Giáo án Tổng hợp các môn học khối lớp 1 - Tuần 5

I- Mục tiêu: *Giúp học sinh

- Có khái niệm ban đầu về số 7. Biết đọc và viết số 7.

- Đếm và so sánh các số trong phạm vi 7.

- Nhận biết số lượng trong phạm vi 7, vị trí của số 6 trong dãy số 1  7.

II- Đồ dùng: - Hộp đồ dùng.

- Tranh vẽ.

III- Các hoạt động dạy học:

 

doc25 trang | Chia sẻ: trang80 | Lượt xem: 538 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án Tổng hợp các môn học khối lớp 1 - Tuần 5, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ư - Giới thiệu âm u - Hướng dẫn phát âm - Lệnh: Lấy chữ u - Nhận xét: Lệnh: Lấy thêm chữ n và dấu nặng để được chữ nụ Ghi bảng: nụ - Nhận xét: - Giới thiệu tranh vẽ rút ra từ mới: nụ Hướng dẫn đọc: u - nụ - nụ - Đọc âm u (cá nhân - tập thể) Phát âm chuẩn - Lấy chữ - Lấy chữ nụ - Phân tích cấu tạo tiếng nụ - Đọc từ mới - Đọc trơn cả bài - Nhận xét cho điểm: - Dạy âm ư (tương tự) So sánh u - ư Hai âm u và ư có đặc điểm gì giống và khác nhau? - HS so sánh * HĐ 2: Đọc tiếng, từ ứng dụng Ghi bảng: cá thu thứ tự đu đủ cử tạ Đọc thầm từ ứng dụng Tìm tiếng có âm mới Đọc mẫu và giải nghĩa từ: Phân nhóm yêu cầu tìm chữ có vần mới. Nhận xét Tìm – ghi bảng Phân tích cấu tạo Đọc trơn từ * HĐ 3: HD viết bảng Giới thiệu chữ mẫu Hướng dẫn viết từng chữ Quan sát chữ mẫu Quan sát nghe cô HD - Nhận xét chữ viết của học sinh - Viết bảng con Tiết 2: * HĐ1:Luyện đọc10’ - Yêu cầu hs đọc lại bài tiết 1 - Nghe – nhận xét – cho điểm - Đọc lại bài trên bảng lớp - phân tích cấu tạo tiếng mới - Giới thiệu tranh vẽ rút ra câu ứng dụng: thứ tư, bé hà thi vẽ Đọc thầm - Đọc mẫu - Tìm chữ có âm mới học – phân tích CT tiếng từ mới - Nhận xét cho điểm Đọc trơn câu ứng dụng. * HĐ 2: Luyện viết15’ - Giới thiệu bài tập viết - Hướng dẫn viết từng dòng - Kiểm tra nhắc nhở hs viết cẩn thận - Tư thế ngồi ngay ngắn - Thu bài, chấm, nhận xét - Đọc bài tập viết - Quan sát cô viết mẫu - Viết vào vở tập viết * HĐ 3: Luyện nói 10’ - Ghi chủ đề bài luyện nói: thủ đô - Mở SGK HD quan sát tranh - Quan sát tranh - Trong tranh, cô giáo đưa hs thăm cảnh gì?( Chùa Một Cột) - Chùa một cột ở đâu?( Hà Nội) - Hà Nội được gọi là gì? (thủ đô) - Mỗi nước có mấy thủ đô?( một) - Em biết gì về thủ đô Hà Nội? (Qua phim, tranh ảnh, qua các câu chuyện kể hoặc tự mình biết về thủ đô) - Trả lời theo sự hiểu biết của các em. Nhận xét- đánh giá 3. Củng cố, dặn dò: 5’ - Đọc lại toàn bài - Nhận xét giờ học - Xem trước bài 18. - Đọc bài Đạo đức Giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập (T1) I. Mục tiêu: 1. Học sinh hiểu: -Trẻ em có quyền được học hành -Giữ gìn sách vở, đồ dùng giúp em thực hiện tốt quyền được học 2.Học sinh biết yêu quý, giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập của mình II. Đồ dùng: -Vở BT đạo đức, bút màu, đồ dùng học tập -Điều 28 công ước quốc tế về quyền trẻ em III. Hoạt động dạy học chủ yếu: nội dung Hoạt động dạy Hoạt động học I.KTBC ? Hôm trước con học bài gì? -Ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ có lợi gì? -Đọc lại cầu ghi nhớ? -Học sinh trả lời câu hỏi II.Bài mới 1.GTB 2.HĐ2: Làm BT 1 -GV nêu yêu cầu tìm và tô màu đồ dùng trong tranh -GV nhận xét, đánh giá -HS quan sát, tìm các đồ dùng, tô màu -3 HS kể tên đồ dùng đã tô 3.HĐ2: Làm BT 2 -GV nêu yêu cầu, chia nhóm làm việc theo ND: +Giới thiệu về đồ dùng HT, tên gọi, tác dụng, cách giữ gìn đồ vật đó -Chia nhóm nhỏ, hỏi, trả lời -4 HS trình bày trước lớp -Các bạn nhẫn ét 4.HĐ3: Làm BT 3 -GV nêu yêu cầu -GV KL cần giữ gìn đồ dùng: Không làm bẩn, viết bậy, gập gáy, xé sách, dùng thước, cặp...để chơi. Học xong phải cất gọn... -Học sinh làm, chữa bài, giải thích vì sao đúng, sai -Nêu hành động đúng, sai 5.Hoạt động nối tiếp Mỗi học sinh sửa sang lại sách vở đồ dùng để tiết sau thi “sách, vở ai đẹp nhất” -Học sinh nghe, thực hiện Tự nhiên và xã hội: Vệ sinh thân thể I. Mục tiêu:*Giúp HS: - Biết chăm sóc vệ sinh thân thể - Biết một số cử động của đầu, cổ, mình, chân, tay - Rèn thói quen ham thích hoạt động và tự chăm sóc bản thân để cơ thể phát triển tốt *Các kĩ năng sông cơ bản được giáo dục: - Kĩ năng tự bảo vệ:Chăm sóc thân thể - Kĩ năng ra quyết định:Nên và không nên làm gì để bảo vệ thân thể. - Phát triển kĩ năng giao tiếp thông qua các hoạt động học tập. II. Đồ dùng:- SGK - Tranh minh họa III. Hoạt động lên lớp: Nội dung Hoạt động dạy Hoạt động học 1. KTBC: 3’ - KT sự chuẩn bị của HS 2. Bài mới: 35’ a. GTB: - Giới thiệu- ghi bảng b. Dạy bài mới: *HĐ 1: Quan sát tranh - Hướng dẫn HS quan sát tranh trang 4 SGK - HS quan sát tranh chỉ và nói tên các bộ phần bên ngoài cơ thể *HĐ 2: Quan sát và nhận biết về hoạt động của một số bộ phận Chăm sóc vệ sinh các bộ phận trên cơ thể - Gọi HS lên bảng làm các động tác: ngửa cổ, cúi đầu, cúi mình, cử động tay, chân(như SGK tr 5) - GV nêu câu hỏi: Cơ thể chúng ta gồm có mấy phần? *Kết luận: Tích cực chăm sóc vệ sinh để cơ thể khoẻ mạnh, nhanh nhẹn. - HS quan sát, trả lời câu hỏi *HĐ 3: Tập thể dục - GV làm mẫu: “Cúi mãi mỏi lưng Viết mãi mỏi tay Thể dục thế này Là hết mệt mỏi.” - Nhận xét - HS quan sát - HS hát, kết hợp tập nhiều lần. 3. Củng cố – Dặn dò: 2’ - Về xem lại bài. Thứ ba ngày 4 tháng 10 năm 2011 Học vần Bài 18: X - CH I- Mục tiêu: *Giúp học sinh - Đọc, viết được x - ch - xe - chó. - Đọc được câu ứng dụng: xe ô tô chở các về thị xã. - Nhận ra được chữ x, ch có trong các từ của một đoạn văn bản bất kì. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: xe bò, xe lu, xe ô tô. II- Đồ dùng: - Tranh vẽ minh hoạ. - Hộp chữ thực hành. III- Các hoạt động dạy học: Nội dung Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Bài cũ: 5’ -Viết bảng con: u - ư - nụ -thư - cá thu - đu đủ -thứ tư -cử tạ. Đọc bài trong bảng con - Đọc SGK - Đọc cho hs viết bảng con: nụ - thư - Nhận xét – cho điểm - Viết bảng con 2. Bài mới: 35’ - Giới thiệu – Ghi đầu bài * HĐ 1: Dạy chữ ghi âm: x ch xe chó xe chó - Giới thiệu âm x - Hướng dẫn phát âm - Lệnh: Lấy chữ x - Nhận xét: - Lệnh: Lấy thêm chữ e để được chữ xe - Ghi bảng: xe - Nhận xét: - Giới thiệu tranh vẽ rút ra từ mới: xe - Hướng dẫn đọc: x - xe - xe - Đọc âm x(CN - TT) - Phát âm chuẩn Lấy chữ x - Lấy chữ xe - Phân tích cấu tạo tiếng xe - Đọc từ mới - Đọc trơn cả bài - Nhận xét cho điểm: - Dạy âm ch (tương tự) * HĐ 2: Đọc tiếng, từ ứng dụng Ghi bảng: thợ xẻ chì đỏ xa xa chả cá Đọc thầm từ ứng dụng Tìm tiếng có âm mới - Đọc mẫu và giải nghĩa từ: - Phân nhóm yêu cầu tìm chữ có vần mới. - Nhận xét Tìm – ghi bảng Phân tích cấu tạo Đọc trơn từ * HĐ 3: HD viết bảng - Giới thiệu chữ mẫu - Hướng dẫn viết từng chữ Quan sát chữ mẫu Quan sát nghe cô HD - Nhận xét chữ viết của học sinh Viết bảng con Tiết 2: * HĐ1: Luyện đọc 10’ - Yêu cầu hs đọc lại bài tiết 1 - Nghe – nhận xét – cho điểm - Đọc lại bài trên bảng lớp - phân tích cấu tạo tiếng mới. - Giới thiệu tranh vẽ rút ra câu ứng dụng: xe ô tô chở cá về thị xã. - Đọc thầm - Đọc mẫu - Tìm chữ có âm mới học – phân tích CT tiếng từ mới. - Đọc trơn câu ứng dụng. - Nhận xét cho điểm * HĐ 2: Luyện viết 15’ - Giới thiệu bài tập viết - Hướng dẫn viết từng dòng - Kiểm tra nhắc nhở hs viết cẩn thận, tư thế ngồi ngay ngắn - Thu bài, chấm, nhận xét - Đọc bài tập viết - Quan sát cô viết mẫu - Viết vào vở tập viết * HĐ 3 Luyện nói 10’ - Chủ đề luyện nói bài hôm nay là gì? - Ghi chủ đề bài luyện nói: xe bò, xe lu, xe ô tô Mở SGK đọc chủ đề - Treo tranh - đặt câu hỏi + Các em thấy những loại xe nào ở trong tranh? + Các em hãy chỉ từng loại xe? + Xe bò dùng để làm gì?( Chở lúa, chở hàng.) + Xe bò ở quê em gọi là gì? + Xe lu dùng để làm gì?( san đường) + Loại xe ô tô trong tranh được gọi là xe gì? Nó dùng để làm gì?( xe con) + Em có biết loại xe ô tô nào khác? ở quê em thường có những loại xe ô tô nào? + Em thích đi loại xe nào nhất? Tại sao? - Trả lời - Nhận xét- đánh giá 3. Củng cố, dặn dò: 5’ - Yêu cầu hs đọc lại toàn bài - Nhận xét giờ học - Xem trước bài 19. - Đọc bài TOÁN Số 7 I- Mục tiêu: *Giúp học sinh - Có khái niệm ban đầu về số 7. Biết đọc và viết số 7. - Đếm và so sánh các số trong phạm vi 7. - Nhận biết số lượng trong phạm vi 7, vị trí của số 6 trong dãy số 1 à 7. II- Đồ dùng: - Hộp đồ dùng. - Tranh vẽ. III- Các hoạt động dạy học: Nội dung Hoạt động dạy Hoạt động học 1. KTBC: 5’ Ghi bảng: Điền dấu , = 56 34 65 44 2 hs lên bảng làm BT Lớp quan sát – nhận xét Yêu cầu hs thực hành đếm từ 1 à 6 từ 6 à 1 1 hs đếm – hs khác nhận xét Nhận xét - cho điểm 2. Bài mới: 32’ Giới thiệu – Ghi đầu bài * HĐ 1: Lập số 7 Giới thiệu bằng đồ dùng trực quan. Đếm số lượng đồ vật Lệnh: Lấy 6 hình vuông và thêm 1 hình vuông Lấy SL hình vuông 7 7 Vậy tất cả có mấy hình vuông? Gắn số 7 lên bảng Có 7 hình vuông Nhận biết số 7 Lệnh: lấy số 7 Nhận xét Lấy số 7 * HĐ 2: Tập viết số 7 Viết mẫu 7 Nhận xét hs viết Quan sát – nghe cô HD. Viết số 7 ra bảng con * HĐ 3: Thực hành Bài 1: Viết số 7 Yêu cầu hs mở SGK và mở vở ô li. KT – nhắc nhở HS viết cẩn thận Đọc yêu cầu bài 1 Viết 3 dòng số 7 vào vở ô li. Bài 2: Số? Gọi HS đọc yêu cầu của bài HD hs đếm SL rồi điền số tương ứng Nhận xét cho điểm Đọc yêu cầu Làm bài vào SGK Đọc bài Bài 3: Viết số thích hợp vào ô trống? Gọi HS đọc yêu cầu của bài HD HS làm bài Nhận xét – cho điểm Đọc yêu cầu Làm bài vào SGK Đọc bài làm – nhận xét 3. Củng cố, dặn dò: 3’ Chấm bài- Nhận xét giờ học Về nhà ôn lại bài Thứ tư ngày 5 tháng 10 năm 2011 Học vần Bài 19: S - R I- Mục tiêu: *Giúp học sinh - Đọc, viết được s - r - sẻ - rễ . - Đọc được câu ứng dụng: bé tô cho rõ chữ và số. - Nhận ra được chữ s, r có trong các từ của một đoạn văn bản bất kì. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: rổ - rá. II- Đồ dùng: - Tranh vẽ minh hoạ. - Hộp chữ thực hành. III- Các hoạt động dạy học: Nội dung Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Bài cũ: 5’ - Viết bảng con: thợ xẻ, xa xa, chì đỏ, chả cá. Đọc bài trong bảng con - Đọc SGK - Đọc cho hs viết bảng con: thợ xẻ - Nhận xét - cho điểm - Viết bảng con 2. Bài mới; 35’ - Giới thiệu - Ghi đầu bài * HĐ 1: Dạy chữ ghi âm: s r sẻ rễ sẻ rễ - Giới thiệu âm s - Hướng dẫn phát âm - Lệnh: Lấy chữ s Nhận xét: - Lệnh: Lấy thêm chữ e và dấu hỏi để được chữ sẻ - Ghi bảng: sẻ Nhận xét: - Giới thiệu tranh vẽ rút ra từ mới: sẻ - Hướng dẫn đọc: s -sẻ - sẻ - Đọc âm s (CN - TT) Phát âm chuẩn Lấy chữ s Lấy chữ sẻ Phân tích cấu tạo tiếng sẻ - Đọc từ mới - Đọc trơn cả bài - Nhận xét cho điểm: - Dạy âm r (tương tự) * HĐ 2: Đọc tiếng, từ ứng dụng Ghi bảng: su su rổ cá chữ số cá rô - Đọc thầm từ ứng dụng - Tìm tiếng có âm mới - Đọc mẫu và giải nghĩa từ: - Phân nhóm yêu cầu tìm chữ có vần mới. - Nhận xét – cho điểm Tìm - ghi bảng Phân tích cấu tạo Đọc trơn từ * HĐ 3: HD viết bảng - Giới thiệu chữ mẫu - Hướng dẫn viết từng chữ Quan sát chữ mẫu Quan sát nghe cô HD - Nhận xét chữ viết của học sinh Viết bảng con Tiết 2: * HĐ1: Luyện đọc 10’ - Yêu cầu hs đọc lại bài tiết 1 - Nghe – nhận xét – cho điểm Đọc lại bài trên bảng lớp - phân tích cấu tạo tiếng mới. - Giới thiệu tranh vẽ rút ra câu ứng dụng: bé tô cho rõ chữ và số. Đọc thầm - Đọc mẫu - Tìm chữ có âm mới học – phân tích CT tiếng từ mới. - Nhận xét cho điểm * HĐ 2: Luyện viết 15’ - Giới thiệu bài tập viết - Hướng dẫn viết từng dòng - Kiểm tra nhắc nhở hs viết cẩn thận, tư thế ngồi ngay ngắn - Thu bài, chấm, nhận xét - Đọc bài tập viết - Quan sát cô viết mẫu - Viết vào vở tập viết * HĐ 3 Luyện nói 10’ - Ghi chủ đề bài luyện nói: rổ -rá Mở SGK đọc chủ đề + Trong tranh vẽ gì? + Hãy chỉ rổ và rá trên tranh vẽ? + Rổ và rá thường được làm bằng gì?( tre, nhựa) + Rổ dùng để làm gì?( rửa rau) + Rá dùng để làm gì?( vo gạo) + Rổ và rá có gì khác nhau?( rổ đan thưa hơn rá) + Ngoài rổ và rá ra, em còn biết vật gì làm bằng mây tre?( thúng, mủng, sàng, nong, nia.) + Quê em có ai đan rổ rá không? Quan sát tranh - Trả lời Nhận xét- đánh giá 3. Củng cố, dặn dò: 5’ - Yêu cầu hs đọc lại toàn bài. - Tổ chức chơi trò chơi. - Nhận xét giờ học. - Xem trước bài 20. Đọc bài TOÁN Số 8 I- Mục tiêu: *Giúp học sinh - Có khái niệm ban đầu về số 8. Biết đọc và viết số 8. - Đếm và so sánh các số trong phạm vi 8. - Nhận biết số lượng trong phạm vi 8, vị trí của số 8 trong dãy số 1 à 8. - Có kỹ năng sử dụng đồ dùng. II- Đồ dùng:- Hộp đồ dùng - Tranh vẽ. III- Các hoạt động dạy học: Nội dung Hoạt động dạy Hoạt động học 1. KTBC: 5’ Ghi bảng: Điền dấu , = 6.5 4.3 5.6 1.7 4.4 7.1 2 hs lên bảng làm BT Làm bảng con 5 > . 6 < . Gọi 1 HS đếm từ 1à 7, ngược lại từ 7 à 1 Nhận xét - cho điểm Lớp làm bảng con 2. Bài mới: 32’ * HĐ 1: Giới thiệu số 8 Giới thiệu – Ghi đầu bài Gắn 7 que tính thêm 1 que tính, có mấy que tính? Lệnh: Lấy 7 hình tròn và thêm 1 hình tròn, vậy có mấy hình? Có 8 que tính Lấy 7 thêm 1 được 8 hình Để chỉ 8 que, 8 hình tròn người ta dùng chữ số 8 để chỉ Gắn bảng: 8 8 Quan sát – so sánh số 8 in và số 8 viết thường * HĐ 2: Tập viết số 8 HD HS viết số 8 Viết mẫu 8 Nhận xét Quan sát – nhận xét Tập viết bảng con * HĐ 3: Thực hành Mở SGK - đọc yêu cầu Bài 1: Viết số 8 HD hs cách ghi vở ô li KT – nhận xét - Viết số 8 vào vở ô li Bài 2: Số ? Yêu cầu hs lấy 8 que tính tách ra làm 2 phần Ghi bảng CT số 8 Yêu cầu hs làm BT 2 vào SGK Nhận xét - đánh giá Thực hành theo yêu cầu Báo cáo kết quả đã PT được Làm bài vào SGK Đọc bài – nhận xét Bài 3: Viết số thích hợp vào ô trống 1 3 5 7 8 6 4 2 Yêu cầu hs lấy que tính thực hành đếm 1 à 8 và 8 à 1 Yêu cầu HS làm bài vào SGK Nhận xét – cho điểm Thực hành đếm Làm bài vào SGK Đọc bài làm Nhận xét Bài 4: Điền dấu (tiết HDH) 7 .8 8 .6 8 .7 6 .8 5 .8 8 .5 Gọi HS đọc yêu cầu của bài Nhận xét - đánh giá Đọc yêu cầu bài 4 Làm bài vào vở ô li 2 HS lên bảng làm Đọc bài làm Nhận xét Thứ năm ngày 6tháng 10 năm 2011 Học vần Bài 20: K - KH I- Mục tiêu: *Giúp học sinh - Đọc, viết được k - kh - kẻ - khế - Đọc được câu ứng dụng: chị kha kẻ vở cho bè hà và bé lê. - Nhận ra được chữ k, kh có trong các từ của một đoạn văn bản bất kì. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: ù ù, vo vo, vù vù, ro ro, tu tu II- Đồ dùng: - Tranh vẽ minh hoạ. - Hộp chữ thực hành. III- Các hoạt động dạy học: Nội dung Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Bài cũ: 5’ - Viết bảng con: su su, rổ rá, cá rô, chữ số. - Đọc bài trong bảng con - Đọc SGK - Đọc cho hs viết bảng con: sẻ- rễ - Nhận xét - cho điểm - Viết bảng con 2. Bài mới: 35’ - Giới thiệu - Ghi đầu bài * HĐ 1: Dạy chữ ghi âm: k kh kẻ khế kẻ khế - Giới thiệu âm k - Hướng dẫn phát âm Lệnh: Lấy chữ k - Nhận xét: Lệnh: Lấy thêm chữ e và dấu hỏi để được chữ kẻ - Ghi bảng: kẻ Nhận xét: - Giới thiệu tranh vẽ rút ra từ mới: kẻ - Hướng dẫn đọc: k - kẻ - kẻ - Đọc âm k(CN - TT) Phát âm chuẩn Lấy chữ k Lấy chữ kẻ Phân tích cấu tạo tiếng kẻ Đọc từ mới Đọc trơn cả bài So sánh k - kh Nhận xét cho điểm: Dạy âm kh (tương tự) - Yêu cầu hs so sánh điểm giống và khác nhau - Hs so sánh * HĐ 2: Đọc tiếng, từ ứng dụng Ghi bảng: kẽ hở kì cọ khe đá cá kho - Đọc thầm từ ứng dụng - Tìm tiếng có âm mới - Đọc mẫu và giải nghĩa từ: - Phân nhóm yêu cầu tìm chữ có vần mới. - Nhận xét - Tìm – ghi bảng - Phân tích cấu tạo - Đọc trơn từ * HĐ 3: HD viết bảng - Giới thiệu chữ mẫu - Hướng dẫn viết từng chữ - Quan sát chữ mẫu - Quan sát nghe cô HD - Nhận xét chữ viết của học sinh - Viết bảng con Tiết 2: * HĐ1: Luyện đọc 10’ - Yêu cầu hs đọc lại bài tiết 1 - Nghe - nhận xét - cho điểm - Đọc lại bài trên bảng lớp - phân tích cấu tạo tiếng mới. - Giới thiệu tranh vẽ rút ra câu ứng dụng: chị kha kẻ vở cho bé hà và bé lê. - Đọc thầm - Đọc mẫu - Tìm chữ có âm mới học – phân tích CT tiếng từ mới. - Đọc trơn câu ứng dụng. - Nhận xét cho điểm * HĐ 2: Luyện viết 15’ - Giới thiệu bài tập viết - Hướng dẫn viết từng dòng - Kiểm tra nhắc nhở hs viết cẩn thận,tư thế ngồi ngay ngắn - Thu bài, chấm, nhận xét Đọc bài tập viết Quan sát cô viết mẫu Viết vào vở tập viết * HĐ 3 Luyện nói 10’ Ghi chủ đề bài luyện nói: ù ù, vo vo, vù vù, ro ro, tu tu. Mở SGK đọc chủ đề +Trong tranh vẽ gì?( Cối xay, bão, đàn ong bay, xe đạp, còi tàu) - Trả lời Các vật, con vật trong tranh có tiếng kêu như thế nào?( ù ù, vo vo, vù vù.) + Em biết tiếng kêu của con vật nào? + Có tiếng kêu nào cho người ta sợ? + Có tiếng kêu nào khi nghe người ta thích? - Cho HS bắt chước tiếng kêu của các vật trong tranh - HS thi - Nhận xét 3. Củng cố, dặn dò: 5’ - Yêu cầu hs đọc lại toàn bài - Nhận xét giờ học - Xem trước bài 21. Đọc bài TOÁN Số 9 I- Mục tiêu: *Giúp học sinh - Có khái niệm ban đầu về số 9. Biết đọc và viết số 9. - Đếm và so sánh các số trong phạm vi 9. Vị trí của số 9 trong dãy số từ 0 à 9. II- Đồ dùng: - Hộp đồ dùng - SGK. III- Các hoạt động dạy học: Nội dung Hoạt động dạy Hoạt động học 1. KTBC: 5 - Yêu cầu hs lên thực hành đếm từ 0 à 8 , 8 à 0 Điền dấu vào ô trống 7.8 0.8 8.0 8.7 Nhận xét cho điểm 3, 4 hs lên đếm 2 hs lên làm BT 2. Bài mới: 32’ - Giới thiệu – Ghi đầu bài * HĐ 1: Lập số 9 - Gắn lên bảng 8 que tính – thêm 1 tính que. Có tất cả mấy que tính? - Thực hành Lệnh: Lấy 8 hình tròn – thêm 1 hình tròn. Có tất cả mấy hình tròn? Để chỉ 9 que tính, 9 hình tròn a dùng chữ số 9 để chỉ - Lấy hình Giới thiệu số 9 - Gắn số 9 in, số 9 viết 9 9 - Quan sát – nhận xét * HĐ 2: HD viết bảng số9 - Giới thiệu số 9 - HD viết số 9 - Nhận xét - Quan sát – nghe cô HD - Tập viết bảng con * HĐ 3: Thực hành Bài 1: Tập viết số 9 - Nhắc lại cách viết - KT – nhận xét hs viết - Đọc yêu cầu - Viết số 9 vào vở ô li Bài 2: Số? Có hạt tính màu xanh? Có hạt tính màu đen? Tất cả có . hạt tính? Vậy điền số mấy vào ô trống? (tương tự với các hình khác) - Nhận xét – cho điểm 8 hạt 1 hạt 9 hạt HS làm - đọc bài Nhận xét Bài 3: , =? 8 9 9 8 9 9 7 8 - Gọi HS đọc yêu cầu của bài +Làm thế nào để điền được dấu đúng? Nhận xét - đánh giá Đọc Làm bài vào vở ô li Đọc bài làm Nhận xét Bài 4: Số? 8 8 - Gọi HS đọc yêu cầu của bài +Muốn điền được số đúng vào . ta phải làm thế nào? (Muốn điền được số đúng vào ta dựa vào thứ tự của dãy số 1, 2,...8, 9) Nhận xét - đánh giá - Đọc yêu cầu - Nêu cách làm - Làm bài - đọc bài làm - Nhận xét Bài 5: Viết số thích hợp vào ô trống?(tiết HDH) 1 5 - HD cách làm +Làm thế nào để điền số đúng vào ô trống? - Nhận xét - đánh giá - Nêu cách làm - Làm bài vào SGK - Đọc bài làm - Nhận xét 3. Củng cố - dặn dò: - Thu vở – chấm điểm - Nhận xét giờ học - Về chuẩn bị bài sau. Hướng dẫn học toán Luyện tập I- Mục tiêu:*Giúp HS: - Củng cố, so sánh các số từ 0 à 9. - Biết đếm xuôi, đếm ngược các số từ 0 à 9 và ngược lại. II- Các hoạt động dạy học: Nội dung Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Kiểm tra bài cũ Yêu cầu hs đếm từ 0 à 9 và ngược lại HS đếm Viết các số 3, 1, 7, 5, 9 theo thứ tự từ bé à lớn và ngược lại 1 hs lên bảng viết. Cả lớp viết bảng con Nhận xét – cho điểm 2. Luyện tập Bài 1: 6 gồm 1 và mấy? Đặt câu hỏi cho hs phân tích cấu tạo số 6 và số 7 Trả lời miệng 6 gồm 3 và mấy? 7 gồm 1 và mấy? 7 gồm 2 và mấy? 7 gồm 3 và mấy? Nhận xét - đánh giá Nhận xét Bài 2: Điền vào chỗ trống Gọi hs lên đọc yêu cầu của bài Yêu cầu 3 hs lên bảng. Cả lớp làm vào vở ô li Đọc yêu cầu Làm bài Đọc bài làm 1, , ., ., , 6 Nhận xét - đánh giá Nhận xét 9, , , ., 5 8, ., ., ., 4 Bài 3: Dấu > < = Đọc yêu cầu 2 hs lên bảng làm. Cả lớp làm vở ôli Đọc bài làm 5 9 9 . 7 6 . 8 7. 5 8 . 9 9 .9 Yêu cầu 2 hs lên bảng làm. Cả lớp làm vở ô li Đổi vở kiểm tra lẫn nhau Nhận xét – cho điểm Nhận xét Bài 4: Số? 8 8 . > 6 7 > 7 < . < 9 6 < . < 8 Gọi hs đọc yêu cầu Đọc yêu cầu 3 hs lên bảng làm. Cả lớp làm vào vở ô li Đọc bài làm Nhận xét – cho điểm Nhận xét 3. Củng cố – dặn dò Thu bài – chấm điểm Nhận xét giờ học Thứ sáu ngày 7tháng 10 năm 2011 Học vần Bài 21: Ôn tập I- Mục tiêu: *Giúp học sinh - Viết được một cách chắc chắn các âm và chữ đã học trong tuần: u, ư, x, ch, s, r, k, kh. - Đọc đúng các từ, câu ứng dụng. - Nghe hiểu và kể lại được theo tranh, truyện kể “Thỏ và sư tử” II- Đồ dùng: - Tranh vẽ minh hoạ. - Thẻ từ, bảng ôn III- Các hoạt động dạy học: Nội dung Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Bài cũ: 5’ - Viết bảng con: kẽ hở, kì cọ, khe đá, cá kho. Đọc bài trong bảng con - Đọc SGK - Đọc cho hs viết bảng con: k ‘kh. - Nhận xét – cho điểm - Viết bảng con 2. Bài mới: 35’ - Giới thiệu – Ghi đầu bài * HĐ 1: Ôn các chữ và âm đã học - Gợi ý để hs nhắc lại các âm đã học - Ghi bảng các chữ ghi âm Đọc âm - Nhắc lại các âm đã học Chỉ chữ Tự chỉ, tự đọc - Nhận xét – cho điểm * HĐ 2: Ghép chữ thành tiếng. Bảng 1: e i a u ư x xe k r s ch kh - HD hs ghép các chữ ở cột dọc với các chữ ở cột ngang. Ghi bảng Chú ý: k chỉ ghép với e, ê, i không ghép với các âm còn lại. - Ghép miệng - Đọc các tiếng vừa ghép được Bảng 2: \ / ? ~ . ru rù cha - HD hs ghép thêm dấu thanh ở cột ngang. - Ghi bảng: Sửa lỗi phát âm – giải nghĩa một số tiếng khó - Đánh vần, ghép dấu tạo tiếng mới. * HĐ 3: HD đọc từ ứng dụng Ghi từ ứng dụng lên bảng xe chỉ kẻ ô củ sả rổ khế Đọc thầm từ ứng dụng *HĐ4: Luyện viết bảng - Đọc mẫu – giải nghĩa từ - Nhận xét – cho điểm - Giới thiệu chữ mẫu. - Hướng dẫn viết - Nhận xét- đánh giá Tìm chữ có âm ôn tập. Đọc từ ứng dụng - Theo dõi - Viết bảng Tiết 2: * HĐ1: Luyện đọc 10’ - Yêu cầu hs đọc lại bài tiết 1 - Nghe - nhận xét - sửa lỗi - cho điểm - Giới thiệu tranh vẽ rút ra từ, câu ứng dụng: xe ô tô chở khỉ và sư tử về sở thú - Đọc mẫu - Nhận xét cho điểm - Đọc lại bài trên bảng lớp - phân tích cấu tạo tiếng mới. - Quan sát tranh - Đọc thầm - Đọc trơn câu ứng dụng * HĐ 2: Luyện viết vở 15’ - Giới thiệu bài tập viết - Đọc bài tập viết - Hướng dẫn viết từng dòng - Kiểm tra nhắc nhở hs viết cẩn thận - Tư thế ngồi ngay ngắn - Thu bài, chấm, nhận xét - Quan sát cô viết mẫu - Viết vào vở tập viết * HĐ3:Kể chuyện 10’ Ghi tên truyện “Thỏ và sư tử” - Mở SGK đọc tên truyện - Quan sát tranh – nghe kể - GVkể lần 1 - Phân công các nhóm thảo luận từng tranh. - Gợi ý HS kể lại truyện T1: Thỏ đến gặp sư tử thật muộn. T2: Cuộc đối đáp giữa thỏ và sư tử T3:Thỏ dẫn sư tử đến 1 cái giếng. Sư tử nhìn xuống đáy thấy 1 con sư tử. T4: Tức mình, nó liền nhảy xuống định cho con sư tử kia. Nghe - nhận xét - Các nhóm thảo luận - Đại diện lên kể + Qua câu chuyện này rút ra bài học gì? ( Những kẻ gian ác và kiêu căng bao giờ cũng bị trừng phạt.) Nêu bài học 3. Củng cố, dặn dò:5’ -Yêu cầu hs đọc lại toàn bài - Nhận xét giờ học - Xem trước bài 22. Đọc bài TOÁN Số o I- Mục tiêu: *Giúp học sinh - Có khái niệm ban đầu về số 0. Biết đọc và viết số 0. - Nhận biết vị trí của số 0 trong dãy số 0 à 9. - Biết so sánh số 0 với các số đã học. II- Đồ dùng: - Hộp đồ dùng. III- Các hoạt động dạy học: Nội dung Hoạt động dạy Hoạt động học 1. KTBC: 5’ Ghi bảng: Điền dấu , = 9.8 2.7 8.9 7.2 8.8 6.9 2 hs lên bảng làm BT Làm bảng con 1 + 2 .. 4 Lớp làm bảng con Chữa bài - nhận xét - cho điểm 2. Bài mới: 32’ - Giới thiệu – Ghi đầu bài * HĐ 1: Giới thiệu số 0 B1: Hình thành số: Gắn 4 que tính bớt lần lượt đi 1 que tính đến khi không còn que nào, hỏi còn bao nhiêu que? - Tương tự với chấm tròn, que tính để chỉ 0 que, 0 chấm tròn. Quan sát Không còn que tính nào B2: Giới thiệu số 0 in và số 0 viết: 0 0 Nhận biết số 0 in và số 0 viết * HĐ 2: HD viết bảng số 0 - HD cách viết - Viết mẫu - Nhận xét - đánh giá - Quan sát - Tập viết bảng con số 0 * HĐ 3: Thực hành Bài 1: Tập viết số 0 - Gọi HS đọc yêu cầu của bài - HD hs cách ghi vở ô li - Nhận xét – cho điểm - Đọc yêu cầu - Viết số 0 vào vở ô li Bài 2: Viết số thích hợp vào ô trống 0 . 1 .3 .5 . . . 3. . - Đọc yêu cầu của bài - HD hs làm bài tập 2 - Gọi 2 hs lên bảng điền - Nhận xét - đánh giá - Đọc yêu cầu - Làm bài vào SGK - 2 HS lên bảng làm - Đọc bài làm- Nhận xét Bài 3: Viết số thích hợp vào ô trống .... à 3 . à 4 . à 7 .à.à 2 - Gọi HS đọc yêu cầu - HD hs làm bài vào SGK - KT – Nhận xét bài làm của hs - Đọc yêu cầu - Làm bài vào SGK - Đọc bài làm -Nhận xét Bài 4: Điền dấu = 0.1 0.5 8.8 2.0 8.0 0.0 - Gọi HS đọc yêu cầu - HD hs làm vào vở 2 cột đầu - Yêu cầu 2 HS lên bảng làm, cả lớp làm vào vở ô li. - Nhận xét - đánh giá - Đọc yêu cầu - Làm bài vào vở ô li - HS lên bảng làm - Đọc bài làm 3. Củng cố - dặn dò: 3’ - Nhận xét giờ học - Về chuẩn bị bài sau. Thủ công XÉ DÁN HÌNH VUÔNG, HÌNH TRÒN (T2) I. Mục tiêu: - Học sinh biết xé dán hình tròn đúng kích cỡ - Xé được hình tròn - Trình bày vào vở phẳng,đẹp II. Đồ dùng dạy học: - Bài mẫu xé dán hình tròn - Giấy màu, bút chì, hồ dán III. hoạt động dạy chủ yếu: Nội dung dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò I- Kiểm tra bài cũ - Chấm bài xé, dán hình vuông. - 5 học sinh nộp vở II- Bài mới 1- Giới thiệu bài 2- Hướng dẫn làm bài - Giới thiệu hình mẫu - Giáo viên xé mẫu hình tròn : Hướng dẫn học sinh đánh dấu tương tự hình vuông, sau đó dùng bút chì vẽ thành hình tròn và xé theo hình tròn vừa vẽ được. -Học sinh quan sát, nhận xét - Học sinh quan sát cách xé 3- Thực hành - Yêu cầu học sinh thực hành - Học sinh làm bài và dán vào phần trình bày sản phẩm 4- Củng cố- Dặn dò - Chấm một số bài nhận xét - Về chuẩn bị: giấy màu, chì, hồ dán . Hướng dẫn học - Hoàn thành bài buổi sáng - Phụ đạo HS yếu - Bồi dưỡng HS giỏi. - Luyện chữ . Sinh hoạt lớp tuần 5 i.mục tiêu: - Giúp HS thấy rõ những ưu, khuyêt điểm

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docLop 1 - tuan 5.doc
Tài liệu liên quan