Kế hoach bài dạy lớp 3 - Tuần 8 - Trường Tiểu học Xuân Lộc 3

I. Mục tiêu

- Viết đúng chữ viết hoa G ( 1 dòng), C, Kh ( 1 dòng)- Viết tên riêng Gò Công( 1 dòng) và câu ứng dụng khôn ngoan đối đáp người ngoài / Gà cùng một mẹ chớ hoài đá nhau (1 lần) bằng chữ cỡ nhỏ.

II. Đồ dùng

 GV : Mẫu chữ viết hoa G, tên riêng Gò Công và câu tục ngữ viết trên dòng kẻ

 HS : Vở TV

III.Tiến trỡnh tiết dạy

 

doc20 trang | Chia sẻ: trang80 | Lượt xem: 580 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kế hoach bài dạy lớp 3 - Tuần 8 - Trường Tiểu học Xuân Lộc 3, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ạy Hoạt động học HTĐB 5’ 1’ 8’ 8’ 7’ 6’ 1.Kiểm tra Gọi HS lên kiểm tra Nhận xét, đánh giá Hoạt động 1: Giới thiệu, ghi đề Hoạt động 2: Xử lý tình huống , đóng vai Mục tiêu: HS biết thể hiến sự quan tâm, chăm sóc người thân trong những tình huống cụ thể Cách tiến hành: Thảo luận, đóng vai -GV chia nhóm, yêu cầu mỗi nhóm thảo luận, đóng vai một tình huống - BT4 kết luận +Tình huống 1: Lan cần chạy ra khuyên ngăn em không được nghịch dại +Tình huống 2: Huy nên dành thời gian đọc báo cho ông nghe Hoạt động 3: Bày tỏ ý kiến - BT5 Mục tiờu: Củng cố để học sinh hiểu rừ về cỏc quyềh trẻ em. HS biết thực hiện quyền được tham gia của mỡnh Cỏch tiến hành -GV lần lượt đọc từng ý kiến Kết luận: Tỏn thành là ý a, c. Khụng tỏn thành là ý b Hoạt động 4: HS giới thiệu tranh Mục tiờu: Tạo cơ hội để HS bày tỏ tỡnh cảm của mỡnh đối với người thõn trong gia đỡnh Cỏch tiến hành -Trao đổi nhúm 2, vài HS lờn giới thiệu trước lớp Kết luận: Đõy là những mún quà rất quớ, vỡ đú là tỡnh cảm của em đối với những người thõn trong gia đỡnh Hoạt động 5: Mỳa hỏt, kể chuyện, . . . Mục tiờu: Củng cố bài học Cỏch tiến hành -Mới HS lờn trỡnh diẽn trước lớp -Sau mỗi lần trỡnh diễn HS thảo luận về ý nghĩa của bài thơ, bài hỏt, . . . HS nhắc lại đề Thảo luận, đúng vai Nhận xột -HS suy nghĩ và bày tỏ thái độ tán thành, không tán thành hoặc lưỡng lự bằng cách giơ tay hay không giơ tay -HS giới thiệu tranh mình vẽ về các món quà mừng sinh nhật ông bà, cha mẹ, anh chị em -HS múa hát, kể chuyện, đọc thơ.... về chủ đề bài học Như tiết 1 IV.Hoạt động nối tiếp 2’ -Về nhà thực hiện tốt những điều đó học. Chuẩn bị bài : “ Chia sẻ vui buồn cựng bạn” Chào cờ I - Mục tiờu: - Đội và chuyờn mụn đỏnh giỏ, tổng kết cỏc phong trào của trường ở tuần tới. - Đội và chuyờn mụn đưa ra cỏc phong trào và những việc phải thực hiện trong tuần này. II – Nội dung: Chỉnh đốn hang ngũ, y phục để chuẩn bị cho buổi chào cờ. Làm lễ chào cờ. Cụ tổng phụ trỏch nhận xột, đỏnh giỏ cỏc cụng tỏc tuần qua. Cụ tổng phụ trỏch đưa ra kế hoạch cụng tỏc trong tuần. Thầy hiệu phú chuyờn mụn nhận xột, đỏnh giỏ thành tớch của tuần qua. Thầy hiệu phú chuyờn mụn đưa ra cụng tỏc, nhiệm vụ trong tuần cần thực hiện. Thầy hiệu trưởng nhận xột chung và tuyờn dương những lớp đó đạt ở tuần qua và nhắc nhở những lớp cũn mắc phải. ------------------------------------------------------ Thứ ba ngày 15 tháng 10 năm 2013 Chính tả ( Nghe - viết ) Các em nhỏ và cụ già I. Mục tiêu - Nghe - viết chính xác, trình bày đúng đoạn văn; không mắc quá 5 lỗi - Làm đúng BT(2 ) a/ b hoặc BT chính tả phương ngữ do GC soạn II. Đồ dùng GV : Bảng phụ viết ND BT2 HS : Vở chính tả III.Tiến trỡnh tiết dạy TG Hoạt động dạy Hoạt động học HTĐB 5’ 1’ 7’ 20’ 3’ 7’ 1. Kiểm tra bài cũ: -GV đọc : nhoẻn cười, nghẹn ngào, trống rỗng, chống chọi Nhận xét, đánh giá Hoạt động 1: Giới thiệu bài - GV nêu MĐ, YC của tiết học Hoạt động 2: HD HS nghe - viết a. HD chuẩn bị - GV đọc diễn cảm đoạn 4 của chuyện Các em nhỏ và cụ già - Đoạn này kể chuyện gì ? - Không kể đầu bài, đoạn văn trên có mấy câu ? - Những chữ nào trong đoạn viết hoa ? - Lời ông cụ được đánh dấu bằng những dấu gì ? - GV đọc : ngừng lại, nghẹn ngào, xe buýt. b. GV đọc bài - GV theo dõi, uốn nắn những em viết chưa đẹp c. Chấm, chữa bài - GV chấm bài - Nhận xét bài viết của HS Hoạt động 3: HD HS làm BT chính tả * Bài tập 2 ( a ) - Đọc yêu cầu BT - GV nhận xét chốt lại lời giải đúng HS nhắc lại đề - HS theo dõi SGK - Cụ già nói với các bạn nhỏ lí do khiến cụ buồn : cụ bà ốm nặng, phải nàm viện khó qua khỏi. Cụ cảm ơn lòng tốt của ...... - 7 câu - Các chữ đầu câu - Dấu hai chấm, xuống dòng, gạch đầu dòng, viết lùi vào 1 chữ. - HS viết bảng con - HS nghe, viết bài vào vở - Tìm các từ chứa tiếng bắt đầu bằng r/d/gi có nghĩa ....... - 3 em lên bảng - HS làm bài vào vở nháp - Đổi vở nhận xét bài bạn - 1 số HS đọc bài làm của mình Lời giải : giặt, rát, dọc IV. Hoạt động nối tiếp: 2’ - GV nhận xét tiết học Thứ ba ngày 15 tháng 10 năm 2013 Tự nhiên và xã hội Thứ ba ngày 15 tháng 10 năm 2013 Toán Tiết: 37: Giảm đi một số lần. I- Mục tiêu: -Biết thực hiện giảm một số đi một số lần. Vận dụng để giải toán có liên quan. -Biết phân biệt giảm đI một số đơn vị với giảm đI một số lần -Làm bài 1 , 2 , 3 II- Đồ dùng: Bảng phụ- bảng con - SGK III.Tiến trỡnh tiết dạy TG Hoạt động dạy Hoạt động học HTĐB 5’ 1’ 15’ 15’ 1-Kiểm tra Gọi học sinh lên kiểm tra bài. - Nhận xét, ghi điểm Hoạt động 1 : Giới thiệu, ghi đề Hoạt động 2: HD giảm một số đi nhiều lần -GV nêu bài toán ?Hàng trên có mấy con gà? ?Sốgà hàng dưới ntn so với số gà hàng trên? - HD vẽ sơ đồ như SGK - Vậy số gà hàng trên là 3 phần thì số gà hàng dưới là 1 phần. Tính số gà hàng dưới? + Tương tự với bài toán về độ dài đoạn thẳng AB và CD ? Vậy muốn giảm một số đi nhiều lần ta làm ntn? Hoạt động 3: Luyện tập * Bài 1: - Đọc tên các cột của bài toán? - Muốn giảm 1 số đi 4 lần ta làm ntn? - Muốn giảm 1 số đi 6 lần ta làm ntn? * Bài 2: - Đọc đề? ?Mẹ có mấy quả bưởi? ? Số bưởi còn lại ntn so với số bưởi ban đầu? Vẽ sơ đồ ntn? ? Số bưởi ban đầu là mấy phần bằng nhau? ? Số bưởi còn lại là mấy phần bằng nhau? ? Tính số bưởi còn lại? -Chấm bài, nhận xét. Bài 3 Gọi HS đọc đề ?Muốn vẽ đoạn thẳng CD và MN ta phảI biết điều gì trước? -Cho HS tính độ dài CD và MN ?Muốn giảm một số đI một số lần ta làm thế nào? ?Muốn giảm một số đI một số đơn vị ta làm thế nào? Nhắc lại đề HS nghe, HS đọc lại đề - Có 6 con gà. - Giảm đi 3 lần Bài giải Số gà hàng dưới là: 6 : 3 = 2( con) Đáp số: 2 con gà. - Muốn giảm một số đi nhiều lần ta lấy số đó chia cho số lần * Bài 1- HS đọc - Lấy 12 : 4 = 3 - Lấy 12 : 6 = 2 * Bài 2+ HS đọc - Mẹ có 40 quả bưởi - Số bưởi còn lại giảm đi 4 lần so với số bưởi ban đầu - HS vẽ - 4 phần - 1 phần Bài giải Số bưởi còn lại sau khi mẹ bán là: 40 : 4 = 10( quả) Đáp số: 10 quả bưởi * Bài 3 Trả lời V.Hoạt động nối tiếp 2’ -Chuẩn bị bài : “Luyện tập “ -Nhận xét tiết học * Ruựt kinh nghieọm :---------------------------------------------------------------------------------------- ----------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Vệ sinh thần kinh I. Mục tiêu: - Nêu được một số việc cần làm để giữ gỡn, bảo vệ cơ quan thần kinh. -Biết trỏnh những việc làm cú haị đụớ vơớ thần kinh. II. Đồ dùng - Các hình trong sgk trang 34- 35 III- Tiến trỡnh tiết dạy TG Hoạt động của thầy Hoạt động của trò HTĐB 5’ 1’ 14’ 14’ 1- Kiểm tra -Gọi học sinh lờn kiểm tra -Nhận xột, đỏnh giỏ Hoạt động 1: Giới thiệu, ghi đề Hoạt động 2: Làm việc theo cặp Mục tiêu: Nêu được vai trò của giấc ngủ đối với sức khoẻ. Cách tiến hành: thảo luận theo các nội dung câu hỏi sau: ?Theo bạn khi ngủ những cơ quan nào được nghỉ ngơi? ?Có khi nào bạn bị mất ngủ không, hãy nêu cảm giác của bạn sau đêm đó? ?Nêu những điều kiện để có giấc ngủ tốt? ?Hàng ngày bạn thức dậy và đi ngủ lúc mấy giờ? ? Bạn đã làm những việc gì trong ngày? - GV kết luận. Hoạt động 3: Làm việc trong nhúm Mục tiêu: Lập được thời gian biểu hàng ngày qua việc sắp xếp thời gian ăn ngủ học tập và vui chơi... một cách hợp lí. Cách tiến hành: - Hướng dẫn h/s chia thành các cột theo từng mục một theo mẫu sau *Kết luận: Thực hiện thời gian biểu giúp chúng ta sinh hoạt và làm việc một cách khoa học vừa bảo vệ được hệ thần kinh lại giúp ta nâng cao hiệu quả công việc, học tập. Trỏnh được những việc làm cú hại đối với thần kinh. - 2 h/s lên bảng nêu. - Lớp nhận xét, nhắc lại. Thảo luận - Các cặp làm việc. - Yêu cầu đại diện các nhóm lên trình bày, nhóm khác lên bổ sung và trình bày kết quả làm việc của nhóm mình. - Mỗi cặp trả lời 1 câu hỏi. - Từng em lập thời gian biểu cho riêng mình . - Có thể trao đổi với bạn cho thời gian biểu của mình được hoàn thiện. - HS lên trình bày thời gian biểu của mình. - Các bạn khác nhận xét, bổ sung. - Vài h/s nêu lại kết luận IV- Hoạt động nối tiếp : 2’ - Tại sao chúng ta phải lập thời gian biểu? - Sinh hoạt và học tập theo thời gian biểu có lợi gì? -Chuẩn bị bài : “ Vệ sinh thần kinh (Tiếp theo)” * Ruựt kinh nghieọm :--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ----------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Thứ ba ngày 15 tháng 10 năm 2013 Tập viết Ôn chữ hoa G I. Mục tiêu - Viết đúng chữ viết hoa G ( 1 dòng), C, Kh ( 1 dòng)- Viết tên riêng Gò Công( 1 dòng) và câu ứng dụng khôn ngoan đối đáp người ngoài / Gà cùng một mẹ chớ hoài đá nhau (1 lần) bằng chữ cỡ nhỏ. II. Đồ dùng GV : Mẫu chữ viết hoa G, tên riêng Gò Công và câu tục ngữ viết trên dòng kẻ HS : Vở TV III.Tiến trỡnh tiết dạy TG Hoạt động dạy Hoạt động học HTĐB 5’ 1’ 7’ 20’ 3’ 1. Kiểm tra bài cũ: Viết : Ê - đê, Em Nhận xét, đánh giá Hoạt động 1: Giới thiệu bài - GV nêu MĐ, YC của tiết học Hoạt động 2: HD viết trên bảng con a. Luyện viết chữ hoa - Tìm các chữ hoa có trong bài ? - Chữ G gồm mấy nét? - GV viết mẫu, kết hợp nhắc lại cách viết - 1 HS lên bảng viết - Chữ C, Kh ( tương tự) b. Luyện viết từ ứng dụng ( tên riêng ) - Đọc từ ứng dụng - GV giới thiệu : Gò Công là tên một thị xã thuộc tỉnh Tiền Giang, trước đây là nơi đóng quân của ông Trương Định - một lãnh tụ nghĩa quân chống Pháp - Chiều cao các con chữ như thế nào? - Khoảng cách giữa các chữ như thế nào? - 1 HS lên bảng viết c. Luyện viết câu ứng dụng - Đọc câu ứng dụng -Lời khuyên của câu tục ngữ : Anh em trong nhà phải đoàn kết, yêu thương nhau - Tiến hành như trên Hoạt động 3: HD viết vào vở TV - GV nêu yêu cầu của giờ viết Hoạt động 4: Chấm, chưa bài - GV chấm bài - Nhận xét bài viết của HS HS nhắc lại đề - G, C, K - HS theo dõi, QS - HS tập viết G, K vào bảng con - Gò Công Lắng nghe HS trả lời - HS tập viết Gò Công vào bảng con Khôn ngoan đối đáp người ngoài Gà cùng một mẹ chớ hoài đá nhau - HS tập viết trên bảng con chữ : Khôn, Gà - HS viết bài IV. Hoạt động nối tiếp: 2’ - GV nhận xét tiết học. Chuẩn bị ôn tập kiểm tra - Về nhà ôn bài * Ruựt kinh nghieọm :------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- -------------------------------------------------------------------------------Thứ năm ngày 17 tháng Tập đọc Tiếng ru I. Mục tiêu - Đọc rõ ràng, rành mạch, ngắt nhịp hợp lí, biết đọc bài thơ với giọng tình cảm, thiết tha. - Hiểu ý nghĩa: Con người sống giữa cộng đồng phải yêu thương anh em, bạn bè, đồng chí.T trả lời được câu hỏi, thuộc 2 khổ thơ trong bài) II. Đồ dùng GV : Tranh minh hoạ bài thơ, tranh minh hoạ đất phù sa bồi ven sông. HS : SGK III.Tiến trỡnh tiết dạy TG Hoạt động dạy Hoạt động học HTĐB 5’ 1’ 10’ 10’ 10’ 1 . Kiểm tra bài cũ: - Kể lại câu chuyện Các em nhỏ và cụ già - Câu chuyện muốn nói với các em điều gì? - Nhận xét, ghi điểm Hoạt động 1:Giới thiệu bài , ghi đề Hoạt động 2: Luyện đọc a. GV đọc diễn cảm bài thơ ( Giọng tha thiết, tình cảm ) b. HD HS luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ * Đọc từng câu thơ - Kết hợp tìm từ khó * Đọc từng khổ thơ trước lớp - GV HD HS nghỉ hơi đúng sau các dấu câu và giữa các dòng thơ ngắn - Giải nghĩa các từ chú giải trong bài * Đọc từng khổ thơ trong nhóm - Thi đọc nhóm * Đọc đồng thanh bài thơ Hoạt động 3: HD tìm hiểu bài - Con ong, con cá, con chim yêu những gì - Nêu cách hiểu của em về mỗi câu thơ trong khổ thơ 2 ? - Vì sao núi không chê đất thấp, biển không chê sông nhỏ ? - Câu lục bát nào trong khổ thơ nói lên ý chính của bài thơ ? Hoạt động 4: Học thuộc lòng bài thơ - GV đọc diễn cảm bài thơ - HD HS đọc thuộc khổ thơ 1 - HD HS đọc thuộc lòng tại lớp từng khổ thơ, cả bài HS nhắc lại đề - HS lắng nghe - HS nối nhau đọc 2 dòng thơ - HS luyện đọc từ khó - HS nối tiếp đọc 3 khổ thơ - HS đọc theo nhóm đôi - Cả lớp đọc đồng thanh - Con ong yêu hoa vì hoa có mật. Con cá yêu nước vì có nước con cá mới bơi lội được. Con chim yêu trời vì có trời chim mới thả sức tung cánh hót ca, bay lượn - HS trả lời - Núi không chê đất thấp vì núi nhờ có đất bồi mà cao. Biển không chê sông nhỏ vì biển nhờ có nước của muôn dòng sông mà đầy. - Con người muốn sống, con ơi / Phải yêu đồng chí, yêu người anh em. - HS học thuộc lòng IV. Hoạt động nối tiếp: 2’ - GV nhận xét tiết học - Yêu cầu HS về nhà tiếp tục học thuộc lòng bài thơ * Ruựt kinh nghieọm :---------------------------------------------------------------------------------------- Thứ tư ngày 16 tháng 10 năm 2013 Toán Tiết 38: Luyện tập I- Mục tiêu: -Biết thực hiện gấp một số lên nhiều lần và giảm một số đi một số lần và vận dụng vào giảI toán -Làm bài 1 ( dòng 2 ) , bài 2 II- Đồ dùng: GV : Bảng phụ- Phiếu HT HS : SGK III.Tiến trỡnh tiết dạy TG Hoạt động dạy Hoạt động học HTĐB 5’ 1’ 15’ 15’ 1-Kiểm tra - Muốn giảm một số đi một số lần ta làm như thế nào ? - Nhận xét, cho điểm Hoạt động 1 : Giới thiệu, ghi đề Hoạt động 2: Thực hiện gấp lên nhiều lần *Bài 1: - Treo bảng phụ - 6 gấp 5 lần dược bao nhiêu ? - Viết 30 vào ô trống nào ? - 30 giảm đi 6 lần được bao nhiêu ? - Vậy điền 5 vào ô trống nào ? - Chấm bài, nhận xét. Hoạt động 3: GiảI toán có văn *Bài 2: - Đọc đề? Tóm tắt? ?Buổi sáng bán được bao nhiêu lít dầu? ?Buổi chiều bán được ntn so với buổi sáng ?Muốn tính số dầu buổi chiều ta làm ntn ? - Chấm bài, chữa bài. Nhắc lại đề *Bài 1 - HS QS - Được 30 - Ô trống thứ 2 - Được 5 - Ô trống thứ 3 - HS làm phiếu HT - 3 HS chữa bài *Bài 2 + HS đọc đề toán - 60 lít - Giảm 3 lần - Lấy số dầu buổi sáng chia 3 - Làm vở- 1 HS chữa bài Bài giải Số dầu bán được buổi chiều là: 60 : 3 = 20( lít) Đáp số: 30 lít dầu. IV.Hoạt động nối tiếp 2’ ?Muốn giảm một số đi một số lần ta làm như thế nào? ?Muốn gấp một số lên một số lần ta làm như thế nào? -Chuẩn bị bài : “Tìm số chia “ -Nhận xét tiết học * Ruựt kinh nghieọm :--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ----------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Thứ tư ngày 16 tháng 10 năm 2013 Luyện từ và câu Từ ngữ về cộng đồng. Ôn tập câu Ai làm gì ? I. Mục tiêu -Hiểu và phân loại được một số từ ngữ về cộng đồng ( BT1 ) -Biết tìm các bộ phận của câu trả lời câu hỏi: Ai ( cáI gì, con gì) ? Làm gì? ( BT3) -Biết đặc câu hỏi cho các bộ phận của câu đã xác định ( BT4) II. Đồ dùng GV : Bảng phụ viết BT1, bảng lớp viết câu văn BT3 HS : SGK III.Tiến trỡnh tiết dạy TG Hoạt động dạy Hoạt động học HTĐB 5’ 1’ 8’ 8’ 7’ 7’ 1. Kiểm tra bài cũ: - Làm miệng BT2, 3 tiết LT&C tuần 7 - GV nhận xét Hoạt động 1: Giới thiệu bài - GV nêu MĐ, YC của tiết học Hoạt động 2: HD làm BT * Bài tập 1 - Đọc yêu cầu BT - 1 HS làm mẫu - Lớp làm bài vào vở, 1 HS lên bảng làm - GV nhận xét chốt lại lời giải đúng + Những người trong cộng đồng : cộng đồng, đồng bào, đồng đội, đồng hương + Thái độ, hoạt động trong cộng đồng : cộng tác, đồng tâm * Bài tập 2 - Đọc yêu cầu BT - 1 HS đọc nội dung BT - HS trao đổi nhóm - GV giải nghĩa : cật, lưng - Giải nghĩa từng câu tục ngữ - GV nhận xét chốt lại lời giải đúng: Tán thành a, c. Không tán thành b * Bài tập 3 - Đọc yêu cầu BT - 1 HS đọc nội dung BT, lớp theo dõi SGK - HS làm bài vào vở - 3 HS lên bảng làm - Nhận xét bạn - GV chấm bài, nhận xét * Bài tập 4 - Đọc yêu cầu BT - 3 câu văn được nêu trong BT được viết theo mẫu câu nào ? - HS làm bài vào vở - 5, 7 HS phát biểu ý kiến - GV nhận xét HS nhắc lại đề + Xếp những từ nào vào mỗi ô trong bảng phân loại - 1 HS đọc nội dung BT, lớp theo dõi SGK - Đọc bài làm của mình - Nhận xét bạn + Em tán thành thái độ nào và không tán thành thái độ nào - Đại diện nhóm trình bày kết quả - HS học thuộc 3 câu thành ngữ, tục ngữ + Tìm các bộ phận của câu - Đàn sếu đang sải cánh trên cao con gì ? làm gì ? - Sau một cuộc dạo chơi, đám trẻ ra về Ai ? làm gì ? - Các em tới chỗ ông cụ, lễ phép hỏi. Ai ? làm gì ? + Đặt câu hỏi cho bộ phận câu đượcin đậm - 2, 3 HS đọc nội dung BT - Ai làm gì ? - Ai bỡ ngỡ đứng nép bên người thân ? - Ông ngoại làm gì ? - Mẹ bạn làm gì ? IV. Hoạt động nối tiếp: 2’ - GV nhận xét tiết học- Về nhà ôn lại bài * Ruựt kinh nghieọm :----------------------------------------------------------------------------------------------- ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- -------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Thứ năm ngày 17 tháng 10 năm 2013 Toán Tiết 39: Tìm số chia I- Mục tiêu: -Biết tên gọi của các thành phần trong phép chia. Biết tìm số chia chưa biết -Làm bài 1, ,2 II- Đồ dùng: GV : Bảng phụ HS : SGK III.Tiến trỡnh tiết dạy TG Hoạt động học Hoạt động dạy HTĐB 5’ 1’ 15’ 15’ 1-Kiểm tra - Muốn giảm một số đi một số lần ta làm như thế nào ? - Nhận xét, cho điểm Hoạt động 1 : Giới thiệu, ghi đề Hoạt động 2: HD tìm số chia. - Nêu bài toán 1: Có 6 ô vuông chia thành 2 nhóm. Hỏi mỗi nhóm có bao nhiêu ô vuông? Nêu phép tính tìm số ô vuông ? - Nêu tên gọi các thành phần của phép chia 6 : 2 = 3? - Nêu bài toán 2: Có 6 ô vuông, chia đều thành các nhóm, mỗi nhóm có 3 ô vuông, hỏi chia được mấy nhóm? ?Nêu phép tính ? - Vậy số nhóm 2 = 6 : 3 ?2 là gì trong phép chia? * Vậy số chia trong phép chia thì bằng SBC chia cho thương. - Ghi bảng: 30 : x = 5, x là gì trong phép chia? Nêu cách tìm x? - HD trình bày bài tìm x: ? Muốn tìm số chia ta làm như thế nào? Hoạt động 3: Thực hành *Bài 1: Tính nhẩm - BT yêu cầu gì? - Nhận xét, cho điểm *Bài 2: ? X là thành phần nào của phép chia? Nêu cách tìm SBC, số chia? - Chấm bài, nhận xét Nhắc lại đề - Mỗi nhóm có 3 ô vuông 6 : 2 = 3 ( ô vuông) - 6 là SBC, 2 là SC, 3 là thương - 2 nhóm 6 : 3 = 2( nhóm) - Số chia - HS đọc - X là số chia 30 : X = 5 X = 30 : 5 X = 6 - Lấy SBC chia cho thương *Bài 1 - Làm miệng- Nêu KQ *Bài 2 - HS nêu a) 12 : X = 2 b) 42 : X = 6 X = 12 : 2 X = 42 : 6 X = 6 X = 7 IV.Hoạt động nối tiếp 3’ -Trò chơi: Ai nhanh hơn? a) X : 5 = 7; b) 56 : X = 7 ? Muốn tìm số chia ta làm như thế nào? -Chuẩn bị bài : “luyện tập “ -Nhận xét tiết học * Ruựt kinh nghieọm :------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ------------------------------------------------------------------------------------------------------Thứ năm ngày 17 tháng 10 năm 2013 Chính tả ( nhớ - viết ) Tiếng ru I. Mục tiêu - Nhớ và viết lại chính xác khổ thơ 1 và 2 của bài Tiếng ru. Trình bày đúng hình thức của bài thơ viết theo thể lục bát. không mắc quá 5 lỗi - Làm đúng BT ( 2) a/ b hoặc BT chính tả phương ngữ do GV soạn II. Đồ dùng GV : Bảng phụ viết ND BT 2 HS : Vở chính tả III.Tiến trỡnh tiết dạy TG Hoạt động dạy Hoạt động học HTĐB 5’ 1’ 7’ 15’ 3’ 7’ 1 . Kiểm tra bài cũ: -Viết : giặt giũ, nhàn rỗi, da dẻ, rét run Nhận xét, đánh giá Hoạt động 1: Giới thiệu bài Hoạt động 2: HD HS nhớ - viết a. HD chuẩn bị - GV đọc khổ thơ 1 và 2 của bài tiếng ru - Bài thơ viết theo thể thơ gì ? - Cách trình bày bài thơ lục bát có điểm gì đáng lưu ý ? - Dòng thơ nào có dấu chấm phẩy ? - Dòng thơ nào có dấu gạch nối ? - Dòng thơ nào có dấu chấm hỏi ? - Dòng thơ nào có dấu chấm than ? + Viết : làm, yêu nước, chẳng, lúa chín, .... b. HS nhớ - viết 2 khổ thơ - GV nhắc HS ghi tên bài ở giữa trang vở, viết hoa các chữ đầu dòng, đầu khổ thơ, đánh dấu câu đúng. c. Chấm, chữa bài - GV chấm bài - Nhận xét bài viết của HS Hoạt động 3: HD HS làm BT chính tả * Bài tập 2 - Đọc yêu cầu BT - GV nhận xét HS nhắc lại đề - HS đọc thuộc lòng 2 khổ thơ - Thơ lục bát - Dòng 6 viết cách lề vở 2 ô, dòng 8 viết cách lề vở 1 ô - Dòng thứ 2 - Dòng thứ 7 - Dòng thứ 7 - Dòng thứ 8 + HS viết bảng con - HS viết bài + Tìm các tiếng bắt đầu bằng r/d/gi - 1 HS đọc nội dung BT - 1 em lên bảng làm, cả lớp làm vở - Nhận xét bài bạn - Lời giải : rán, dễ, giao thừa V. Hoạt động nối tiếp: 2’ - GV nhận xét tiết học. Ôn bài tốt để chuẩn bị kiểm tra - Về nhà xem lại bài viết chính tả * Ruựt kinh nghieọm :------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------ Thứ nam ngày 17 tháng 10 năm 2013 Thủ công Tiết 8: GẤP, CẮT, DÁN BễNG HOA (Tiết 2) I. Mục tiờu: -Học sinh biết gấp, cắt, dỏn bụng hoa - Gấp, cắt, dỏn bụng hoa. Các cánh của bông hoa tương đối đều nhau -Học sinh khộo tay thỡ gấp, cắt được 5 cỏnh, 4 cỏnh, 8 cỏnh . Cỏc cỏnh của mỗi bụng hoa đều nhau. Cú thể cắt được nhiều bụng hoa . Trỡnh bày đẹp II. Đồ dùng Tranh quy trỡnh gấp, cắt bụng hoa 5 cỏnh, 4 cỏnh, 8 cỏnh. III.Tiến trỡnh tiết dạy TG Hoạt động dạy Hoạt động học HTĐB 5’ 1’ 5’ 20’ 3’ III. Kiểm tra - Kiểm tra sự chuẩn bị của HS -Nhận xột, đỏnh giỏ Hoạt động 1 :Giới thiệu, ghi đề Hoạt động 2: nhắc lại cỏc thao tỏc gấp, cắt bụng hoa Giỏo viờn yờu cầu học sinh nhắc lại và thực hiện cỏc thao tỏc gấp, cắt để được hỡnh bụng hoa 5 cỏnh, 4 cỏnh, 8 cỏnh giỏo viờn nhận xột, học sinh quan sỏt lại tranh quy trỡnh. Bước 1 : Gấp, cắt bụng hoa 5 cỏnh: Cắt tờ giấy hỡnh vuụng rồi gấp giống như gấp ngụi sao 5 cỏnh. Sau đú vẽ và cắt theo đường cong. Mở ra sẽ được bụng hoa 5 cỏnh. Bước 2 : Gấp, cắt bụng hoa 4 cỏnh: Gấp tờ giấy hỡnh vuụng làm 8 phần bằng nhau. Sau đú vẽ và cắt theo đường cong sẽ được bụng hoa 4 cỏnh. Bước 3 : Gấp, cắt bụng hoa 8 cỏnh: Gấp tờ giấy hỡnh vuụng thành 16 phần bằng nhau. Sau đú vẽ và cắt theo đường cong sẽ được bụng hoa 8 cỏnh. Hoạt động 3: Thực hành gấp, cắt, dán - GV giúp đỡ, uốn nắn những HS làm chưa đúng hoặc còn lúng túng. Hoạt động 4: Trưng bày sản phẩm -GV nhận xét, đánh giá những sản phẩm thực hành THNL: Cỏc em đó sử dụng cỏc loaị giấy để cắt, dỏn bụng hoa . Điều này cho thấy cỏc em đó biết tiết kiệm năng lượng và bảo vệ mụi trường. HS nhắc lại đề HS nhắc lại cỏc bước Học sinh thực hành, trang trớ sản phẩm. Tổ chức cho học sinh trưng bày sản phẩm. Giỏo viờn đỏnh giỏ học sinh. IV. Hoạt động nối tiếp : 2’ - Giỏo viờn nhận xột kết quả thực hành. - Dặn dũ học sinh ụn lại cỏc bài học, mang dụng cụ để làm bài kiểm tra cuối chương “ Phối hợp gấp, cắt, dỏn hỡnh” * Ruựt kinh nghieọm :------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------10 năm 2013 Tự nhiên và xã hội Bài 16: Vệ sinh thần kinh ( tiếp theo) I. Mục tiêu: - Nêu được vai trũ của giấc ngủ đối với sức khỏe -Học sinh giỏi biết lập và thực hiện thời gian biểu haống ngày II. Đồ dùng - Các hình trong sgk trang 34- 35 III- Tiến trỡnh tiết dạy TG Hoạt động của thầy Hoạt động của trò HTĐB 5’ 1’ 14’ 14’ 1- Kiểm tra -Gọi học sinh lờn kiểm tra -Nhận xột, đỏnh giỏ Hoạt động 1: Giới thiệu, ghi đề Hoạt động 2: Làm việc theo cặp Mục tiêu: Nêu được vai trò của giấc ngủ đối với sức khoẻ. Cách tiến hành: thảo luận theo các nội dung câu hỏi sau: ?Theo bạn khi ngủ những cơ quan nào được nghỉ ngơi? ?Có khi nào bạn bị mất ngủ không, hãy nêu cảm giác của bạn sau đêm đó? ?Nêu những điều kiện để có giấc ngủ tốt? ?Hàng ngày bạn thức dậy và đi ngủ lúc mấy giờ? ? Bạn đã làm những việc gì trong ngày? - GV kết luận. Hoạt động 3: Làm việc trong nhúm Mục tiêu: Lập được thời gian biểu hàng ngày qua việc sắp xếp thời gian ăn ngủ học tập và vui chơi... một cách hợp lí. Cách tiến hành: - Hướng dẫn h/s chia thành các cột theo từng mục một theo mẫu sau Buổi Thời gian Công việc làm Sáng Trưa chiều Tối *Kết luận: Thực hiện thời gian biểu giúp chúng ta sinh hoạt và làm việc một cách khoa học vừa bảo vệ được hệ thần kinh lại giúp ta nâng cao hiệu quả công việc, học tập. - 2 h/s lên bảng nêu. - Lớp nhận xét, nhắc lại. Thảo luận - Các cặp làm việc. - Yêu cầu đại diện các nhóm lên trình bày, nhóm khác lên bổ sung và trình bày kết quả làm việc của nhóm mình. - Mỗi cặp trả lời 1 câu hỏi. - Từng em lập thời gian biểu cho riêng mình . - Có thể trao đổi với bạn cho thời gian biểu của mình được hoàn thiện. - HS lên trình bày thời gian biểu của mình. - Các bạn khác nhận xét, bổ sung. - Vài h/s nêu

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • doc8- đầy đủ.doc
Tài liệu liên quan