Kế hoach bài dạy lớp 3 - Năm học: 2017- 2018 - Tuần 6

I- Mục tiêu:

- HS biết thực hiện phép chia số có hai chữ số cho số có 1 chữ số ( chia hết tất cả các lượt chia )

-Biết tìm một trong các thành phần bằng nhau của một số

-Làm bài 1 , 2 (a ) , 3

II- Đồ dùng: GV : Phiếu HT

III. Tiến trỡnh tiết dạy

 

doc21 trang | Chia sẻ: trang80 | Lượt xem: 588 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Kế hoach bài dạy lớp 3 - Năm học: 2017- 2018 - Tuần 6, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
- HS theo dõi SGK - QS tranh minh hoạ bài đọc - HS nối nhau đọc từng câu trong bài - Luyện đọc từ khó - HS nối nhau đọc từng đoạn trước lớp - HS đọc theo nhóm đôi - Thi đọc nhám - Đọc đồng thanh + cả lớp đọc thầm đoạn 1, 2 - Cô - li - a - Em đã làm gì giúp đỡ mẹ ? - HS trao đổi nhóm, trả lời + 1 HS đọc thành tiếng đoạn 3, cả lớp đọc thầm - Cô - li - a nhớ . . . áo lót, .... + 1 HS đọc thành tiếng đoạn 4 - Cô - li - . . . . việc này - Vì nhớ . . . . bài TLV - Lời nói phải đi đôi với việc làm - 1 vài HS thi đọc diễn cảm bài văn - 4 HS tiếp nối nhau thi đọc đoạn văn Kể chuyện 1’ 15’ 1. GV nêu nhiệm vụ 2. HD kể chuyện a. Sắp xếp lại 4 tranh theo đúng thứ tự câu chuyện b. Kể lại 1 đoạn của chuyện theo lời của em - HD QS lần lượt 4 tranh - Tự sắp xếp lại 4 tranh theo cách viết ra giấy trình tự đúng của 4 tranh - HS phát biểu trật tự đúng của tranh là : 3 - 4 - 2 - 1 - 1 HS đọc lại yêu cầu và mẫu - 1 HS kể mẫu 2, 3 câu - Từng cặp HS tập kể - 3, 4 HS tiếp nối nhau thi kể 1 đoạn bất kì của chuyện - Nhận xét V. Hoạt động nối tiếp: 2’ - Em có thích bạn nhỏ trong câu chuyện này không ? Vì sao ? - GV khuyến khích HS về nhà kể chuyện cho người thân nghe. - Nhận xét tiết học. Chuẩn bị bài : “ Nhớ lại buổi đầu đi học “ Thứ hai ngày 02 tháng 10 năm 2013 Đạo đức Tiết 6: Tự làm lấy việc của mình ( tiết 2) I.Mục tiêu Như tiết 1 III.Đồ dùng Như tiết 1 IV. Tiến trỡnh tiết dạy TG Hoạt động dạy Hoạt động học HTĐB 5’ 1’ 5’ 10’ 12’ 1.Kiểm tra -Gọi 2 học sinh lên trả bài. - Nhận xét, đánh giá Hoạt động 1: Giới thiệu, ghi đề Hoạt động 2: Liên hệ thực tế Mục tiêu: HS tự nhận xét về những việc mà mình đã tự làm và chưa tự làm Cách tiến hành: Yêu cầu HS liên hệ bản thân ?Các em đã tự làm lấy việc gì của mình? Các em đã thực hiện việc đó như thế nào? ?Em cảm thấy như thế nào sau khi hoàn thành công việc? Kết luận: Nhận xét, khen ngợi Hoạt động 3: Đóng vai Mục tiêu: Biết bày tỏ tháI độ phù hợp trong việc tự làm lấy việc của mình Cách tiến hành: Thảo luận, đóng vai -Tổ 1+ tổ 2 : ở nhà Hạnh được phân công quét nhà, nhưng hôm nay Hạnh cảm thấy ngại nên nhờ mẹ làm hộ. Nừu em có mặt ở nhà Hạnh lúc đó, em sẽ khuyên bạn thế nào ? -Tổ 3+ tổ 4: Hôm nay đến phiên Xuân làm trực nhật. Tú bảo: Nếu cậu cho tớ mượn chiếc ô tô đồ chơI thì tớ sẽ làm trực nhật thay cho. Bạn Xuân nên ứng xử như thế nào khi đó? Kết luận: Khuyên Hạnh nên tự làm vì đó là công việc dược giao. Còn Xuân nên tự trực nhật lớp và cho bạn mượn đồ chơi Hoạt động 4: Bày tỏ ý kiến Mục tiêu: Biết bày tỏ tháI độ của mình về các ý kiến liên quan Cách tiến hành: Làm phiếu -Đồng ý ghi Đ, không đồng ý ghi K a/Tự lập kế hoạch, phân công nhiệm vụ cho nhau là một biểu hiện tự làm lấy ciệc của mình b/Trẻ em có quyền tham gia đánh giá công việc mình làm c/Vì mỗi người tự làm lấy việc của mình nên không giúp đỡ người khác d/Chỉ cần làm lấy những việc mà mình thích đ/Trẻ em có quyền quyết định mọi công việc của mình Kết luận: Chốt lại ý đúng Nhắc lại đề Kể trước lớp Thảo luận, đóng vai Thể hiện trước lớp Lắng nghe Làm phiếu Nêu trước lớp Nhận xét HS khỏ, giỏi hiểu được ớch lợi của việc tự làm lấy việc của mỡnh trong đời sống hàng ngày. V.Hoạt động nối tiếp 2’ -Nhận xét tiết học. Chuẩn bị bài : “ Quan tâm, chăm sóc ông bà, cha mẹ, anh chị em “ Thứ ba ngày 03 tháng 10 năm 2013 Toán Tiết 27: Chia số có hai chữ số cho số có một chữ số. I- Mục tiêu: - HS biết thực hiện phép chia số có hai chữ số cho số có 1 chữ số ( chia hết tất cả các lượt chia ) -Biết tìm một trong các thành phần bằng nhau của một số -Làm bài 1 , 2 (a ) , 3 II- Đồ dùng: GV : Phiếu HT III. Tiến trỡnh tiết dạy TG Hoạt động dạy Hoạt động học HTĐB 5’ 1’ 14’ 16’ 1- Kiểm tra -Gọi 2 học sinh lờn kiểm tra bài cũ -Nhận xột, đỏnh giỏ 2. Bài mới Hoạt động 1 : Giới thiệu, ghi đề Hoạt động 2 :HD phép chia: - GV ghi phép chia96 : 3. Đây là phép chia số có 2 chữ số cho số có một chữ số. GV HD: Bước 1: Đặt tính Bước 2: Tính - Gọi vài HS nêu cách chia như phần bài học trong SGK. Hoạt động 3: Thực hành: * Bài 1: - Đọc yêu cầu bài tập - Chấm bài, nhận xét cách đặt tính và thứ tự thực hiện phép tính chia. * Bài 2: Treo bảng phụ - Nêu câu hỏi - Nhận xét, cho điểm * Bài 3: - Đọc bài toán ?Bài toán cho biết gì ? ?Bài toán hỏi gì ? - HS tóm tắt và giải bài toán vào vở - HS làm bài vào vở - Chấm bài, nhận xét Nhắc lại đề - HS đặt tính và thực hiện chia: + 9 chia 3 được 3, viết 3. 3 nhân 3 bằng 9; 9 trừ 9 bằng 0 + Hạ ; 6 chia 3 được 2, viết 2. 2 nhân 3 bằng 6; 6 trừ 6 bằng 0. * Bài 1 - Tính - HS làm vào nháp, 3 em lên bảng - Nhận xét bài làm của bạn * Bài 2a - Quan sát và TLCH: + 1/3 của 69kg là 23kg ; của 36m là 12m ; của 93l là 31l + 1/2 của 24 giờ là 12 giờ, của 48 phút là 24 phút, của 44 ngày là 22 ngày * Bài 3: - HS đọc - Mẹ hái được 36 quả, biếu bà 1/3 số cam - Mẹ biếu bà bao nhiêu quả ? Bài giải Mẹ biếu bà số quả cam là: 36 : 3 = 12( quả) Đáp số: 12 quả cam. V- Hoạt động nối tiếp 2’ -Về nhà chuẩn bị bài : “Luyện tập “ -Nhận xột tiết học Thứ ba ngày 03 tháng 10 năm 2013 Chính tả ( nghe - viết ) Bài tập làm văn I. Mục tiêu - Nghe - viết đúng bài chính tả; trình bày đúng hình thức bài văn xuôI; không mắc quá 5 lỗi - Làm đúng bài tập vần eo/oeo( BT2), làm đúng BT(3) a/ b hoặc BT phương ngữ do GV chọn II. Đồ dùng GV : Bảng phụ viết ND BT2, BT3 HS : Vở chính tả III. Tiến trỡnh tiết dạy TG Hoạt động dạy Hoạt động học HTĐB 5’ 1’ 7’ 15’ 3’ 7’ 1. Kiểm tra bài cũ: -Viết tiếng có vần oam. - Viết tiếng bắt đầu bằng l/n Nhận xét, đánh giá 2. Bài mới Hoạt động 1: Giới thiệu bài - GV nêu MĐ, YC của tiết học Hoạt động 2: HD HS viết chính tả a. HD HS chuẩn bị - GV đọc ND truyện Bài tập làm văn - Tìm tên riêng trong bài chính tả ? - Tên riêng trong bài chính tả được viết như thế nào ? + Viết : làm văn, Cô - li - a, lúng túng, ngạc nhiên, ..... b. GV đọc cho HS viết bài - GV theo dõi động viên HS c. GV chấm, chữa bài - GV chấm 5, 7 bài - Nhận xét bài viết của HS Hoạt động 3: HD HS làm BT chính tả * Bài tập 2 - Đọc yêu cầu BT - GV nhận xét bài làm của HS * Bài tập 3 - Đọc yêu cầu BT - GV nhận xét bài làm của HS HS nhắc lại đề - 1, 2 HS đọc lại toàn bài - Cô - li - a - Viết hoa chữ cái đầu tiên, đặt gạch nối giữa các tiếng - HS viết bảng con - HS viết bài vào vở + Chọn chữ nào trong ngoặc đơn để điền vào chỗ trống - 3 em lên bảng, lớp làm bài vào vở nháp - Nhận xét bài làm của bạn + Điền vào chỗ trống s/x - HS làm bài cá nhân - 3 em thi làm bài trên bảng - Đổi vở, nhận xét bài làm của bạn V. Hoạt động nối tiếp: 2’ - GV nhận xét tiết học. Chuẩn bị bài : “ Nhớ lại buổi đầu đi học” - Về nhà đọc lại ghi nhớ chính tả. Thứ ba ngày 03 tháng 10 năm 2013 Tự nhiên và xã hội Bài 11: vệ sinh cơ quan bài tiết nước tiểu I. Mục tiêu: - Nêu được một số việc cần làm để giữ gìn, bảo vệ cơ quan bài tiết nước tiểu. - Kể được một số bệnh thường gặp ở cơ quan bài tiết nước tiểu. - Nêu cách phòng tránh các bệnh kể trên III. Đồ dùng dạy học - Các hình SGK trang 24, 25. - Hình cơ quan bài tiết nước tiểu phóng to. IV. Tiến trỡnh tiết dạy TG Hoạt động dạy Hoạt động học HTĐB 5’ 1’ 14’ 14’ 1. Kiểm tra bài cũ : -Hãy kể tên các bộ phận của cơ quan bài tiết nước tiểu? -Nêu chức năng của của cơ quan bài tiết nước tiểu? -Nhận xét, đánh giá 2. Bài mới Giới thiệu bài : Giới thiệu, ghi đề Hoạt động 1: Thảo luận cả lớp *Mục tiêu: Nêu được ích lợi của việc giữ vệ sinh cơ quan bài tiết nước tiểu * Cách tiến hành Bước1: Làm việc theo cặp Yêu cầu từng cặp h/s thảo luận theo câu hỏi: Tại sao chúng ta cần giữ vệ sinh cơ quan bài tiết nước tiểu? Bước2: Làm việc cả lớp *Kết luận: Giữ vệ sinh cơ quan bài tiết nước tiểu để tránh bị nhiễm trùng. Hoạt động 2: Quan sát và thảo luận * Mục tiêu: Nêu được cách đề phòng một số bệnh của cơ quan bài tiết nước tiểu. * Cách tiến hành: Bước1: Làm việc theo cặp. - GV yêu cầu HS Quan sát các hình trong sgk và nói xem bạn trong hình đang làm gì? Việc làm đó có lợi gì đối với cơ quan bài tiết nước tiểu? Bước2: Làm việc cả lớp * Kết luận: - Tranh 1 : Ban nhỏ. . . được sạch sẽ - Tranh 2 : . . . . . * Vậy chúng ta cần làm như thế nào để tránh bị viêm nhiễm các bộ phận của cơ quan bài tiết nước tiểu? * Tại sao hằng ngày chúng ta cần uống đủ nước? - Gọi HS đọc phần bóng đèn chiếu sáng HS nhắc lại đề - HS thảo luận theo cặp. - Yêu cầu một số cặp lên trình bày kết quả thảo luận. - Nhóm khác nhận xét. - Vài em nêu lại. - Nhắc lại kết luận. - Các cặp quan sát tranh và trả lời các câu hỏi. Đại diện nhóm nêu kết quả trước lớp. Lớp bổ xung - HS Lắng nghe - HS Trả lời - HS trả lời HS khỏ, gioỉ nờu được tỏc haị cuả việc khụng giữ vệ sinh cơ quan bài tiết nước tiểu. V. Củng cố , Dặn dò: 2’ - Về nhà các em nên uống nhiều nước - Nhận xét tiết học . Chuẩn bị bài : “Cơ quan thần kinh “ Thứ tư ngày 05 tháng 10 năm 2011 Tập viết Ôn chữ hoa D, Đ I. Mục tiêu -Viết đúng chữ hoa D( 1 dòng); Đ, H( 1 dòng); Viết tên riêng Kim Đồng( 1 dòng); Viết câu ứng dụng Dao có mài mới sắc, người có học mới khôn( 1 lần) bằng chữ cỡ nhỏ II. Đồ dùng GV : Mẫu chữ viết hoa D, Đ, tên riêng Kim Đồng, câu tục ngữ HS : Vở TV III. Tiến trỡnh tiết dạy TG Hoạt động dạy Hoạt động học HTĐB 5’ 1’ 7’ 20’ 3’ 1. Kiểm tra bài cũ: -Nhắc lại từ và câu ứng dụng học ở bài trước. - Viết : Chu Văn An, Chim -Nhận xét, đánh giá 2. Bài mới Hoạt động 1: Giới thiệu bài - GV nêu MĐ, YC của tiết học Hoạt động 2: HD HS viết trên bảng con a. Luyện viết chữ hoa - Tìm chữ viết hoa có trong bài ? - GV viết mẫu nhắc lại cách viết b. Luyện viết từ ứng dụng ( tên riêng ) - Đọc từ ứng dụng - Nói nhứng điều em biết về Kim Đồng c. Luyện viết câu ứng dụng - Đọc câu ứng dụng - GV giúp HS hiểu nghĩa câu tục ngữ : Con người phải chăm học mới khôn ngoan, trưởng thành Hoạt động 3: HD HS viết vào vở TV - GV nêu yêu cầu của giờ viết Hoạt động 4: Chấm, chữa bài - GV chấm bài - Nhận xét bài viết của HS HS nhắc lại đề - K, D, Đ - HS tập viết D, Đ, K vào bảng con - Kim Đồng - HS tập viết trên bảng con : Kim Đồng - Dao có mài mới sắc / người có học mới khôn - HS tập viết chữ Dao trên bảng con - HS viết bài V. Hoạt động nối tiếp: 2’ - GV nhận xét chung giờ học. Chuẩn bị bài : “ Ôn chữ hoa E, Ê” - Về nhà học thuộc câu ứng dụng Thứ tư ngày 04 tháng 10 năm 2013 Toán Tiết 28: Luyện tập I- Mục tiêu: -Biết làm tớnh chia số có hai chữ số cho số có một chữ số ( chia hết ở tất cả cỏc lượt chia ) . -Biết tìm một trong các thành phần bằng nhau của một số và vận dụng trong giải toỏn -Làm bài 1, 2 , 3 II- Đồ dùng: GV : Bảngphụ HS : SGK III. Tiến trỡnh tiết dạy TG Hoạt động dạy Hoạt động học HTĐB 5’ 1’ 10’ 10’ 10’ 1-Kiểm tra: -Gọi 2 học sinh lờn kiểm tra bài cũ -Nhận xột, đỏnh giỏ 2. Bài mới Hoạt động 1 : Giới thiệu, ghi đề Hoạt động 2 : Chia số cú hai chữ số cho số cú một chữ số * Bài 1: - Nêu yêu cầu bài tập - Nêu cách đặt tính và thứ tự thực hiện phép tính? - Làm vở nhỏp - Chấm bài, nhận xét Hoạt động 3 : Tỡm một trong cỏc phần bằng nhau * Bài 2: - GV nêu câu hỏi - Nhận xét, cho điểm Hoạt động 4 : Giải toỏn vú lời văn * Bài 3: - GV đọc bài toán ?Bài toỏn cho biết gì? ?Bài toỏn hỏi gì? - HS làm bài vào vở - Chấm bài, nhận xét Nhắc lại đề * Bài 1: - Đặt tính rồi tính - HS nêu - KQ là: 48 : 2 = 12 84 : 4 = 21 55 : 5 = 11 96 : 3 = 32 * Bài 2: - HS nhẩm và trả lời 1/4 của 20cm là: 5cm 1/4 của 40km là: 10km 1/4 của 80kg là: 20kg * Bài 3: - 2, 3 HS đọc bài toán - có 84 trang, My đọc 1/2 số trang đó - My đã đọc được bao nhiêu trang ? Bài giải Số trang truyện My đã đọc là: 84 : 2 = 42( trang) Đáp số: 42 trang V- Hoạt động nối tiếp 2’ - Nêu cách tìm một phần mấy của một số? -Về nhà chuẩn bị bài : “Luyện tập “ -Nhận xột tiết học Thứ tư ngày 04 tháng 10 năm 2013 Tập đọc Nhớ lại buổi đầu đi học I. Mục tiêu - Bước đầu biết đọc bài văn với giọng hồi tưởng nhẹ nhàng, tình cảm - Hiểu ND :Những hồi tưởng đẹp đẽ của nhà văn Thanh Tịnh về buổi đầu tiên tới trường.( trả lời câu hỏi 1, 2, 3) II. Đồ dùng GV : Tranh minh hoạ, bảng phụ viết đoạn văn cần HD HS luyện đọc HS : SGK III. Tiến trỡnh tiết dạy TG Hoạt động dạy Hoạt động học HTĐB 5’ 1’ 10’ 10’ 10’ 1. Kiểm tra bài cũ: -Đọc bài : Bài tập làm văn. - Trả lời câu hỏi trong SGK -Nhận xét, ghi điểm 2. Bài mới Hoạt động1: Giới thiệu bài, ghi đề Hoạt động 2: Luyện đọc a. GV đọc diễn cảm toàn bài b. HD HS luyện đọc, kết hợp giải nghĩa từ * Đọc từng câu - GV kết hợp tìm từ khó đọc * Đọc từng đoạn trước lớp - GV chia bài làm 3 đoạn ( mỗi lần xuống dòng xem là một đoạn ) - GV kết hợp HD HS ngắt nghỉ hơi đúng - Giải nghĩa các từ chú giải cuối bài * Đọc từng đoạn trong nhóm * Đọc đồng thanh Hoạt động 3: HD tìm hiểu bài - Điều gì gợi tác giả nhớ lại những kỉ niệm của buổi tựu trường ? - Trong ngày đến trường đầu tiên, vì sao tác giả thấy cảnh vật có sự thay đổi lớn ? - GV chốt lại : Ngày đến trường đầu tiên với mỗi trẻ em và với gia đình của mỗi em đều là ngày quan trọng, là một sự kiện, là một ngày lễ, ...... - Tìm những hình ảnh nói lên sự bữ ngỡ, rụt rè của đám học trò mới tựu trường ? Hoạt động 4: HTL một đoạn văn - GV treo bảng phụ đã viết đoạn văn - GV HD HS đọc diễn cảm - GV nhận xét HS nhắc lại đề - HS theo dõi SGK + HS nối nhau đọc từng câu - HS luyện đọc từ khó + HS nối nhau đọc từng đoạn + HS đọc theo nhóm đôi + 3 nhóm tiếp nối nhau đọc đồng thanh 3 đoạn văn - 1 HS đọc lại toàn bài + HS đọc thầm đoạn 1 - Ngoài đường lá rụng nhiều vào cuối thu làm tác giả nao nức nhớ những kỉ niệm của buổi tựu trường + HS đọc thầm đoạn 2 - HS phát biểu + HS đọc thầm đoạn 3 - Bỡ ngữ đứng nép bên người thân, chỉ dám đi từng bước nhẹ, .... - 3, 4 HS đọc đoạn văn - HS cả lớp nhẩm đọc thuộc 1 đoạn văn - HS thi đọc thuộc lòng một đoạn văn V. Hoạt động nối tiếp: 2’ - GV nhận xét tiết học. Chuẩn bị bài : “ Trận bóng dưới lòng đường “ - Về nhà nhớ lại buổi đầu đi học của mình để kẻ lại trong tiết TLV tới Thứ tư ngày 04 tháng 10 năm 2013 Luyện từ và câu Từ ngữ về trường học. Dấu phẩy I. Mục tiêu -Tìm một số từ ngữ về trường học qua bài tập giả ô chữ( BT1) - Biết điền đúng dấu phẩy vào chỗ trống hợp trong câu văn BT2) II. Đồ dùng GV : Bảng phụ viết ô chữ ở BT 1, bảng lớp viết 3 câu văn ở BT2 HS : SGK III. Tiến trỡnh tiết dạy TG Hoạt động dạy Hoạt động học HTĐB 5’ 1’ 30’ 1. Kiểm tra bài cũ: - Làm miệng BT1, 3 tiết LT&C tuần 5 - Nhận xét, ghi điểm 2. Bài mới Hoạt động 1: Giới thiệu bài , ghi đề Hoạt động 2: HD làm BT * Bài tập 1 - Đọc yêu cầu BT - GV nhận xét - Lời giải : Lễ khai giảng * Bài tập 2 - Đọc yêu cầu BT - GV nhận xét bài làm của HS HS nhắc lại đề + Giải ô chữ - HS trao đổi thao cặp hoặc nhóm - 3 nhóm lên bảng làm - Đại diện mỗi nhóm đọc kết quả + Chép các câu sau vào vở, thêm dấu phẩy vào chỗ thích hợp - Cả lớp đọc thầm từng câu văn, làm bài vào vở nháp - 3 HS lên bảng điền dấu phẩy vào chỗ thích hợp V. Hoạt động nối tiếp: 2’ - GV nhận xét tiết học. Chuẩn bị bài “Ôn về từ chỉ hoạt động, trạng thái. So sánh” - Về nhà tìm và giải các ô chữ trên báo hoặc tạp chí. Thứ tư ngày 04 tháng 10 năm 2013 Thủ công Tiết 6: Gấp, cắt, dán ngôi sao năm cánh và lá cờ đỏ sao vàng ( tiết 2 ) I. Mục tiêu - HS biết cách gấp, cắt, dán ngôi sao năm cánh - Học sinh khéo tay thì gấp cắt, dán được ngôi sao năm cánh và lá cờ đỏ sao vàng . Các cánh của ngôI sao tương đối đều nhau. Hình dán tương đối phẳng, cân đối . II. Đồ dùng GV : Mẫu lá cờ đỏ sao vàng làm bằng giấy thủ công, giấy màu đỏ, màu vàng, hồ, bút, thước kẻ, Quy trình gấp, cắt, dán lá cờ đỏ sao vàng HS : Kéo, hồ dán, bút chì, thước kẻ III. Tiến trỡnh tiết dạy TG Hoạt động dạy Hoạt động học HTĐB 5’ 1’ 5’ 20’ 3’ 1. Kiểm tra - Kiểm tra sự chuẩn bị của HS - Nhận xét, đánh giá 2. Bài mới Hoạt động 1 :Giới thiệu, ghi đề Hoạt động 2 : Nhắc lại qui trình - HS nhắc lại thao tác gấp, cắt, dán ngôI sao năm cánh - GV gợi ý : sau khi gấp, cắt được ngôI sao năm cánh, các em có thể dán vào vở. Hoạt động 3: Thực hành gấp, cắt, dán ngôi sao năm cánh và lá cờ đỏ sao vàng - GV giúp đỡ, uốn nắn những HS làm chưa đúng hoặc còn lúng túng. Hoạt động 2: Trưng bày sản phẩm -GV nhận xét, đánh giá những sản phẩm thực hành THNL: Cỏc em biết tiết kiệm giấy trong khi làm bài, điều này cho thấy cỏc em đó biết tớch hợp được năng lượng. HS nhắc lại đề . Bước 1 : Gấp giấy để gấp ngôi sao vàng năm cánh . Bước 2 : Cắt ngôi sao vàng năm cánh . Bước 3 : Dán ngôi sao vàng năm cánh vào tờ giấy màu đỏ để được lá cờ đỏ sao vàng - HS thực hành gấp, cắt, dán lá cờ đỏ sao vàng - HS trưng bày sản phẩm của mình V. Hoạt động nối tiếp : 2’ - GV nhận xét tiết học - Dặn HS giờ sau mang giấy thủ công các màu, giấy nháp, giấy trắng, hồ dán, kéo để chuẩn bị học bài " Gấp cắt, dán bông hoa ". Thứ năm ngày 05 tháng 10 năm 2013 Toán Tiết 29: phép chia hết và phép chia có dư I- Mục tiêu: -HS nhận biết phép chia hết và phép chia có dư. -Nhận biết số dư bé hơn số chia. -Làm bài 1 , 2 , 3 II- Đồ dùng: GV : Bảng phụ III. Tiến trỡnh tiết dạy TG Hoạt động dạy Hoạt động học HTĐB 5’ 1’ 15’ 15’ 1 -Kiểm tra: Gọi 2 học sinh lờn kiểm tra bài cũ Nhận xột, đỏnh giỏ 2. Bài mới Hoạt động 1 : Giới thiệu, ghi đề Hoạt động 1: HD HS nhận biết phép chia hết và phép chia có dư. - Ghi bảng hai phép chia: 8 2 và 9 2 - Gọi 2 hs thực hiện, vừa viết vừa nói cách chia. - Nhận xét 2 phép chia? GVKL: - 8 chia 2 được 4 không còn thừa, ta nói 8 : 2 là phép chia hết - 9 chia 2 được 4 còn thừa 1, ta nói 9 : 2 là phép chia có dư. * Lưu ý: Trong phép chia có dư thì số dư luôn luôn bé hơn số chia. Hoạt động 1: Thực hành: * Bài 1: Tính theo mẫu - Ghi bảng mẫu như SGK - Chấm bài, nhận xét. * Bài 2: - Treo bảng phụ ?Muốn điền đủng ta làm như thế nào? -Chữa bài, nhận xét. * Bài 3: - Đã khoanh vào 1/2 số ô tô trong hình nào Vì sao? Nhắc lại đề - 2 HS thực hiện, vừa viết vừa nói cách chia *8 chia 2 bằng 4, 4 nhân2 bằng 8, 8 trừ 8 bằng 0. *9 chia 2 bằng 4; 4 nhân 2 bằng 8; 9 trừ 8 bằng 1. Vậy 9 chia 2 bằng 4 dư 1. - HS nhận xét * Bài 1: - HS đọc - 3 HS làm trên bảng- Lớp làm phiếu HT 20 : 3 = 6 dư 2 28 : 4 = 6 dư 4 46 : 5 = 9 dư 4 * Bài 2 - Ta cần thực hiện phép chia. - Làm phiếu HT - Điền Đ ở phần a; b; c * Bài 3: - Làm miệng - Đã khoanh vào 1/2 số ôtô ở hình a. Vì có 10 ôtô đã khoanh vào 5 ôtô. V- Hoạt động nối tiếp 2’ - Trong phép chia có dư ta cần lưu ý điều gì ? -Về nhà chuẩn bị bài : “Luyện tập “ -Nhận xột tiết học Thứ năm ngày 05 tháng 10 năm 2013 Chính tả ( nghe - viết ) Nhớ lại buổi đầu đi học I. Mục tiêu - Nghe – viết, trình bày đúng một đoạn văn trong bài chính tả ; không mắc quá 5 - Làm đúng bài tập điền tiếng có vần eo/ oeo( BT1); BT(3) a/ b hoặc BT chính tả phương ngữ do GV soạn II. Đồ dùng GV : Bảng lớp viết BT 2, BT3 HS : Vở chính tả III. Tiến trỡnh tiết dạy TG Hoạt động dạy Hoạt động học HTĐB 1’ 7’ 15’ 3’ 7’ 1. Kiểm tra bài cũ -Viết : khoeo chân, đèn sáng, xanh xao, giếng sâu, ... Nhận xét, đánh giá 2. Bài mới Hoạt động 1: Giới thiệu bài - GV nêu MĐ, YC của tiết học Hoạt động : HD nghe - viết a. HD HS chuẩn bị - GV đọc một lần đoạn văn cần viết - Viết : bỡ ngỡ, nép, quãng trời, ngập ngừng, ..... b. GV đọc bài viết - GV theo dõi uốn nắn HS viết c. Chấm, chưa bài - GV chấm bài - Nhận xét bài viết của HS Hoạt động 3: HD HS làm BT chính tả * Bài tập 2 - Đọc yêu cầu BT - Cả lớp làm bài vào vở nháp - GV nhận xét * Bài tập 3 - Đọc yêu cầu BT - GV nhận xét bài làm của HS HS nhắc lại đề - 1, 2 HS đọc lại - HS viết vào bảng con - HS viết bài -Dùng bút chì chấm lỗi + Điền vào chỗ trống eo/ oeo - 2 HS lên bảng làm sau đó đọc kết quả - Lời giải : nhà nghèo, đường ngoằn ngoèo cười ngặt nghẽo, ngoẹo đầu + Tìm các từ chứa tiếng bắt đầu bằng ..... - 2 HS lên bảng làm - Cả lớp làm bài vào vở nháp - Lời giải : Siêng năng - xa - xiết Mướn - thưởng - nướng V. Hoạt động nối tiếp: 2’ - GV nhận xét tiết học. Chuẩn bị bài : “ Trận bóng dưới lòng đường “ - Về nhà viết lại những lỗi sai chính tả. Thứ năm ngày 05 tháng 10 năm 2013 Tự nhiên và xã hội Bài 12: Cơ quan thần kinh I. Mục tiêu: - Kể tên và chỉ trên sơ đồ các bộ phận của cơ quan thần kinh. - Nêu vai trò của não, tuỷ sốn, các dây thần kinh và các giác quan. II. Đồ dùng dạy học: - Các hình trong sgk trang 26 –27. - Hình cơ quan thần kinh phóng to. III. Tiến trỡnh tiết dạy TG Hoạt động của thầy Hoạt động của trò HTĐB 5’ 1’ 14’ 14’ 1. Kiểm tra bài cũ -Nêu ích lợi của việc giữ vệ sinh cơ quan bài tiết nước tiểu? -Cách đề phòng một số bệnh thường mắc của cơ quan bài tiết nước tiểu? - Nhận xét, đánh giá 2. Bài mới Giới thiệu bài : Giới thiêu, ghi đề Hoạt động 1: Hoạt động nhóm * Mục tiêu: Kể và chỉ vị trí các bộ phận * Cách tiến hành: Bước1: Làm việc theo nhóm: - Quan sát các hình trong sgk trả lời: +Chỉ và nói tên các bộ phận của cơ quan thần kinh trên sơ đồ? +Trong các cơ quan đó cơ quan nào được bảo vệ hộp sọ, cơ quan nào được bảo vệ bởi tuỷ sống? + Hãy chỉ vị trí của não, tuỷ sống trên cơ thể mình hoặc bạn mình. Bước2: Làm việc cả lớp: *Kết luận:Cơ quan thần kinh gồm . . . . Hoạt động 2: Hoạt động cả lớp. * Mục tiêu: Nêu được vai trò của não, tuỷ sống, các dây thần kinh và các giác quan * Cách tiến hành: Bước1: Chơi trò chơi Cho cả lớp chơi trò chơi phản ứng nhanh: -- Trò chơi "con thỏ, ăn cỏ, uống nước, vào hang". - Khi kết thúc trò chơi, hỏi h/s các em sử dụng những giác quan nào để chơi? Bước2: Thảo luận nhóm - Yêu cầu h/s đọc sách Tr.27 và liên hệ những quan sát trong thực tế để trả lời các câu hỏi: + Não và tuỷ sống có vai trò gì? +Nêu vai trò của các dây thần kinh và các giác quan? + Nếu một trong các giác quan đó bị hỏng thì sẽ gặp những khó khăn gì? B3: Làm việc cả lớp. Yêu cầu đại diện các nhóm trình bày kết quả thảo luận: *Kết luận: - Não và tuỷ sống là trung ương thần kinh điều khiển mọi hoạt độnh của cơ thể. - Một số dây thần kinh dẫn luồng thần kinh nhận được từ các cơ quan của cơ thể về não hoặc tuỷ sống. - Một số dây thần kinh khác lại dẫn luồng thần kinh từ não và tuỷ sống đến các cơ quan. HS nhắc lại đề - Các nhóm thực hiện thảo luận theo nội dung trên. - Đại diện các nhóm lên trình bày. - Nhóm khác nhận xét, bổ sung. +Các cơ quan thần kinh gồm có não và tuỷ sống và các dây thần kinh toả đi khắp cơ thể. - Cả lớp cùng chơi trò chơi này. - HS nêu, nhận xét. - vài em nhắc lại. Khi chơi sử dụng các giác quan: Thính giác (tai), thị giác ( mắt), vị giác ( miệng)... - HS thảo luận theo cặp. + Đọc sách, liên hệ thực tế trả lời từng câu hỏi một. + Đại diện vài nhóm trình bày trước lớp. + Nhóm khác nhận xét. +Nêu lại: . Não và tuỷ sống điều khiển mọi hoạt động của cơ thể. .Các dây thần kinh dẫn truyền luồng thần kinh từ các cơ quan về não hoặc tuỷ sống và ngược lại. - Một số h/s nhắc lại kết luận. V.Củng cố , dặn dò: 2’ - Về nhà ôn lại các phản xạ thường gặp - Nhận xét tiết học . “Hoạt động thần kinh ‘ Thứ sáu ngày 06 tháng 10 năm 2013 Toán Tiết 30: Luyện tập I- Mục tiêu: -Nhận biết phộp chia hết và phộp chia cú dư -Vận dụng phộp chia hết trong giải toỏn -Làm bài 1 , 2 ( cột 1 , 2 , 4 ) , 3 , 4 II- Đồ dùng: GV : Bảng phụ III. Tiến trỡnh tiết dạy TG Hoạt động dạy Hoạt động học HTĐB 5’ 1’ 12’ 18’ 1 -Kiểm tra: -Gọi 2 học sinh lờn kiểm tra bài cũ -Nhận xột, đỏnh giỏ 2. Bài mới Hoạt động 1 : Giới thiệu, ghi đề Hoạt động 2 : Nhận biết phộp chia hết và phộp chia cú dư * Bài 1 - Đọc yêu cầu BT - Em có nhận xét gì các phép chia này ? * Bài 2 - Đọc yêu cầu BT - GV nhận xét bài làm của HS Hoạt động 2 : Vận dụng phộp chia hết * Bài 3 - GV đọc bài toán ?Bài toán hỏi gì ? ?Bài toỏn yêu cầu gì? - Tóm tắt và giải BT? - Chấm bài, nhận xét. * Bài 4: Treo bảng phụ - Đọc đề? - Trong phép chia, khi số chia là 3 thì số dư có thể là những số nào? - Có số dư lớn hơn số chia không? - Vậy trong phép chia có số chia là 3 thì số dư lớn nhất là số nào? Khoanh vào chữ nào? * Bài 1 - Tính - Làm phiếu HT - Đều là phép chia có dư * Bài 2 + Đặt tính rồi tính - HS làm bài vào vở - Đổi vở nhận xét bài mà của bạn * Bài 3 - 2, 3 HS đọc đề toán - Có 27 HS, 1/3 số HS là HS giỏi - Có bao nhiêu HS giỏi - Làm vở- 1 HS chữa bài Bài giải Lớp đó có số học sinh là: 27 : 3 = 9( học sinh) Đáp số: 9 học sinh * Bài 4 - Làm phiếu HT - số dư có thể là 0, 1, 2 - Không - Là 3. Vậy khoanh vào chữ A V- Hoạt động nối tiếp 2’ - Trong phép chia có số chia là 4 thì số dư lớn nhất là số nào? - Trong phép chia có số chia là 5 thì số dư lớn nhất là số nào? -Về nhà chuẩn bị bài : “Bảng nhõn 7 “ -Nhận xột tiết học Thứ sáu ngày 06 tháng 10 năm 2013 Tập làm văn Kể lại buổi đầu em đi học I. Mục tiêu - Bước đầu kể lại được một vài ý nói về buổi đầu đI học - Viết lại được những điều vừa kể thành một đoạn văn ngắn( từ 5 đến 7 câu ) III. Đồ dùng : Vở IV. Tiến trỡnh tiết dạy TG Hoạt động dạy Hoạt động học HTĐB 5’ 1’ 10’ 20’ 1. Kiểm tra bài cũ:

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docTuan 6 tviet.doc
Tài liệu liên quan