Giáo án Tổng hợp khối lớp 3 - Tuần 9

I. MỤC TIÊU:

1. Kiểm tra đọc:

- Đọc đúng, rành mạch đoạn văn, bài văn đã học(tốc độ khoảng 55 chữ/phút).Trả lời được 1 câu hỏi về nội dung đoạn, bài.

- Kĩ năng đọc hiểu: Trả lời được các câu hỏi về nội dung bài tập đọc

2.Ôn luyện phép so sánh.

- Tìm đúng từ chỉ sự vật so sánh trên ngữ liệu cho trước.

- Chọn đúng các từ thích hợp để tạo thành phép so sánh trong câu.

3.Đọc thêm bài tập đọc tuần1.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

- Phiếu ghi tên các bài tập đọc

- Bảng phụ viết sẵn BT2.

 

doc41 trang | Chia sẻ: trang80 | Lượt xem: 581 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án Tổng hợp khối lớp 3 - Tuần 9, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
B1: QS và nhận xét B2: Viết bảng *HĐ3: HD viết từ ứng dụng B1: Giới thiệu B2: QS và NX B3: Viết bảng *HĐ4 : HD viết câu ứng dụng B1: Giới thiệu B2: QS và NX B3: Viết bảng *HĐ5: Viết vở TV 3. Củng cố –dặn dò:2' - Y/c HS viết G ,C - NX, đánh giá - Giới thiệu bài– ghi bảng *Cho HS quan sát chữ mẫu + Trong tên riêng và câu ứng dụng có những chữ hoa nào? -> Gắn chữ mẫu + Hãy nhắc lại cấu tạo, qui trình viết chữ G , c, ,B - Viết mẫu nhắc lại qui trình viết. - Y/c 1 HS lên bảng viết, cả lớp viết bảng con - NX, chỉnh sửa *Y/c 1 HS đọc : Ba- na, Ê- đê, Xơ - Đăn , Gia- rai + Trong từ ứng dụng các chữ có chiều cao như  thế nào? + Khoảng cách giữa các chữ bằng chừng nào? - Y/c 1HS lên bảng viết, cả lớp viết bảng con - GV chỉnh sửa *Y/c HS đọc câu ứng dụng + Trong câu ứng dụng các chữ có chiều cao như thế nào? - Y/c HS viết chữ Khôn, Gà - Chỉnh sửa cho HS * HD H S cách viết vở - Quan sát, nhắc nhở HS - Chấm điểm 1số bài – NX - Nhận xét tiết học. - Hoàn thiện bài vào tiết HDH. - HS viết - NX G , C, B - nêu- NX - Nghe - theo dõi - HS viết bảng - 1HS đọc từ - G , C, cao 2li rỡi, các chữ còn lại cao 1 li - viết bảng - 2 HS đọc - Chữ K, h, g, đ, G cao 2 li rưỡi các chữ còn lại cao 1li - viết bảng - viết bài vào vở Rút kinh nghiệm - bổ sung: TẬP ĐỌC - KỂ CHUYỆN ÔN TẬP GIỮA KỲ I (TIẾT 1+2) I. MỤC TIÊU: 1. Kiểm tra đọc: - Đọc đúng, rành mạch đoạn văn, bài văn đã học(tốc độ khoảng 55 chữ/phút).Trả lời được 1 câu hỏi về nội dung đoạn, bài. - Kĩ năng đọc hiểu: Trả lời được các câu hỏi về nội dung bài tập đọc 2.Ôn luyện phép so sánh. - Tìm đúng từ chỉ sự vật so sánh trên ngữ liệu cho trước. - Chọn đúng các từ thích hợp để tạo thành phép so sánh trong câu. 3.Đọc thêm bài tập đọc tuần1. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Phiếu ghi tên các bài tập đọc - Bảng phụ viết sẵn BT2. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC : TIẾT1 Nội dung HĐ của GV HĐ của HS 1. KTBC:3' +Kể tên các bài tập đọc đã học? 2. Bài mới:35' *HĐ1: Giới thiệu bài - Giới thiệu bài - ghi bảng *HĐ2: Kiểm tra tập đọc *Cho HS lên bốc thăm bài đọc - 7 HS bốc thăm - Nêu câu hỏi của từng bài - NX, cho điểm - đọc, trả lời - NX *HĐ3: Ôn luyện về phép so sánh Bài 2:Đáp án. *Gọi HS đọc đề - 1 HS đọc Hồ/ Chiếc gương bầu dục lớn khổng lồ Cầu Thê Húc/con tôm, đầu + Những sự vật nào được so sánh với nhau?Từ nào được dùng để so sánh? -Như con rùa/trái bưởi - Gọi HS chữa bài -NX, cho điểm - làm, chữa -NX Bài 3:a.Mảnh trăngnon... như một cánh diều. b.Tiếng gió...như tiếng sáo. c.Sương sớm. ... hạt ngọc. * Bài tập y/c gì? - Tổ chức thảo luận ,trình bày -NX - 1 HS đọc - thảo luận điền vào chỗ trống -NX *H§4: §äc thªm: -§¬n xin vµo ®éi - §äc mÉu – h­íng dÉn ®äc - Gäi HS ®äc -Y/c tr¶ lêi c©u hái t×m hiÓu néi dung -NX -3- 5 HS ®äc bµi -tr¶ lêi c©u hái 3. Củng cố –dặn dò:2' - NX tiết học Bổ sung sau tiết dạy: TẬP ĐỌC - KỂ CHUYỆN ÔN TẬP GIỮA KỲ I (TIẾT 1+2) TIẾT 2 I. MỤC TIÊU: 1.Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như tiết 1. 2. Ôn luyện cách đặt câu hỏi cho từng bộ phận của kiểu câu ai (con gì, cái gì) là gì? 3. Nhớ và kể lại trôi chảy, đúng diễn biến 1 trong các câu chuyện đã học. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC. - Phiếu viết tên bài tập đọc - Bảng phụ ghi BT2, tên các câu chuyện đã học. III. CÁC HĐ DẠY HỌC. Nội dung HĐ của GV HĐ của HS 1. KTBC:3' + Kể tên các bài tập đọc từ tuần 1 ->tuần 8? NX -HS kể -NX, bổ sung 2. Bài mới:35' *HĐ1: Giới thiệu bài - Giới thiệu bài- ghi bảng *HĐ2: Kiểm tra đọc *Cho HS lên bốc thăm bài đọc - Nêu câu hỏi của từng bài - NX - lên bốc thăm - đọc bài,trả lời - NX *HĐ 3:Ôn luyện cách đặt câu hỏi cho bộ phận câu: Ai là gì ? Bài 2: *Gọi HS đọc y/c - 1 HS đọc a. Ai là hội viên của câu lạc bộ thiếu nhi phường ? + Các con đã được học những mẫu câu nào? -Ai là gì? Ai thế nào?Ai làm gì? b.Câu lạc bộ thiếu nhi là gì? - Y/c HS tù lµm, ®äc bµi - NX - lµm, ®äc bµi, -NX, bæ sung *H§4: KÓ chuyÖn * Bµi tËp y/c g×? - KÓ l¹i c©u chuyÖn ®· häc + Nh÷ng truyÖn ®· häc lµ truyÖn nµo? - CËu bÐ th«ng minh, Ai cã lçi, ChiÕc ¸o len - Y/c HS kÓ 1 trong c¸c truyÖn - NX, ®¸nh gi¸ (cã thÓ cho HS ®ãng vai kÓ) 3. Cñng cè - DÆn dß:2' - Nh¾c l¹i néi dung bµi häc - NX tiÕt häc Bæ sung kiÕn thøc sau tiÕt d¹y: TẬP VIẾT ÔN TẬP GIỮA KỲ I (TIẾT 3) I. MỤC TIÊU: 1. 1.Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như tiết 1. 2. Đặt được 2-3 câu theo mẫu Ai là gì? 3. Viết đơn xin tham gia sinh hoạt câu lạc bộ thiếu nhi (theo đúng mẫu). 4.Đọc thêm bài tập đọc tuần 2 II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC. - Phiếu ghi tên các bài học - Phô tô mẫu đơn xin tham gia sinh hoạt CLB. III. CÁC HĐ DẠY HỌC. Nội dung HĐ của GV HĐ của HS 1. KTBC.3' +Kể tên các bài tập đọc tuần5, 6? 2. Bài mới:35' *HĐ1:Giới thiệu bài - Giới thiệu bài- ghi bảng *HĐ2: Kiểm tra đọc * Tổ chức cho HS lên bốc thăm tên bài đọc - Cho HS đọc bài ,trả lời câu hỏi - NX, cho điểm - bốc thăm, chuẩn bị - đọc bài,trả lời -NX *HĐ3: Ôn luyện cách đặt câu hỏi theo mẫu Ai là gì? Em là HS lớp 3. - Bố em là công nhân. *Gọi HS đọc đề - Y/c HS làm bài, đọc bài -NX, cho điểm - 1HS đọc - làm bài ,chữa -NX *HĐ 4:Viết đơn - Phát phiếu phô tô cho HS - 1 HS đọc mẫu đơn -Tập thể chịu trách nhiệm chính của 1tổ chức, -Tổ chức lập ra cho nhiều người tham gia sinh hoạt như: Vui chơi giải trí, văn hoá, thể thao..... + Con hiểu ntn là "Ban chủ nhiệm" + Câu lạc bộ là gì? - Y/c viết đơn, đọc đơn - làm bài, đọc bài - NX, đánh giá - NX. *H§5:§äc thªm: Khi mÑ v¾ng nhµ - §äc mÉu – h­íng dÉn ®äc - Gäi HS ®äc -Y/c HS tr¶ lêi c©u hái t×m hiÓu néi dung-NX - 3- -5 HS ®äc bµi -tr¶ lêi c©u hái 3. Cñng cè -dÆn dß:2- - NX tiÕt häc Rót kinh nghiÖm - bæ sung: TOÁN THỰC HÀNH NHẬN BIẾT VÀ VẼ GÓC VUÔNG BẰNG ÊKE I.MỤC TIÊU: 1- Kiến thức: - Củng cố biểu tượng về góc vuông, không vuông. 2- Kĩ năng: - Dùng ê ke để kiểm tra, nhận biết góc vuông, góc không vuông. - Biết cách dùng ê ke để vẽ góc vuông trong trường hợp đơn giản. 3- Giáo dục: - ý thức sử dụng ê –ke để kiểm tra góc và vẽ góc một cách chính xác. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC. -Ê ke ,thước kẻ,miếng bìa III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC : Nội dung HĐ của GV HĐ của HS 1. KTBC:3' - Y/c HS lên bảng đánh dấu góc vuông trong hình vẽ. - 1HS lên bảng - NX - NX đánh giá 2. Bài mới:35' *HĐ1: Giới thiệu bài - Giới thiệu bài- ghi bảng *HĐ2: HD thực hành Bài 1: Dùng ê ke vẽ góc vuông biết đỉnh và 1 cạnh cho trước * Gọi HS đọc y/c -Y/c 3 HS lên bảng , lớp làm vở. - Chữa -NX - 1 HS đọc - thực hành -NX Bài 2: Dùng ê ke kiểm tra góc vuông Hình1có 4 góc vuông Hình2có 2 góc vuông * Gọi HS đọc y/c -Y/c HS lên bảng dùng ê ke kiểm tra và đánh dấu góc vuông - NX. đánh giá - 1 HS đọc - thực hành kiểm tra trên bảng, trong sách Bài 3: Miếng 1 ghép với miếng 4 * T/c cho HS chơi trò chơi "Ghép nhanh, ghép đúng" - tham gia chơi giữa 2 đội Miếng 2 ghép với miếng 3 - Cho HS thùc hµnh ghÐp 2 miÕng b×a ®Ó ®­îc 1 gãc vu«ng. - NX - §éi nµo ghÐp ®óng, nhanh ®éi ®ã th¾ng –NX tuyªn d­¬ng 3. Cñng cè - DÆn dß:2' - Nh¾c l¹i nd bµi häc Rót kinh nghiÖm - bæ sung: CHÍNH TẢ ÔN TẬP GIỮA KỲ I (TIẾT 4) I. MỤC TIÊU: - Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như tiết 1. - Đặt được câu hỏi cho từng bộ phận câu: Ai làm gì ? -Nghe viết đúng,trình bày sạch sẽ, đúng quy định bài chính tả tốc độ viết khoảng 55 chữ/15 phút, không mắc quá 5 lỗi trong bài -Đọc thêm bài tập đọc tuần 3, 4 II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC. - Phiếu ghi sẵn tên các bài tập đọc - Chép sẵn BT2 bảng phụ III. CÁC HĐ DẠY HỌC : Nội dung HĐ của GV HĐ của HS 1.KTBC:3' 2.Bài mới:35' *HĐ1: Giới thiệu bài *HĐ2: Kiểm tra đọc +Kể tên các bài tập đọc trong tuần7,8? - Giới thiệu bài-ghi bảng * Y/c HS lên bảng bốc thăm bài đọc - Nghe – nêu câu hỏi về nội dung. - NX, cho điểm - 7 HS lên bảng bốc thăm , đọc và trả lời – NX *HĐ3: Ôn luyện cách đặt câu cho bộ phận câu "Ai làm gì" Bài 2: - ở câu lạc bộ, chúng em làm gì? - Ai thường đến câu lạc bộ vào các ngày nghỉ? *Gọi HS đọc y/c - Yêu cầu HS tự làm, đọc bài - NX đánh giá - 1 HS đọc - tự làm bài, đọc bài - NX *HĐ4 : Nghe viết chính tả -Trao đổi nd đoạn viết * Đọc đoạn viết + Gió heo may báo hiệu mùa nào ? -Mùa thu + Cái nắng của mùa hè đi đâu ? -Thành.., .. quả na -Viết từ khó làm gió, nắng, giữa trưa - Đọc cho HS viết -NX sửa sai -viết bảng -NX -Viết bài - Đọc cho học sinh viết bài - nghe- viết bài - Đọc lại bài - Soát lỗi - Chấm bài-NX bài viết *H§5: §äc thªm: Chó sÎ vµ b«ng hoa b»ng l¨ng MÑ v¾ng nhµ ngµy b·o - §äc mÉu – h­íng dÉn ®äc - Gäi HS ®äc -Y/c HS tr¶ lêi c©u hái t×m hiÓu néi - §äc bµi, tr¶ lêi c©u hái 3. Cñng cè - dÆn dß:2' dung -NX, cho ®iÓm - NX tiÕt häc. - Bµi sau: ¤n tËp tiÕp theo. Rót kinh nghiÖm - bæ sung: Thø t­ ngµy 5 th¸ng 11 n¨m 2014 TẬP ĐỌC ÔN TẬP GIỮA KỲ I (TIẾT 5) I. MỤC TIÊU: - Kiểm tra đọc: Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như tiết 1. - Ôn luyện củng cố vốn từ, lựa chọn từ thích hợp, bổ sung ý nghĩa cho các từ chỉ sự vật - Đặt được 2-3 câu theo mẫu: Ai làm gì ? - Đọc thêm bài tập đọc tuần 5,6 II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC. - Phiếu ghi sẵn tên các bài tập đọc - Chép sẵn BT2 bảng phụ III. CÁC HĐ DẠY HỌC : Nội dung HĐ của GV HĐ của HS 1.KTBC:3' 2.Bài mới:35' *HĐ1: Giới thiệu bài *HĐ2: Kiểm tra đọc +Kể tên các bài tập đọc đã học? - Giới thiệu bài-ghi bảng * Y/c HS lên bảng bốc thăm bài đọc - Nêu câu hỏi về nội dung bài - NX, đánh giá - 7 HS lên bảng bốc thăm, đọc và trả lời - NX *HĐ3: Luỵên tập *Gọi HS đọc đề - 1 HS đọc yêu cầu Bài 2: Chọn từ điền Xinh xắn, tinh xảo, tinh tế. - Cho HS thảo luận-trình bày -NX, cho điểm + Con chọn từ nào trong ngoặc đơn thứ nhất ? Vì sao ? -Xinh xắn vì hoa cỏ may không có nhiều màu nên không lộng lẫy. *HĐ4: Luyện đặt câu theo mẫu Ai làm gì ? *Gọi học sinh đọc yêu cầu - 1 học sinh đọc Bài 3: Đặt câu. Bố em xây nhà. - Cho HS làm bài,chữa -NX, đánh giá - làm, đọc bài - NX Bạn Lan đọc bài *H§5: §äc thªm: Mïa thu cña em Ngµy khai tr­êng - §äc mÉu – h­íng dÉn ®äc - Gäi HS ®äc -Y/c HS tr¶ lêi c©u hái t×m hiÓu néi dung -NX, ®¸nh gi¸ - 3- 5 HS ®äc bµi - tr¶ lêi c©u hái 3. Cñng cè - DÆn dß:2' - NhËn xÐt tiÕt häc Rót kinh nghiÖm - bæ sung: TỰ NHIÊN VÀ Xà HỘI ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA: CON NGƯỜI VÀ SỨC KHOẺ I. MỤC TIÊU: 1- Kiến thức: - Củng cố và khắc sâu kiến thức về cơ quan hô hấp, tuần hoàn, bài tiết nước tiểu, thần kinh:cấu tạo ngoài, chức năng, giữ vệ sinh. - Biết các chất độc hại đối với sức khoẻ như thuốc lá, ma tuý, rượu. 2- Kĩ năng: - Chỉ và nêu được chức năng của các cơ quan hô hấp, tuần hoàn, bài tiết nước tiểu, thần kinh. 3- Giáo dục: - Có ý thức không sử dụng các chất có hại cho sức khỏe. - Có ý thức giữ gìn và bảo vệ các cơ quan hô hấp, tuần hoàn, bài tiết nước tiểu, thần kinh. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - Tranh vẽ.Ô chữ phóng to ( hoặc kẻ bảng) các thẻ chữ - Nội dung phiếu hỏi từng cơ quan III. CÁC HĐ DẠY HỌC : Nội dung HĐ của GV HĐ của HS 1. KTBC:3' +Kể tên các cơ quan đã học? 2. Bài mới:35' *HĐ1: Giới thiệu bài - Giới thiệu - ghi bảng *HĐ2 : Thi tìm hiểu về * Chia lớp thành 4 nhóm, nhóm trưởng lên bốc thăm tên cơ quan - - thảo luận nhóm các cơ quan hô hấp, thảo luận theo câu hỏi SGK - Đại diện trình bày Phiếu 1: Cơ quan hô hấp Phiếu 2: Cơ quan tuần hoàn Phiếu 3: Cơ quan bài tiết nước tiểu Phiếu 4: Cơ quan thần kinh à Giáo viên kết luận: *HĐ: Trò chơi " Giải ô chữ" *Giáo viên đọc câu hỏi - Mỗi đội được chọn một hàng ngang để chơi ( nếu đúng: 5đ ,nếu sai đội - Các đội chọn từ thảo luận đưa từ cần điền ở hàng ngang khác trả lời) Đội nào đọc được từ -N X hàng dọc trước được 30 điểm Đáp án: 1. Điều khiển 9. Bóng đái 2. Tĩnh mạch 10. Nguy hiểm 3. Não 11. Thận 4. Vui vẻ 12. Lọc máu 5. Mũi 13. Các bô níc 6. Động mạch 14. Tim 7. Nuôi cơ thể 15. Sống lành mạnh 8. Phổi 16. Tuỷ sống Hàng dọc: khoẻ mạnh để học tốt 3. Củng cố - Dặn dò:2' - Nhận xét tiết học. - Bài sau: Ôn tập tiếp theo. Rút kinh nghiệm - bổ sung: Thứ năm ngày 6tháng 11 năm 2014 CHÍNH TẢ ÔN TẬP GIỮA KỲ I (TIẾT 6) I. MỤC TIÊU: - Kiểm tra đọc: Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như tiết 1. - Chọn được từ ngữ thích hợp bổ sung ý nghĩa cho từ chỉ sự vật. - Ôn luyện cách đặt dấu phẩy - Đọc thêm bài tập đọc của tuần 7, 8 II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC. - Phiếu ghi sẵn tên các bài tập đọc - Chép sẵn BT2,3 bảng phụ III. CÁC HĐ DẠY HỌC : Nội dung HĐ của GV HĐ của HS 1. KTBC:3' 2. Bài mới:35' *HĐ1: Giới thiệu bài *HĐ2: Kiểm tra đọc thuộc lòng +Kể tên các bài tập đọc đã học? -Giới thiệu bài - Y/c HS lên bốc thăm đọc bài và trả lời câu hỏi - Nhận xét, đánh giá - 5 HSlên bốc thăm đọc bài, trả lời *HĐ3:Luyện tập *Gọi HS đọc đề - 1 HS đọc Bài 2: Chọn từ điền - Con chọn từ nào ? Vì sao ? - Làm bài Đáp án : xanh non , trắng tinh,vàng tươi,đỏ thắm,rực rỡ - Kết luận - Chữa bài - NX Bài 3: Đặt dấu phẩy vào chỗ tích hợp . * Gọi học sinh đọc yêu cầu - Cho HS làm bài - 1 học sinh đọc - 1HS viết vào bảng Đáp án : a, Hàng năm , cứ vào ..............học mới . - Gọi học sinh đọc bài - Nhận xét, đánh giá nhómà gắn bảng - Học sinh đọc - NX b, Sau ba tháng nghỉ hè tạm xa trường, chúng em... c, Đúng tám giờ , trong tiếng Quốc ca hùng tráng, lá cờ... *H§4: §äc thªm: Lõa vµ ngùa Nh÷ng tiÕng chu«ng reo - §äc mÉu – h­íng dÉn ®äc - Gäi HS ®äc -Y/c HS tr¶ lêi c©u hái t×m hiÓu néi dung -NX, cho ®iÓm - 3- 5 HS ®äc bµi - tr¶ lêi c©u hái 3. Cñng cè - DÆn dß:2' - NhËn xÐt tiÕt häc Bổ sung kiến thức sau tiết dạy: Thứ sáu ngày 7 tháng 11 năm 2014 TẬP LÀM VĂN KIỂM TRA ĐỊNH KỲ Thứ ba ngày 4 tháng 11 năm 2014 LUYỆN TỪ VÀ CÂU ÔN TẬP GIỮA KỲ I (TIẾT 7) I. MỤC TIÊU: - Kiểm tra đọc thuộc lòng các bài đã học.Đọc bài :Những chiếc chuông reo. - Ôn luyện củng cố vốn từ qua trò chơi ô chữ II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - Phiếu ghi tên các bài tập đọc, học thuộc lòng đã học - Chép sẵn bài tập 2 bảng phụ III. CÁC HĐ DẠY HỌC : Nội dung HĐ của GV HĐ của HS 1.KTBC:3' 2.Bài mới:35' *HĐ1: Giới thiệu bài +Kể tên các bài tập đọc đã học? - Giới thiệu - ghi bảng *HĐ2: Kiểm tra học thuộc lòng *Yêu cầu học sinh lên bốc thăm đọc bài và trả lời câu hỏi - Nhận xét - Đánh giá - 5 HS lên bốc thăm- đọc bài, trả lời câu hỏi - NX Đọc bài :Những chiếc chuông reo. * Đọc mẫu -HD HS đọc -Tìm hiểu nội dung bài +Nơi ở của gia đình bác thợ gạch có gì đặc biệt? +Tìm những chi tiết nói nên tình thân giữa bác thợ gạch với cậu bé ? +Những chiếc chuông đất nung đã đem lại niềm vui gì cho gia đình cậu bé ? -HS nghe -HS đọc bài -Là một túp lều...mới đóng -Bạn thường ra lò gạch chơi... -Tiếng chuông ....hẳn lên *HĐ3: Ôn luyện củng cố vốn từ : Giải ô chữ *Gọi HS đọc đề - 1 HS đọc Dòng 1: trẻ em; Dòng 2: trả lời - Chia lớp thành các nhóm - thảo luận tìm từ - thảo luận Dòng3: thuỷ thủ; Dòng4:Trưng Nhị - trình bày – NX Dòng 5: tương lai; Dòng6: tươi tốt - HD HS làm theo 3 bước: Dòng7: tập thể; Dòng8: tô màu Bước 1:Dựa vào gợi ý phán đoán từ Bước 2 :Ghi từ vào ô theo hàng ngang. Bước 3: Sau khi tìm đủ 8 từ hàng ngang, đọc từ mới xuất hiện ở ô màu. Rút kinh nghiệm - bổ sung: 3. Củng cố - Dặn dò:2' - Nhận xét tiết học ĐẠO ĐỨC CHIA SẺ VUI BUỒN CÙNG BẠN I. MỤC TIÊU: 1- Kiến thức: - Học sinh hiểu cần chúc mừng bạn khi có niềm vui, an ủi, động viên bạn khi bạn có chuyện buồn. - Học sinh hiểu ý nghĩa của việc chia sẻ buồn vui cùng bạn, có quyền được đối xử bình đẳng, có quyền được hỗ trợ, giúp đỡ khi khó khăn. 2- Kĩ năng: - Học sinh biết chia sẻ buồn vui cùng bạn trong những tình huống cụ thể. 3- Giáo dục: - Có ý thức chia sẻ buồn vui cùng bạn bè. - Quý trọng những bạn biết chia sẻ vui buồn cùng bạn bè. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC Các tấm bìa đỏ, xanh, trắng III- CÁC KĨ NĂNG SỐNG CƠ BẢN ĐƯỢC GIÁO DỤC: -Kĩ năng lắng nghe ý kiến của bạn -Kĩ năng thể hiện sự cảm thông chia sẻ khi bạn vui buồn IV.CÁC PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC TÍCH CỰC CÓ THỂ SỬ DỤNG -Nói cách khác -Đóng vai V.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Nội dung HĐ của GV HĐ của HS 1.KTBC:3' 2.Bài mới:35' *HĐ1: Khởi động - Kiểm tra sự chuẩn bị của HS - Yêu cầu cả lớp hát bài Cả lớp hát "Lớp chúng mình đoàn kết" *HĐ2: Thảo luận và Phân tích tình huống - Giáo viên nêu tình huống: Đã 2 ngày nay các bạn học sinh lớp 3B không thấy bạn - Thảo luận nhóm đôi trả lời MT: Học sinh hiểu biểu hiện của việc quan tâm, Chia sẻ buồn vui cùng Ân đến lớp. Đến giờ sinh hoạt lớp, cô giáo buồn rầu báo tin: - Mẹ bạn Ân đã bị ốm khá lâu, nay bố bạn lại -NX bạn mới bị tai nạn giao thông. Hoàn cảnh gia đình bạn đang rất khó khăn. Chúng ta cần phải làm gì để giúp bạn Ân vượt qua khó khăn này. + Nếu cùng lớp với Ân con sẽ làm gì? Vì sao ? KL: Chúng ta nên động viên bạn bằng những việc làm phù hợp với khả năng của mình. - nghe *HĐ3: Đóng vai MT: Học sinh biết cách Chia sẻ buồn vui với bạn trong những tình huống cụ thể * Chia lớp thành nhóm 4: Tự dựng kịch bản và đóng vai các tình huống sau. - Chung vui với bạn - Đóng vai theo nhóm - Chia sẻ với bạn. - Yêu cầu đại diện một số nhóm lên trình bày- Nhận xét, đánh giá - Đại diện nhóm trình bày KL: Khi bạn có chuyện vui cần chúc mừng, chia vui cùng bạn, khi bạn có chuyện buồn cần chia sẻ động viên bạn *HĐ4 : Bày tỏ ý kiến * Giáo viên đọc từng ý kiến MT: Biết bày tỏ thái độ tánthành, không tán thành ýkiến liên quan đến nội dung bài học a- Chia sẻ buồn vui cùng bạn làm cho tình bạn thêm thân thiết gắn bó. - Bày tỏ ý kiến Bằng cách giơ b. Niềm vui, nỗi buồn là của riêng mỗi người, không nên chia sẻ với ai. thẻ c. Niềm vui sẽ được nhân lên, nỗi buồn sẽ được vơi đi nếu được cảm thông và chia sẻ d. Người không biết quan tâm chia sẻ buồn vui cùng bạn thì không phải là người bạn tốt đ. Trẻ em có quyền được hỗ trợ giúp đỡ khi gặp khó khăn. e. Phân biệt đối xử với các bạn nghèobạn có hoàn cảnh không là vi phạm quyền trẻ em - Gi¸o viªn kÕt luËn: ý a, c, d, ®, e ®óng ý b sai 3. Cñng cè - DÆn dß:2' - VÒ s­u tÇm bµi th¬, truyÖn, ca dao, bµi h¸t thuéc chñ ®Ò bµi häc - NhËn xÐt tiÕt häc. Rót kinh nghiÖm - bæ sung: ĐẠO ĐỨC CHIA SẺ VUI BUỒN CÙNG BẠN I. MỤC TIÊU: - Học sinh hiểu cần chúc mừng bạn khi có niềm vui, an ủi, động viên bạn khi bạn có chuyện buồn. - Học sinh hiểu ý nghĩa của việc chia sẻ buồn vui cùng bạn, có quyền được đối xử bình đẳng, có quyền được hỗ trợ, giúp đỡ khi khó khăn. - Học sinh biết chia sẻ buồn vui cùng bạn trong những tình huống cụ thể. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC Các tấm bìa đỏ, xanh, trắng III- CÁC KĨ NĂNG SỐNG CƠ BẢN ĐƯỢC GIÁO DỤC: -Kĩ năng lắng nghe ý kiến của bạn -Kĩ năng thể hiện sự cảm thông chia sẻ khi bạn vui buồn IV.CÁC PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC TÍCH CỰC CÓ THỂ SỬ DỤNG A. KTBC : B. DẠY BÀI MỚI Giới thiệu bài : *HĐ2 Thảo luận và Phân tích tình huống Ân đến lớp. Đến giờ sinh hoạt lớp, cô giáo buồn rầu báo tin: - Mẹ bạn Ân đã bị ốm khá lâu, nay bố bạn lại mới bị tai nạn giao thông. Hoàn cảnh gia đình bạn đang rất khó khăn. Chúng ta cần phải làm gì để giúp bạn Ân vượt qua khó khăn này. + Nếu cùng lớp với Ân con sẽ làm gì? Đong vai : VD : Hoa ơi hôm nay là sinh nhật câu mình tạng bạn cái bút này ? ế cảm ơn bạn nhé . Tặng vở Vì sao ? KL: Chúng ta nên động viên bạn bằng những việc làm phù hợp với khả năng của mình. ->GVKL và chuyên ý HĐ 2. BÀY TỈ Ý KIẾN a- Chia sÎ buån vui cïng b¹n lµm cho t×nh b¹n thªm th©n thiÕt g¾n bã. b. Niềm vui, nỗi buồn là của riêng mỗi người, không nên chia sẻ với ai. c. Niềm vui sẽ được nhân lên, nỗi buồn sẽ được vơi đi nếu được cảm thông và chia sẻ d. Người không biết quan tâm chia sẻ buồn vui cùng bạn thì không phải là người bạn tốt đ. Trẻ em có quyền được hỗ trợ giúp đỡ khi gặp khó khăn. e. Phân biệt đối xử với các bạn nghèobạn có hoàn cảnh không là vi phạm quyền trẻ em KL : Khi bạn bè có chuyện vui buồn, em cần chia sẻ cùng bạn để niềm vui được nhân lên, nỗi buồn được vơi đi. Mọi trẻ em đều có quyền được đối xử bình đẳng ->GV KẾT LUẬN VÀ CHUYỂN Ý : HĐ 3 : LIÊN HỆ  1, Em hãy kể những việc mà em đã chia sẻ niềm vui cùng bạn ? ( + Hôm qua là sinh nhật bạn con đã đến tặng quà và chia vui cùng , + con hát tặng bạn 1 bài chúc sinh nhật . GV hôm nay là sinh nhật bạn Hoa cả lớp bạn bài nào ? Hát 2, Khi bạn có việc buồn con phải làm gì ? + Động viên bạn + Giúp bạn học bài + ủng hộ bạn về vật chất .. 3, Từ đầu năm đến giờ trường mình đã phát động phing trào gì ủng hộc các bạn khó khăn ? ( + Mua tăm ủng hộ nguoqwuif mù + Quyên góp tiền .. + Quên góp sách vở quần áo Quab sát tranh *HĐ3: Đóng vai MT: Học sinh biết cách Chia sẻ buồn vui với bạn trong những tình huống cụ thể * Chia lớp thành nhóm 4: Tự dựng kịch bản và đóng vai các tình huống sau. - Chung vui với bạn - HS đóng vai theo nhóm - Chia sẻ với bạn. - Yêu cầu đại diện một số nhóm lên trình bày- Nhận xét, đánh giá - Đại diện nhóm trình bày KL: Khi bạn có chuyện vui cần chúc mừng, chia vui cùng bạn, khi bạn có chuyện buồn cần chia sẻ động viên bạn *HĐ4 Bày tỏ ý kiến * Giáo viên đọc từng ý kiến MT: Biết bày tỏ thái độ tánthành, không tán thành ýkiến liên quan đến nội dung bài học a- Chia sẻ buồn vui cùng bạn làm cho tình bạn thêm thân thiết gắn bó. - HS bày tỏ ý kiến b. Niềm vui, nỗi buồn là của riêng mỗi người, không nên chia sẻ với ai. c. Niềm vui sẽ được nhân lên, nỗi buồn sẽ được vơi đi nếu được cảm thông và chia sẻ d. Người không biết quan tâm chia sẻ buồn vui cùng bạn thì không phải là người bạn tốt đ. Trẻ em có quyền được hỗ trợ giúp đỡ khi gặp khó khăn. e. Phân biệt đối xử với các bạn nghèobạn có hoàn cảnh không là vi phạm quyền trẻ em - Giáo viên kết luận: ý a, c, d, đ, e đúng ý b sai 3. Củng cố –dặn dò:2' - Về sưu tầm bài thơ, truyện, ca dao, bài hát thuộc chủ đề bài học - Nhận xét tiết học TOÁN ĐỀ - CA - MÉT, HÉC - TÔ - MÉT I. MỤC TIÊU: 1- Kiến thức: - Nắm được tên gọi và kí hiệu của đề - ca - mét ( dam) Héc - tô - mét (hm) - Biết quan hệ giữa hm và dam - Biết chuyển đổi từ dam, hm ra m. 2- Kĩ năng: - Đổi được các đơn vị đo dam và hm ra m và ngược lại. - Làm tính cộng trừ với các số đo là dam , hm. 3- Giáo dục: - Có ý thức ghi nhớ để chuyển đổi đơn vị đo chính xác. II. CÁC HĐ DẠY HỌC Nội dung HĐ của GV HĐ của HS 1. KTBC:3' - Y/c HS lên bảng vẽ - 2 HS vẽ - Vẽ hình tam giác có 1 góc vuông, hình tứ giác có 2 góc vuông - Nhận xét - NX 2. Bài mới :35' *HĐ1: Giới thiệu bài - Giới thiệu bài- - ghi bảng *HĐ2: Ôn lại các đơn vị đo độ dài đã học + Các con đã được học những đơn vị đo độ dài nào? kể tên -mm, cm, dm, m, km *HĐ3: Giới thiệu dam, hm - Đề - ca - mét là đơn vị đo độ dài, kí hiệu là dam; 1dam = 10m Đọc: Đề-camét - Nối tiếp đọc - Hét-tô-mét là đơn vị đo độ dài ký hiệu là hm; 1hm= 100m ;1hm = 10dam - Nối tiếp đọc *HĐ4: Luyện tập Bài 1: đòng1,2,3 * Gọi HS đọc y/c của bài. - 1 HS đọc 1dam =.10 m 1m=10dm1hm =10dam 1m=100cm1hm =100m 1cm=10mm - Y/c HS làm bài - Gọi HS đọc bài làm - NX - làm bài vào vở - 2- 3 đọc bài - NX Bài 2( dòng 1,2) 7dam =70 m 7hm=700m 9dam =90m 9hm=900m *Gọi HS đọc đề phần a - HD mẫu - Gọi HS lên bảng làm phần b, lớp - 1 HS đọc - làm bài - Đọc làm vở, đọc bài - NX bài - NX Bài 3: (dòng 1,2)Tính 25dam + 50dam = 75 dam *Gọi HS đọc đề - HD mẫu 8hm + 12hm = 20 hm 45dam - 16dam = 29 dam 67hm - 25hm =42 hm -Y/c 2 HS lên bảng , lớp làm vở - Gọi HS đọc bài làm - NX, đánh giá - làm bài - Đọc bài - NX Rút kinh nghiệm - bổ sung: 3. Củng cố - Dặn dò:2' - Nhắc lại nôi dung bài học - Nhận xét tiết học. TOÁN BẢNG ĐƠN VỊ ĐO ĐỘ DÀI I. MỤC TIÊU: 1- Kiến thức: - Bước đầu thuộc bảng đơn vị đo độ dài theo thứ tự từ nhỏ -> lớnvà ngược lại. - Biết mối quan hệ giữa các số đo thông dụng (km và m;m và mm). 2- Kĩ năng: - Chuyển đổi được các đơn vị đo độ dài. - Biết thực hiện các phép tính với các số đo độ dài. 3- Giáo dục: - HS có ý thức ghi nhớ bảng đơn vị đo độ dài để áp dụng giải toán một cách chính xác. II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: -Bảng phụ ,phấn màu III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC : Nội dung HĐ của GV HĐ của HS 1. KTBC:3' - Gọi HS trả lời - 2HS trả lời 1hm = .? m 1dam =? m -NX -NX 2. Bài mới:35' *HĐ1: Giới thiệu bài - Giới thiệu bài- ghi bảng *HĐ2: Giới thiệu bảng đơn vị đo độ dài * Kẻ bảng đơn vị đo độ dài lên bảng, chưa có thông tin => mét là đơn vị cơ bản + Lớn hơn m có những đơn vị nào? - Km, hm, dam + Nhỏ hơn m có những đơn vị nào? - dm, cm, mm. + Trong những đơn vị lớn hơn mét đơn vị nào gấp mét(10 lần)100 lần? - dam,hm - Giới thiệu 1km = 10 hm = 1000m - HS đọc - HD HS tự lập nốt các đơn vị còn lại - HS thưc hành nhóm - Y/c HS đọc bảng đvị lớn -> nhỏ; nhỏ -> lớn - HS đọc bài -NX *HĐ3: Luyện tập Bài 1:(3 dòng đầu) * Gọi HS đọc y/c -1HS đọc 1km =10 hm, 1m = 10 dm 1km=1000.m 1 m = 100 cm 1hm =10dam 1m=1000 mm - Y/c 1 HS lên bảng , lớp làm vở, đọc bài - NX, đánh giá - Làm bài - Đọc bài - NX Bài 2: (3 dòng đầu) * Gọi HS đọc y/c -1HS đọc 8hm= 800.m 8m =.80 dm - Y/c HS tự làm,đọc bài - NX - Làm bài 9hm =900.m 6m = 600 cm - Đọc bài 7dam =70m 8cm = 80 mm - NX Bài 3: (2 dòng đầu) * Gọi HS đọc y/c của bài - 1 HS đọc 25m x 2 =50 m 36hm: 3= 12 hm 15 km x 4=60 km 70 km:

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • doctuan9.doc
Tài liệu liên quan