Giáo trình Một số bài tập mẫu - Chương 2

Cho sơ đồ mạch như sau :

- ωT = 109 rad/s

- Cb'c = 6p78

- rbb' = 0

- IEQ = 1 mA

- hfe = 20

Transistor Q2 được ghép dạng B chung với Q1 nhằm mục đích làm

giảm điện dung Miller CM . Tần số 3 dB ngắn mạch B chung fα ≈fT. Do

đó ta chỉ xét Q2 ở tần số thấp và Q1 ở tần số cao nên Re1 bị ngắn mạch.

Sơ đồ thay thế :

bị ngắn mạch (nối mass). Ở đây ta đã bỏ qua một tụ Cb’e mắc song song

Rc2 do quá nhỏ.

Trong đó :

CM = (1 + gm.Rc1 //

1

'

+

fe

b e

h

r

).Cb’c = 11,85 pF ≈12 pF

a) Tính Aim : ngắn mạch các tụ ghép ngoài, hở mạch các tụ ghép trong

ta sẽ có sơ đồ sau để tính Aim và ngắn mạch các điện trở trong trừ điện

trở rb’e.

Ta có :

Aim =

i

b e

b e

e

L e

L i

i

v

v

i

i i

i i

1

'1

1

'1

= . .

ω→∞

Aim = -hfb. . .( // )

1

1

2

2

b ie

c ib

m c

c L

c R h

R h

g R

R R

R

+ +

Aim =

( )( )

. . ( // )

1

2 1

s L c ib

c m c b ie

R R R h

R g R R h

+ +

Thay số :

Aim

(10 10 )(10 25)

10 ,0. 04.10 .(10 //500)

3 3 3

3 3 3

+ +

≈ = -6,5.

Vậy :

Aim = -6,5

b) Tìm tần số cao 3 dB ωh :79

ωh =

12

' ' 333,33.(40 12).10

1

( // )( )

1

+

=

+

Rb rb e Cb e CM

= 57,7 Mrad/s

Vậy :

ωh = 58 Mrad/s

* Ta thấy tụ CM có giá trị rất nhỏ là do Rc1 //

1

'

+

fe

b e

h

r

1

'

+

fe

b e

h

r

= hib

có giá trị nhỏ. Nếu không mắc thêm Q2 vào thì :

CM = (1 + gm.Rc1 // RL).Cb’c =120 pF

Khi đó :

ωh =

333,33(40 120).10 12

1

+

= 18,75 Mrad/s : nhỏ hơn trường

hợp trên rất nhiều.

Do đó ghép thêm Q2 làm tăng băng thông của mạch.

 

pdf23 trang | Chia sẻ: trungkhoi17 | Lượt xem: 437 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo trình Một số bài tập mẫu - Chương 2, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
72 i B=B1 b//rb'e b'e m v c iL b i gC RR rbb' bi b'e b'e M b' v m Li L LRg V CC1i r1R2 R4 1k R3 1k Vcc + Vbb Ii Với giả thiết Cb'c = 0 thì CM = 0; rbb' = 0 : ngắn mạch B - B'. Sơ đồ chỉ còn lại như sau : Theo giả thiết ta có : ICQ = 2 mA suy ra : hie = 2 25.feh = 12,5.hfe mà : hie = rbb' + rb'e = rb'e (rbb' = 0) Do vậy : 12,5.hfe = rb'e (1) → gm = 5,12 1 ' = eb fe r h = 0.08 mho Tần số cao 3 dB : fh = ebebMebeb CRCCR '''' 2 1 )(2 1 pipi = + với : Rb'e = (ri // Rb + rbb') // rb'e = Rb // rb'e (rbb' = 0; ri = ∞ ) nên : 2-1 73 fh = ebebb CrR '' .//2 1 pi (2) Độ lợi dòng tần giữa : Aim = i b b L i L i v v i i i ' ' .= = -gm.Rb // rb'e Theo giả thiết : imA = 32 dB = 40 Suy ra : Rb // rb'e = Ω== 500 08,0 40 m im g A với : Rb = 10 3 Ω → rb'e = = − 50010 10.500 3 3 103 Ω Từ (2) ta có : Cb'e = 500.10.800.2 1 //.2 1 3 ' pipi = ebbh rRf = 400 pF Từ (1) suy ra : hfe = 5,12 10 5,12 3 ' =eb r = 80 Vậy : hfe = 80; rb'e = 1K; Cb'e = 400 pF 2-2 Cho sơ đồ mạch như sau : Các thông số : - ωr = 10 9 rad/s - hfe = 100 - Cb'c = 5pF - rbb' = 0 - IEQ = 10 mA i CC L iL Q1 NPN +V i 20uF 20uF 20uF R 1k 1001k10k 1k10k 74 →      == == == pFgC mhoIg KKKR Tmeb EQm b 400/ 4,040 9,010//1 ' ω i Li L i c1 b b'e b'e ee c2 mvb'e +CM c B' E g R C R r i C C C RRr a) Tính độ lợi tần giữa Aim : cho ngắn mạch các tụ Cc1, Cc2, Ce và bỏ qua các phần tử Cb'e, Cb'c (cho hở mạch hai đầu các phần tử ấy). Khi đó : Aim = i eb eb L i L i v v i i i ' ' .= ∞→ω với : * Lc c m eb L RR R g v i + −= . ' * ebbi bi eb i eb rRr Rr r i v ' ' ' // // . + = Vậy : 38 )//( ).//( .. ' ' = ++ −= ebbi ebbi Lc c mim rRr rRr RR R gA b) Tìm tần số 3 dB fh : Ta có : Cb'e = 400 10 4,0 9 == T mg ω pF 75 Xét ở tần số cao ta sẽ thấy rằng các tụ ghép ngoài Cc1, Cc2, Ce có trở kháng rất bé do ω rất lớn → ngắn mạch các tụ ghép ngoài. Sơ đồ chỉ còn : bi b'eb'e r i//r B' L i c v m +CM Lb'c C R R gCRi Và : CM = [1 + gm.(Rc//RL)]Cb'c CM = (1 + 0,4.500).5 pF CM = 1000 (pF) Tần số cao 3 dB : ωh = )( 1 '' Mebeb CCR + (Rb'e = ri // Rb // rb'e = 196 Ω) ωh = 1210).1000400.(196 1 −+ = 3,64 (Mrad/s) << cbcL CRR ')//( 1 → tính toán là hợp lý. Vậy : ωh = 3,64 Mrad/s 2-5 Cho sơ đồ mạch như sau với các thông số : ωT = 10 9 rad/s, Cb'e = 6 pF, rbb' = 0; IEQ = 1 mA, hfe = 20 → gm = 0,04 mho. i c1 iL EE - i c2 ri bb' e' RE//RL C' =+r R'b'c Yh Yh R C + - v + - v V Vcc Q1 NPN C C 1k1k 0.5k 76 R’ = rb’e + hfeRe’, C’ = ' ' 1 em eb Rg C + * Độ lợi tần giữa : hở mạch Cb'c, C' : Avm = ebiLefe Lefe rrRRh RRh ')//( )//( ++ = 0,9 * Tần số cao 3 dB : R' = rb'e + hfeRe' >> Re' : bỏ qua Re'. Do đó tần số xảy ra điểm cực : ω1 = )')(( 1 )'(' 1 ' ' '' CCRhrCCR cbefeebcb ++ = + Thay số : R' = hfe. CQI 25 + hfe.RE//RL = 10,5 K C' = '' ' 1 / 1 em Tm em eb Rg g Rg C + = + ω = 2 pF Suy ra : ω1 = 12 Mrad/s : cho Zi Để tính tần số ωh ta xét hai trường hợp sau : ωβ = 12 '' 10.40.500 1 . 1 − = ebeb Cr = 50 (Mrad/s) a) Nếu ω < ωβ : bỏ qua C'. Khi đó : Av = i b b e i e v v v v v v ' ' .= Trong đó : * 1 ' ≈ b e v v * 1/ 1 ' + = ii b sv v ω với ωi = ' ' 1 icb RC ='iR ri + rbb' 77 ωh = 230 Mrad/s Aim ≈ 1 Do ta đang xét ω < ωβ ma ωβ << ωi nên : ≈ i b v v ' 1 Suy ra : Av = 1 : không có tần số cao 3 dB. b) Nếu ω >> ωβ : bỏ qua R'. Khi đó : Av ))('(]')[(1 '1 ' ''2 ' ''' '' cbiecbiie e i b CRCRsCRCRRs sCR v v ++++ + =≈ Thay số : Av = 1829 9 10.3.10.5.1 101 −− − ++ + ss s Av = )/1)(/1( 10/1 ' 2 ' 1 9 ωω ss s ++ + với     = = srad srad /10.43,1 /10.23,0 9' 2 9' 1 ω ω Suy ra : 292218 182 )10..().10.31( 10.1 s Av ωω ω +− + = − − Cho 2/1=vA ta có : 1 - 6.10-18ω2 + 9.10-36ω4 + 25.10-18ω2 = 2 + 2.10-18ω2 hay : 4.10-36ω4 + (25.10-18 - 6.10-18 - 2.10-18)ω2 - 1 = 0 4.10-36ω4 - 17.10-18ω2 - 1 = 0 Giải phương trình trên ta được ωh = 0,23.10 9 rad/s = 230 Mrad/s >> ωβ. Vậy : có thể lấy xấp xỉ ωh = ω1' 2-6 Cho sơ đồ mạch như sau : - ωT = 10 9 rad/s - Cb'c = 6p 78 - rbb' = 0 - IEQ = 1 mA - hfe = 20 Transistor Q2 được ghép dạng B chung với Q1 nhằm mục đích làm giảm điện dung Miller CM . Tần số 3 dB ngắn mạch B chung fα ≈ fT. Do đó ta chỉ xét Q2 ở tần số thấp và Q1 ở tần số cao nên Re1 bị ngắn mạch. Sơ đồ thay thế : bị ngắn mạch (nối mass). Ở đây ta đã bỏ qua một tụ Cb’e mắc song song Rc2 do quá nhỏ. Trong đó : CM = (1 + gm.Rc1 // 1 ' +fe eb h r ).Cb’c = 11,85 pF ≈12 pF a) Tính Aim : ngắn mạch các tụ ghép ngoài, hở mạch các tụ ghép trong ta sẽ có sơ đồ sau để tính Aim và ngắn mạch các điện trở trong trừ điện trở rb’e. Ta có : Aim = i eb eb e e L i L i v v i i i i i 1 ' 1 1 ' 1 ..= ∞→ω Aim = -hfb. )//.(. 1 1 2 2 ieb ibc cm Lc c hR hR Rg RR R ++ Aim = ))(( )//(.. 1 12 ibcLs iebcmc hRRR hRRgR ++ − Thay số : Aim )2510)(1010( )500//10.(10.04,0.10 333 333 ++ − ≈ = -6,5. Vậy : Aim = -6,5 b) Tìm tần số cao 3 dB ωh : 79 ωh = 12 '' 10).1240.(33,333 1 ))(//( 1 −+ = + Mebebb CCrR = 57,7 Mrad/s Vậy : ωh = 58 Mrad/s * Ta thấy tụ CM có giá trị rất nhỏ là do Rc1 // 1 ' +fe eb h r mà 1 ' +fe eb h r = hib có giá trị nhỏ. Nếu không mắc thêm Q2 vào thì : CM = (1 + gm.Rc1 // RL).Cb’c =120 pF Khi đó : ωh = 1210).12040(33,333 1 −+ = 18,75 Mrad/s : nhỏ hơn trường hợp trên rất nhiều. Do đó ghép thêm Q2 làm tăng băng thông của mạch. 2-9 i iL Z Z i o Q2 2N4223 100k Vcc 20V 20uF 1k4k r6 20uF + - v1 rds = 5K, Cgs = 6p, Cgd = 2p, gm = 0,003 mho → gmrds = µ =15 Giả sử FET được phân cực ở chế độ tĩnh với các thông số như trên. * Xét sơ đồ mạch ở tần số thấp : a) Trở kháng vào : 80 ∞=→+= ig c i ZR sC Z 1 ' 1 • ∞→'iZ khi ω→0 • Nếu mạch hoạt động ở tần số ω << gc RC 1 1 = 0,5 Hz thì 1 ' 1 c i sC Z ≈ . b) Trở kháng ra : 1 1 1 // 1 22 ' + +≈ + += µµ ds c ds ds c o r sC r r sC Z • ∞→'oZ khi ω→0 • Nếu : ω << dsc rC 2 1+µ = 1,6 Hz thì 1 ' 1 c o sC Z ≈ . c) Độ lợi áp : Av = i g g s s L i L v v v v v v v v ..= với : • 501. . 2 2 + = + = s s sCR sCR v v cL cL s L • ( ) ( ) 1 /1// /1// 2 2 + ++ + = µ ds cLs cLs g s r sCRR sCRR v v Ở tần số ω >> 2 1 cLCR = 50 Hz thì 1 // // + + = µ ds Ls Ls g s r RR RR v v = 0,72 81 • 5,01 1 + = ++ = s s sC rR R v v c ig g i g Vậy : Av = )5,0)(50( 72,0 1)( . .72,0. 1. . 1 1 2 2 ++ = +++ sssCrR sCR sCR sCR cig cg cL cL * Tần số giữa : a) Trở kháng vào : Zi = Rg =100K b) Trở kháng ra : Zo = Rs // 1+µ dsr = 0,29K c) Độ lợi áp : Avm = 1 // // + + == µ ds Ls Ls g L i L r RR RR v v v v = 0,72 Tần số thấp 3 dB : ωL = 50 Hz (Trên thực tế hàm truyền Av có 3 điểm cực song có 2 điểm cực xấp xỉ bằng nhau). * Tần số cao : ngắn mạch các tụ ghép ngoài : 1) Nếu ω << gm/Cgs = 500 Mrad/s thì bỏ qua R. Khi đó : Zi = 12 ' 10.5,3. 1 )'( 1 )'( 1 − = + = + = ωω jCCjCCs Z gdgd i (Ω) 2) Nếu ω >> 500 Mrad/s : bỏ qua C’ nên : 0 1 //69,0' ≈== gd ii sC KZZ khi ω ∞→ Ta có : Z0 = 0=ivo s i v vs = (gmvgs + io)(Z + Z1) với : 82 • Z = ri // 1 1 + = sCr r C gdi i gd • Z1 = gsC 1 Suy ra :      + = ++−= sg osgms v ZZ Z v ZZivvgv 1 1)]()([ Từ đó suy ra : Zo = 1 1 1 Zg ZZ i v mo s + + = hay : Zo = )1)(/1( )(1[ . 1 gdimgs igd m CrjgCj rCgsCs g ωω ++ ++ Z0 = 28 811 )10.5( )10.25,1(10.67,6 + + s s  Độ lợi áp : a) ω < gm/Cgs : bỏ qua R. Khi đó : 1210.95,3.1 1 ] ).1( [1 1 −+ = +++ =≈ s Rg C Cs v v A m gs gd i g v Tần số cao 3 dB : ωh = 2531.10 2 Mrad/s > gm/Cgs = 500 Mrad/s : loại b) ω >> gm/Cgs : bỏ qua C. Av = 8 8 10.24,121 10.5 ]).//(1[ // + = + = gdii i i g CrRsr rR v v → ωh = 12,24.10 8 rad/s = 1224 Mrad/s >> gm/Cgs Giản đồ Bode : 83 ω1 = RC '. 1 ω2 = RCC gd 1.1 ' 1       + Zi =     + ' 1 // 1 sC R sCgd 2-10 Sơ đồ mạch : Các thông số : + ri = 1K, Rg = 100K + Rs1 = 1,5K; Rs2 = 2,5K + RL = 1K + Cgd = 2p, Cgs = 6p + gm = 0,003 mho, Rds = 5K → µ = 15 Ta xét các khoảng tần số sau : a) Tần số thấp : Sơ đồ tương đương như sau : Trong đó : + Zi = K K K RR R ss g 4 5,2 . 16 15 1 100 ]/[ 1 1 2 − = + − µ µ = 241K : rất lớn so với ri. + Z 16 5 1 ' Krds o =+ = µ = 0,32K + A ≈ + = 1 ' µ µ v 1 * Tần số cắt thấp : ω1 = 36 1 10].1241[10.20 1 ][ 1 + = + −iic rZC = 0,2 (rad/s) 84 ω2 = ]320//10.410[10.20 1 ]//[ 1 336' 2 + = + −osLc ZRRC = 39 (rad/s) Suy ra : ωL ≈38 (rad/s) * Dẫn nạp ngõ ra : Yo = 33' 10.32,0 1 10.4 111 +=+ os ZR = 3,38(kmho) * Độ lợi áp : Av = i g g s s L i L v v v v v v v v ..= Trong đó : • 501.10.20.10 .10.20.10 1. .. 1 63 63 2 2 + = + = + = + = − − s s s s sCR CsR sC R R v v sL cL c L L s L • 39 )50(714,0 1// 1// ' 2 2 + + = +    +     + = s s Z sC RR sC RR v v o c Ls c Ls g s • 2,0.10.20.10.2421 .10.20.10.241 1 123 123 1 + = + = ++ = − − s s s s sC rZ Z v v c ii i i g Suy ra : Av = )2,0)(39( 714,0 2 ++ ss s Cũng có thể tính bằng cách khác : - Dựa vào sơ đồ mạch ta thấy Av có điểm zero kép tại ω = 0. - Điểm cực : + ω1 = 1)( 1 cii CrZ + = 0,2 (rad/s) 85 +ω2 = 633 2 ' 10.20).320//10.410( 1 ]//[ 1 −+ = + cosL CZRR =39 (rad/s) + Aim = g L i g g L i L v v v v v v v v ≈= ∞→ . ω (do Zi >> ri) = '// // oLs Ls ZRR RR + = 0,714 Vậy : Av = Aim. )39)(2,0( 714,0 ))(( 21 2 ++ = ++ ssss s ωω b) Tần số cao : hay rút gọn còn : Trong đó : bỏ qua Rg do Rg >> ri . + C’= 670.10.31 10.6 1 3 12 − − + = + Rg C m gs = 2p + R = rds//Rs//RL = 0,67K * Nếu ω << 1210.6 003,0 − = gs m C g = 500 (Mrad/s) thì bỏ qua R. - Tần số 3 dB trên : ωh = 123 10).22(10 1 )'( 1 −+ = +CCr gdi = 250 (Mrad/s) → ω không thỏa điều kiện : loại. * Nếu ω >> gs m C g = 500 (Mrad/s) : bỏ qua C’. - Tần số 3 dB trên : ωh = ]670//10[10.2 1 ]//[ 1 312− = RrC igd = 1246 (Mrad/s) Rõ ràng ωh >> gs m C g : ωh = 1246 Mrad/s 86 - Độ lợi : Av = ]10.2).10//670(1[10 10//670 ]).//(1[ // 1233 3 −+ = + sCrRsr rR gdii i Av = )1( 4,0 h s ω+ - Dẫn nạp ngõ vào : Yo = ssC rRr gd isds 2 333 10.2 10 1 10.4//10.5 11 // 1 −++=++ Yo = 0,00145 + 2.10 -12s, điểm zero : 725 Mrad/s Giản đồ Bode : 2-11 Các thông số mạch : - ωT = 10 9 rad/s, hfe = 100, Cb’c = 5p, Cb’e = gm/ωT = 40ICQ/ωT - ICQ = 10 mA → Cb’e = 400 pF, R1 = 10K, R2 = 1K → Rb ≈1K - rbb’ = 0, ri = 10K, RL = 1K - Cc1 = Cc2 = Cc3 = 20 µF; rb’e = hie = 100. 10 25 = 0,25K Sơ đồ tương đương tổng quát : Trong đó : + Rb1 = Rb2 = 1K; rb’e1 = rb’e2 = 0,25K + Rc1 = Rc2 = Rc =1K Đặt R1 = ri // Rb1 //rb’e1 =10K // 1K // 0,25K = 0,2K R2 = Rc1 // Rb2 //rb’e2 =1K // 1K // 0,25K = 0,17K R3 = Rc2 // RL = 1K // 1K = 0,5K Sơ đồ thay thế bởi tụ Miller : Trong đó : CM = (1 + gm. Rc2 // RL).Cb’c2 = (1 + gm.R3).Cb’c2 = (1 + 0,4.500).5p = 1000p CM _ phản ánh trở kháng tầng sau về tầng trước. + C2 = Cb’e2 + CM = 1400p 87 + C = R2gmCb’c1 = 0,17.10 3.0,4.5p = 340 pF + R = 1' 2 cbmCg C = 1400p/(0,4.5p) = 700 Ω = 0,7K * Tần số 3 dB trên : Ta có : γ = 1 '' C CC cbeb + C1 = Cb'e + (1 + gmR2)Cb'c C1 = 400p + (1 + 0,4.170).5p = 745p nên :  γ = p pp 745 5100 + = 0,544  ω1 = 200.10.745 11 12 11 − = CR = 6,71 (Mrad/s)  ω2 = 170.10.1400 11 12 22 − = CR = 4,2 (Mrad/s) nên : ωh =         +      −+++      −++− 2 2 2 1 1 2 2 1 1 2 2 21 4)1(2)1(2 2 γγ ω ω ω ω γ ω ω ω ω γ ωω = 2544,0.2 2,4.71,6    +      −++− )544,01(2 2,4 71,6 71,6 2,4 +     +      −++ 2 2 544,0.4)544,01(2 2,4 71,6 71,6 2,4 = 47,61[-(3,13) + 18,1)13,3( 2 + ] → ωh = 2,95 (Mrad/s) * Độ lợi tần giữa : ở tần số cao ta có : 88 Av = γ ωωωω . 11 1 1 . )( ).( 21 2 21 2 212 2 s s RR RRRg Lc cm +      ++ + Suy ra : Aim = Lc cm v s RR RRRg A + = ∞→ 2 212 2 .. lim Thay số : Aim = 33 32 1010 190.200.10.4,0 + = 2720 * Nếu bỏ qua ảnh hưởng của tụ Miller, dùng công thức ghép n tầng (n = 2). Aim = (-gmRb’e) n/2 = (-gmRb’e) 2/2 với : Rb’e = Rc // Rb // rb’e = 1K // 1K // 0,25K = 0,17K Suy ra : Aim = (-0,4.170) 2/2 = 2312 ( Lc c RR R + = 2 1 ) Tần số 3 dB trên của một tầng : ω1 = 12 '' 10.400.170 11 − = ebeb CR = 14,7 (Mrad/s) Suy ra tần số 3 dB trên khi ghép 2 tầng : ωh = 0,64.ω1 = 9,4 (Mrad/s) (0,64 = 12 2/1 − ) Ta thấy rõ ràng hai kết quả quá chênh lệch nhau. Điều này đúng bởi lẽ trong công thức ghép n tầng, người ta xem Cb’c = 0 trong khi theo giả thiết Cb’c = 5p. 2-12 Sơ đồ mạch : + ri = 1K, Rg = 1M + Rd = 10K, RL = 10K 89 + Cgs = 6p, Cgd = 2p + gm = 0,03 mho, rds = 5K Sơ đồ thay thế : Đặt : R1 = Rg // ri ≈1K R2 = Rd // rds // Rg ≈ Rd // rds = 3,33K R3 = Rd // rds // RL = 2,5K Tương tự như BJT : biến đổi sơ đồ thành : Trong đó : R = mgd gC C 1 .2 C = R2.gm.Cgd1 C2 = Cgs2 + CM = Cgs2 + (1 + gmR3)Cdg2 * Độ lợi áp : Ta tính các tham số : C1 = Cgs + (1 + gmR2)Cgd C1 = 6p + (1 + 0,03.3,33.10 3).2p = 206p C2 = 6p + (1 + 0,03.2,5.10 3).2p =158p nên : γ = p pp C CC gdgs 206 62 1 + = + = 0,039 ω1 = 312 11 10.10.206 11 − = RC = 4,85 (Mrad/s) ω2 = 312 22 10.33,3.10.158 11 − = RC = 1,9 (Mrad/s) Suy ra : ω         +      −+++      −++−= 2 2 1 2 2 1 1 2 2 1 2 212 4)1(2)1(2 2 γγ ω ω ω ω γ ω ω ω ω γ ωω h Ta tính : 90 a = 22 21 039,0.2 9,1.85,4 2 = γ ωω = 3029 (Mrad/s)2 b = )039,01(2 85,4 9,1 9,1 85,4 )1(2 1 2 2 1 −++=−++ γ ω ω ω ω = 4,87 c = =+ 22 4γa 22 039,0.487,4 + = 4,870624 Suy ra : ω 2h = a(-b + c) nên : ωh = 000624,0.3029 = 1,375 (Mrad/s) * Độ lợi tầng giữa : Ở tần số cao : Ai = 21 2 21 21 2 11 1 1 . ])//[( )//.()( ωω γ ωω ss RrR RRrRg Ldsd dsdm +      ++ + − nên : Aim = Ldsd dsdm v RrR RRrRg A + = → )//( ).//.( lim 21 2 0ω Aim = 33 3332 10.1010).5//10( 10.33,3.10.10).5//10.()03,0( + Aim = 748 → Avm = Aim. i L r R 91 2-13 Các sơ đồ mạch như sau : + rb’e = 1K + Cb’e = 1000p + Cb’c = 20p + gm = 0,05 mho → hfe = 50. a) Sơ đồ ở tần số thấp : Tần số 3 dB thấp : fL = )]///([2 1 febibee hRhRC +pi fL = )]20020//(10[10.20.2 1 36 +−pi Suy ra : fL = 44 Hz * Độ lợi tần giữa : Aim = ieb b fe i bfe i L hR R h i ih i i + −= − = ∞→ω Aim = -50. KK K 110 10 + = -45 * Ở tần số cao ta có sơ đồ như sau : Trong đó : CM = (1 + gmRc).Cb’c CM = (1 + 0,05.10 3).10p = 500p Tần số 3 dB trên : fh = )1000//1000.(10).1000500(2 1 )//)((2 1 12 '' −+ = + pipi ebbebM rRCC fh = 116 KHz Suy ra : GBW = )4410.21,0(25)( 6 −=− Lhim ffA = 5,249 (MHz) 92 Vậy : GBW = 5,249 MHz b) Sơ đồ ở tần số thấp : Tần số 3 dB thấp : fL = )]//([2 1 1 efeiebic RhhRrC ++pi Thay số : fL = )]10.5010//(1010[10.20.2 1 33536 ++−pi = 0,23 (Hz) = fL * Độ lợi tần giữa : Aim = efeiebi bii i L RhhRr Rrr i i ++ = ∞→ // )//.( ω Aim = KKKK KKK 501100//1 )100//1.(1 ++ = 0,02 * Ở tần số cao : bỏ qua Rb do Rb >> ri , ta có sơ đồ : Với : R 'i = ri + rbb’ ≈ ri R’ = rb’e +hfe 'eR = 1K +50.1K = 51K 'eR = Re = 1K C’ = 3' ' 10.1.05,01 1000 1 + = + p Rg C em eb = 20p Ta xét hai khả năng sau : • Nếu ω < ωβ thì Av ≈ 1 → GBW = ∞ : loại. • Nếu ω >> ωβ = 123 '' 10.1000.10 1 . 1 − = ebeb Cr = 1 Mrad/s :bỏ qua R’. Khi đó : Av = i b v v ' (do ve < 'bv ) 93 Av = )'...(].').[(1 '.1 ' '2 ' '' ' cbeicbiie e CCRRsCRCRRs CRs ++++ + Av = )10.8,22/1)(10.2,2/1( 10.5/1 10.2.10.5.1 10.2.1 77 7 1628 8 ss s ss s ++ + = ++ + −− − → ωh = 22 (Mrad/s) (ωh >> ωβ : thỏa)→ fh = 3,5 (MHz) Vậy : GBW = ≈− imLh Aff ).( 3,5 (MHz) Sơ đồ ghép C chung có băng thông lớn hơn sơ đồ ghép E chung nhưng độ lợi lại nhỏ hơn. 2-14 Cb’c = 10p, gm = 0,05 mho Cb’e = 1000p; rb’e = 1K * Cách 1 : bỏ qua Cb’c, coi tần số fL rất nhỏ. Aùp dụng công thức ghép 2 tầng giống nhau, ta có : Aim = (-gm.Rb’e)(-gm. Lc c RR R + ).rb’e với : Rb’e = ri // Rb // rb’e = 1K // 10K // 1K = 0,5K = 2 1 rb’e nên : Aim = (-0,05.0,5.10 3)2 = 625 Tần số 3dB cao của một tầng : f1 = 123 '' 10.1000.10.5,0.2 1 2 1 − = pipi ebeb CR = 0,318 (MHz) * Cách 2 : tính toán chính xác bằng sơ đồ tương đương : a) Xét ở tần số thấp : 94 với Z = hie + hfe.         e e sC R 1 //

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfgiao_trinh_mot_so_bai_tap_mau_chuong_2.pdf
Tài liệu liên quan