Giáo án tổng hợp lớp 2, học kì II - Năm 2015 - 2016 - Tuần 29

Yêu cầu cả lớp đọc số vừa lập được

*HD học sinh làm bài tập:

-Bài tập yêu cầu làm gì?

-Yêu cầu học sinh thảo luận theo cặp.

-Nhận xét,kết luận.

110 :một trăm mười

111: một trăm mười một

117:một trăm mười bảy

-Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì -Yêu cầu học sinh làm vào vở

-Theo dõi,chấm một số em.

-Nhận xét ,KL.

-Yêu cầu học sinh huy động kết quả.

-Nhận xét tiết học .

-Về ôn lại cách đọc , cách viết , cách so sánh các số từ 101 đến 110 .

doc28 trang | Chia sẻ: hoanganh.21 | Lượt xem: 961 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án tổng hợp lớp 2, học kì II - Năm 2015 - 2016 - Tuần 29, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
nào ? -Đoạn này cịn cách tĩm tắt nào khác mà vẫn nêu được nội dung của đoạn1 ? -Sách giáo khoa tĩm tắt nội dung đoạn 2 như thế nào? -Bạn nào cĩ cách tĩm tắt khác ? -Nội dung của đoạn cuối là gì ? -Nhận xét phần trả lời của học sinh . -*Cho học sinh đọc thầm yêu cầu và gợi ý trên bảng phụ . Bước 1: Kể trong nhĩm -Chia nhĩm , yêu cầu mỗi nhĩm kể một đoạn theo gợi ý . Bước 2 : Kể trước lớp. -Yêu cầu các nhĩm cử đại diện lên kể . -Yêu cầu các nhĩm nhận xét , bổ sung khi bạn kể. -Tuyên dương các nhĩm học sinh kể tốt -Giáo viên chia học sinh thành các nhĩm nhỏ . Mỗi nhĩm cĩ 5 học sinh , yêu cầu các nhĩm kể theo hình thức phân vai : Người dẫn chuyện, người ơng , Xuân , Vân , Việt . -Tổ chức các nhĩm thi kể . -Nhận xét tuyên dương các nhĩm kể tốt -YC 1H kể l¹i to¸n bé c©u chuyện -Nh©n xÐt -Nhận xét tiết học . -Về nhà kể lại câu chuyện cho người thân nghe và chuẩn bị bài sau . -Hát. -2 em trả lời -L¾ng nghe -Lắng nghe và đọc đề bài. -Tĩm tắt nội dung từng đoạn bằng 1 câu. -Đoạn 1 : chia đào . -Qùa của ơng . - Chuyện của Xuân -NhËn xÐt -Một em đọc yêu cầu của bài -KĨ trong nhãm -§¹i diện nhãm kĨ -NhËn xÐt bỉ sung - Kể lại trong nhĩm - Khi em này kể các em khác theo dõi , lắng nghe , nhận xét bổ sung cho bạn . -Mỗi em trình bày 1 đoạn. -8 em tham gia kể chuyện . -Nhận xétõ -1 em tập kể lại tồn bộ câu -Lắng nghe ƠLTV LUYỆN VIẾT CHỮ ĐẸP BÀI 54 I.Mục tiêu: -Giúp HS ơn lại cách viết chữ P,Ph,Q.Vận dụng viết được các từ,câu ứng dụng:Phú Quốc,Quảng Nam,Quảng Bình,Phong Nha kì thú,theo thế chữ xiên. -Viết đúng độ cao khoảng cách các chữ và con chữ. -HSCCG:Viết được tồn bộ bài với tốc độ chậm hơn. -Giáo dục HS cĩ ý thức viết chữ đẹp ,cẩn thận khi viết. II.Đồ dùng dạy học -Mẫu chữ P,Ph,Q -Bảng phụ viết từ câu ứng dụng. III.Hoạt động dạy học: ND _ TG Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trị 1.Kiểm tra 5p 2.Bài mới HĐ 1:HD viết các chữ cái P,Ph,Q 6p HĐ 2:HD viết từ và câu ứng dụng 7p HĐ 3:Thực hành 17p 3.Củng cố 2p GV đọc HS viết bảng con: Phú Quốc,Quảng Nam,Quảng Bình -Nhận xét bảng con và bài HS trên bảng. -Giới thiệu nội dung bài luyện viết. -GV nhắc lại quy trình và viết mẫu chữ cái P,Ph,Q chú ý HS viết theo thế chữ xiên. -Y/C HS viết vào bảng con. -Nhận xét sửa sai cho hs. -HD lại cách viết các từ và câu ứng dụng. -Lưu ý viết hoa các chữ cái đầu tên riêng các địa danh,khỏng cách độ cao các chữ và con chữ. -Y/C hs viết bảng con:Phú Quốc, Quảng Nam,Quảng Bình,Phong Nha. -Nhận xét sữa sai bảng con -HD HS viết vào vở. -Nhắc HS ngồi đúng tư thế,cách trình bày vào vở. -GV thu chấm một số vở của HS,nhận xét chỉ ra lỗi saicho HS. Nhận xét giờ học. -3 dãy viết 3 từ,1HS viết câu ứng dụng. -Nhận xét bài viết của bạn trên bảng. -Lắng nghe. -HS qua sát GV viết mẫu. -HS viết vào bảng con. -Đọc lại các từ và câu ứng dụng -HS quan sát GV viết mẫu. -Viết vào bảng con. -Viết vào vở -HS nhận vở sửa những lỗi sai vào bảng con. -Lắng nghe. Thứ ba ngày 29 tháng 3 năm 2016 Tốn: CÁC SỐ CĨ BA CHỮ SỐ I.Mục tiêu -Nhận biết các số cĩ 3 chữ số,biết cách đọc ,viết chúng.Nhận biết số cĩ ba chữ số gồm số trăm,số chục và số đơn vị. -Vận dụng và làm được BT 2,3. *HSCCG: Nhận biết các số cĩ 3 chữ số,biết cách đọc ,viết chúng -Giáo dục học sinh cẩn thận khi học tốn. II.Đồ dùng: Kẻ sẵn trên bảng lớp cĩ ghi trăm , chục , đơn vị , đọc số , viết số như sách giáo khoa . II.Các hoạt động dạy và học . Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Ổn định lớp 2.Khởi động ( 5 phút) 3.Bài mới a.Giới thiệu bài (2 phút) b.Giới thiệu các số cĩ 3 chữ số (15phút) *Đọc và viết số theo hình biểu diễn * Đọc , viết thành thạo các số cĩ 3 chữ số *.Tìm hình biểu diễn cho số c. Luyện tập thực hành (15 phút). Bài 2: Mỗi số sau ứng với cách đọc nào? Bài 3 Viết theo mẫu *Đọc đúng số có 3 chữ số theo mẫu. 4.Củng cố , dặn dò 3phút -Ban văn nghệ điều hành lớp. -Gọi học sinh lên bảng : +Viết các số từ 111 đến 200 . +So sánh các số 118 và 120 , 120 và 120 , 146 và 156 . -Giáo viên nhận xét . * Giới thiệu bài -Giáo viên gắn lên bảng 2 hình vuơng biểu diễn 200 và hỏi : Cĩ mấy trăm ? -Gắn tiếp 4 hình chữ nhật biểu diễn 40 và hỏi : Cĩ mấy chục ? -Gắn tiếp 3 hình vuơng nhỏ biểi diễn 3 đơn vị và hỏi : Cĩ mấy đơn vị ? -Hãy viết số gồm 2 trăm , 4 chục và 3 đơn vị . -Yêu cầu học sinh đọc số vừa viết được -243 gồm mấy trăm , mấy chục , mấy đơn vị ? -Tiến hành tương tự để học sinh đọc viết và nắm được cấu tạo của các số : 235, 310 , 240 , 411 , 205 , 252. Giáo viên đọc số , yêu cầu học sinh lấy các hình , biểu diễn tương ứng với số được giáo viên đọc . *Thực hành: -Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì ? -Hướng dẫn các em cần nhìn số , đọc số theo đúng hướng dẫn về cách đọc , sau đĩ tìm cách đọc đúng trong các cách đọc được liệt kê. -Huy động kết quả HS -Nhận xét học sinh . *Tiến hành tương tự như bài 2 . -Yêu cầu hs làm vào vở -Tổ chức cho học sinh thi đọc và viết số có 3 chữ số . -Nhận xét tiết học . -Dặn về nhà ôn luyện cấu tạo số , cách đọc số và cách viết số có 3 chữ số . -Hát. -2 em trả lời -Lớp làm vào vở nháp . -Lắng nghe và đọc đề bài. -Quan sát suy nghĩ , một số em trả lời :Cĩ 200 -Cĩ 4 chục . -Cĩ 3 đơn vị . -Viết :243 .1 em lên bảng viết , cả lớp viết vào bảng con . -Một số em đọc cá nhân , sau đó cả lớp đọc đồng thanh . -Một số em trả lời : Gồm 2 trăm , 4 chục , 3 đơn vị . -HS thự hiện theo yêu cầu. -1 em đọc yêu cầu . -Bài tập yêu cầu chúng ta tìm cách đọc tương ứng với số ). -HS làm bài cá nhân vào vở bài tập. -Một số cá nhân báo cáo kết quả -Nhận xét bài bạn,đổi chéo vở kiểm tra. -Làm vào vở bài tập . -2hsccg thi ®äc -NhËn xÐt -L¾ng nghe Tập viết CHỮ HOA A (KiĨu 2) I.Mục tiêu: -Viết đúng chữ hoa A –Kiểu 2 (1 dịng cỡ vừa,1 dịng cỡ nhỏ ),chữ và câu ứng dụng :Ao (1 dịng cỡ vừa,1 dịng cỡ nhỏ:Ao liền ruộng cả .(3 lần). *HSCCG:Viết đúng : chữ hoa A, chữ và câu ứng dụng : Ao, Ao liền ruộng cả. -Học sinh cĩ thĩi quen viết bài cẩn thận và rèn chữ đẹp. II.Đồ dùng : -Mẫu chữ A hoa đặt trong khung chữ , cĩ đủ các đường kẻ và đánh số các đường kẻ Viết mẫu cụm từ ứng dụng : Ao liền ruộng cả . Vở tập viết 2 . III.Các hoạt động dạy và học Néi dung-TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Ổn định lớp 2.Khởi động (5 phút) 3.Bài mới a.Giới thiệu bài (2 phút) b. Hướng dẫn viết chữ A hoa(5 phút). *Quan sát chữ mẫu *Viết bảng c.Hướng dẫn viết cụm từ ứng dụng (5 phút) * Hnắm cách viết cụm từ ứng dụng +Viết Bảng con d.Hướng dẫn viết vào vở (20 phút). e.Củng cố Ban văn nghệ điều hành -Gọi học sinh lên viết chữ Y và cụm từ ứng dụng -Giáo viên nhận xét . -Giíi thiƯu bµi -Chữ A hoa cao mấy li, rộng mấy li ? -Chữ A hoa được viết gồm mấy nét cơ bản ? Là những nét nào ? -Yêu cầu học sinh nêu cách viết nét cong kín , giống chữ O , ¥ , đã học . -Giảng quy trình viết nét móc ngược phải . -Yêu cầu học sinh viết chữ A trong không trung và viết vào bảng con . -Giáo viên nhận xét , sửa lỗi . +Giới thiệu cụm từ ứng dụng -Yêu cầu học sinh đọc cụm từ ứng dụng . -Em hiểu thế nào là “Ao liền ruộng cả” ? +Quan sát và nhận xét . -Cụm từ “ Ao liền ruộng cả” có mấy chữ ? -Những chữ nào có cùng độ cao với chữ A và cao mấy li ? -Các chữ còn lại cao mấy li ? -Hãy nêu vị trí các dấu thanh có cụm từ . -Khoảng cách giữa các chữ như thế nào? -Yêu cầu học sinh viết chữ Ao , vào bảng con -Giáo viên nhận xét sửa sai . -Yêu cầu học sinh lần lượt viết vào vở . -Giáo viên theo dõi uốn nắn chú ý cách cầm viết , tư thế viết . -Thu và chấm 1 số bài . -Giáo viên nhận xét tuyên dương . -NhËn xÐt tiÕt häc, -Về viết bài ở nhà. - Hát -2 em: lên bảng viết , dưới lớp viết vào bảng con . -Lắng nghe và đọc đề bài. -Quan sát , suy nghĩ và trả lời - Gồm 2 nét là nét cong kín và nét mĩc ngược phải -Cả lớp viết theo hướng dẫn của giáo viên . -1 em đọc . -1 vài em trả lời . - Nĩi về sự giầu cĩ ở nơng thơn , nhà cĩ nhiều ao , nhiều ruộng -1 số em trả lời để cùng tìm hiểu bài . Cĩ 4 chữ gồm : Ao , liền , ruộng , cả . - Cĩ chữ L, G cao 2,5 li . -Các chữ cịn lại cao 1 li -Dấu huyền đặt trên chữ ê, dấu hỏi đặt trên a -HS viết bảng con -NhËn xÐt -Cả lớp viết vào vở. -L¾ng nghe -L¾ng nghe. Luyện từ và câu TỪ NGỮ VỀ CÂY CỐI . ĐẶT VÀ TRẢ LỜI CÁC CÂU HỎI : ĐỂ LÀM GÌ ? I.Mục tiêu: -Nêu được một số từ ngữ chỉ cây cối (BT 1,2). -Dựa theo tranh ,biết đặt và trả lời câu hỏi với cụm từ để làm gì?(BT3). *HSCCG: Nêu được một số từ ngữ chỉ cây cối. *H: Nêu được một số từ ngữ chỉ cây cối. -Giáo dục học sinh biết chăm sĩc và bảo vệ cây cối. II.Đồ dùng : Tranh vẽ một cây ăn qủa . Giấy kẻ sẵn bảng để tìm từ theo nội dung bài 2. III.Các hoạt động dạy và học ND-TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Ổn định lớp 2.Bài cũ (5 phút) 3.Bài mới a.Giới thiệu bài (2 phút) b.:Hướng dẫn làm bài tập (30 phút). Bài 1 *Kể được 7 bộ phận của cây dừa. Bài 2: * H đặt đúng câu hỏi với cụm từ “ Để làm gì ?” 4.Củng cố (2 phút) - Ổn định lớp -Gọi học sinh lên bảng : +Hỏi theo mẫu câu hỏi cĩ từ “ Để làm gì ?” +Làm bài tập 2, sách giáo khoa trang 87 . -Nhận xét , cho điểm từng học sinh . * Giới thiệu bài *Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì ? (Bài tập yêu cầu chúng ta kể tên các bộ phận cây ăn qủa). -Treo tranh vẽ 1cây ăn qủa , yêu cầu học sinh quan sát tranh để trả lời câu hỏi trên . -Chia lớp thành 8 nhĩm , phát cho mỗi nhĩm 1 tờ giấy rơ ki to , 2 bút dạ và yêu cầu thảo luận nhĩm để tìm từ tả các bộ phận của cây . -Yêu cầu các nhĩm dán bảng từ của nhĩm mình lên bảng , cả lớp cùng kiểm tra từ bằng cách đọc đồng thanh các từ tìm được .-Yêu cầu học sinh đọc đề bài . -Bạn gái đang làm gì ? -Bạn trai đang làm gì ? -Yêu cầu 2 học sinh ngồi cạnh nhau thực hành hỏi đáp theo yêu cầu của bài , sau đĩ gọi một cặp học sinh thực hành trước lớp . (Đáp án : +Bức tranh 1 -Hỏi :Bạn gái tưới nước cho cây để làm gì? -Đáp : Bạn gái tưới nước cho cây để cây khơng bị khơ héo / để cây xanh tốt / để cây mau lớn . +Bức tranh 2 -Hỏi :Bạn trai bắt sâu cho cây để làm gì ? -Đáp : Bạn trai bắt sâu cho cây để cây khơng bị sâu bệnh . / để bảo vệ cây khỏi sâu bệnh ). -Nhận xét cho điểm học sinh . -Nhận xét tiết học. -Dặn học sinh về làm bài tập và đặt câu với cụm từ “ để làm gì ?” -Hát. -2 em trả lời: -Lắng nghe và đọc đề bài. -1 em đọc yêu cầu trong sách giáo khoa . -Quan sát và trả lời. (Trả lời :Cây ăn qủa cĩ các bộ phận : Gốc cây , ngọn cây , thân cây , cành cây , rễ cây hoa , qủa , lá ). -Hoạt động theo nhĩm : +Nhĩm 1: tìm từ tả gốc cây +Nhĩm 2: tìm từ tả ngọn cây. + Nhĩm 3: tìm từ tả thân cây. + Nhĩm 4: tìm từ tả cành cây . + Nhĩm 5: tìm từ tả rễ cây. + Nhĩm 6: tìm từ tả hoa + Nhĩm 7: tìm từ tả lá cây + Nhĩm 8: tìm từ tả qủa . -Bạn gái đang tưới nước cho cây . -Bạn trai đang bắt sâu cho cây . -Thực hành hỏi đáp . -Kiểm tra từ sau đĩ ghi từ vào vở bài tập . -1 em đọc thành tiếng , cả lớp theo dõi bài trong sách giáo khoa . -H lắng nghe. ƠL Tốn: LUYỆN TẬP CÁC SỐ TRỊN TRĂM. CÁC SỐ TRỊN CHỤC TỪ 110 ĐẾN 200 -Giúp HS củng cố cách đọc viết các số trịn trăm,các số trịn chục từ 110 đến 200 -Nắm cách so sánh các số trịn chục. -HSCCG:làm được các bài tập 1,2,3/55,56 và bài 1,4/58,59 VBT -HSNK làm được tất cả các bài tập. II.Đồ dùng dạy học -Bộ thực hành tốn,Bảng phụ -VBT của HS III.Hoạt động dạy học ND - TG Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trị 1.Khởi động 5p 2.Bài mới HĐ1:Ơn các số trịn trăm Bài 1/55 8p Bài 2/56 7p HĐ 2;Ơn các số trịn chục từ 110 đến 200 Bài 1/58 7p Bài 4/59 7p 3.Củng cố CTHĐTQ lên điều hành lớp. -GV nhận lớp. -GV giới thiệu nội dung bài cần ơn luyện. -Việc 1:HS làm việc nhĩm:Quan sát các hình minh họa VBT đọc và viết các số trịn trăm. -Việc: Các nhĩm báo cáo kết quả -GV nhận xét và chốt kết quả: +200:Hai trăm +500:Năm trăm..... -Việc 1:HS làm việc cá nhân -Việc 2: Báo cáo kết quả +GV:số 900 gồm mấy trăm,mấy chục,mấy đơn vị? -Gvcho lớp đọc lại các số -Việc 1:HS làm việc theo nhĩm hai,thảo luận và hồn thành bài tập. -Việc 2:HS báo cáo kết quả -Huy động kết quả:170,160,180... -Việc 1:HS làm việc cá nhân điền dấu vào chỗ chấm. -Việc 2:GV gọi 3 HS lên bảng làm. -Việc 3;Huy động kết quả lớp. -Hãy nêu cách so sánh các số cĩ 3 chữ số? -HSNK hồn thành các bài tập cịn lại -Nhận xét,hệ thống kiến thức. -Kiểm tra việc chuẩn bị đồ dùng học tập. -HS chuẩn bị VBT,BTH -Các nhĩm thảo luận.Nhĩm trưởng cử thư kí ghi ý kiến,sau đĩ cho nhĩm hồn thành vào vở. -Đại diện các nhĩm báo cáo kết quả. -Lớp đọc lại các số trịn trăm. -HS làm việc các nhân hồn thành bài trong vở. -Báo cáo kết quả -Trả lời:Gồm 9 trăm 0 chục 0đơn vị. -Lớp đọc lại các số trịn trăm trong bài. -Nhĩm đơi quan sát,thảo luận hồn thành bài tập. -HS làm việc cá nhân. -3HS làm bảng lớp -HS đổi vở kiểm tra bạn và báo cáo cho GV. -So sánh từ trái sang phải,bắt đầu từ hàng trăm. Thứ tư ngày 30 tháng 3 năm 2016 Tập đọc CÂY ĐA QUÊ HƯƠNG I.Mục tiêu: Đọc rành mạch tồn bài;biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu và cụm từ. Hiểu nội dung bài : Tả vẻ đẹp của cây đa quê hương, thể hiện tình cảm của tác giả với quê hương. H G-K: trả lời được câu 3. *HSCCG: Đọc được đoạn 1 của bài: Cây đa quê hương. -Giáo dục học sinh biết yêu quê hương của mình. II.Đồ dùng : Tranh minh họa các bài tập đọc . Bảng ghi sẵn các từ , các câu cần luyện ngắt giọng . III.Các hoạt động dạy và học . ND-TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Ổn định lớp 2.Khởi động (5 phút) 3.Bài mới a.Giới thiệu bài (2 phút) b.Luyện đọc (15 phút) *Đọc trơn được cả bài . Đọc đúng các từ ngữ .gắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu và giũa các cụm từ. Biết đọc với giọng nhẹ nhàng, sâu lắng, nhấn giọng ở các từ ngữ gợi tả , gợi cảm c.Tìm hiểu bài (15 phút). *Trả lời đúng các câu hỏi và nắm ND bài. 4.Củng cố,dặn dị. (3 phút) - Ổn định lớp -Gọi học sinh lên đọc bài những qủa đào và trả lời câu hỏi : +Người ơng dành những qủa đào cho ai ? +Mỗi cháu của ơng đã làm gì với qủa đào ? +Em thích nhân vật nào ? Vì sao ? -Giáo viên nhận xét ghi điểm . * Giới thiệu bài *Đọc mẫu -Giáo viên đọc mẫu lần 1 , sau đĩ gọi học sinh đọc mẫu lần 2, chú ý đọc với giọng đọc nhẹ nhàng , sâu lắng , nhấn giọng ở các từ ngữ gợi tả , gợi cảm . *Luyện phát âm -Yêu cầu học sinh tìm các từ khĩ , dễ lẫn khi đọc bài : -Nghe học sinh trả lời và ghi các từ này lên bảng . -Đọc mẫu và yêu cầu học sinh đọc các từ này :Tập trung vào những học sinh hay mắc lỗi phát âm . -Yêu cầu học sinh đọc từng câu . Nghe và chỉnh sửa lỗi cho học sinh . *Luyện đọc đoạn . -Giáo viên nêu giọng đọc chung của tồn bài , sau đĩ nêu yêu cầu đọc đoạn và hướng dẫn học sinh chia bài tập đọc thành 2 đoạn : +Đoạn 1 : Đoạn 1 từ đầu cho đến đang cười đang nĩi . +Đoạn 2 : phần cịn lại . -Yêu cầu học sinh đọc đoạn 1 . -Thời thơ ấu là độ tuổi nào ? -Em hiểu hình ảnh 1 tồ cổ kính là như thế nào ? -Thế nào là chĩt vĩt giữa trời xanh -Li kì cĩ nghĩa là gì ? -Để đọc tốt đoạn văn này , ngồi việc ngắt nghỉ giọng đúng với các dấu câu , các em cần chú ý ngắt giọng câu văn dài ở cuối đoạn . -Gọi học sinh đọc câu văn cuối đoạn . Yêu cầu học sinh nêu cách ngắt giọng câu văn này . Chỉnh lại cách ngắt giọng cho đúng rồi cho học sinh luyện cách ngắt giọng . -Hướng dẫn : Để thấy rõ vẻ đẹp của cây đa được miêu tả trong đoạn văn , khi đọc chúng ta cần chú ý nhấn giọng các từ ngữ gợi tả như :nghìn năm , cổ kính , lớ hơn cột đình , chĩt vĩt giữa trời , quái lạ , gẩy lên , đang cười đang nĩi . -Gọi học sinh đọc lại đoạn 1 . -Yêu cầu học sinh đọc đoạn 2 . -Yêu cầu học sinh nêu cách ngắt giọng 2 câu văn cuối bài -Dựa vào cách đọc đoạn 1 , hãy cho biết , để đọc tốt đoạn văn này chúng ta cần nhấn giọng ở các từ ngữ nào ? (Nhấn giọng các từ ngữ : Lúa vàng gợn sĩng , lững thững , nặng nề ). -Yêu cầu học sinh đọc lại đoạn 2 . -Yêu cầu 2 học sinh đọc nối tiếp nhau . Mỗi học sinh đọc một đoạn của bài . Đọc từ đầu cho đến hết bài .-Chia học sinh thành nhĩm nhỏ , mỗi nhĩm cĩ 4 học sinh và yêu cầu học sinh luyện đọc tron nhĩm. *Thi đọc -Tổ chức cho các nhĩm thi đọc đồng thanh , đọc cá nhân . -Nhận xét , cho điểm . *Cả lớp đọc đồng thanh . Yêu cầu học sinh cả lớp đọc đồng thanh đoạn 1 . -Giáo viên đọc mẫu tồn bài lần 2 . -Những từ ngữ , câu văn nào cho ta thấy cây đa đã sống rất lâu ? -Các bộ phận của cây đa : thân , cành , ngọn , rễ được tả bằng những hình ảnh nào -Yêu cầu học sinh đọc câu hỏi 3 . -Yêu cầu học sinh thảo luận cặp đơi để nĩi lại đặc điểm của mỗi bộ phận của cây đa bằng 1 từ . -Ngồi hĩng mát ở gốc đa , tác giả cịn thấy những cảnh đẹp nào của quê hương ? *Gọi học sinh đọc lại bài tập đọc và yêu cầu học sinh khác quan sát tranh minh hoạ để tả lại cảnh đẹp của quê hương của tác giả . -Nhận xét giờ học . -Dặn về đọc lại bài , chuẩn bị bài sau -Hát . -2 em lên đọc bài: -Cho 3 đưa cháu và bà -Lắng nghe và đọc đề bài. -Theo dõi giáo viên đọc mẫu 1 em học khá (giỏi) đọc mẫu lần 2 . -Tìm từ và trả lời theo yêu cầu của giáo viên . -5 đến 7 em đọc bài cá nhân , sau đĩ cả lớp đọc đồng thanh . -Mỗi em đọc 1 câu, đọc nối tiếp từ đầu cho đến hết bài . -Dùng bút chì viết dấu gạch (/)để phân cách các đoạn với nhau . -1 em học khá ( giỏi )đọc bài -Là khi cịn trẻ con . -Là cũ và cĩ vẻ đẹp trang nghiêm. -Là cao vượt hẳn các vật xung quanh . -Là vừa lạ vừa hấp dẫn . -Dùng bút chì gạch chân các từ này . -1 số em đọc bài . -1 em học khá (giỏi) đọc bài. -Nêu cách ngắt và luyện ngắt giọng . -Một số em đọc . -2 H đọc -H nêu -H trả lời -H đọc -2 em đọc bài theo hình thức nối tiếp . -Luyện đọc theo nhĩm . -Các nhĩm cử cá nhân thi đọc cá nhân , các nhĩm thi đọc nối tiếp , đọc đồng thanh 1 đoạn trong bài . -Cả lớp đọc đồng thanh . -Theo dõi bài trong sách giáo khoa và đọc thầm theo. -1 vài em trả lời . -1 số em nối tiếp phát biểu. -1 em đọc , lớp theo dõi . -Thảo luận , sau đĩ nối tiếp nhau phát biểu ý kiến. -1 vài em trả lời . -Một em đọc .Một số em mơ tả cảnh đẹp của quê hương của tác giả . Toán SO SÁNH CÁC SỐ CÓ BA CHỮ SỐ I.Mục tiêu -Biết sử dụng cấu tạo thập phân của số và giá trị theo vị trí của các số trong một số để so sánh các số có ba chữ số ;nhận biết thứ tự các số (không qua 1000). -Biết vận dụng và làm được các bài tập 1,2(a)3(dòng 1) *HSCCG: Nhận biết các số có 3 chữ số,biết cách đọc ,viết chúng -Giáo dục học sinh cẩn thận khi học toán. II.Đồ dùng : Các hình vuông , hình chữ nhật biểu diễn trăm , chục , đơn vị như ở tiết 132. III.Các hoạt động dạy và học ND-TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Ổn định lớp 2.Khởi động ( 5 phút) 3.Bài mới a.Giới thiệu bài ( 2 phút) b.Giới thiệu cách so sánh các số cĩ 3 chữ số (17 phút). *H nắm cách so sánh các số cĩ 3 chữ số c.Luyện tập thực hành (10 phút) Bài 1 *Biết cách sĩ sánh các số cĩ 3 chữ số. Bài 2 * Tìm đúng số lớn nhất. 4.Củng cố (5 phút) - Ổn định lớp -Gọi học sinh lên bảng viết các số cĩ 3 chữ số và đọc các số này : 221, 222, 223 , 224, 225, 226, 227, 228 , 229, 230. -Nhận xét cho điểm học sinh . * Giới thiệu bài *So sánh 234 và 235 -Gắn lên bảng hình biểu diễn số 234 và hỏi : Cĩ bao nhiêu hình vuơng nhỏ ? (Cĩ 234 hình vuơng -Gọi 1 vài em lên viết 234 vào hình biểu diễn số đĩ . -Tiếp tục gắn hình biểu diễn số 235 vào bên phải như phần bài học và hỏi : Cĩ bao nhiêu hình vuơng ? -234 hình vuơng và 235 hình vuơng thì bên nào cĩ ít hình vuơng hơn , bên nào nhiều hình vuơng hơn? -234 và 235 số nào bé hơn số nào lớn hơn ? *So sánh 194 và 139 -Hướng dẫn học sinh so sánh 194 hình vuơng tương tự như so sánh 234 và 235 hình vuơng .(194 hình vuơng nhiều hơn 139 hình vuơng , 139 hình vuơng ít hơn 194 hình vuơng ). -Hướng dẫn so sánh 194 và 139 bằng cách so sánh các chữ số cùng hàng .(Hàng trăm cùng bằng 1 , hàng chục 9>3 nên 194 > 139 hay 139 < 194 ). *So sánh 199 và 215 . -Hướng dẫn học sinh so sánh 199 hình vuơng với 215 hình vuơng tương tự như so sánh 234 và 235 hình vuơng -Hướng dẫn học sinh so sánh 199 với 215 bằng cách so sánh các chữ số cùng hàng . ( Hàng trăm 2>1 nên 215 > 199 hay 199< 215 ). *Rút ra kết luận -Khi so sánh các số cĩ 3 chữ số với nhau ta bắt đầu so sánh từ hàng nào ? -Số cĩ hàng trăm lớn hơn như thế nào so với số kia ? -Khi đĩ ta cĩ cần so sánh tiếp đến hàng chục khơng? -Khi nào ta so sánh đến hàng chục ? -Khi hàng trăm của các số cần so sánh bằng nhau thì số cĩ hàng chục lớn hơn thì sẽ như thế nào so với số kia ? -Nếu hàng chục của các số cần so sánh bằng nhau thì ta phải làm gì ? -Khi hàng trăm hàng chục bằng nhau , số cĩ hàng đơn vị lớn hơn sẽ như thế nào so với số kia ? -Tổng kết rút ra kết luận cho học sinh đọc thuộc lịng kết luận này . *Luyện tập thực hành -Yêu cầu học sinh tự làm bài vào vở bài tập , sau đĩ yêu cầu học sinh đổi chéo vở để kiểm tra bài lẫn nhau. -Yêu cầu 1 vài học sinh giải thích về kết qủa so sánh . Ví dụ : 127>121 vì hàng trăm cùng là 1 , hàng chục cùng là 2 , nhưng hàng đơn vị 7 > 1. -Nhận xét và cho điểm học sinh -Bài tập yêu cầu chúng ta phải làm gì ? -Để tìm số lớn nhất ta phải làm gì -Viết lên bảng các số 395 , 695 , 375 và yêu cầu học sinh so sánh các số với nhau , sau đĩ tìm số lớn nhất . -Yêu cầu học sinh tự làm các phần cịn lại -Nhận xét cho điểm học sinh . -Tổ chức cho học sinh thi so sánh các số cĩ 3 chữ số . -Nhận xét tiết học . -Dặn học sinh về nhà ơn luyện cách so sánh các số cĩ 3 chữ số . -Hát -2 em -Dưới lớp viết vào bảng con. -Lắng nghe và đọc đề bài. -Một số em trả lời. -Một vài em lên bảng viết . -1 số em trả lời và lên bảng viết . -234 hình vuơng 234 hình vuơng . -234 234 . -Suy nhĩ và trả lời -215 hình vuơng nhiều hơn 199 hình vuơng , 199 hình vuơng ít hơn 215 hình vuơng . -Suy nghĩ và trả lời -Bắt đầu so sánh từ hàng trăm . -Số cĩ hàng trăm lớn hơn thì lớn hơn . -Khơng cần so sánh . -Khi hàng trăm các số cần so sánh bằng nhau . -Số cĩ hàng chục lớn hơn thì lớn hơn . -Ta so sánh tiếp đến hàng đơn vị . -Số cĩ hàng đơn vị lớn hơn thì lớn hơn . -Học thuộc lịng . -Làm bài và kiểm tra bài của bạn theo yêu cầu của giáo viên . -1 số em trả lời . *Tìm số lớn nhất và khoanh vào số đĩ . -Phải so sánh các số với nhau . -695 lớn nhất vì cĩ hàng trăm lớn nhất . -Cả lớp làm vào vở. -H so sánh theo dãy -Học sinh thi đua. -Lắng nghe. Chính tả: NV HOA PHƯỢNG I. Mục tiêu: -Chép chính xác bài chính tả ,trình bày đúng hình thức hình thức bài văn 5 chữ. -Làm được bài tập 2 a/b. *HSCCG:Viết được bài chính tả. -Học sinh cĩ thĩi quen viết bài cẩn thận, chữ đẹp. II. Chuẩn bị: -Vở bài tập tiếng việt. III. Các hoạt động dạy – học : ND – TL Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh 1.Kiểm tra. 5p 2.Bài mới. a. HD chính tả. 20 b. Luyện tập 10p Bài 2: *H Điền đúng s/x vào chỗ trống 3.Củng cố dặn dị(2’) -Kt 2 H tìm các tiếng và viết vào bảng con -Nhận xét đánh giá. -Giới thiệu bài. -Đọc bài viết. -Nội dung bài nĩi lên điều gì? -Trong bài sử dụng các dấu câu nào? -Bài thơ cĩ mấy khổ? Mỗi khổ thơ cĩ mấy dịng? - Mỗi dịng thơi cĩ mấy tiếng? -Yêu cầu tìm các tiếng mình hay viết sai: -Đọc lại bài. -Đọc từng câu. -Đọc lại bài. -Thu chấm 10 – 12bài. *Bài tập yêu cầu gì? -Theo dõi,giúp H yếu -Yếu cầu học đọc lại bài.-Nhận xét giờ học. -Nhắc HS về làm bài tập. -Thực hiện tìm các tiếng cĩ âm đầu s/x viết vào bảng con. -Nhận xét bạn viết. -Nghe. -2-HS đọc lại bài. -Lời nĩi của bạn nhỏ nĩi vơi bà về vẻ đẹp của hoa phượng. -Dấu chấm, dấu chấm cảm, dấu chấm hỏi. 3- khổ thơ, mỗi khổ thơ cĩ 4 dịng. -5tiếng. -Thực hiện tìm từ phân tích từ và viết bảng con. -Nghe. -Viết bài vào vở. -Đổi vở sốt lỗi. -2HS đọc đề. -Điền s/x vào chỗ trống. -Làm bảng con. Xám xịt, sà xuống, sát, xơ, xác, rầm rập, loảng xoảng, sủi bọt, xi màng, -Phát âm Thứ năm ngày 31 tháng 3 năm 2016 Tốn LUYỆN TẬP I.Mục tiêu -Biết cách đọc, viết số cĩ ba chữ số. -Biết sĩ sánh các số cĩ ba chữ số. -Biết sắp xếp các số cĩ đến ba chữ số theo thứ tự từ bế đến lớn hoặc ngược lại. *HSCCG: Biết cách đọc, viết số cĩ ba chữ số.Biết sĩ sánh các số cĩ ba chữ số. -Giáo dục học sinh cẩn thận khi học tốn. II.Các hoạt động dạy và học . ND-TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Ổn định lớp 2.Kiểm tra (5 phút) 3.Bài mới a. Giới thiệu bài :(2 phút) b.Hướng dẫn luyện tập (30 phút). Bài 1 :Điền số? Bài 2: *H điền đâúng các số cịn thiếu vào chỗ trống Bài 3 *Nắm cách so sánh các số cĩ 3 chữ số. Bài 4 * Viết đúng các số 875 , 1000 , 299 420 theo thứ tự từ bé đến lớn .. 4.Củng cố(2p - Ổn định lớp -Gọi học sinh nêu cách so sánh và so sánh các số cĩ 3 chữ sốsau : 567 ..687 ; 381 .117 ; 833..833 ; 724 .734 -Nhận xét học sinh . * Giới thiệu bài -Yêu cầu học sinh tự làm bài , sau đĩ đổi chéo vở để kiểm t

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docTuần 29luu.doc
Tài liệu liên quan