Giáo án vật lý - Bài tập về động lượng và định luật bảo toàn động lượng

Yêu cầu học sinh áp dụng định luật II Newton (dạng thứ hai)

cho bài toán.

Hướng dẫn học sinh chọn trục để chiếu để chuyển phương trình

véc tơ về phương trình đại số.

pdf4 trang | Chia sẻ: maiphuongdc | Lượt xem: 6230 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án vật lý - Bài tập về động lượng và định luật bảo toàn động lượng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 38: Bài Tập Về Động Lượng Và Định Luật Bảo Toàn Động Lượng I.Mục tiêu: 1.Kiến thức - HS nắm được công thức tính động lượng, biết vận dụng định luật bảo toàn động lượng vào giải thích các hiện tượng và giải các dạng bài tập có liên quan 2.Kĩ năng. - Rèn cho HS kĩ năng vận dụng giải BT. 3. Thái độ. - Học sinh yêu thích môn học III. Chuẩn bị: 1. Giáo viên: Hệ thống một số kiến thức liên quan và một số bài tập vận dụng 2. Học sinh: Giải bài tập SBT ở nhà. IV. Tiến trình lên lớp: Hoạt động 1 (10 phút) : Kiểm tra bài cũ và tóm tắt kiến thức. Động lượng của một vật là tích khối lượng và véc tơ vận tốc của vật :   vmp . Cách phát biểu thứ hai của định luật II Newton : Độ biến thiên động lượng của một vật trong một khoảng thời gian bằng xung lượng của tổng các lực tác dụng lên vật trong khoảng thời gian đó : tFvmvm   12 Định luật bảo toàn động lượng : Động lượng của một hệ cô lập là một đại lượng bảo toàn. m1  1v + m2  2v + … + mn  nv = m1  1'v + m2  2'v + … + mn  nv' Hoạt động 2 (30 phút) : Giải các bài tập. Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Bài giải Yêu cầu học sinh áp dụng định luật II Newton (dạng thứ hai) cho bài toán. Hướng dẫn học sinh chọn trục để chiếu để chuyển phương trình véc tơ về phương trình đại số. Yêu cầu học sinh tính Viết phương trình véc tơ. Suy ra biểu thức tính  F Chọn trục, chiếu để chuyển về phương trình đại số. Tính toán và biện luận. Bài 3 trang 56 : Theo định luật II Newton ta có : m2  2v - m1  1v = (  P +  F )t =>  F =      gm t vmvm 12 Chiếu lên phương thẳng đứng, chọn chiều dương từ trên xuống ta có : F = mg t mvmv    12 = - 68 (N) Dấu “-“ cho biết lực  F ngược chiều với chiều toán và biện luận. Yêu cầu học sinh áp dụng định luật bảo toàn động lượng cho bài toán. Hướng dẫn học sinh chọn trục để chiếu để chuyển phương trình véc tơ về phương trình đại số. Yêu cầu học sinh biện luận. Viết phương trình véc tơ. Suy ra biểu thức tính  v Chọn trục, chiếu để chuyển về phương trình đại số. Biện luận đáu của v từ đó suy ra chiều của  v . dương, tức là hướng từ dưới lên. Bài 6 trang 58 : Theo định luật bảo toàn động lượng ta có : m1  1v + m2  2v = m1  v + m2  v => 21 2211 mm vmvmv      Chiếu lên phương ngang, chọn chiều dương cùng vhiều với  1v , ta có : v = 21 2211 mm vmvm   4. Hoạt động 4 ( 4 pht ): Tổng kết bi học IV. TỔNG KẾT GIỜ HỌC  HS Ghi nhận : - Kiến thức, bi tập cơ bản đ - Kỹ năng giải cc bi tập cơ bản   Ghi nhiệm vụ về nh  GV yu cầu HS: - Chổt lại kiến thức, bi tập cơ bản đ học - Ghi nhớ v luyện tập kỹ năng giải cc bi tập cơ bản  Giao nhiệm vụ về nh

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdftiet_38_8185.pdf
  • pdftiet_37_8494.pdf