Giáo án tổng hợp các môn lớp 1 - Tuần 8

I. MỤC TIU:

 Sau bi học, HSbiết:

 - Đọc được: ia,ua, ưa ; cc từ v cu ứng dụng từ bi 28 - 31.

 - Viết được: ia,ua, ưa; cc từ v cu ứng dụng từ bi 28- 31.

 - Nghe hiểu v kể lại một đoạn tranh truyện kể:Khỉ v ra.

 * Rn luyện v bồi dưỡng HS kh giỏi kể lại 2- 3 đoạn truyện theo tranh.

 - Viết đầy đủ số dịng theo qui định trong vở tập viết.

 - Rn tư thế đọc đúng, đọc tốt cho HS.

 - Rn cho HS đọc trơn qua bi học.

II. ĐỒ DNG DẠY HỌC:

 - GV: Bộ thực hnh, SGK, tranh trong SGK.

 - HS: Bộ thực hnh, SGK, bảng con.

III. CC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:

 

doc27 trang | Chia sẻ: trang80 | Lượt xem: 690 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án tổng hợp các môn lớp 1 - Tuần 8, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
c lại nhưng k.quả khơng thay đổi. 4. Củng cố- dặn dị: - GV nhận xét tiét học - GV dặn dị tiết học sau. * HS thực hành làm bài tập: - HS làm bài tập theo h.dẫn. + Bài 1: - HS nêu y/c và làm bài tập.Tính k.quả theo cột dọc. + + + + + + Bài 2: - HS nêu y/c bài và làm bài tập theo y/c. (Đ iền số thích hợp vào ơ trống) 1 + 1 1 + 2 1 + 3 2 + 2 + Bài 3: - HS nêu y/c bài làm.Tính lần lượt k.quả theo hàng ngang. 1 + 1 + 1 = 2 + 1 + 1 = 1 + 2 + 1 = + Bài 4: - HS nêu y/c bài làm(Viết phép tính thích hợp) - HS quan sát tranh và nêu bài tốn theo tranh. 1 + 3 = 4 - HS khá giỏi thực hiện theo y/c của GV. 3 + 1 = 4 BUỔI CHIỀU: LUYỆN TẬP TIẾNG VIỆT RÈN LUYỆN - BỒI DƯỠNG I. MỤC TIÊU: - Tiếp tục rèn luyện, củng cố cho HS nắm đọc được các tiếng, từ của bài 31. - Rèn luyện kỹ năng đánh vần, đọc trơn cho HS qua bài học 31 - Rèn kỹ năng luyện viết cho HS (chú ý học sinh cịn yếu) * Bồi dưỡng cho HS khá giỏi kỹ năng nghe đọc , viết và cách trình bài bày viết, chữ viết. - Rèn HS khá giỏi kỹ năng đọc trơn qua bài 31 đã chọn lọc. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - GV: SGK, Bộ thực hành. - HS: Bảng con, vở ghi chép. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: 1. Luyện đọc: - GV lần lượt cho HS đọc các âm, tiếng, từ và câu ứng dụng của bài 31. - Giúp HS p.tích các tiếng, từ một cách chắc chắn qua bài đã học. - Rèn kỹ năng đọc đúng, đọc tốt cho HS . * Bồi dưỡng cho HS khá giỏi luyện đọc trơn qua bài học 31. 2. Luyện viết: - Giúp cho HS chậm- yếu luyện viết qua các tiếng, từ đã được học ở bài 31. - Rèn HS viết liền nét các con chữ. - Rèn kỹ năng trình bày chữ viết đúng, đủ và liền nét theo y/c. * Bồi dưỡng HS khá giỏi kỹ năng nghe đọc viết lần lượt. - GV theo dõi giúp đỡ HS qua phần luyện viết. - GV nhận xét tiết học. Dặn dị HS c.bị bài sau. LUYỆN TẬP TIẾNG VIỆT RÈN LUYỆN - BỒI DƯỠNG I. MỤC TIÊU: - Tiếp tục rèn luyện, củng cố cho HS nắm đọc được các tiếng, từ của bài 28 - 31. - Rèn luyện kỹ năng đánh vần, đọc trơn cho HS qua bài học 28 - 31 - Rèn kỹ năng luyện viết cho HS (chú ý học sinh cịn yếu) * Bồi dưỡng cho HS khá giỏi kỹ năng nghe đọc , viết và cách trình bài bày viết, chữ viết. - Rèn HS khá giỏi kỹ năng đọc trơn qua bài 28 - 31 đã chọn lọc. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - GV: SGK, Bộ thực hành. - HS: Bảng con, vở ghi chép. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: 1. Luyện đọc: - GV lần lượt cho HS đọc các âm, tiếng, từ và câu ứng dụng của bài 28 - 31. - Giúp HS p.tích các tiếng, từ một cách chắc chắn qua bài đã học. - Rèn kỹ năng đọc đúng, đọc tốt cho HS . * Bồi dưỡng cho HS khá giỏi luyện đọc trơn qua bài học 28 - 31. 2. Luyện viết: - Giúp cho HS chậm- yếu luyện viết qua các tiếng, từ đã được học ở bài 28 - 31. - Rèn HS viết liền nét các con chữ. - Rèn kỹ năng trình bày chữ viết đúng, đủ và liền nét theo y/c. * Bồi dưỡng HS khá giỏi kỹ năng nghe đọc viết lần lượt. - GV theo dõi giúp đỡ HS qua phần luyện viết. - GV nhận xét tiết học. Dặn dị HS c.bị bài sau. BUỔI SÁNG: Thứ tư ngày 12 tháng 10 năm 2011 MƠN : TIẾMG VIỆT Bài 32 : oi - ai I. MỤC TIÊU: Sau bài học, HS biết: - Đọc được: oi, ai, nhà ngĩi, bé gái; từ và các câu ứng dụng. - Viết được: oi, ai, nhà ngĩi, bé gái. - Luyện nĩi từ 2, 3 câu theo chủ đề: Sẻ, ri, bĩi cá, le le. - Rèn kỹ năng đọc đúng, đọc tốt cho HS. - Rèn kỹ năng đọc trơn cho HS qua bài học. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - GV: Bộ đồ dùng dạy T.Việt, SGK, tranh minh hoạ bài học. - HS: Bộ đồ dùng dạy T.Việt, SGK, bảng con. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: Hoạt động của thầy. Hoạt động của trị. 1. Ổn định: 2. K.Tra bài cũ: - GV cho HS đọc, viết bài 31 ( cĩ chọn lọc.) 3. Dạy bài mới: 3.1. Giới thiệu: 3.2. Hướng dẫn dạy vần: * Dạy vần oi : a. Nhận diện vần oi - ghép bảng cài: - GV cho HS nhận diện vần và p.tích cấu tạo và ghép vần vào bảng cài. b. Đánh vần: - GV h.dẫn cho HS đánh vần. - GV uốn nắn giúp đỡ HS. * Đọc tiếng khố: - GV gợi ý cho HS tìm âm và ghép tạo thành tiếng khố. - GV h.dẫn cho HS p.tích tiếng và luyện đánh vần tiếng. - GV nhận xét, uốn nắn cho HS. * Đọc từ khố: - GV dùng tranh giới thiệu và rút ra từ khố rồi cho HS nhận diện và p.tích từ cĩ tiếng mang vần mới học. - GV cho HS luyện đọc trơn cá nhân. (Nếu HS đọc cịn yếu nhiều thì luyện cho HS đánh vần từng tiếng rồi đọc trơn. ) * Đọc tổng hợp: - GV cho HS đọc tổng hợp xuơi- ngược cá nhân, đồng thanh. * Dạy vần ai : - GV cho HS so sánh 2 vần cĩ điểm nào giống và khác nhau. - GV h.dẫn HS đọc khác nhau. - GV theo dõi nhận xét. c. Luyện viết: * So sánh: - GV cho HS so sánh chữ in thường và chữ viết thường và luyện cho HS viết bảng con. * Viết đứng riêng: - GV h.dẫn quy trình viết và cho HS luyện viết vào bảng con. - GV theo dõi uốn nắn cho HS luyện viết. * Viết kết hợp: - GV p.tích chữ ghi tiếng và luyện cho HS viết bảng con. - GV theo dõi chỉnh sửa cho HS. d. Đọc từ ứng dụng: - GV ghi lần lượt các từ ứng dụng lên bảng cho HS đọc thầm và tìm tiếng cĩ vần mới học. - GV kết hợp giải thích cho HS nắm một số từ ngữ ứng dụng. * HS thực hiện theo h.dẫn của GV: - HS nhận diện vần và p.tích cấu tạo vần và ghép bảng cài theo y/c. * Đánh vần: - HS đánh vần cá nhân lần lượt. * Đọc tiếng khố: - HS tìm âm và ghép tạo thành tiếng khố. - HS p.tích và đánh vần cá nhânlần lượt cá nhân. * Đọc từ khố: - HS p.tích và từ và tìm tiếng cĩ mang vần mới. - HS luyện đọc trơn cá nhân lần lượt. * Đọc tổng hợp: - HS đọc tổng hợp xuơi- ngược cá nhân, đồng thanh . - HS so sánh 2 vần cĩ điểm giống và khác nhau. + Giống nhau: Đều cĩ âm i ở cuối. + Khác nhau: o khác a đứng đầu. - HS đọc khác nhau lần lượt cá nhân. * HS luyện viết bảng con: - HS luyện viết vào bảng con lần lượt theo h.dẫn của GV. * HS luyện viết kết hợp: - HS viết theo h.dẫn của GV lần lượt. * HS đọc từ ứng dụng: - HS đọc thầm và tìm tiếng cĩ vần ới học luyện đánh vần và đọc trơn cá nhân. . - HS chú ý nghe GV giải thích. TIẾT 2 3. Luyện tập: a. Luyện đọc: - GV cho HS đọc lại bài ghi bảng T1 + đọc trong SGK. - GV theo dõi uốn nắn cho HS luyện đọc. * Đọc câu ứng dụng: - GV giới thiệu tranh ứng dụng và rút ra câu ứng dụng rồi h.dẫn cho HS đọc câu ứng dụng và tìm tiếng cĩ mang vần vừa học. - Rèn kỹ năng đọc trơn cho HS. b. Luyện viết: - GV h.dẫn cho HS viết vào vở tập viết theo quy định chuẩn kiến thức. c. Luyện nĩi: - GV cho HS quan sát tranh và gợi ý câu hỏi cho HS trả lời. - GV đặt các câu hỏi lần lượt cho HS trả lời. - GV theo dõi giúp đỡ HS nĩi mạnh dạn. - GV giáo dục cho HS qua chủ đề và luơn bảo vệ các lồi chim cĩ ích. 4. Củng cố - dặn dị: - GV cho HS đọc lại tồn bài trong SGK. - Rèn kỹ năng đọc trơn cho HS. - GV nhận xét tiết học và dặn dị tiết học sau. * HS luyện đọc : - HS đọc lại bài ghi bảng T1 + đọc trong SGK lần lượt cá nhân. * HS đọc câu ứng dụng: - HS đọc câu ứng dụng cá nhân và tìm tiếng cĩ mang vần vừa học theo y/c . * HS luyện viết vào vở tập viết: - HS viết theo y/c của GV lần lượt. * HS tập nĩi theo h.dẫn: - HS quan sát tranh và trả lời lần lượt theo gợi ý của GV. - HS luyện nĩi 2, 3 câu theo chủ đề MÔN: TOÁN Tiết 30: PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 5 I. MỤC TIÊU: Sau bài học, HS biết: -Nhận biết và thuộc bảng cộng trong phạm vi 5; biết làm tính cộng các số trong phạm vi 5. - HS làm đầy đủ 3 bài tập: 1, 2 , 4 (bài 4 a). * Rèn luyện cho HS khá giỏi qua kỹ năng tính tốn nhanh và kỹ năng trình bày bài tốn. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - GV: Bộ thực hành, SGK, tranh mẫu vật. - HS: Bộ thực hành, SGK, bảng con. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: Hoạt động của thầy. Hoạt động của trị. 1. K.tra bài cũ: - GV cho HS đọc thuộc bảng cộng trong phạm vi 4. 2.. Dạy- học bài mới: 2.1.Giới thiệu phép cộng- bảng cộng trong phạm vi 5. a) Hướng dẫn học phép cộng 4 + 1 = 5 * Bước 1: (Gắn mơ hình) - GV cài lên bảng mơ hình con chim và cho HS quan sát và giải quyết vấn đề. + Cĩ 4 con chim thêm 1 con chim nữa. Hỏi cĩ bao nhiêu con chim ? - GV cho HS nhắc lại. * Bước 2: (Nhận biết và trả lời) - GV vừa chỉ vào mơ hình vừa nĩi: “ bốn con chim thêm một con chim nữa được 5 con chim”. Vậy “ Bốn thêm một bằng năm” - Cho HS nhắc lại. * Bước 3: (Ghi phép tính và đọc kết quả) - GV nĩi: “ Ta viết bốn thêm một bằng năm như sau” GV ghi bảng. 4 + 1 = 5 + Dấu + gọi là cộng + Đọc là 4 + 1 = 5 - GV vừa đọc vừa chỉ vào 4 + 1 = 5 - GV cho HS đọc lại k.quả - GV cho HS lên bảng ghi lại 4 + 1 = 5 - GV nhận xét k.quả b) Hướng dẫn và hình thành phép cộng : 1 + 4 = 5 - GV sử dụng mơ hình ơ tơ gắn lên bảng để hìmh thành - GV thực hiện qua 3 bước như trên (4 + 1 = 5) c) Hướng dẫn và hình thành cho HS qua phép cộng ngược lại 1 + 4 = 5 - GV hdẫn tương tự như phần trên cần lưu ý một điểm như sau. * Giới thiệu cho HS nắm khái quát về “tính giao hốn của phép cộng” 4 + 1 = 5 1 + 4 = 5 * GV kết luận: Khi ta đổi chỗ (vị trí) của các số trong phép cộng thì k.quả vẫn khơng thay đổi d).H.dẫn cho HS về p.tích cấu tạo thơng qua phép cộng 4 + 1 = 5 1 + 4 = 5 - GV dùng mơ hình hoặc que tính để thực hiện. - GV vừa làm và hỏi: + Cĩ 5 que tính tách ra 2 nhĩm , nhĩm này cĩ 4 que tính và nhĩm kia cĩ mấy? Vậy 5 gồm mấy và mấy? Hay nĩi cách khác 5 = 4 + mấy ? - GV cho HS đọc lại k.quả. - GV cho HS học tiếp các phép tính cịn lại. Cách dạy tương tự như dạy 2 phép tính: 4 + 1 = 5 và 1 + 4 = 5 * GV củng cố bảng cộng cho HS và p.tích cấu tạo cho HS qua 2 mơ hình trịn. HS nắm và thực hành. - GV rút ra bảng cộng trong phạm vi 5 luyện cho HS đọc. - GV cho HS đọc thuộc bảng cộng trong phạm vi 5. - GV xố lần lượt bảng cộng cho HS đọc thuộc. 2.2: Hướng dẫn thực hành: + Bài 1: - GV cho HS nêu y/c bài làm - GV cho HS thực hành bài tập trong SGK - bảng con. - Rèn kỹ năng cho HS tính cho HS. + Bài 2: - GV cho nêu y/c bài làm. - GV cho HS lên bảng làm bài lần lượt. - GV y/c HS quan sát bạn thực hiện . - GV theo dõi HS làm. - GV cho HS nhận xét qua 2 cặp tính - GV giải thích cho HS nắm mối quan hệ của 2 cặp tính. + Bài 4: - GV cho HS nêu y/c bài tốn. - GV h.dẫn cho HS nêu bài tốn qua tranh tình huống. Từ đĩ giúp HS nắm, hiểu và thực hiện phép tính theo tình huống. - GV giải thích cho HS nắm “thêm” và cho HS tự làm. - GV theo dõi HS làm. * Bồi dưỡng HS khá giỏi nêu tình huống khác theo tranh và thực hiện khác để cĩ k.quả khơng thay đổi. - GV cho HS nhận xét k.quả. (Nếu cịn thời gian cho HS làm phần bài tập cịn lạicủa bài 4 và cả bài tập 3) 3. Củng cố- dặn dị: - GV nhận xét tiết học - GV giúp HS nắm vững mối quan hệ của phép cộng. - GV cho HS đọc bảng cộng trong phạm vi 5. - GV dặn dị tiết học sau. - GV cho HS thực hiện theo y/c của GV. - Cĩ 4 con chim thêm1 con chim nữa.Vậy cĩ tất cả là 5 con chim. - HS nhắc lại cá nhân. - HS nhắc lại lần lượt cá nhân . “Bốn thêm một bằng năm” - HS đọc lại k.quả lần lượt. - HS lên bảng ghi lại 4 + 1 = 5 * HS học phép cộng : 1 + 4 = 5 - HS nghe GV giải thích - HS cùng thực hành - HS cùng thực hành và trả lời. Vậy: 5 = 4 + 1 5 = 1 + 4 - HS đọc bảng cộng theo y/c của GV. - HS luyện đọc bảng cộng trong phạm vi 5 lần lượt cá nhân. + Bài 1: - HS nêu y/c bài làm. - HS tính kết quả theo hàng ngang. 4 + 1 = 2 + 3 = 2 + 2 = 4 + 1= 3 + 2 = 1 + 4 = 3 + 1 = 3 + 1= + Bài 2: - HS chú ý nghe GV nêu y/c. - HS nêu tính k.quả theo cột dọc. + + + + + + + Bài 4: - Viết phép tính thích hợp. - HS nêu bài tốn: Cĩ 4 con nai đang vui chơi, cĩ 1 con nai đang chạy đến thêm nữa. Hỏi cĩ tất cả bao nhiêu con nai ? a) HS thực hiện phép tính. 4 + 1 = 5 - HS chú ý nêu bài bài tốn ngược lại để cĩ phép tính cộng: 1 + 4 = 5 BUỔI SÁNG: Thứ năm ngày 13 tháng 10 năm 2011 MƠN : TIẾMG VIỆT Bài 33 : ơi -ơi I. MỤC TIÊU: Sau bài học, HS biết: - Đọc được: ơi, ơi, trái ổi, bơi lội; từ và các câu ứng dụng. - Viết được: ơi, ơi, trái ổi, bơi lội. - Luyện nĩi từ 2, 3 câu theo chủ đề: Lễ hội. - GV khai thác gián tiếp n.dung tranh “Bé trai, bé gái đi chơi phố với bố mẹ”Qua đĩ GD cho HS biết giữ gìn vệ sinh nơi cơng cộng thơng qua bài học. - Rèn kỹ năng đọc đúng, đọc tốt cho HS. - Rèn kỹ năng đọc trơn cho HS qua bài học. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - GV: Bộ đồ dùng dạy T.Việt, SGK, tranh minh hoạ bài học. - HS: Bộ đồ dùng dạy T.Việt, SGK, bảng con. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: Hoạt động của thầy. Hoạt động của trị. 1. Ổn định: 2. K.Tra bài cũ: - GV cho HS đọc, viết bài 32 ( cĩ chọn lọc.) 3. Dạy bài mới: 3.1. Giới thiệu: 3.2. Hướng dẫn dạy vần: * Dạy vần ơi : a. Nhận diện vần ơi - ghép bảng cài: - GV cho HS nhận diện vần và p.tích cấu tạo và ghép vần vào bảng cài. b. Đánh vần: - GV h.dẫn cho HS đánh vần. - GV uốn nắn giúp đỡ HS. * Đọc tiếng khố: - GV gợi ý cho HS tìm âm và ghép tạo thành tiếng khố. - GV h.dẫn cho HS p.tích tiếng và luyện đánh vần tiếng. - GV nhận xét, uốn nắn cho HS. * Đọc từ khố: - GV dùng tranh giới thiệu và rút ra từ khố rồi cho HS nhận diện và p.tích từ cĩ tiếng mang vần mới học. - GV cho HS luyện đọc trơn cá nhân. (Nếu HS đọc cịn yếu nhiều thì luyện cho HS đánh vần từng tiếng rồi đọc trơn. ) * Đọc tổng hợp: - GV cho HS đọc tổng hợp xuơi- ngược cá nhân, đồng thanh. * Dạy vần ơi : - GV cho HS so sánh 2 vần cĩ điểm nào giống và khác nhau. - GV h.dẫn HS đọc khác nhau. - GV theo dõi nhận xét. c. Luyện viết: * So sánh: - GV cho HS so sánh chữ in thường và chữ viết thường và luyện cho HS viết bảng con. * Viết đứng riêng: - GV h.dẫn quy trình viết và cho HS luyện viết vào bảng con. - GV theo dõi uốn nắn cho HS luyện viết. * Viết kết hợp: - GV p.tích chữ ghi tiếng và luyện cho HS viết bảng con. - GV theo dõi chỉnh sửa cho HS. d. Đọc từ ứng dụng: - GV ghi lần lượt các từ ứng dụng lên bảng cho HS đọc thầm và tìm tiếng cĩ vần mới học. - GV kết hợp giải thích cho HS nắm một số từ ngữ ứng dụng. * HS thực hiện theo h.dẫn của GV: - HS nhận diện vần và p.tích cấu tạo vần và ghép bảng cài theo y/c. * Đánh vần: - HS đánh vần cá nhân lần lượt. * Đọc tiếng khố: - HS tìm âm và ghép tạo thành tiếng khố. - HS p.tích và đánh vần cá nhânlần lượt cá nhân. * Đọc từ khố: - HS p.tích và từ và tìm tiếng cĩ mang vần mới. - HS luyện đọc trơn cá nhân lần lượt. * Đọc tổng hợp: - HS đọc tổng hợp xuơi- ngược cá nhân, đồng thanh . - HS so sánh 2 vần cĩ điểm giống và khác nhau. + Giống nhau: Đều cĩ âm i ở cuối. + Khác nhau: ơ khác ơ đứng đầu. - HS đọc khác nhau lần lượt cá nhân. * HS luyện viết bảng con: - HS luyện viết vào bảng con lần lượt theo h.dẫn của GV. * HS luyện viết kết hợp: - HS viết theo h.dẫn của GV lần lượt. * HS đọc từ ứng dụng: - HS đọc thầm và tìm tiếng cĩ vần mới học luyện đánh vần và đọc trơn cá nhân. . - HS chú ý nghe GV giải thích. TIẾT 2. 3. Luyện tập: a. Luyện đọc: - GV cho HS đọc lại bài ghi bảng T1 + đọc trong SGK. - GV theo dõi uốn nắn cho HS luyện đọc. * Đọc câu ứng dụng: - GV giới thiệu tranh ứng dụng và rút ra câu ứng dụng rồi h.dẫn cho HS đọc câu ứng dụng và tìm tiếng cĩ mang vần vừa học. - Rèn kỹ năng đọc trơn cho HS. - GV khai thác gián tiếp n.dung tranh “Bé trai, bé gái đi chơi phố với bố mẹ” Bằng các câu hỏi gợi ý . Qua đĩ GD cho HS biết giữ gìn vệ sinh nơi cơng cộng thơng qua bài học. b. Luyện viết: - GV h.dẫn cho HS viết vào vở tập viết theo quy định chuẩn kiến thức. c. Luyện nĩi: - GV cho HS quan sát tranh và gợi ý câu hỏi cho HS trả lời. - GV đặt các câu hỏi lần lượt cho HS trả lời. - GV theo dõi giúp đỡ HS nĩi mạnh dạn. - GV giáo dục cho HS qua chủ đề và luơn bảo vệ văn hố việt qua các chủ đề lễ hội 4. Củng cố - dặn dị: - GV cho HS đọc lại tồn bài trong SGK. - Rèn kỹ năng đọc trơn cho HS. - GV nhận xét tiết học và dặn dị tiết học sau. * HS luyện đọc : - HS đọc lại bài ghi bảng T1 + đọc trong SGK lần lượt cá nhân. * HS đọc câu ứng dụng: - HS đọc câu ứng dụng cá nhân và tìm tiếng cĩ mang vần vừa học theo y/c . - HS nghe và trả lời các câu hỏi gợi ý của GV lần lượt * HS luyện viết vào vở tập viết: - HS viết theo y/c của GV lần lượt. * HS tập nĩi theo h.dẫn: - HS quan sát tranh và trả lời lần lượt theo gợi ý của GV. - HS luyện nĩi 2, 3 câu theo chủ đề bằng các câu hỏi gợi ý. MƠN: TỐN Tiết 31 : LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU: Sau bài học, HS biết: - Biết là tính cộng trong phạm vi 5; biết tập biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính cộng. - HS làm đầy đủ các bài tập: 1, 2 , 3, 5 ( Bài 3 dịng 1). (Nếu cịn thời gian cho HS làm cả bài tập 4 trong SGK.) * Rèn luyện cho HS khá giỏi qua kỹ năng tính tốn nhanh và kỹ năng trình bày bài tốn. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - GV: Bộ thực hành, SGK, tranh mẫu vật. - HS: Bộ thực hành, SGK, bảng con. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: Hoạt động của thầy. Hoạt động của trị. 1. K.tra bài cũ: - GV K.tra cho HS làm bài tập ở tiết 30 (cĩ chọn lọc). 2. Dạy- học bài mới: a. Giới thiệu: b. Thực hành: - GV h.dẫn cho HS làm các bài tập lần lượt. + Bài 1: - GV cho HS nêu y/c và làm bài tập. - GV h.dẫn cho HS ghi các phép tính dúng y/c. - GV cho HS nhận xét k.quả của 2 phép tính trên.(1 + 4 và 4 + 1) * GV giải thích: “ Khi ta thay đổi vị trí các số tronmg phép cộng thì kết quả vẫn khơng thay đổi.” + Bài 2: - GV hướng dẫn cho HS nêu y/c bài vàlàm bài tập. - GV hướng dẫn cho HS lên bảng làm bài tập + SGK. - GV cho HS nhận xét k.quả bài làm. (Nếu cịn thời gian cho HS khá làm phần cịn lại) + Bài 3: - GV cho HS nêu y/c bài làm. - GV làm mẫu cho HS nắm qua dạng tốn cĩ 2 phép tính cộng. - GV cho HS làm trên bảng. - GV cho HS nhận xét. (Nếu cịn thời gian cho HS làm phần cịn lại) + Bài 5: - GV h.dẫn cho HS quan sát tranh và nêu bài tốn lần lượt câu a, câu b. - GV cho HS làm câu a. - GV giải thích cho HS nắm thuật ngữ “thêm” là cộng. - GV cho HS tự làm. * Bồi dưỡng cho HS khá giỏi nhìn tranh và nêu bài tốn ngược lại để cĩ bài tốn và phép tính ngược lại nhưng k.quả khơng thay đổi. - GV cho HS làm câu b. * Bồi dưỡng cho HS khá giỏi nhìn tranh và nêu bài tốn ngược lại để cĩ bài tốn và phép tính ngược lại nhưng k.quả khơng thay đổi. - GV theo dõi nhận xét bài làm của HS. 4. Củng cố- dặn dị: - GV nhận xét tiết học - GV dặn dị tiết học sau. * HS thực hành làm bài tập: - HS làm bài tập theo h.dẫn. + Bài 1: - HS nêu y/c và làm bài tập.Tính k.quả theo hàng ngang. 1 + 1 = 2 + 1 = 3 + 1 = 1 + 2 = 2 + 2 = 3 + 2 = 1 + 3 = 2 + 3 = 4 + 1 = 1 + 4 = + Bài 2: - HS nêu y/c bài và làm bài tập theo y/c. - HS tính k.quả theo cột dọc. + + + + + + + Bài 3: - HS nêu y/c bài làm.Tính lần lượt k.quả theo hàng ngang. 2 + 1 + 1 = 3 + 1 + 1 = 1 + 2 + 2 = + Bài 5: - HS nêu y/c bài làm(Viết phép tính thích hợp) a) HS quan sát tranh và nêu bài tốn theo tranh câu a và ghi phép tính và tính k.quả. 3 + 2 = 5 - HS khá giỏi thực hiện theo y/c của GV. 2 + 3 = 5 b) HS quan sát tranh và nêu bài tốn theo tranh câu b và ghi phép tính và tính k.quả. 4 + 1 = 5 - HS khá giỏi thực hiện theo y/c của GV. 1 + 4 = 5 THỦ CƠNG BÀI :XÉ, DÁN HÌNH CÂY ĐƠN GIẢN. (Tiết 1) I. MỤC TIÊU: - Kiến thức: HS biết cách xé dán hình cây đơn giản. - Kĩ năng : Xé, dán được hình tán cây, thân cây. Đường xé cĩ thể bị răng cưa. Hình dán tương đối phẳng và dán cân đối. - Với HS khéo tay: + Xé, dán được hình cây đơn giản. Đường xé ít bị răng cưa. Hình dán cân đối, phẳng. + Cĩ thể xé được thêm hình cây đơn giản cĩ hình dạng, kích thước, màu sắc khác. - Thái độ : Giúp GS biết yêu thích học mơn Thủ cơng, biết thực hành cẩn thận và biết thu dọn giấy vụn sau khi làm xong sản phẩm. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Giáo viên : Bài làm mẫu về xé, dán hình cây đơn giản. Giấy màu, hồ dán, giấy làm nền. - Học sinh : Giấy màu các loại, bút chì, hồ dán, khăn lau, vở thủ cơng III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU : 1. ỔN ĐỊNH LỚP : Nhận lớp, ổn định HS. 2. KIỂM TRA BÀI CŨ : Kiểm tra đồ dùng học tập Mơn Thủ cơng của HS. GV hỏi:”Tiết trước học bài gì?” Gọi HS nêu các bước xé dán hình quả cam. Nhận xét chung. 3. DẠY BÀI MỚI : Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Giới thiệu bài: Cho HS xem bài mẫu và nêu tên bài học Ghi tên bài. 2. Hướng dẫn HS quan sát mẫu : * Hoạt động 1: Hướng dẫn quan sát và nhận xét mẫu. Cho HS xem bài làm mẫu. Xem tranh ảnh hoặc cây thực. Hỏi : + Cây gồm cĩ mấy phần? + Thân cây thường cĩ màu gì? + Tán lá cây màu gì? + Ngồi ra em cịn biết thêm gì về đặc điểm của lá cây ? Hướng dẫn về màu sắc của lá non, lá già, lávàng úa hoặc lá của nhiều loại cây khác nhau sẽ khác nhau về màu sắc. Vậy khi xé dán em phải chọn màu mà em biết về cây. * Hoạt động 2: Hướng dẫn thao tác mẫu: Hướng dẫn xé hình tán lá cây. - Tán lá cây trịn - Xé 4 gĩc của hình vuơng và chỉnh sửa cho giống hình tán lá cây. - Tán lá cây dài: - Lấy tờ giấy màu xanh đậm (hoặc màu vàng) vẽ hình chữ nhật cĩ cạnh dài 8 ơ và ngắn 5 ơ và xé. Từ hình chữ nhật,xé 4 gĩc và chỉnh sửa cho giống hình tán lá cây. Nhận xét. Xé hình thân cây: - Dùng giấy màu nâu, đếm ơ vẽ hình chữ nhật cĩ cạnh dài 6 ơ, ngắn 1 ơ. - Một hình chữ nhật khác cĩ cạnh dài 4 ơ, ngắn 1 ơ. - Xé hình chữ nhật rời khỏi tờ giấy màu. - Hướng dẫn dán hình: - GV lần lượt bơi hồ và dán ghép hình thân cây, lá cây, lá cây trên nền giấy trắng. - Dán phần thân ngắn với lá trịn. - Dán phần thân dài với tán lá dài. HS quan sát bài mẫu. HS nhắc tên bài học. HS quan sát và nhận xét. Cây gồm cĩ: thân cây,tán lá và cây. Thân cây cĩ màu nâu, cĩ khi cĩ màu khác như cây cảnh. Tán lá cây cĩ màu xanh. Tán lá cây cĩ nhiều màu sắc khác nhau ( lá già vàng úa, lá non xanh nhạt hơn.). Cĩ cây lá xanh đậm, cĩ cây lá xanh nhạt. HS quan sát thao tác mẫu HS nhắc lại thao tác xé hình. HS quan sát. HS quan sát hình. BUỔI CHIỀU: LUYỆN TẬP TỐN RÈN LUYỆN -THỰC HÀNH I. MỤC TIÊU: - Củng cố lại cho HS nắm vững bảng cộng trong phạm vi 3, 4. - Tiếp tục rèn luyện và bồi bưỡng HS thực hành qua các dạng tốn đã được học trong phạm vi 3, 4. - Tiếp tục rèn luyện và bồi bưỡng HS cĩ kỹ năng giải tốn theo tình huống tranh và cách trình bày bài giải cho phù hợp. - Giáo dục HS cĩ tính nhanh nhẹn và cẩn thận trong giải tốn. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - GV: SGK, tranh, vật mẫu. - HS: Bảng con, dụng cụ học tập. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC CHỦ YẾU: - GV h.dẫn lần lượt cho HS làm bài tập qua các dạng tốn mà các em đã được học trong phạm vi 3, 4. + Dạng 1: Tính kết quả theo hàng ngang trong phạm vi 4. + Dạng 2: tính kết quả theo cột dọc trong phạm vi 4. + Dạng 3: Tính lần lượt k.quả theo hàng ngang trong phạm vi 3, 4. + Dạng 4: Điền số thích hợp vào ơ trống. + Dạng 5: Biết nêu bài tốn qua tình huống tranh và thực hiện giải tốn theo tình huống tranh đã nêu trong phạm vi 3, 4. - GV theo dõi giúp đỡ HS làm lần lượt từng dạng tốn. - GV nhận xét- uốn nắn cho HS khi thực hành và cách trình bày bài tốn. - GV nhận xét chung tiết học. Dặn dị tiết học sau. LUYỆN TẬP TỐN RÈN LUYỆN -THỰC HÀNH I. MỤC TIÊU: - Củng cố lại cho HS nắm vững bảng cộng trong phạm vi 4, 5. - Tiếp tục rèn luyện và bồi bưỡng HS thực hành qua các dạng tốn đã được học trong phạm vi 4, 5. - Tiếp tục rèn luyện và bồi bưỡng HS cĩ kỹ năng giải tốn theo tình huống tranh và cách trình bày bài giải cho phù hợp. - Giáo dục HS cĩ tính nhanh nhẹn và cẩn thận trong giải tốn. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - GV: SGK, tranh, vật mẫu. - HS: Bảng con, dụng cụ học tập. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC CHỦ YẾU: - GV h.dẫn lần lượt cho HS làm bài tập qua các dạng tốn mà các em đã được học trong phạm vi 4, 5. + Dạng 1: Tính kết quả theo hàng ngang trong phạm vi 4, 5. + Dạng 2: tính kết quả theo cột dọc trong phạm vi 4, 5. + Dạng 3: Tính lần lượt k.quả theo hàng ngang trong phạm vi 4, 5. + Dạng 4: Điền số thích hợp vào ơ trống. + Dạng 5: Biết nêu bài tốn qua tình huống tranh và thực hiện giải tốn theo tình huống tranh đã nêu trong phạm vi 4, 5. - GV theo dõi giúp đỡ HS làm lần lượt từng dạng tốn. - GV nhận xét- uốn nắn cho HS khi thực hành và cách trình bày bài tốn. - GV nhận xét chung tiết học. Dặn dị tiết học sau. BUỔI SÁNG: Thứ sáu ngày 14 tháng 10 năm 2011 MƠN : TIẾMG VIỆT Bài 34 : ui - ưi I. MỤC TIÊU: Sau bài học, HS biết: - Đọc được: ui, ưi, đồi núi, gửi thư; từ và các câu ứng dụng. - Viết được: ui, ưi, đồi núi, gửi thư. - Luyện nĩi từ 2, 3 câu theo chủ đề: Chuối, bưởi, vú sữa. - Rèn kỹ năng đọc đúng, đọc tốt cho HS. - Rèn kỹ năng đọc trơn cho HS qua bài học. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - GV: Bộ đồ dùng dạy T.Việt, SGK, tranh minh hoạ bài học. - HS: Bộ đồ dùng dạy T.Việt, SGK, bảng con. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: Hoạt động của thầy. Hoạt động của trị. 1. Ổn định: 2. K.Tra bài cũ: - GV cho HS đọc, viết bài 33 ( cĩ chọn lọc.) 3. Dạy bài mới: 3.1.

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docGIAO AN TUAN 8.doc
Tài liệu liên quan