Giáo án Toán 7 - Số vô tỉ, khái niệm về căn bậc hai

Cho hình vuông ABCD có cạnh làx và diện tích là 2m2.

a) Hãy biểu thị SABCDtheo cạnh x ?

b) Hãy tính cạnh của hình vuông ABCD ?

-Người ta đã chứng minh không có số hữu tỉ nào mà bình phương bằng 2 và

tính được x = 1,41421356237.

+Số này là số thập phân vô hạn không tuần hoàn, giá trị của số x ở trên là số vô tỉ.

Vậy số vô tỉ là như thế nào?

-Số vô tỉ khác số hữu tỉ như thế nào?

pdf8 trang | Chia sẻ: maiphuongdc | Lượt xem: 6364 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán 7 - Số vô tỉ, khái niệm về căn bậc hai, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỐ VÔ TỈ. KHÁI NIỆM VỀ CĂN BẬC HAI. I.MỤC TIÊU +HS biết sự tồn tại của số thập phân vô hạn không tuần hoàn và tên gọi của chúng là số vô tỉ. -Biết khái niệm căn bậc hai của một số không âm. Sử dụng đúng kí hiệu của căn bậc hai ( ). +Biết cách viết một số hữu tỉ dưới dạng số thập phân hữu hạn hoặc vô hạn tuần hoàn. -Biết sử dụng bảng số, MTBT để tìm giá trị gần đúng của căn bậc hai của một số không âm. +Tập trung, nghiêm túc trong học tập. II.CHUẨN BỊ 1.Giáo viên. -Bảng phụ. 2.Học sinh. -Ôn tập định nghĩa số hữu tỉ, quan hệ số hữu tỉ và số thập phân, máy tính bỏ túi và bảng phụ. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC. 1.Ổn định tổ chức. -Kiểm tra sĩ số : 7A: /37. Vắng: .................................................................................................................................... ... 7B: /38. Vắng: .................................................................................................................................... ... 2.Kiểm tra. HS1.Thế nào là số hữu tỉ? -Số hữu tỉ và thập phân có quan hệ như thế nào ? -Viết các số sau đây dưới dạng số thập HS1. Trả lời +Số hữu tỉ , , , 0a a b Z b b   +Kết luận: SGK.Tr.34. phân: 11 17; 4 3 GV đưa ra bảng phụ Tìm x, biết: a) x2 = 4 b) x2 = 2 Có số hữu tỉ nào mà bình phương nó bằng 2. Vậy đó chính là bài học hôm nay. 3 170,75; 1,54 4 11   HS trả lời … 3.Bài mới. HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH Hoạt động 1. Số vô tỉ. GV đưa ra bài toán Cho hình vuông ABCD có cạnh là x và diện tích là 2m2 . a) Hãy biểu thị SABCD theo cạnh x ? b) Hãy tính cạnh của hình vuông ABCD ? -Người ta đã chứng minh không có số hữu tỉ nào mà bình phương bằng 2 và tính được x = 1,41421356237... +Số này là số thập phân vô hạn không tuần hoàn, giá trị của số x ở trên là số vô tỉ. Vậy số vô tỉ là như thế nào? -Số vô tỉ khác số hữu tỉ như thế nào? GV ghi bảng … 1.Số vô tỉ. Theo dõi và thao tác theo GV SABCD = x2 = 2 HS có thể không trả lời được HS trả lời *Số vô tỉ là số viết dưới dạng số thấp phân vô hạn không tuần hoàn. Tập hợp các số vô tỉ kí hiệu là I +Số thập phân gồm: Thập phân hữu hạn Hữu tỉ. Thập phân vô hạn tuần hoàn Thập phân vô hạn không tuần hoàn Vô tỉ. Hoạt động 3. Khái niệm về căn bậc hai. Hãy tính:   2 2 22 22 23 ?; 3 ?; ?; ?;0 ? 3 3                  2.Khái niệm về căn bậc hai. Ta nói 3 và (-3) là các căn bậc của 9 Vậy 2 3 và 2 3  là các căn bậc của số nào? Số 0 là căn bậc hai của số nào? Tìm x biết: x2 =-1 Như vậy (-1) không có căn bậc hai. Vậy căn bậc hai của số a không âm là một số như thế nào? -Tìm các căn bậc 2 của 16 và 9 ; 16 25  -Những số như thế nào mới có căn bậc 2? +Mỗi số dương có bao nhiêu căn bậc hai, tương tự với số 0. Ví dụ: Số 4 có 2 căn bậc là 4; 4 Yêu cầu làm ?1. Thực hiện theo yêu cầu của GV HS đọc định nghĩa SGK. *Định nghĩa: Căn bậc 2 của một số a không âm là số x sao cho x2 = a HS trả lời *Kí hiệu: Một số a > 0 có hai căn -Tại sao phải chú ý: Không được viết 4 2  Các số 2, 3, 5, 6.... là những số vô tỉ. bậc 2 kí hiệu a và a Vậy 16 có 2 căn bậc 2. 16 4 và 16 4  *Chú ý: SGK. 4.Củng cố. Bài tập. Các kết luận sau đúng hay sai. a) 636  Đ b)   33 2  S c) 0,01 0,1   Đ d) 5 2 25 4  S GV treo bảng phụ bài 82.SGK.Tr.41. Yêu cầu HS lên điền vào chổ trống. Một HS lên bảng làm. Một HS lên bảng thực hiện điền vào chổ trống. 5.Hướng dẫn. -Nắm vững căn bậc hai của một số không âm. -Phân biết số hữu tỉ- vô tỉ. -Bài tập 83 đến 86 SGK.Tr.41, 42. Bài tập 106, 107, 110. 114 SBT. -Tiết sau mang thước thẳng, compa

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdf4_5778..pdf
Tài liệu liên quan