Hệ thống thông tin dẫn đường cho ngành hàng không

Phần I: Khái quát về ngành hàng không dân dụng Việt Nam . 6

Phần II: Giới thiệu tổng quát về hệ thống thông tin dẫn

đường . 9

Chương I: Chuyên ngành thông tin . 9

I - Dịch vụ hiện tại của ngành thông tin . 9

1. Hệ thống thông tin cố định AFTN - Aeronautical Fixed

Telecommunication Network. . 10

2. Hệ thống thoại trực tiếp . 10

3. Hệ thống thông tin di động . 10

II. Các hệ thống thông tin . 12

1. Hệ thống thông tin thoại giữa máy bay - mặt đất trên sóng VHF bao

gồm: . 12

2. Hệ thống thông tin liên lạc sóng ngắn HF . 13

3. Hệ thống thông tin di động vệ tinh . 13

III. Các loại hình thông tin . 14

1.Dịch vụ không lưu . 14

2. Dịch vụ điều khiển bay trên không . 14

3. Dịch vụ quản lý bay. 14

4. Dịch vụ thông tin dịch vụ công cộng trên không . 14

IV. Dịch vụ thông tin vệ tinh lưu động (AMS) . 15

chương II: Chuyên ngành dẫn đường . 17

I. Hệ thống hiện tại của chuyên ngành dẫn đường . 17

1. Dẫn đường hàng tuyến (Hệ thống thiết bị dẫn đường xa) . 17

2. Dẫn đường tiếp cận và hạ cất cánh . 17

II. Các hệ thống dẫn đường . 18

1. Đài dẫn đường vô tuyến sóng đài vô hướng NDB (Non Directional

Radio Beacon) . 19

2. Đài dẫn đường phụ trợ vô tuyến sóng cực ngắn vô hướng phương vị

VOR . . 24

3. Đài dẫn đường phụ trợ đo khoảng cách DME. . 29

6. Hệ thống trợ giúp hạ cánh ILS . 38

7. Hệ thống trợ giúp hạ cánh MLS . . 43

phần III: máy phát dẫn đường SA 500 . 45

1. Mô tả chung SA500 . 45

2. Tính năng kỹ thuật SA500 . 45

3. Mô tả chung khối ghép Anten PC - 5kilo . 47

4. Mô tả chung khối tự động chuyển đổi máy. 48

I. nguyên lý làm việc của máy SA500 . 49

1. Mô tả chức năng SA500 . 50

2. Mô tả chức năng hệ thống tự động chuyển đổi: . 52

3. Phân tích chi tiết hệ thống chuyển mạch tự động SA500 (Automatic

Transfer System SA500): . 53

3.1 Điều khiển chuyển mạch tự động. . 53

3.2. Auto Transfer logic PWB (Bảng mạch logic chuyển mạch tự

động) . 55

II. Phân tích mạch điện SA500 . 57

1. Bộ tổng hợp tần số (KWOYN PWB): . 57

2. Khoá âm tần (Tone Key): . 59

3. Mạch Manip (Keyer Code): . 60

4. Bộ khuếch đại điều chế (Modulater - MOD): . 61

5. Công suất kiểu chuyển mạch (Switching Power Amplifier - SPA): 62

6. Module Cut (Module Disconnect - MDC): . 63

7. Bộ lọc (Filter): . 64

8. Bộ giám sát (Monitor): . 66

9. Nguồn cung cấp (Power Supply - PS): . 67

10. DC Auto Disconnect PWB. . 69

III. Nguyên lý hoạt động của bộ ghép nối Anten . 70

1. Mô tả chức năng PC 1/2 KILO . 70

2. Máy biến áp trở kháng . 70

3. Bộ điều hưởng. 71

4. Tụ điều hưởng . 71

5. Dụng cụ đo dòng điện Anten . 71

6. Phân tích chi tiết PC 1/2 KILO . 72

6.1. Máy biến áp trở kháng . 73

6.2. Bộ điều hướng . 73

6.3. Anten . 74

7. Lắp đặt và vận hành . 75

7.1. Lắp đặt máy phát . 76

7.2. Đặt bộ phép nối. . 76

7.3. Khởi đầu máy phát. . 77

7.4. Kiểm tra máy phát. . 78

7.5. Điều hưởng anten. . 79

7.6. Điều chỉnh điều biến. . 81

8. Bảo dưỡng. . 85

8.1. Sắp xếp và hiệu chỉnh. . 85

8.2. Điều chỉnh Bộ tổng hợp. . 86

8.3. Phím âm. . 86

8.4. Manip. . 87

8.5. Bộ lọc. . 87

8.6. Kiểm tra máy phát tần số RF. . 87

8.7. Điều chỉnh dụng cụ đo. . 88

9. Audio PWB. . 88

10. Điều khiển Monitor . 89

11. Cắt tự động DC. . 90

Phụ lục . 91

Glossary chữ tắt . 96

pdf98 trang | Chia sẻ: lethao | Lượt xem: 8108 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Hệ thống thông tin dẫn đường cho ngành hàng không, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfHệ thống thông tin dẫn đường cho ngành hàng không.pdf