Hóa học 12 - Phản ứng oxi hóa – khử - Bài tập tự luyện

Câu 19: Trong phản ứng ñốt cháy CuFeS2 tạo ra sản phẩm CuO, Fe2O3 và SO2 thì 2 phân tử CuFeS2 sẽ

A. nhường 22 electron. B. nhận 22 electron.

C. nhường 26 electron. D. nhường 24 electron.

Câu 20: Trong phản ứng: 3K2MnO4 + 2H2O → 2KMnO4 + MnO2 + 4KOH . Nguyên tố Mn

A. chỉ bị oxi hoá. B. chỉ bị khử.

C. vừa bị oxi hoá, vừa bị khử. D. không bị oxi hoá, không bị khử.

Câu 21: Trong phản ứng: 2NO2 + 2NaOH → NaNO2 + NaNO3 + H2O . Phân tử NO2

A. chỉ là chất oxi hoá.

B. chỉ là chất khử.

C. vừa là chất oxi hoá, vừa là chất khử.

D. không phải chất oxi hoá, không phải chất khử.

Câu 22 : Dãy nào gồm các chất và ion vừa có tính khử, vừa có tính oxi hoá ?

A. Cl–, Fe2+, NO2. B. MnO2, HCl, Cu.

C. NO2, Fe2+, SO2. D. Cl2, H2S, SO3

pdf3 trang | Chia sẻ: vudan20 | Lượt xem: 696 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Hóa học 12 - Phản ứng oxi hóa – khử - Bài tập tự luyện, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Khóa học LTðH môn Hóa học – Thầy Sơn Phản ứng oxi hóa – khử Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng ñài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 1 - PHẢN ỨNG OXI HÓA – KHỬ BÀI TẬP TỰ LUYỆN Câu 1 : Dãy nào sau ñây gồm các chất có tính oxi hoá ? A. FeCl3, O2, H2S. B. FeCl3, O2, H2SO4 ñặc . C. O2, NH3, Cl2. D. Fe, FeCl2, Cl2. Câu 2 : Dãy nào sau ñây gồm các chất có tính khử ? A. Mg, Na, NH3. B. SO2, Cl2, O2. C. Mg, CO2, Cl2. D. HNO3, Na, K. Câu 3 : Dãy nào sau ñây gồm các chất vừa có tính oxi hoá, vừa có tính khử ? A. SO2, S , FeCl2. B. SO3, H2S, FeCl2. C. H2S, FeCl3, Mg. D. KClO3, S, NO2. Câu 4 : Trong phản ứng 3Cl2 + 6 KOH ot → 5KCl + KClO3 + 3H2O . Clo ñóng vai trò là A. chất oxi hoá . B. chất khử. C. môi trường. D. vừa là chất oxi hoá, vừa là chất khử. Câu 5 : Những phản ứng nào xảy ra khi cho các chất sau ñây tác dụng với nhau ? 1. Fe + CuCl2; 2. FeCl2 + Br2 3. Cu + HCl;4. 4. Cu + H2SO4 loãng. A. 1,3. B. 2, 4. C. 1, 2. D. 3, 4. Câu 6 : Hãy chọn bộ hệ số ñúng ứng với a, b, c, d, e trong PTHH sau : a Mg + b HNO3 → c Mg(NO3)2 + dN2 + e H2O. A. 5, 12, 5, 1, 6. B. 5, 12, 5, 2, 6 . C. 5, 10, 5, 2, 5. D. 6, 12, 6, 2, 6. Câu 7 : Cho phương trình : 4Zn + 5H2SO4 → 4ZnSO4 + X + 4H2O. X là A. SO2. B. S. C. H2S. D. SO3. Câu 8 : Cho phương trình : 8Al + 30 HNO3 → 8 Al(NO3)3 + 3X + 9 H2O. X là A. NH4NO3. B. N2O. C. N2. D. NO2. Câu 9 : Cho phản ứng : K2Cr2O7 + HCl ñặc → KCl + CrCl3 + Cl2 + H2O. Tổng hệ số các chất tham gia và tạo thành sau phản ứng là A. 25. B. 27. C. 29. D. 30. Câu 10 : Cho phản ứng : Cu + NaNO3 + HCl → CuCl2 + NO + NaCl + H2O. Tổng hệ số các chất tham gia phản ứng là A. 10. B. 11. C. 12. D. 13. Câu 11 : Cho phản ứng : Cu + HNO3 → Cu(NO3)2 + H2O + NO. Tỉ lệ số giữa phân tử HNO3 ñóng vai trò là môi trường và số phân tử HNO3 ñóng vai trò là chất oxi hoá là A. 2 : 1. B. 3 : 1. C. 1 : 2. D. 2 : 3. Câu 12 : Cho phản ứng : Mg + HNO3 → Mg(NO3)2 + NH4NO3 + H2O. Số phân tử HNO3 bị khử là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 13 : Hoà tan hoàn toàn một thanh nhôm vào dung dịch HNO3 thu ñược 2,24 lít (ñktc) khí N2O. Số mol electron mà nhôm cho ñi là A. 0,3 mol. B. 0,4 mol. C. 0,6 mol. D. 0,8 mol. Câu 14 : Hoà tan kim loại R hoá trị II bằng dung dịch chứa 0,8 mol HNO3 vừa ñủ giải phóng ra khí NO. Số mol electron mà R ñã cho là A. 0,4 mol. B. 0,6 mol. C. 0,8 mol. D. 1,0 mol. Câu 15 : Hoà tan hoàn toàn 19,2 g kim loại R bằng dung dịch HNO3 thu ñược 4,48 lít khí NO duy nhất (ñktc). R là kim loại A. Mg. B. Fe. C. Cu. D. Zn. Câu 16 : Hoà tan hoàn toàn 5,65g hỗn hợp Mg và Zn bằng dung dịch HCl thu ñược dung dịch X và một lượng H2 vừa ñủ khử 12 gam CuO. Tổng khối lượng muối trong X là A. 14,5g. B. 16,3g. C. 17,4g. D. 17,2g. Câu 17 : Nung 17,4gam muối RCO3 trong không khí cho ñến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu ñược 12 gam oxit của R. R là Khóa học LTðH môn Hóa học – Thầy Sơn Phản ứng oxi hóa – khử Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng ñài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 2 - A. Mg. B. Zn. C. Cu. D. Fe. Câu 18: Cho phương trình hoá học: Fe3O4 +HNO3 →Fe(NO3)3 + NxOy+ H2O. Sau khi cân bằng phương trình hoá học trên với hệ số của các chất là những số nguyên, tối giản thì hệ số của HNO3 là A. 13x – 9y. B. 46x – 18y. C. 45x – 18y. D. 23x – 9y. Câu 19: Trong phản ứng ñốt cháy CuFeS2 tạo ra sản phẩm CuO, Fe2O3 và SO2 thì 2 phân tử CuFeS2 sẽ A. nhường 22 electron. B. nhận 22 electron. C. nhường 26 electron. D. nhường 24 electron. Câu 20: Trong phản ứng: 3K2MnO4 + 2H2O → 2KMnO4 + MnO2 + 4KOH . Nguyên tố Mn A. chỉ bị oxi hoá. B. chỉ bị khử. C. vừa bị oxi hoá, vừa bị khử. D. không bị oxi hoá, không bị khử. Câu 21: Trong phản ứng: 2NO2 + 2NaOH → NaNO2 + NaNO3 + H2O . Phân tử NO2 A. chỉ là chất oxi hoá. B. chỉ là chất khử. C. vừa là chất oxi hoá, vừa là chất khử. D. không phải chất oxi hoá, không phải chất khử. Câu 22 : Dãy nào gồm các chất và ion vừa có tính khử, vừa có tính oxi hoá ? A. Cl–, Fe2+, NO2. B. MnO2, HCl, Cu. C. NO2, Fe 2+, SO2. D. Cl2, H2S, SO3. Câu 23 : Cho phương trình hoá học : FeS2+HNO3 → Fe(NO3)3+H2SO4+H2O+NO. Tổng hệ số các chất tạo thành sau phản ứng là A. 7. B. 8. C. 9. D. 10. Câu 24 : Cho hỗn hợp Fe và Fe3O4 vào dung dịch HCl thu ñược dung dịch Y và còn một phần Fe không tan. Vậy Y gồm A. FeCl3. B. FeCl2. C. FeCl3, FeCl2. D. FeCl2, HCl. Câu 25 : Cho phản ứng : FexOy + H2SO4 ñặc→ 0t Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O. Tổng hệ số các chất tạo thành sau phản ứng là A. 10x - 4y. B. 11x - 4y. C. 6x - 2y. D. 3x - 2y. Câu 26 : Cho phương trình nhiệt hoá học : CaCO3 → 0t CaO + CO2 ∆H = +176kJ. Lượng nhiệt cần phân huỷ 250g CaCO3 là A. 420kJ. B. 400kJ. C. 360kJ. D. 440kJ. Câu 27 : Cho phương trình nhiệt hoá học : N2 + O2 → tia löa ®iÖn 2NO ; ∆H = +180,58kJ. Nếu cho 3 gam NO phân huỷ thành các ñơn chất thì lượng nhiệt kèm theo quá trình ñó là A. 9,29kJ. B. 4,5145kJ. C. 4,872kJ. D. 12,161kJ. Câu 28 : Cho phương trình nhiệt hoá học : 2H2 + O2 → 2H2O ; ∆H = –571,66kJ. Lượng nhiệt thu ñược khi ñốt cháy 5,6 lít khí H2 ở ñktc là A. 60,255kJ. B. 71,4575kJ. C. 82,5255kJ. D. 91,1155kJ. Câu 29 : Trong phản ứng hoá học Br2 + 5Cl2 + 6H2O → 2HBrO3 + HCl, brom là A. chất oxi hoá. B. vừa là chất oxi hoá, vừa là chất khử. C. chất khử . D. môi trường. Câu 30 : Cho phản ứng : K2SO3 + KMnO4 + KHSO4 → K2SO4 + MnSO4 + H2O. Tổng hệ số các chất tham gia phản ứng là A. 27. B. 12. C. 13. D. 15. Câu 31: Trong phản ứng: 10FeSO4 + 2KMnO4 + 8H2SO4 → 5Fe2(SO4)3 + 2MnSO4 + K2SO4 + 8H2O .Axit H2SO4 ñóng vai trò A. vừa là chất khử, vừa là chất oxi hoá. B. chỉ là chất khử. C. chỉ là chất tạo môi trường. D. chỉ là chất oxi hoá. Câu 32: Cho phản ứng: a Al + b HNO3 → c Al(NO3)3 + d NH4NO3 + e H2O. Các hệ số a, b, c, d, e là những số nguyên ñơn giản nhất. Tổng (d + e) bằng A. 15. B. 9. C. 12. D. 18. Câu 33: Có phản ứng: 4Mg + 5H2SO4 → 4MgSO4 + X + 4H2O . Cho biết tất cả các hệ số ñều ñúng. Hỏi X là chất gì ? Khóa học LTðH môn Hóa học – Thầy Sơn Phản ứng oxi hóa – khử Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng ñài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 3 - A. SO2. B. S. C. SO3. D. H2S. Câu 34: Cho sơ ñồ phản ứng: Fe3O4 + HNO3 → Fe(NO3)3 + NO + H2O . Tổng hệ số (các số nguyên, tối giản) của tất cả các chất là A. 34. B. 55. C. 47. D. 25. Câu 35: Cho phản ứng: a FexOy + b HNO3 → c Fe(NO3)3 + d NO + e H2O . Các hệ số a, b, c, d, e là những số nguyên ñơn giản nhất. Tổng (a + b + e) bằng A. 24x – 4y + 3. B. 1 + 9x – 3y. C. 18x – 3y + 3. D. 1 + 12x – 2y. Câu 36: Cho phản ứng: (5x – 2y) M + (18x – 6y) HNO3 → (5x – 2y) M(NO3)n + 3NxOy + (9x – 3y) H2O Biết tất cả các hệ số ñều ñúng. Kim loại M là: A. Zn. B. Ag. C. Cu. D. Al. Giáo viên: Phạm Ngọc Sơn Nguồn: Hocmai.vn

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfHoa hoc 12 On tap dai cuong hoa vo co_12298785.pdf
Tài liệu liên quan