏ giaỷi baứi toaựn veà ớt hụn, teõn goùi, thaứnh phaàn pheựp trửứ b. đồ dùng dạy học: 2 boự que tớnh, baỷng caứi C. các họat động dạy - học: I. OÅn ủũnh toồ chửực II. Kieồm tra baứi cuừ: - 2 HS leõn baỷng tính: 40 - 8 60 - 9 30 - 18 70 - 27 - GV nhận xét, cho điểm. III. Baứi mụựi: giaựo vieõn hoùc sinh 1: Giụựi thieọu baứi 2 : Nội dung: * Giụựi thieọu pheựp trửứ 11 - 5 - GV hướng dẫn HS lấy 1 bó 1 chục que tính và 1 que tính rời. ? Có tất cả bao nhiêu que tính? - Gv hướng dẫn HS cách làm: lấy 1que tính rời, rồi tháo bó lấy 1que tính nữa (1 + 4 = 5). ? Có 11 que tính, lấy 5 que tính, còn lại mấy que tính? 11 - 5 = 6 - Hửụựng daón ủaởt tớnh theo coọt doùc:’ 11 - 5 6 - Hửụựng daón caựch laọp baỷng 11 trửứ ủi moọt soỏ 11 - 2 = 9 11 - 3 = 8 11 - 4 = 7 11 - 5 = 6 11 - 6 = 5 11 - 7 = 4 11 – 8 = 3 11 – 9 = 2 - Cho HS đọc thuộc bảng trừ theo nhiều hình thức. 3 : Luyeọn taọp. * Baứi 1/48: - Hửụựng daón HS laứm tớnh, ủieàn keỏt qua. - Gọi HS nêu kết qủa, GV ghi bảngỷ 9 + 2 = 11 8 + 3 = 11 2 + 9 = 11 3 + 8 = 11 11 - 9 = 2 11 - 8 = 3 11 - 2 = 9 11 - 3 = 8 - YC HS nhaọn xeựt veà caực pheựp tớnh coự keỏt quaỷ gioỏng nhau * Baứi 2/48 - GV hửụựng daón HS ủaởt tớnh theo coọt doùc. - Cho HS làm bảng con. - GV chữa bài. * Baứi 4/48: - GV Hửụựng daón HS toựm taột : + Bài toán cho biết gì? + Bài toán hỏi gì? - Yêu cầu HS làm vở, 1 HS làm bảng. - GV chữa bài, nhận xét. IV. Cuỷng coỏ daởn doứ: - HS đọc thuộc bảng 11 trừ đi 1số. - Nhaọn xeựt tieỏt hoùc. - Nhắc HS về nhà hoàn thiện vở luyện tập toỏn. - Chuẩn bị bài sau:31 – 5 - 11 que tính. - HS thao tác trên que. - Còn 6 que. - HS sử dụng 1 bó 1 chục que tính và 1 que tính rời để lập bảng trừ. - ẹoùc ủeà. - Laứm mieọng,neõu keỏt quaỷ - Laứm baỷng con: 11 11 11 11 11 - 8 - 7 - 3 - 5 - 2 3 4 8 6 9 - 1 HS đọc đề bài. - Bình có 11 qủa bóng, cho bạn 4 quả. - Hỏi Bình còn lại mấy quả bóng? Giải Bình còn lại số bóng bay là: 11 - 4 = 7 (quả) ĐS: 7 quả bóng Thứ tư ngaứy 7 thaựng 11 naờm 2012 Toán TIEÁT 48: 31 - 5 a.mục tiêu: ả Vận dụng bảng trừ đã học để thực hiện các phép trừ dạng 31 - 5 khi làm tính và giải toán. Laứm quen vụựi khaựi nieọm hai ủoaùn thaỳng giao nhau. b. đồ dùng dạy học: 3 boự que tớnh,baỷng caứi C. các họat động dạy - học: I. OÅn ủũnh toồ chửực II. Kieồm tra baứi cuừ: - GV gọi HS đọc lại bảng 11 trừ đi một số. - GV nhận xét, cho điểm. III. Baứi mụựi: giaựo vieõn hoùc sinh 1: Giụựi thieọu baứi 2 : Nội dung: * Giụựi thieọu pheựp trửứ 31 - 5: - GV hướng dẫn HS lấy 3 bó mỗi bó 1 chục que tính và 1 que tính rời. ? Có tất cả bao nhiêu que tính? - GV nêu bài toán: Có 31 que tính, lấy đi 5 que tính. Hỏi còn lại bao nhiêu que tính? - Hửụựng daón ủaởt tớnh theo coọt doùc: 31 - 5 26 3 : Luyeọn taọp. * Baứi 1/49: - Hửụựng daón HS laứm bảng con. - GV chữa bài. - Cho HS nêu cách thực hiện phép tính. * Baứi 2/49 - GV hửụựng daón HS ủaởt tớnh theo coọt doùc,tỡm hieọu khi bieỏt soỏ bũ trửứ, soỏ trửứ. - GV quan sát, chữa bài. * Baứi 3/49 - GV Hửụựng daón HS toựm taột : + Bài toán cho biết gì? + Bài toán hỏi gì? - Yêu cầu HS làm vở, 1 HS làm bảng. - GV chữa bài, nhận xét. * Baứi 4/49: - Hửụựng daón HS hieồu khaựi nieọm hai ủoaùn thaỳng caột nhau. - Hai đoạn thẳng AB và CD cắt nhau ở điểm nào? IV. Cuỷng coỏ daởn doứ: - Nhaộc laùi caựch thửùc hieọn pheựp trừ 31 - 5 - Nhaọn xeựt tieỏt hoùc. - Nhắc HS về nhà hoàn thiện vở luyện tập toỏn - Chuẩn bị bài sau: 51 - 15 - có 31 que tính. - HS thao tác trên que tính để tìm hiệu. - HS nối tiếp nhau nhắc lại: + 1 không trừ được 5, lấy 11 trừ 5 bằng 6, viết 6, nhớ 1. + 3 trừ 1 bằng 2, viết 2. - Cả lớp làm bảng con. 51 41 61 31 21 - 8 - 3 - 7 - 9 - 2 43 38 54 22 19 - ẹoùc ủeà. - Laứm vụỷ toaựn 51 21 71 - 4 - 6 - 8 47 15 63 - HS đọc đề bài. - Có 51 quả trứng, đã lấy 6 quả - Còn lại bao nhiêu quả trứng. Giải Còn lại số quả trứng là: 51 - 6 = 35 (quả) ĐS: 35 quả - Hai đoạn thẳng AB và CD cắt nhau tại điểm O. Thứ năm ngaứy 8 thaựng 11 naờm 2012 Toán TIEÁT 49: 51 - 15 a.mục tiêu: ả Giúp HS biết thực hiện phép trừ (có nhớ), số bị trừ là số có hai chữ sốvà chữ số hàng đơn vị là 1, số trừ là số có hai chữ số. - Củng cố về tỡm caực thaứnh phaàn chưa biết cuỷa pheựp trửứ. - Taọp veừ hỡnh tam giaực khi biết ba đỉnh. b. đồ dùng dạy học: - 5 boự que tớnh,baỷng caứi C. các họat động dạy - học: I. OÅn ủũnh toồ chửực II. Kieồm tra baứi cuừ: - 2 HS leõn baỷng tính: 51 21 71 - 5 - 7 - 9 - GV nhận xét, cho điểm. III. Baứi mụựi: giaựo vieõn hoùc sinh 1: Giụựi thieọu baứi 2 : Nội dung: * Giụựi thieọu pheựp trửứ 51 - 15 - GV tổ chức cho HS hoạt động với 5 bó 1 chục que tính và 1 que tính rời. ? Có tất cả bao nhiêu que tính? - GV nêu bài toán: Có 51 que tính, lấy đi 15 que tính. Hỏi còn lại bao nhiêu que tính? 51 - 15 = ? - Hửụựng daón ủaởt tớnh theo coọt doùc: 51 -15 36 3 : Luyeọn taọp. * Baứi 1/50: - Hửụựng daón HS laứm bảng con. - GV chữa bài. - Cho HS nêu cách thực hiện phép tính. * Baứi 2/50 - GV hửụựng daón HS ủaởt tớnh theo coọt doùc,tỡm hieọu khi bieỏt soỏ bũ trửứ, soỏ trửứ. - GV nhận xét, chữa bài. * Baứi 4/50: - GV hướng dẫn HS tự chấm các điểm vào vở. - Cho HS tự nêu cách vẽ hình. - Hửụựng daón HS veừ hỡnh tam giaực khi bieỏt 3 ủổnh: Dùng thước và bút nối 3 điểm tô đậm trên dòng kẻ ô li để có hình tam giác. IV. Cuỷng coỏ daởn doứ: - Nhaộc laùi caựch thửùc hieọn pheựp trừ 51 - 15 - Nhaọn xeựt tieỏt hoùc. - Nhắc HS về nhà hoàn thiện vở luyện tập toỏn. - Chuẩn bị bài sau: Luyện tập - có 51 que tính. - HS thao tác trên que tính để tìm hiệu. - HS nối tiếp nhau nhắc lại: + 1 không trừ được 5, lấy 11 trừ 5 bằng 6, viết 6, nhớ 1. + 1 thêm 1 bằng 2, 5 trừ 2 bằng 3, viết 3. 81 31 51 71 61 - 46 -17 -19 -38 -25 35 14 32 33 36 41 71 61 91 81 -12 -26 -34 -49 -55 29 45 27 42 26 - ẹoùc ủeà. - Laứm vụỷ toaựn 81 51 91 - 44 - 25 - 9 37 26 82 - HS đọc đề. - Laứm vụỷ toaựn Thứ sỏu ngaứy 9 thaựng 11 naờm 2012 Kiểm tra định kỳ lần I (Môn Toán + Tiếng việt) Tuần 11: Thứ hai ngaứy 18 thaựng 11 naờm 2013 Toán TIEÁT 51: LUYEÄN TAÄP a.mục tiêu: ả Giuựp HS cuỷng coỏ veà pheựp trửứ, thửùc hieọn caực pheựp trửứ daùng 51 - 15,11 - 5, vaọn duùng khi tớnh nhaồm, giaỷi toaựn coự lụứi vaờn. - Củng cố về tỡm số hạng chưa biết, về bảng cộng có nhớ. b. đồ dùng dạy học:: - 5 boự que tớnh,baỷng caứi C. các họat động dạy - học: I. OÅn ủũnh toồ chửực II. Kieồm tra baứi cuừ: - 2 HS leõn baỷng tính: 61 21 71 15 17 29 - GV nhận xét, cho điểm. III. Baứi mụựi: giaựo vieõn hoùc sinh 1: Giụựi thieọu baứi 2 : Nội dung: * Baứi 1/51: - Cho HS tự làm rồi chữa bài. - GV chữa bài. - GV tổ chức cho HS nêu nhanh một phép trừ có nhớ trong bảng 11 trừ đi một số. * Baứi 2/51: - GV yêu cầu HS làm bảng. - GV chữa bài. - Gọi HS nêu lại cách tính. * Baứi 3/51 - GV chỉ vào phép tính: x + 18 = 61 - Yêu cầu HS nêu thành phần phép tính. - GV Hửụựng daón HS daùng toaựn “Tỡm x” ? Muốn tìm số hạng chưa biết ta làm thế nào? - YC HS làm vở lớp. * Baứi 4/51: - GV Hửụựng daón HS toựm taột : + Bài toán cho biết gì? + Bài toán hỏi gì? - Yêu cầu HS làm vở, 1 HS làm bảng. - GV chữa bài, nhận xét. IV. Cuỷng coỏ daởn doứ: - Nhaộc laùi bảng trừ. - Nhaọn xeựt tieỏt hoùc. - Nhắc HS về nhà hoàn thiện vở bài tập toán - Chuẩn bị bài sau: 12 trừ đi một số. 11 - 2 = 9 11 - 4 = 7 11 - 3 = 8 11 - 5 = 6 11 - 6 = 5 11 - 8 = 3 11 - 7 = 4 11 - 9 = 2 41 51 81 25 35 48 16 16 31 71 38 29 9 47 6 62 85 35 - x là số hạng chưa biết. 18 là số hạng đã biét. 61 là tổng. - Ta lấy tổng trừ đi số hạng đã biết. x + 18 = 61 x = 61 - 18 x = 43 - HS đọc đề. - Laứm vụỷ toaựn Giải Cửa hàng đó còn lại số kg là: 51 - 26 = 25 (kg) ĐS: 25 kg Thứ ba ngaứy 19 thaựng 11 naờm 2013 Toán TIEÁT 52: 12 TRệỉ ẹI MOÄT SOÁ :12-8 a.mục tiêu: ả Giuựp HS tự lập được bảng trừ có nhớ, dạng 12 - 8 và bước đầu học thuộc bảng trừ đó. - Biết vận dụng bảng trừ đã học để làm tính và giải bài toán. b. đồ dùng dạy học: - 2 boự que tớnh,baỷng caứi C. các họat động dạy - học: I. OÅn ủũnh toồ chửực II. Kieồm tra baứi cuừ: - Gọi HS đọc thuộc bảng 11 trừ đi một số. - GV nhận xét, cho điểm. III. Baứi mụựi: giaựo vieõn hoùc sinh 1: Giụựi thieọu baứi 2 : Nội dung: * Giụựi thieọu pheựp trửứ 12 - 8: - GV hướng dẫn HS lấy 1 bó 1 chục que tính và 2 que tính rời. ? Có tất cả bao nhiêu que tính? - Gv hướng dẫn HS cách làm: lấy 1que tính rời, rồi tháo bó lấy 2que tính nữa (2 + 6 = 8). ? Có 12 que tính, lấy 8 que tính, còn lại mấy que tính? 12 - 8 = 4 - Hửụựng daón ủaởt tớnh theo coọt doùc:’ 12 8 4 - Hửụựng daón caựch laọp baỷng 2 trửứ ủi moọt soỏ 12 - 3 = 9 12 - 4 = 8 12 - 5 = 7 12 - 6 = 6 12 - 7 = 5 12 - 8 = 4 12 - 9 = 3 - Cho HS đọc thuộc bảng trừ theo nhiều hình thức. 3 : Luyeọn taọp. * Baứi 1/52: - Hửụựng daón HS laứm tớnh, ủieàn keỏt qua. - Gọi HS nêu kết qủa, GV ghi bảngỷ 9 + 3 = 12 8 + 4 = 12 3 + 9 = 12 4 + 8 = 12 12 - 9 = 3 12 - 8 = 4 12 - 3 = 9 12 - 4 = 8 - YC HS nhaọn xeựt veà caực pheựp tớnh coự keỏt quaỷ gioỏng nhau: tổng của 8 và 4, tổng của 4 và 8. Nhận xét: Khi đổi chỗ các số hạng, thì tổng không thay đổi. - YC HS nêu hiệu 12 - 8 và 12 - 4. Khi biết 8 + 4 = 12 và 4 + 8 = 12 thì lấy tổng trừ đI số hạng này sẽ được số hạng kia. * Baứi 2/52: - GV hửụựng daón HS ủaởt tớnh theo coọt doùc. - Cho HS làm bảng con. - GV chữa bài. * Baứi 4/52: - GV Hửụựng daón HS toựm taột : + Bài toán cho biết gì? + Bài toán hỏi gì? - Yêu cầu HS làm vở, 1 HS làm bảng. - GV chữa bài, nhận xét. IV. Cuỷng coỏ daởn doứ: - Cho HS đọc lại bảng trừ. - Nhaọn xeựt tieỏt hoùc. - Nhắc HS về nhà hoàn thiện vở bài tập toán - Chuẩn bị bài sau: 32 - 8 - 12 que tính. - HS thao tác trên que. - Còn 8 que. - HS sử dụng 1 bó 1 chục que tính và 2 que tính rời để lập bảng trừ. - ẹoùc ủeà. - Laứm mieọng,neõu keỏt quaỷ - Tổng của 4 và 8, tổng của 8 và 4 đều bằng nhau. - Laứm baỷng con: 12 12 12 12 12 5 6 8 7 4 7 8 4 5 8 - 1 HS đọc đề bài. - Có 12 quyển vở, trong đó có 6 quyển bìa đỏ. - Hỏi có mấy quyên bìa xanh. Giải Có số quyển bìa xanh là: 12 - 6 = 6(quyển) ĐS: 6 quyển Thứ năm ngaứy 21 thaựng 11 naờm 2013 Toán TIEÁT 53: 32 - 8 a.mục tiêu: ả Giuựp HS vận dụng bảng trừ đã học để thực hiện các phép trừ dang 32 - 8 khi làm tính và giải toán. - Cuỷng coỏ caựch tỡm soỏ haùng khi biết tổng và số hạng kia. b. đồ dùng dạy học: 4 boự que tớnh,baỷng caứi C. các họat động dạy - học: I. OÅn ủũnh toồ chửực II. Kieồm tra baứi cuừ: - Gọi HS đọc thuộc bảng 12 trừ đi một số. - GV nhận xét, cho điểm. III. Baứi mụựi: giaựo vieõn hoùc sinh 1: Giụựi thieọu baứi 2 : Nội dung: * Giụựi thieọu pheựp trửứ 32 - 8: - GV hướng dẫn HS lấy 3 bó mỗi bó 1 chục que tính và 2 que tính rời. ? Có tất cả bao nhiêu que tính? - GV nêu bài toán: Có 32 que tính, lấy đi 8 que tính. Hỏi còn lại bao nhiêu que tính? - Hửụựng daón ủaởt tớnh theo coọt doùc: 32 8 24 3 : Luyeọn taọp. * Baứi 1/53: -Hửụựng daón HS làm tính vào bảng con. - GV chữa bài, yêu cầu HS nhắc lại cách tính các phép tính đó. * Baứi 2/53: - GV hửụựng daón HS ủaởt tớnh theo coọt doùc,tỡm hieọu khi bieỏt soỏ bũ trửứ, soỏ trửứ. - GV chữa bài. * Baứi 3/53 - GV Hửụựng daón HS phân tích đề: + Bài toán cho biết gì? + Bài tóan hỏi gì? + Theo em , bài toán này làm tính gì? - Yêu cầu HS làm vở, 1 HS làm bảng. - GV chữa bài. * Baứi 4/53: - GV ghi lên bảng phép tính: x + 7 = 42 - Yêu cầu HS nêu tên thành phần phép tính. - Muốn tìm số hạng chưa biết, ta làm thế nào? - Gọi HS lên bảng làm. - GV chữa bài. IV. Cuỷng coỏ daởn doứ: - Hôm nay chúng ta học bài gì? - Nhắc lại cách thực hiện phép tính 32 -8. - Veà nhà làm vở bài tập toán - Nhaọn xeựt tieỏt hoùc. - Chuẩn bị bài sau: 52 - 28. - có 32 que tính. - HS thao tác trên que tính để tìm hiệu. Ta bớt 2 que tính rời và 6 que tính nữa.Như vậy phải tháo 1 bó để có 10 que tính, rồi bớt đi 6 que tính, còn 4 que tính nữa. Còn lại 2 bó 1 chục que tính và 4 que tính, gộp thành 24 que tính. - HS nối tiếp nhau nhắc lại: + 2 không trừ được 8, lấy 12 trừ 8 bằng 4, viết 4, nhớ 1. + 3 trừ 1 bằng 2, viết 2. - Cả lớp đặt tính vào bảng con. 52 82 22 62 42 9 4 3 7 6 43 78 19 55 36 - HS đọc đề bài. - HS suy nghĩ làm vở, 2 HS lên bảng làm. 72 42 7 6 65 36 - HS đọc đề. + Hoà có 22 nhãn vở, Hoà cho bạn 9 nhãn vở. + Hoà còn lại bao nhiêu nhãn vở. + HS trả lời. Giải Hoà còn lại số nhãn vở là: 22 - 9 = 13 (nhãn) ĐS: 13 nhãn vở - HS trả lời. x + 7 = 42 x = 42 - 7 x = 36 Thứ sáu ngaứy 22 thaựng 11 naờm 2013 Toán TIEÁT 54: 52 - 28 a.mục tiêu: ả Giuựp HS biết thực hiện phép trừ mà số bị trừ là số có hai chữ số, chữ số hàng đơn vị là 2; số trừ là số có hai chữ số. Bieỏt vaọn duùng pheựp trửứ đã học để làm tính và giải toán. b. đồ dùng dạy học: 6 boự que tớnh,baỷng caứi C. các họat động dạy - học: I. OÅn ủũnh toồ chửực II. Kieồm tra baứi cuừ: - 2 HS leõn baỷng tính: + + + 32 62 72 7 9 5 - GV nhận xét, cho điểm. III. Baứi mụựi: giaựo vieõn hoùc sinh 1: Giụựi thieọu baứi 2 : Nội dung: * Giụựi thieọu pheựp trửứ 52 – 28: - GV

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • doctoan.doc
Tài liệu liên quan