Giáo án tổng hợp các môn khối lớp 1 - Tuần 9

I/ Mục tiu:

- Biết php cộng với 0,thuộc bảng cộng và biết cộng trong phạm vi các số đ học

-Tính chất của phép cộng(Khi đổi chỗ các số trong phép cộng kết quả không thay đổi)

 II/ Đồ dùng dạy học:

- Gio vin: Tranh vẽ Bi tập 4

- Học sinh: Bảng con, Sch gio khoa.

III/ Cc hoạt động:

 

doc16 trang | Chia sẻ: trang80 | Lượt xem: 734 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án tổng hợp các môn khối lớp 1 - Tuần 9, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
LỊCH BÁO GIẢNG TUẦN 9 Từ ngày 17 tháng 10 năm 2011 đến ngày 21 tháng 10 năm 2011 Thứ Tiết CT Mơn Tên bài dạy 2 9 81 82 Chào cờ Đạo đức Học vần Học vần Lễ phép với anh chị,nhường nhịn em nhỏ(T2) Bài 35: uơi – ươi(T1) Bài 35: uơi – ươi(T2) 3 33 83 84 9 Tốn Học vần Học vần Thủ cơng Luyện tập Bài 36: ay –â – ây(T1) Bài 36: ay – â – ây(T2) Xé dán hình cây đơn giản(T2) 4 85 86 34 9 Học vần Học vần Tốn TNXH Bài 37: Ơn tập (T1) Bài 37: Ơn tập (T2) Luyện tập Hoạt động nghỉ ngơi 5 9 35 87 88 Thể dục Tốn Học vần Học vần Đội hình đội ngũ.Thể dục RLTTCB Kiểm tra định kỳ giữa kỳ 1 Bài 38: eo – ao (T1) Bài 38: eo – ao (T2) 6 89 90 36 5 Tập viết Tập viết Tốn ATGT Tviết T7: xưa kia,mùa dưa,ngà voi,gà mái Tviết T8: đồ chơi,tươi cười,ngày hội,vui vẻ Phép trừ trong phạm vi 3 Bài 5: Khơng chơi gần đường ray xe lửa TUẦN 9 Thứ hai ngày 17 tháng 10 năm 2011 Đạo Đức ( Tiêết 9) LỄ PHÉP VỚI ANH CHỊ, NHƯỜNG NHỊN EM NHỎ(T1) I/ Mục tiêu : - Biết: Đối với anh chị cần lễ phép, đối với em nhỏ phải yêu thương, nhường nhịn. -Yêu quý anh chị em trong gia đình *GD học sinh kỹ năng giao tiếp ứng xử với anh. chị em trong gia đình II/ Đồ dùng dạy học: a/ Giáo viên : Tranh vẽ bài tập b/ Học sinh : Vở bài tập Đạo Đức III/ Các hoạt động: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Bài tập 1 - Giới thiệu tranh vẽ bài tập 1 - Hướng dẫn HS thảo luận - Chốt lại ý chính: Anh chị em trong nhà càn phải yêu thương, nhường nhịn nhau - Tranh 1: Anh nhường em quả cam, em vui mừng cảm ơn anh. - Tranh 2: Hai chị em hịa thuận. Chị giúp em săn sĩc búp bê. Hoạt động 2: Bài tập 2 - Giới thiệu tranh - Hướng dẫn thảo luận - Hướng dẫn nêu các tình huống: + Lan dành tất cả quà. + Lan chia quả bé cho em + Lan cho em chọn. + Lan chia em quả to. + Hùng khơng cho em mượn ơ tơ. + Hùng cho em mượn và để mặc cho em từ chối. + Hùng khơng cho em mượn và hướng dẫn em chơi. - Giáo viên chốt lại các ý đúng: + Tranh 1: Tình huống Lan chia em quả to và tình huống Hùng khơng cho em mượn ơ tơ và hướng dẫn em chơi. IV.Củng cố,dặn dị: - HS xem tranh và nhận xét việc làm của các bạn nhỏ trong bài tập 1. - 2 HS thảo luận chung - Phát biểu (đại diện nhĩm) - Lớp lắng nghe và bổ sung - HS lắng nghe - HS thảo luận cặp - Tranh 1: Lan nhận quà, Lan sẽ làm gì với quà đĩ. - Tranh 2: Em muốn mượn ơ tơ của anh - HS thảo luận và đĩng vai, chọn lựa tình huống với đề bài học Lắng nghe Học vần(Tiết 81 – 82) BÀI 35 : UƠI - ƯƠI I/ Mục tiêu: - Học sinh đọc được vần uơi, ươi, nải chuối, múi bưởi,từ và câu ứng dụng. - Viết được: uơi,ươi,nải chuối,múi bưởi - Phát triển lời nĩi tự nhiên từ 2-3 câu theo chủ đề:Chuối,bưởi.vũ sữa II/ Đồ dùng dạy học: - Giáo viên : Vật thật: nải chuối, múi bưởi - Học sinh : Bảng cài, bảng con III/ Các hoạt động: Tiết 1: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ - Gọi 2 HS lên đọc, viết các từ ở bảng con - Nhận xét, ghi điểm Hoạt động 2: Bài mới 1/ Giới thiệu: vần uơi, ươi. 2/ Dạy vần uơi: - Ghi vần uơi lên bảng - Nêu cấu tạo vần uơi - So sánh vần uơi với ơi - Cho HS ghép vần uơi - Đánh vần: u - ơ - i - uơi - Hỏi: Cĩ vần uơi muốn cĩ tiếng chuối phải thêm chữ gì trước vần uơi. - Cho HS cài tiếng chuối - Viết tiếng chuối - Nêu cấu tạo tiếng chuối -HS đánh vần tiếng - Giới thiệu nải chuối. 3/ Dạy vần ươi: (tương tự như vần uơi) 4/ Viết bảng con:GV viết mẫu và hướng dẫn quy trình viết -GVnhận xét sửa sai 5/ Đọc từ ngữ ứng dụng: GV ghi từ ứng dụng -GV giải thích 1 số từ - Tìm tiếng chứa vần uơi, ươi đọc trơn vần,tiếng,từ ứng dụng. - HS đọc cá nhân vui vẻ, gửi quà, ngửi mùi - 3 tổ viết 3 từ - HS: vần uơi bắt đầu bằng u ơ và kết thúc bằng chữ i - HS cài vần uơi - HS đọc cá nhân,nhĩm,lớp - HS: thêm chữ ch - HS ghép bảng cài - HS : chữ ch đứng trước, vần uơi sau dấu sắc trên âm ơ. - HS đánh vần (4 em) - HS đọc trơn từ: (5 em) - HS viết bảng con: uơi, ươi, nải chuối, múi bưởi. - HS đọc (cá nhân , tổ, lớp) Tiết 2: Hoạt động 3:Luyện tập -Cho học sinh luyện đọc bài đã học ở tiết 1 -GV nhận xét sửa sai -Đọc câu ứng dụng: -Hướng dẫn xem tranh và thảo luận: + Tranh vẽ gì ? + Giới thiệu câu ứng dụng + Tiếng nào trong câu chứa vần uơi, ươi? + Hướng dẫn HS luyện đọc câu ứng dụng Họat động 4: Luyện viết - Ổn định tư thế ngồi viết. - Hướng dẫn lại cách viết: nối giữa các con chữ, khoảng cách giữa các tiếng, từ. Họat động 5: Luyện nĩi - Giới thiệu tranh cho HS xem + Tranh vẽ những quả gì ? +Em đã được ăn những loại quả này chưa? + Em thích loại quả nào nhất ? Họat động 6: Củng cố - Dặn dị - Hướng dẫn đọc SGK - Gọi HS đọc tiếng cĩ vần uơi, ươi trong bài. - Trị chơi: Tìm tiếng mới - Dặn dị : Đọc lại bài. Chuẩn bị bài sau - HS đọc (cá nhân, tổ, lớp) - HS quan sát, nhận xét -Hai chị em chơi bộ chữ -Tiếng buổi - HS đọc cá nhân,tổ,lớp. - HS viết vào vở Tập Viết. - Trả lời - Trả lời - HS đọc SGK - HS đọc bài - HS thi tìm cá nhân ****************************************************************** Thứ ba ngày 18 tháng 10 năm 2011 Tốn ( Tiết 33 ) LUYỆN TẬP I/ Mục tiêu: - Biết phép cộng với 0,thuộc bảng cộng và biết cộng trong phạm vi các số đã học -Tính chất của phép cộng(Khi đổi chỗ các số trong phép cộng kết quả khơng thay đổi) II/ Đồ dùng dạy học: - Giáo viên: Tranh vẽ Bài tập 4 - Học sinh: Bảng con, Sách giáo khoa. III/ Các hoạt động: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ - Số 0 trong phép cộng. GVnhận xét Hoạt động 2: Bài mới 1/ Giới thiệu : Luyện tập 2/ Bài tập: + Bài 1: Tính theo hàng ngang - GVnhận xét + Bài 2: Tính (Tương tự bài tập 1) - Hướng dẫn nhận xét tính chất giao hốn trong phép cộng. + Bài 3: Hướng dẫn cách làm. + Bài 4: Hướng dẫn mẫu. (giành cho học sinh khá giỏi) 3/ Trị chơi: Chỉ định trả lời nhanh, ai chậm sẽ thua cuộc IV. Củng cố dặn dị: - HS 1: 1 + 0= ; - HS 2: 2 + 0= ; - HS nêu cách làm bài: 0 cộng 1 bằng 1, viết 1 - 3 HS lên bảng làm 1 cộng 2 bằng 3, viết 3 - HS làm bài và chữa bài - HS nêu cách làm: 2 cộng 3 bằng 5, 2 bé hơn 5 vậy: 2 < 2+ 3........... - HS làm và chữa bài - HS lắng nghe, - HS làm bài và chữa bài - HS trả lời: 1 cộng mấy bằng 2 2 cộng mấy bằng 5 ****************************************************************** Học vần : ( Tiết 83-84 ) BÀI 36 : AY – Â – ÂY I/ Mục tiêu -HS đọc và viết được vần ay, ây, máy bay, n - Đọc được từ ứng dụng, câu ứng dụng -Luyện nĩi từ 2-3 câu theo chủ đề:Chạy,bay,đi bộ,đi xe II/ Đồ dùng dạy học: Tranh minh họa SGK III/ Các hoạt động: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ. -Gọi HS lên bảng viết:tuổi thơ,buổi tối - Gọi HS đọc bài trong SGK - GV nhận xét,ghi điểm Hoạt động 2:Dạy học bài mới: a.Giới thiệu bài : -Gvgiới thiệu ghi bảng: ay, â, ây b. Dạy vần: Vần ay *Nhận diện vần: Phân tích vần ay - So sánh vần ay với ai Cho HS ghép bảng cài -GV nhận xét sửa sai * Đánh vần: Cho HS đánh vần ay -Cho HS ghép tiếng bay -Phân tích tiếng bay -Cho HS đánh vần và đọc trơn từ khĩa -GV chỉnh sửa nhịp đọc cho học sinh Dạy vần ây(Quy trình tương tự) c. Viết: GV vừa viết mẫu vừa nêu quy trình viết d. Đọc từ ngữ ứng dụng: -GV viết bảng GV giải thích 1 số từ GVđọc mẫu Tiết 2: Hoạt động 3 Luyện đọc - Cho HS đọc lại phần bài ở tiết 1 -Đọc câu ứng dụng - Hướng dẫn xem tranh và giới thiệu câu ứng dụng. - Hướng dẫn tìm tiếng cĩ vần ay, ây - Hướng dẫn HS luyện đọc Họat động 4: Luyện viết - Viết vào vở Tập VIết - Nhắc lại cách viết. Họat động 5 Luyện nĩi - Cho HS xem tranh vẽ gì? - Hướng dẫn trả lời: + Nêu tên từng họat động trong tranh? + Hằng ngày em đi học bằng phương tiện gì? + Bố mẹ đi làm bằng gì? + Em chưa lần nào được đi loại phương tiện nào? Họat động 6 Củng cố - Dặn dị - Hướng dẫn đọc SGK -Trị chơi: Đọc nhanh tiếng -2 học sinh lên bảng viết -2 học sinh lên đọc - -Vần ay được tạo bởi a và y -Giống: âm a đứng đầu -Khác: âm y và I dứng cuối -HS ghép bảng cài - HSghép bảng cài -Âm b đứng trước,vần ay đứng sau -HSđọc cá nhân,nhĩm,lớp HS viết bảng con:ay,máy bay,ây,nhảy dây HS đọc cá nhân,tổ,lớp HSđọc cá nhân,tổ,lớp HS đọc cá nhân, tổ,lớp - HS xem tranh, thảo luận. -HS lên bảng gạch chân tiếng - HS đọc (cá nhân, lớp) - HS viết vào vở Tập Viết: ay, ây, máy bay, nhảy dây. - HS đọc chủ đề: chạy, bay, đi bộ, đi xe. - HS phát biểu - HS đọc SGK - HS đọc ***************************************************************** Thủ công : ( Tiết 9 ) XÉ , DÁN HÌNH CÂY ĐƠN GIẢN(T2) I/ Mục tiêu: -Biết cách xé dán hình cây đơn giản -Xé,dán được hình tán lá cây, thân cây và dán tương đối phẳng,cân đối. II/ Chuẩn bị: -Bài mẫu xé dán hình cây đơn giản -Giấy thủ công các màu III/ Hoạt động dạy học : Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động 1: Quan sát và nhận xét GV cho HS xem bài mẫu và đặt câu hỏi về đặc điểm hình dáng, màu săc của cây Hoạt động 2: HD cách xé dán 1/ Xé dán hình tán lá cây -HD cách xé tán lá cây tròn Vẽ và xé theo hình vuông có cạnh dài 6 ô -HD xé tán lá cây dài Vẽ và xé theo hình chữ nhật có cạnh dài 8 ô , cạnh ngắn 5 ô 2/ Xé hình thân cây Vẽ và xé theo hình chữ nhật có cạnh dài 6 ô ,cạnh ngắn 1 ô Hoạt động 3: Thực hành GV cho HS thực hành xé như đã hướng dẫn GV giúp đỡ một số HS yếu Khuyến khích các em xé không bị lệch Hoạt động 4: Nhận xét đánh giá GV cùng HS đánh giá một số sản phẩm đẹp Tuyên dương một số em thực hiện tốt trong tiết học Dặn HS về nhà tiếp tục thực hành HS quan sất và trả lơài câu hỏi HS chú ý lắng nghe và lấy giấy màu để xác định hình dáng tán lá HS thực hành trên giấy màu của mình Một số em nhắc lại qui trình xé HS trưng bày sản phẩm ************************************************************************* Thứ tư ngày 19 tháng 10 năm 2011 Học vần: (Tiết 85 -86 ) BÀI 37: ƠN TẬP I/ Mục tiêu - Đọc viết chắc chắn các vần kết thúc bằng chữ i, y. Đọc được từ ứng dụng,câu ứng dụng từ bài 32 đến bài 37 -Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể :Cây khế II/ Đồ dùng dạy học: - Giáo viên: Bảng ơn . Tranh giới thiệu bài - Học sinh: Bảng cài, bảng con. III/ Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ - Gọi 4 HS lên đọc - Gọi 2 HS viết - Gọi 1 em đọc SGK -GVnhận xét ghi điểm Hoạt động 2: Bài mới 1/ Giới thiệu: Ghi đề bài Ơn tập 2/ Hướng dẫn HS ơn tập: - Hỏi: Em hãy kể các vần đã học trong tuần kết thúc bằng chữ i, y. - Viết các vần được HS nêu về phía bên phải bảng lớp. - Giới thiệu bảng ơn và hỏi trong bảng ơn đã đủ các vần được nêu chưa. + Hãy đọc các chữ ở cột ngang, cột dọc. + Hướng dẫn ghép chữ thành vần. * Đọc từ ứng dụng: - Giới thiệu từ: đơi đũa, tuổi thơ, ,máy bay. - Hướng dẫn HS luyện đọc từ - Giải nghĩa: tuổi thơ * Viết bảng con: tuổi thơ,mây bay - Chữ viết bảng đúng 1 ơ, độ cao nét khuyết 2,5 ơ GVchỉnh sửa chữ viết cho học sinh Tiết 2: Hoạt động 3:Luyện tập HSlần lượt đọc các vần trong bảng ơn GVchỉnh sửa phát âm cho HS -Đọc đoạn thơ ứng dụng: + Giới thiệu bài thơ: Tình mẹ đối với con trẻ. + Hỏi: Tiếng nào cĩ vần kết thúc bằng i, y + Hướng dẫn đọc và phân tích các tiếng thay, trời... + Đọc mẫu và gọi 2 HS giỏi đọc lại. Hoạt động4 : Luyện viết - Giới thiệu bài viết - Nhắc lại cách viết theo đúng dịng ly trong vở Hoạt động 5: Kể chuyện - Hướng dẫn kể chuyện theo tranh - HS 1 đọc từ: máy bay, nhảy dây, cối xay, ngày hội. - HS viết: ay, ây, cối xay - Đọc SGK ( 1 em) - HS phát biểu: ai, oi, ơi ,ơi, ui, ưi, uơi, ươi, ay, ây. - HS quan sát, nhận xét, đối chiếu và bổ sung thêm. - HS đọc - HS đọc vần bắt đầu bằng chữ a, rồi đọc lần lượt các vần bắt đầu bằng chữ o, ơ, ơ, u, ư, uơ, ươ - HS đọc phân tích tiếng đũa, đơi, tuổi, máy, bay - HS đọc: (cá nhân, tổ, lớp) - HS viết bảng con: tuổi thơ, mây bay HS: tiếng tay, thay, trời, oi. - HS đọc (cá nhân 5 em)tổ, lớp đồng thanh - 2 em lần lượt đọc - HS viết vở tập viết: tuổi thơ, mây bay - HS nghe kể chuyện: - Tạo lối kể sinh động: lời người em, lời chim đại bàng. - Ý nghĩa câu chuyện: Khơng nên cĩ tính tham lam. - Cho các tổ thi đua kể chuyện một đoạn truyện theo tranh. IV/Củng cố - Dặn dị: GV cho HS đọc bài đồng thanh + Tranh 1: Cảnh nghèo nàn của người em: túp lều và cây khế. + Tranh 2: Đại bàng hứa ăn khế trả vàng. + Tranh 3: Người em đem vàng về trở nên giàu. + Tranh 4: Người anh đổi lấy cây khế rồi theo đại bàng ra đảo vàng. + Tranh 5: Người anh tham lấy nhiều vàng nên bị rơi xuống biển. - HS kể nối tiếp câu chuyện ************************************************************************** Toán ( Tiết 34 ) LUYỆN TẬP CHUNG I/ Mục tiêu - Biết làm phép cộng các số trong phạm vi đã học,cộng với số 0. - Biết biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính cộng. II/ Đồ dùng dạy học: - Giáo viên: Tranh bài tập 4 - Học sinh: Sách giáo khoa. III/ Các hoạt động: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ - Gọi HS lên làm bảng lớp - Nhận xét, ghi điểm Hoạt động 2: Bài mới: Luyện tập chung + Bài 1: Tính \ - Gọi HS lên chữa bài + Bài 2: Tính - Cho HS nêu cách làm - Cho cả lớp làm bài, gọi 3 HS lên bảng > < = + Bài 3: ? (giành cho HS khá giỏi) HS nêu yêu cầu Hỏi: 2cộng 3 bằng mấy ? 5 so với 5 ta điền dấu gì? - Cho HS làm bài. + Bài 4: Viết phép tính thích hợp - Cho HS quan sát hình vẽ rồi viết phép tính. 2 HS lên bảng làm,lớp làm bảng con. GV cùng HS nhận xét Họat động 3: Tổng kết - Dặn dị - Nhận xét - tuyên dương - HS 1: 2 + 3 = HS 2: 2 + 2 = 4 - 1 = 1 + 3 = 1 + 4 = 4 - 3 = 5 - 1 = 5 - 2 = - HS nêu yêu cầu: tính - HS làm bài - 2 HS lên chữa bài - HS nêu yêu cầu: tính - 3 HS lên chữa bài - Điền dấu >,< , = - 3 HS chữa bài - 3 + 2 = 5 - Điền dấu = 3 HS lên chữa bài - HS nêu bài tốn a Cĩ 2 con ngựa,thêm 1 con ngựa nữa, tất cả cĩ 3 con ngựa 2 + 1 = 3 - HS nêu bài tốn b Cĩ 1con ngỗng,thêm 4 con ngỗng,cĩ tất cả 5 con ngỗng. 1 + 4 = 5 *************************************************************** TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI: ( Tiết 9 ) HOẠT ĐỘNG VÀ NGHỈ NGƠI I/ Mục tiêu - Nhận biết các hoạt động bổ ích, cần thiết cho cơ thể. *GD học sinh kỹ năng tìm kiếm và xử lý thơng tin:Quan sát và phân tích về sự cần thiết lợi ích của vận động và nghỉ ngơi * Kỹ năng tự nhận thức: Tự nhận xét các tư thế đi,đứng,ngồi học của bản thân. II/ Đồ dùng dạy học: - Giáo viên: Tranh SGK - Học sinh: Sách giáo khoa. Vở bài tập. III/ Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Khỏi động: Trị chơi “Hướng dẫn giao thơng” Hoạt động 1: Thảo luận cặp - Hướng dẫn + Hằng ngày em thường chơi những trị chơi gì? - Trị chơi nào cĩ lợi cho sức khỏe? - Kết luận và giới thiệu một số trị chơi phù hợp với HS. - Nhắc nhở HS: cần chơi nơi thống mát, khơ ráo, chơi đúng thời gian. Họat động 2: Làm việc với SGK - Kết luận: Ích lợi của nghỉ ngơi Hoạt động 3: Đĩng vai - Chia nhĩm - Phân vai Hoạt động 4: Kết thúc GV nhắc HS thực hiện hoạt động và nghỉ ngơi đúng giờ giấc GV nhận xét chung tiết học - Cả lớp tham dự - HS thảo luận - Phát biểu: Kể trị chơi của nhĩm - HS lắng nghe - HS quan sát hình nêu nội dung từng tranh - Phát biểu - HS đĩng vai theo nhĩm - Cả lớp nhận xét ************************************************************************** Thứ năm ngày 20 tháng 10 năm 2011 TOÁN ( Tiết 35) KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA KỲ 1 ( Nhà trường ra đề ) ************************************************************************* HỌC VẦN : ( Tiết 87-88 ) BÀI 38 : EO _ AO I/ Mục tiêu : - Đọc viết được vần eo, ao, ngơi sao, chú mèo. - Đọc được tiếng cĩ vần ao, eo, đọc thành thạo từ ngữ ứng dụng, câu ứng dụng - Luyện nĩi từ 2 – 3 câu theo chử đề:Gío,mây,mưa,bão,lũ. II/ Đồ dùng dạy học: - Giáo viên: Tranh trong SGK - Học sinh: Bảng cài, bảng con, Sách giáo khoa. III/ Các hoạt động: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ - Gọi 2 HS, viết -Cả lớp viết bảng con - Gọi HS đọc bài trong SGK - GVnhận xét ghi điểm Hoạt động 2: Bài mới 1/ Giới thiệu: Ghi đề bài: eo, ao 2/ Dạy vần eo: - Giới thiệu vần - Nêu cấu tạo, đánh vần, đọc trơn, ghép vần eo - Cĩ vần eo muốn cĩ tiếng mèo phải làm gì ? - Giới thiệu tranh: con mèo và từ chú mèo 3/ Dạy vần ao: - Nêu cấu tạo, đánh vần, so sánh ao với eo. - Ghép vần - Tạo tiếng “ngơi”, đọc từ “ ngơi sao” 4/ Viết bảng con: - Viết mẫu, hướng dẫn HS cách viết. 5/ Từ ngữ ứng dụng: - GV ghi bảng - Hướng dẫn HS tìm tiếng cĩ vần ao, eo và luyện đọc từ- Giải nghĩa từ Tiết 2: Hoạt động3 : Luyện đọc - Hướng dẫn HS đọc lại bài ở tiết 1 - Hướng dẫn xem tranh và giới thiệu đoạn thơ ứng dụng. + Tìm tiếng chứa vần đang học + Cho HS luyện đọc Họat động 4 : Luyện viết - Nhắc lại cách viết. Họat động 5 : Luyện nĩi - Cho HS xem tranh và nêu chủ đề Họat động6 : Củng cố - dặn dị: - Hướng dẫn đọc SGK - Tìm vần eo, ao trong câu văn - Dặn về nhà học bài - HS 1 đọc: đơi đũa - HS 2 đọc: tuổi thơ - mây bay - 2 HS đọc - HS đọc đồng thanh cả lớp: ao, eo - HS thực hành (cá nhân, tổ, lớp) - Thêm chữ “m” trước vần eo, trên vần eo cĩ dấu huyền - HS cài tiếng mèo, đánh vần, đọc trơn. - HS đọc trơn từ ( 4 em) - HS ghép vần ao - HS viết bảng con: eo, ao, chú mèo, ngơi sao. - HS đọc (cá nhân, tổ, lớp) - HS đọc (cá nhân, tổ, nhĩm, lớp) - HS quan sát tranh và nhận biết nội dung tranh. - HS phát biểu - HS đọc (cá nhân, tổ, lớp) - 2 em đọc lại bài ứng dụng - HS viết vào vở Tập Viết - HS luyện nĩi theo chũ đề - HS đọc SGK ********************************************************************** Thứ sáu ngày 21 tháng 10 năm 2011 Tập viết ( Tiết 89) Tập viết tuần 7: Xưa kia, mùa dưa, ngà voi, gà mái I/ Mục tiêu: - Nắm cấu tạo chữ, viết đúng các chữ :xưa kia,mùa dưa, ngà voi ,gà mái.kiểu chữ viết thường,cỡ vừa theo vở Tập viết 1,tập một II/ Đồ dùng dạy học: - Giáo viên: Bài viết mẫu - Học sinh: Vở tập viết, bảng con III/ Các hoạt động: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Kiểm tra bài tập - GV chấm một số vở tiết tuần trước HS chưa viết xong. - Nhận xét, rút kinh nghiệm. Hoạt động 2: Bài mới 1/ Giới thiệu: Ghi đề bài: xưa kia, mùa dưa.... 2/ Hướng dẫn tập viết: - Cho HS xem chữ mẫu - Hỏi: những con chữ nào cĩ độ cao bằng nhau? - Độ cao chữ h, k, g mấy dịng li ? + Viết mẫu từng từ ngữ rồi cho HS viết bảng con. + Nhận xét, chữa sai cho HS kém + Hướng dẫn cách viết vào vở Tập Viết. - Ổn định cách ngồi cầm bút. - Nhắc lại viết khoảng cách giữa các từ. - Theo dõi, chữa sai cho HS viết chậm, kém. - Chấm một số bài. - Tuyên dương bài viết sạch, đẹp. Họat động 3: Tổng kết - Dặn dị - Nhận xét tiết học - Dặn dị: Viết tiếp cho đủ bài (Đối với HS nào viết chậm, xấu) - HS nộp vở TV (5 em) - Lắng nghe, chú ý - Quan sát - HS trả lời - HS viết bảng con: xưa kia, mùa dưa, ngà voi,.... - HS lắng nghe và viết vào vở Tập Viết. - Nghe ************************************************************ Tập viết: (Tiết 90 ) Tập viết tuần 8:Đồ chơi, tươi cười, ngày hội ,vui vẻ I/ Mục tiêu - Viết đúng các chữ:đồ chơi,tươi cười,ngày hội,vui vẻkiểu chữ viết thường,cỡ vừa theo vở tập viết 1.tập một. II/ Đồ dùng dạy học: - Giáo viên : Bài viết mẫu - Học sinh: Vở tập viết, bảng con III/ Các hoạt động: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Kiểm tra bài tập - Nhận xét bài tập viết tuần trước, nhắc nhở HS cần cố gắng viết chữ đúng mẫu và giữ vở sạch. Hoạt động 2: Bài mới 1/ Giới thiệu: Bài tập viết tuần trước gồm những từ cĩ chứa vần kết thúc bằng chữ i, y. 2/ Hướng dẫn quan sát, nhận xét bài mẫu: - Từ ứng dụng, cấu tạo tiếng cĩ chứa vần âm cuối i, y, các nét nối chữ và vần, độ cao các nét khuyết. 3/ Hướng dẫn cách viết. - Cho tập viết vào bảng con - Cho HS viết vào vở tập viết Nhắc HS ổn định cách ngồi, cầm bút, xem chữ mẫu đầu dịng để viết đúng mẫu. - Chữa sai kịp thời cho HS. 4/ Đánh giá, ghi điểm: - Chấm một số bài viết đã hồn thành. - Cho lớp nhận xét bài viết của bạn Họat động 3: Tổng kết - Dặn dị: - Tuyên dương HS viết đúng, đẹp - Dặn dị một số HS viết xấu cần viết lại các từ đĩ vào vở ơ li. - HS lắng nghe, chú ý - Lắng nghe - HS nhận xét, quan sát: + Đọc từ ứng dụng: đồ chơi, tươi cười, ngày hội + Nêu cấu tạo: chơi, tươi, cười, ngày, hội. - HS viết bảng con để nắm cấu tạo chữ - HS viết vào vở Tập Viết. - HS nộp vở đã viết xong ************************************************************************** TỐN ( Tiết 36 ) PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 3 I/ Mục tiêu: Nắm được phép trừ, bảng trừ trong phạm vi 3.Biết làm tính trừ trong phạm vi 3 Biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. II/ Đồ dùng dạy học: - Giáo viên : Tranh minh họa nội dung bài học, tranh bài tập 3. - Học sinh : Bảng con, bộ học tốn, Sách giáo khoa III/ Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ - Nhận xét bài luyện tập hơm trước và chấm bổ sung 5 em - Nhận xét bài tập Hoạt động 2: Bài mới. 1/ Giới thiệu bài mới: Ghi đề bài 2/: Giới thiệu phép trừ 2 - 1 = 1 - Trước đĩ cĩ mấy con ong đang ăn mật hoa ? - Cĩ mấy con ong đã bay đi ? - Cịn lại mấy con ong ? - Hai con ong, bay đi một con cịn lại mấy con ong ? - Hãy thực hiện với que tính. - Hai bớt 1 cịn mấy ? - Viết phép tính gì ? - Viết lên bảng : 2 - 1 = 1 3/ Thực hiện tương tự với các phép tính 3 - 1 = 2 , 3 - 2 = 1 4/ Luyện đọc ghi nhớ bảng trừ Kiểm tra học thuộc 5/ Dùng sơ đồ chấm trịn để biết tính chất liên hệ giữa phép cộng và trừ rồi cho đọc. 6/ Luyện tập - Bài 1: Cho HS nêu yêu cầu -Cho HS làm bài rồi chữa bài - GV nhận xét ghi điểm - Bài 2: HS nêu yêu cầu - Cho HS làm bảng con - GV nhận xét,sửa sai - Bài 3: Viết phép tính thích hợp GVnhận xét ghi điểm IV. Củng cố, dặn dị: - HS lắng nghe, 5 HS đưa bài cho GV - HS đọc lại đề ( 2 em) - HS: 2 con ong - HS: 1 con bay đi - Cịn 1 con ong - Cịn lại 1 con ong - HS lấy 2 que tính cầm tay trái vừa nĩi vừa làm thao tác. - 2 que tính bớt 1 que tính cịn 1 que tính - HS: 2 bớt 1 cịn 1 - Viết phép trừ - HS đọc: (cá nhân, lớp) - HS đọc theo bảng trừ 2 - 1 = 1; 3 - 1 = 2; 3 - 2 = 1 (cá nhân, lớp) - HS đọc: 2 + 1 = 3 ; 3 - 1 = 2 1 + 2 = 3 ; 3 - 2 = 1 Tính : - 4 HS lên bảng làm Tính theo cột dọc 2 3 3 - - - 1 2 1 ____ _____ _____ 1 1 2 1 HS nêu yêu cầu 1 em lên bảng làm,lớp làm bảng con 3 – 2 = 1 ************************************************************************** An tồn giao thơng: Bài 5 :Khơng chơi gần đường ray xe lửa I.Mục tiêu: -Giúp HS nhận biết được sự nguy hiểm khi chơi ở gần đường ray xe lửa (đường sắt ). -Hình thành cho HS biết cách chọn nơi an tồn để chơi ,tránh xa nơi cĩ các loại phương tiện giao thơng (ơ tơ .,xe máy ,xe lửa ) chạy qua II.Chuẩn bị Tranh ảnh Sách truyện tranh “ Rùa và Thỏ cùng em học ATGT “ III.Các hoạt động dạy học 1.Giới thiệu bài 2.Dạy học bài mới : Hoạt động 1:Quan sát tranh và trả lời câu hỏi +Hai bạn chơi gần đường ray xe lửa đúng hay sai ? Vì sao ? Hoạt động 2 :Quan sát tranh và trả lời câu hỏi -Hai bạn An và Tồn chơi thả diều ở gần đường ray xe lửa cĩ nguy hiểm khơng ?Tại sao lại nguy hiểm ? + Nên chơi chỗ nào để vui chơi an tồn? GV kết luận :Khơng chơi gần nơi cĩ phương tiện giao thơng qua lại Hoạt động 3;Trị chơi –Sắm vai Mỗi nhĩm cử một bạn tham gia đĩng vai An ,Tồn ,bác Tuấn –các bạn cịn lại sắm vai tồn đồn 3.Củng cố -Dặn dị - HS đọc thuộc ghi nhớ - Kể lại câu chuyện - Thực hiện luật an tồn giao thơng -Việc đĩ là sai vì rất nguy hiểm -HS quan sát tranh 1,2,3 rất nguy hiểm -Chơi ở nơi khơng cĩ phương tiện qua lại -HS đĩng vai trước lớp

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docTUAN 9.doc
Tài liệu liên quan