Kế hoạch bài học Công nghệ lớp 8 năm 2016

A. MỤC TIÊU:

- Kiến thức: Sau khi học song học sinh hiểu được thế nào là hình chiếu

- Kỹ năng: Nhận biết được các hình chiếu của vật thể trên bản vẽ kỹ thuật.

B.CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRÒ:

- GV: SGK gồm tranh vẽ các hình ( SGK ); mẫu vật bao diêm, bao thuốc lá ( Khối hình hộp chữ nhật)

- Bìa cứng gấp thành ba mặt phẳng hình chiếu

- HS: Nghiên cứu kỹ nội của dung bài học.

C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:

I. Kiểm tra bài cũ.

-GV: Gọi HS trả lời cõu 1,2 SGK.

 

doc117 trang | Chia sẻ: vudan20 | Lượt xem: 451 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Kế hoạch bài học Công nghệ lớp 8 năm 2016, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
năng lượng mặt trời, năng lượng gió. 3.Truyền tải điện năng. - Được truyền theo các đường dây dẫn điện đến các nơi tiêu thụ điện. - Cao áp như đường dây 500KV, 220 KV. - Hạ áp là đường dây truyền tải điện áp thấp: 220V - 380V. Hoạt động 2: Tìm hiểu vai trò của điện năng. -GV: Tổ chức cho HS tìm hiểu vai trò của điện năng. ? Nêu các ví dụ về sử dụng điện năng trong các ngành ?. -HS: Tìm hiểu, trả lời, nhận xét. ? Vì sao nói điện năng có vai trò quan trọng trong sản xuất và đời sống ?. -HS: Trả lời, kết luận. -GV: Bổ sung, thống nhất. II. Vai trò điện năng. - Được sử dụng rộng rải trong sản xuất và đời sống. - VD: sgk. - Điện năng là nguồn động lực, nguồn năng lượng cho các máy, thiết bị trong sản xuất và đời sống. - Nhờ có điện năng, quá trình sản xuất được tự động hoá. II. Củng cố. GV: Yêu cầu một vài học sinh đọc phần ghi nhớ và nêu sơ đồ tóm tắt sản xuất điện năng ở các nhà máy điện. III.Hướng dẫn về nhà. Giáo viên hướng dẫn học sinh học bài ở nhà: - Về nhà học bài và trả lời toàn bộ câu hỏi SGK. - Chuẩn bị bài: An toàn điện. E.Bổ sung,điều chỉnh kế hoạch: Tiết 28 an toàn điện Ngày soạn: 10/12/2016 Ngày giảng: 17/12/2016 a. Mục tiêu: Giúp học sinh: - Hiểu được những nguyên nhân gây ra tai nạn điện, sự nguy hiểm của dòng điện đối với cơ thể con người. - Biết được một số biện pháp an toàn điện trong sản xuất và trong đời sống. - Có ý thức tốt trong việc sử dụng điện năng. b. Phương pháp: - Nêu và giải quyết vấn đề. c. Chuẩn bị: - GV: Giáo án bài giảng, tranh ảnh về các nguyên nhân gây ra tai nạn điện và một số biện pháp an toàn điện trong sử dụng và sửa chữa. Găng tay,kìm điện, bút thử điện. - HS: Đọc và xem trước bài học ở nhà. d. Tiến trình lên lớp: I. Kiểm tra bài cũ. Câu hỏi: ? Em hãy cho biết chức năng của nhà máy điện và đường dây dẫn điện ?. II. Bài mới. Hoạt động của thầy và trò Nội dung kiến thức. Hoạt động 1: Tìm hiểu vì sao xẩy ra tai nạn điện. -GV: Cho học sinh quan sát hình 33.1 a,b,c và tìm hiểu các nguyên nhân gây tai nạn điện, điền vào chỗ trống cho thích hợp. -HS: Tìm hiểu, trả lời, nhận xét, kết luận. -GV: Cho học sinh quan sát hình 33.2 và đặt câu hỏi. ?. Em thấy trên hình vẽ thể hiện những gì ? tại sao lại như vậy ?. -HS: Trả lời, nhận xét, kết luận. ? Nghị định của chính phủ về khoảng cách bảo vệ an toàn lưới điện như thế nào ?. -HS: Trả lời, nhận xét, kết luận. -GV: Giải thích nguyên nhân tai nạn dây điện bị đứt rơi xuống đất. -HS: Tìm hiểu, ghi nhớ. I. Vì sao xảy ra tai nạn điện. 1. Do chạm trực tiếp vào vật mang điện. - Chạm vào dây dẫn điện( h.33.1c ). - Sử dụng các đồ dùng điện bị rò điện ra vỏ ( h33.1b ). - Sửa chữa điện không cắt nguồn điện, dụng cụ bảo vệ không đảm bão an toàn ( h33.1a). 2. Do phạm vi khoảng cách an toàn đối với lưới điện cao áp và trạm biến áp. - Do đến gần đường dây điện cao áp. - Bảng 33.1 SGK. 3. Do đến gần dây dẫn có điện bị đứt dơi xuống đất. - Những khi có mưa, bão to dây điện bị đứt rơi xuống đất, khi đến gần bị tai nạn điện. Hoạt động 2: Tìm hiểu một số biện pháp an toàn điện. -GV: Cho học sinh quan sát hình 33.4 a, b, c, d và trả lời các câu hỏitheo nhóm. -HS: Thực hiện trả lời theo nhóm, thảo luận, trình bày, nhận xét và đưa ra kết luận. -GV: Bổ sung, thống nhất. -HS: Ghi nhớ. ?Trước khi sửa chữa điện ta phải làm gì ?. -HS: Trả lời, nhận xét, kết luận. ? Khi sửa chữa cần phải có những thiết bị gì để bảo vệ tránh bị điện giật ?. -HS: Trả lời, kết luận. -GV: Cho HS quan sát một số dụng cụ an toàn điện. -HS: Quan sát, ghi nhớ. II. Một số biện pháp an toàn điện. 1. Một số nguyên tắc an toàn khi sử dụng điện. - Thực hiện tốt cách điện ( h33.4a ) - Kiểm tra. ( h33.4c ) - Thực hiện nối đất. ( h 33.4b ) - Không vi phạm khoảng cách an toàn lưới điện. ( h 33.4 d ) 2. Một số nguyên tắc an toàn khi sửa chữa điện. - Trước khi sửa chữa điện cần phải cắt nguồn: cắt cầu dao, rút phích cắm... - Sử dụng các dụng cụ bảo vệ an toàn điện đúng kĩ thuật như: kìm điện, thảo cao su, găng tay, bút thử điện... III. Củng cố. - HS: + Làm bài tập 3. + Đọc phần ghi nhớ và nêu các nguyên nhân, biện pháp tránh các tai nạn điện trong khi sử dụng, sửa chữa. IV.Hướng dẫn về nhà. Giáo viên hướng dẫn học sinh học bài ở nhà: - Về nhà học bài và trả lời câu hỏi SGK. E.Bổ sung,điều chỉnh kế hoạch: Tiết 29: Thực hành: dụng cụ bảo vệ an toàn điện Ngày soạn: 10/12/2016 Ngày giảng: 17/12/2016 a. Mục tiêu: Giúp học sinh: - Hiểu được công dụng, cấu tạo của một số dụng cụ bảo vệ an toàn điện. - Sử dụng được một số dụng cụ bảo vệ an toàn điện. - Có ý thức thực hiện nguyên tắc an toàn điện trong khi sử dụng và sửa chữa điện. b. phương pháp: - Phương pháp luyện tập thực hành. c. Chuẩn bị: - GV: Giáo án bài giảng, chuẩn bị vật liệu, dụng cụ thực hành. - HS: Đọc và xem trước bài học. d. Tiến trình lên lớp: II. Bài mới. Hoạt động của thầy và trò Nội dung kiến thức Hoạt động 1: Hướngdẫn ban đầu. -GV: Nêu mục tiêu bài học. -HS: Tìm hiểu, ghi nhớ. -GV: Kiểm tra sự chuẩn bị của các nhóm HS. -HS: Báo cáo sự chuẩn bị. -GV: Hướng dẫn HS cách thực hiện thông qua các thao tác mẫu, giải thích tìm hiểu về các dụng cụ bảo vệ an toàn điện. -HS: Quan sát, tìm hiểu và ghi nhớ. -GV: Lưu ý cho HS khi thực hiện cần đảm bảo đúng quy trình và an toàn, đặc biệt khi sử dụng bút thử điện để kiểm tra day pha và sự rò điện. -HS: Tìm hiểu, ghi nhớ. -GV: Hướng dẫn HS ghi báo cáo kết qủa thực hành. -HS: Ghi nhớ các hướng dẫn của GV và chuẩn bị thực hành theo nhóm. I. Mục tiêu. - Sgk. II. Chuẩn bị. - Sgk. III. Nội dung. 1. Tìm hiểu các dụng cụ bảo vệ an toàn điện. - Đặc điểm về cấu tạo. - Phần cách điện. - Cách sử dụng. - Ghi báo cáo. 2. Tìm hiểu bút thử điện. a. Quan sát mô tả cấu tạo. b. Nguyên lý làm việc. c. Sử dụng. - Kiểm tra dây pha. - Kiểm tra rò điện. IV. Báo cáo. - Mẫu báo cáo: sgk. Hoạt động 1: Hướngdẫn luyện tập. -GV: Phát dụng cụ, thiết bị ,tổ chức cho các nhóm HS thực hiện. -HS: Nhận dụng cụ, thực hiện theo hướng dẫn và yêu cầu của GV. -GV: Quan sát, kiểm tra, uốn nắn quá trình thực hiện của các nhóm HS. -HS: Trình bày bản báo cáo, đánh giá, nhận xét chéo giữa các nhóm. -GV: Bổ sung, thống nhất. V. Luyện tập. 1. Tìm hiểu các dụng cụ bảo vệ an toàn điện. 2. Tìm hiểu bút thử điện. a. Quan sát mô tả cấu tạo. b. Nguyên lý làm việc. c. Sử dụng. - Kiểm tra dây pha. - Kiểm tra rò điện. 3. Báo cáo, nhận xét. - Các nhóm báo cáo kết qủa. - Đánh giá, nhận xét kết qủa đạt được. II. Củng cố. - GV: Nhận xét, đánh giá tiết thực hành. III.Hướng dẫn về nhà. Giáo viên hướng dẫn học sinh học bài ở nhà: - Về nhà học bài và làm bài tập trong SGK. E.Bổ sung,điều chỉnh kế hoạch: TIẾT 30 : THỰC HÀNH CỨU NGƯỜI BỊ TAI NẠN ĐIỆN Ngày soạn: 10/12/2016 Ngày giảng: 17/12/2016 A.MỤC TIấU Kiến thức: Biết cỏch tỏch nạn nhõn ra khỏi nguồn điện. Sơ cứu nạn nhõn. Kỹ năng: thao tỏc chớnh xỏc, an toàn Thỏi độ: nghiờm tỳc trong quỏ trỡnh làm việc. B.CHUẨN BỊ Đọc và nghiờn cứu trước bài Tranh mội vài phương phỏp hụ hấp nhõn tạo Trang vẽ nạn nhõn bị điện giật C.TIẾN TRèNH DẠY HỌC Đặt vấn đề: Khi cú người bị tai nạn điện, phải nhanh chúng cứu chữa ngay. Sự thành cụng của việc sơ cứu phụ thuộc vào sự nhanh nhẹn, thỏo vỏt và cứu chữa đỳng cỏch của người cứu. Đú là nội dung của bài học hụm nay” cứu người bị tai nạn điện “ CÁC HOẠT ĐỘNG/ NỘI DUNG PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC Hoạt động 1:Thực hành tỏch nạn nhõn ra khỏi nguồn điện * Cứu người bị điện giật cần phải thận trọng nhưng rất nhanh và thực hiện theo cỏc bước sau -Nhanh chúng tỏch nạn nhõn ra khỏi nguồn điện -Sơ cứu nạn nhõn -Đưa nạn nhõn đến trạm y tế gần nhất * Tỏch nạn nhõn ra khỏi nguồn điện -Rỳt phớch cắm điện (nắp cầu chỡ) ngắt aptomỏt -Đứng trờn vỏn gỗ khụ, dựng sào tre (gỗ) khụ hất dõy điện ra khỏi nạn nhõn Đặt ra một tỡnh huống giả định Một người bị điện giật chỳng ta cần phải cứu họ bằng cỏch nào? Nếu ta khụng biết cỏch cứu nạn nhõn ta nờn gọi người khỏc đến cứu cú được khụng? Giải thớch tại sao? -GV: đưa ra hai tỡnh huống SGK yờu cầu HS thảo luận và trả lời? -GV: gọi HS đọc thụng tin tỡnh huống giả định SGK. ?Tại sao ta khụng chọn cỏc trường hợp cũn lại? Giải thớch? ?Để cứu được nạn nhõn ra khỏi nguồn điện quỏ trỡnh thực hiện phải như thế nào? Hoạt động 2:Thực hành sơ cứu nạn nhõn -GV: làm mẫu cho HS quan sỏt -GV: yờu cầu một vài HS làm lại thao tỏc CỦNG CỐ ,HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ: 1 - Củng cố kiến thức bài học Nhận xột chung về tinh thần thỏi độ và kết quả thực hành 2 – Hướng dẫn về nhà: Đọc trước bài 36 SGK bài” vật liệu kĩ thuật điện” D.Bổ sung,điều chỉnh kế hoạch: TIẾT 31 VẬT LIỆU KĨ THUẬT ĐIỆN Ngày soạn: 17/12/2016 Ngày giảng: 19/12/2016 A.MỤC TIấU Kiến thức: Biết được loại vật liệu nào là vật liệu dẫn điện, vật liệu cỏch điện, vật liệu dẫn từ Kỹ năng: lựa chọn chớnh xỏc mỗi loại vật liệu kĩ thuật điện cho từng trường hợp cụ thể. Thỏi độ: nghiờm tỳc trong quỏ trỡnh làm việc. B.CHUẨN BỊ Tranh vẽ cỏc đồ dựng điện trong gia đỡnh Mỏy biến ỏp, phớch cấm và ổ cấm điện C.TIẾN TRèNH DẠY HỌC Đặt vấn đề: trong đời sống cỏc đồ dựng điện gia đỡnh, cỏc thiết bị điện, cỏc dụng cụ bảo vệ an toàn điện đều làm bằng vật liệu kĩ thuật điện. Vậy vật liệu kĩ thuật điện là gỡ? Để trả lời cõu hỏi đú chỳng ta cựng nghiờn cứu bài “ Vật liệu kĩ thuật điện” CÁC HOẠT ĐỘNG/ NỘI DUNG PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC Hoạt động 1:Tỡm hiểu vật liệu dẫn điện -Đặc tớnh của vật liệu dẫn điện là dẫn điện tốt vỡ cú điện trở suất nhỏ (10-6-10-8 W m) VD: đồng, nhụm, thộp -GV: yờu cầu HS thuyết trỡnh? Cỏc em khỏc đặt cõu hỏi yờu cầu nhúm thuyết trỡnh trả lời ?Dựa vào mẫu vật và cho biết cỏc phần tử dẫn điện? ?Đặc tớnh của cỏc phần tử dẫn điện là gỡ? Lấy vớ dụ? -GV: hướng dẫn HS đi đến kết luận Hoạt động 2:Tỡm hiểu vật liệu cỏch điện -Vật liệu khụng cho dũng điện chạy qua -Đặc tớnh của vật liệu cỏch điện là cỏch điện tốt vỡ cú điện trở suất lớn(108-1013 Wm) VD: nhựa, sứ, mika, cao su chỳng dựng để chế tạo cỏc thiết bị cỏch điện -GV: yờu cầu HS thuyết trỡnh? Cỏc em khỏc đặt cõu hỏi yờu cầu nhúm thuyết trỡnh trả lời ?Dựa vào mẫu vật và cho biết cỏc phần tử cỏch điện? ?Đặc tớnh và cụng dụng của cỏc phần tử cỏch điện là gỡ? Lấy vớ dụ? -GV: hướng dẫn HS đi đến kết luận Vật liệu cỏch điện tồn tại ở mấy thể? Hoạt động 3:Tỡm hiểu vật liệu dẫn từ -Đặc tớnh của vật liệu dẫn từ là dựng để cho đường sức từ trường chạy qua -Vật liệu dẫn từ thường dựng là thộp kĩ thuật điện dựng làm lừi dẫn từ của nam chõm điện, lừi mỏy biến ỏp, mỏy phỏt điện, động cơ điện -GV: yờu cầu HS thuyết trỡnh? Cỏc em khỏc đặt cõu hỏi yờu cầu nhúm thuyết trỡnh trả lời Ngoài tỏc dụng làm lừi quấn dõy điện, lừi thộp cũn cú tỏc dụng gỡ? Đặc tớnh của vật liệu dẫn từ là gỡ? CỦNG CỐ , HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ: 1 - Củng cố kiến thức bài học -GV: hướng dẫn HS điền vào đặc tớnh và cụng dụng vào bảng 36.1 SGK -GV: gọi HS đọc phần ghi nhớ và gợi ý HS trả lời cõu hỏi SGK 2 - Hướng dẫn về nhà Học bài và đọc trước bài đồ dựng loại điện quang “Đốn sợi đốt” Quan sỏt đốn sợi đốt làm việc như thế nào? Cấu tạo của chỳng như thế nào? D.Bổ sung,điều chỉnh kế hoạch: TRƯỜNG THCS ĐỀ THI HỌC KỲ I-NĂM HỌC 2016-2017 HOẰNG TRINH MễN : CễNG NGHỆ 8 - TIẾT 35 THỜI GIAN: 45 PHÚT Ngày thi: 24/12/2016 I.MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CễNG NGHỆ 8 Cấp độ Chủ đề Nhận biết Thụng hiểu Vận dụng Cộng TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Phần I. Vẽ kĩ thuật - Biết được vị trớ của của cỏc hỡnh chiếu trờn bản vẽ. - Biết được thế nào là BVKT và trỡnh tự đọc của BVKT. Hiểu được khỏi niệm hỡnh cắt. Đọc và vẽ được hỡnh chiếu của vật thể Số cõu: 1  1 1 1 4 Số điểm: 0,5 2 0,5  2 5 Tỉ lệ: 5% 20% 5% 20% 50% PhầnII. Cơ khớ - Trỡnh bày được dấu hiệu nhận biết và phõn loại chi tiết mỏy - Nhận biết được tỉ lệ Cacbon trong kim loại đen - Nhận biết được cỏc dụng cụ gia cụng cơ khớ - Hiểu được tớnh chất cơ học của vật liệu cơ khớ - Hiểu và nhận biết được cỏc loại mối ghộp - Phõn biệt và lấy vớ dụ được cỏc nhúm chi tiết mỏy. - Phõn biệt được cỏc vật liệu cơ khớ tạo nờn cỏc sản phẩm Số cõu: 2 1 2 1  3 Số điểm: 1 1 1 2 5 Tỉ lệ: 10% 10% 10% 20% 50% Số cõu: 5 3 2 10 Số điểm: 4,5 1,5 4 10 Tỉ lệ: 45% 15% 40% 100% II. ĐỀ BÀI Phần I : Trắc nghiệm ( 4 điểm) Hóy khoanh trũn vào chữ cỏi đứng trước cõu trả lời đỳng từ cõu 1 đến cõu 4: Cõu 1 (0,5 điểm) Trờn bản vẽ kĩ thuật hỡnh chiếu cạnh nằm ở vị trớ: A. Bờn trỏi hỡnh chiếu đứng. B. Trờn hỡnh chiếu đứng. C. Dưới hỡnh chiếu đứng. D. Bờn phải hỡnh chiếu đứng. Cõu 2 (0,5 điểm) Hỡnh cắt là hỡnh biểu diễn phần vật thể ... A.Tiếp xỳc với mặt phẳng cắt. B. Ở sau mặt phẳng cắt. Ở trước mặt phẳng cắt D. Bị cắt làm đụi Cõu 3 (0,5 điểm) Tớnh chất cơ học của vật liệu cơ khớ gồm: A.Tớnh cứng, tớnh dẻo, tớnh bền. B.Tớnh dẻo, tớnh hàn, tớnh rốn. C.Tớnh cứng, tớnh dẻo, tớnh đỳc. D. Tớnh axớt, tớnh cứng, tớnh dẫn điện. Cõu 4 (0,5 điểm) Các dụng cụ nào sau đõy là dụng cụ gia cụng ? A. ấ tụ, đục B. Thước lỏ, cưa C. Cưa, dũa, bỳa D. Khoan, kỡm Cõu 5 (0,5 điểm)Vật liệu kim loại đen được gọi là thộp khi cú tỉ lệ cacbon( C ) là A. C >2,14% B. C ≤ 2,14% C. C ≥2,14% D. C < 2,41% Cõu 6 (0,5 điểm) Mối ghộp cố định là mối ghộp cú A. Cỏc chi tiết ghộp chuyển động tương đối với nhau. B. Cỏc chi tiết ghộp chuyển động ăn khớp với nhau. C. Cỏc chi tiết ghộp khụng cú chuyển động tương đối với nhau. D. Cỏc chi tiết ghộp cú thể xoay, trượt với nhau. Cõu 7 (1 điểm) Hóy đỏnh dấu (x) vào ụ trống ở bảng sau một cỏch hợp lý : Tờn sản phẩm Kim loại đen Kim loại màu Chất dẻo Cao su Lưỡi cưa Áo đi mưa Lừi dõy điện Xăm xe mỏy Phần II : Tự luận: (7 điểm) Cõu 1:(2điểm): Bản vẽ chi tiết là gỡ ? Nờu trỡnh tự đọc của bản vẽ chi tiết? A B C Cõu 2: (2 điểm): Nờu dấu hiệu nhận biết chi tiết mỏy? Chi tiết mỏy được chia làm mấy nhúm? Lấy hai vớ dụ cho mỗi nhúm? Cõu 3: (2điểm): Cho vật thể như hỡnh vẽ. Hóy vẽ hỡnh chiếu đứng, hỡnh chiếu bằng và hỡnh chiếu cạnh của vật theo kớch thước tuỳ chọn? III.Đỏp ỏn –biểu điểm: Phần I : Trắc nghiệm ( 4 điểm) Từ cõu 1 - Mỗi ý đỳng được 0,5 điểm Cõu 1 2 3 4 5 6 Đỏp ỏn D B A C B C Cõu 5 ( 1 điểm) Mỗi ý đỳng được 0,25 điểm : Tờn sản phẩm Kim loại đen Kim loại màu Chất dẻo Cao su Lưỡi cưa X Áo đi mưa X Lừi dõy điện X Xăm xe mỏy X Phần II. Tự luận. Cõu 1(2 điểm) * Bản vẽ chi tiết là tài liệu kĩ thuật bao gồm hỡnh biểu diễn và cỏc số liệu cần thiết cho việc chế tạo và kiểm tra chi tiết. * Trỡnh tự đoc bản vẽ chi tiết. B1: Đọc khung tờn B2: Phõn tớch hỡnh biểu diễn. B3: Phõn tớch kớch thước. B4: Đọc yờu cầu kĩ thuật. B5: Tổng hợp. Cõu 2:( 2 điểm) - Dấu hiệu để nhận biết chi tiết mỏy là phần tử cú cấu tạo hoàn chỉnh và khụng thể thỏo rời được hơn nữa. - Chi tiết mỏy chia làm hai nhúm: chi tiết cú cụng dụng chung và chi tiết cú cụng dụng riờng. + Chi tiết cú cụng dụng chung được dựng trong nhiều loại mỏy khỏc nhau.Vớ dụ: bulụng, đai ốc, bỏnh răng, lũ xo...được dựng trong nhiều loại mỏy khỏc nhau. + Chi tiết cú cụng dụng riờng chỉ dược dựng trong cỏc mỏy nhất định.Vớ dụ: trục khuỷu, kim mỏy khõu, khung xe đạp...chỉ được dựng trong cỏc mỏy nhất định. Cõu 3: (2 điểm) 1đ 1đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ - Mỗi hỡnh chiếu đỳng cho 0,5đ - Bố cục cõn đối 0,5 điểm TIẾT 32 : ĐỒ DÙNG ĐIỆN Ngày soạn: 24/12/2016 Ngày giảng: 26/12/2016 A.MỤC TIấU Kiến thức: Hiểu được nguyờn lớ làm việc và cấu tạo của đốn sợi đốt Kỹ năng: lựa chọn chớnh xỏc mỗi loại đốn trong từng trường hợp cụ thể. Thỏi độ: nghiờm tỳc và an toàn trong quỏ vận hành đốn điện . Hiểu được cỏc đặc điểm của đốn sợi đốt B.CHUẨN BỊ GV: Tranh vẽ đốn sợi đốt Đốn sợi đốt đuụi xoỏy và đuụi ngạnh HS: nội dung bài học C.TIẾN TRèNH DẠY HỌC 1 .Kiểm tra bài cũ Vật liệu kỹ thuật điện bao gồm những loại nào? Em hóy phan biệt cỏc loại vật liệu trờn? Lấy vớ dụ minh họa cho từng loại? 2 .Nguyờn cứu kiến thức mới Đặt vấn đề: năm 1879 nhà bỏc học người mỹ Thomas Edison đó phỏt minh ra đốn sợi đốt đầu tiờn. Đến năm 1939 đốn huỳnh quang xuất hiện khắc phục nhược điểm của đốn sợi đốt. Vậy nhược điểm đú là gỡ? Chỳng ta cần nhiờn cứu bài “ đốn sợi đốt” CÁC HOẠT ĐỘNG/ NỘI DUNG PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC Hoạt động 1:phõn loại đốn điện Dựa vào nguyờn lớ làm việc ngừơi ta phõn đốn điện ra ba loại chớnh Đốn sợi đốt Đốn huỳnh quang Đốn phúng điện Qua tranh vẽ em hóy kể tờn cỏc loại đốn mà em đó biết? -GV: hướng học sinh đi đến kết luận -GV: hướng dẫn cho học sinh phõn biệt đốn phúng điện Hoạt động 2:Tỡm hiểu cấu tạo và nguyờn lớ làm việc của đốn sợi đốt 1> Cấu tạo: Sợi đốt Đuụi xoỏy Đuụi ngạnh Búng thuỷ tinh Đuụi đốn 2> Nguyờn lớ làm việc: Khi đúng điện dũng điện chạy trong dõy túc đốn làm dõy túc đốn núng lờn đến nhiệt độ cao, dõy túc đốn phỏt sỏng. ?Cấu tạo của đốn sợi đốt cú mấy bộ phận chớnh? -HS: phỏt biểu GV kết luận cú ba bộ phận chớnh ?Vỡ sao sợi đốt làm bằng Vonfram? ?Cú bao nhiờu kiểu đuụi đốn? Ưng với mỗi kiểu đuụi đốn hóy cho biết đường đi của dũng điện vào dõy túc của đốn? ?Hóy phỏt biểu tỏc dụng phỏt quang của dũng điện? -GV: hướng dẫn HS đi đến kết luận Hoạt động 3:Tỡm hiểu đặc điểm,số liệu kĩ thuật và sử dụng của đốn sợi đốt 3> Đặc điểm của đốn sợi đốt Đốn phỏt ra ỏnh sỏng liờn tục Hiệu suất phỏt quang thấp Tuổi thọ thấp 4> Số liệu kĩ thuật Điện ỏp định mức: 220V; 110V Cụng suất định mức: 40W; 75W; 100W 5> Sử dụng Đốn sợi đốt được dựng chiếu sỏng ổ những nơi như phũng ngủ, nhà tắm ?Cho biết ưu và nhược điểm của đốn sợi đốt? ?Vỡ sao sử dụng đốn sợi đốt để chiếu sỏnh khụng tiết kiệm điện năng? ?Tại sao đốn sợi đốt cú tuổi thọ thấp? ?Hóy giải thớch ý nghĩa cỏc đại lượng ghi trờn đốn sợi đốt? ?Cỏch sử dụng đốn được bền lõu? -HS: trả lời GV đi đến kết luận ?Khi sử dụng đốn trong thời gian dài đốn bị hỏng ta phải tiờu hủy chỳng như thế nào? 3.CỦNG CỐ , HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ: 1 - Củng cố kiến thức bài học -GV yờu cầu HS đọc phần ghi nhớ SGK -GV cho học sinh trả lời cõu hỏi 1, 2, 3 SGK 2 - Hướng dẫn về nhà Học bài và đọc trước bài 39 “ Đốn Huỳnh Quang “ Quan sỏt đốn huỳnh quang làm việc như thế nào? Cấu tạo của chỳng như thế nào? D.Bổ sung,điều chỉnh kế hoạch: TIẾT 33: BÀI 39: ĐẩN HUỲNH QUANG Ngày soạn: 24/12/2016 Ngày giảng: 31/12/2016 I. Mục tiờu: 1. Kiến thức: - Hiểu được cấu tạo và nguyờn lớ làm việc đốn ống huỳnh quang. 2. Kĩ năng: - Hiểu được cỏc đặc điểm của đốn huỳnh quang. - Hiểu được ưu nhược điểm của mỗi loại đốn điện để lựa chọn hợp lớ đốn chiếu sỏng trong nhà. 3. Thỏi độ: - Ham hiểu biết và tỡm hiểu thực tế. II. Chuẩn bị: 1. Giỏo viờn: SGK, SGV, búng đốn ống huỳnh quang và compac huỳnh quang. 2. Học sinh: SGK, chuẩn bị bài. III. Tiến trỡnh lờn lớp 1. Kiểm tra bài cũ: 1/ Nờu cấu tạo của đốn sợi đốt ? 2/ Đốn sợi đốt cú ưu điểm gỡ ? nhược điểm gỡ ? 2. Bài mới: Hoạt động của GV - HS Nội dung Hoạt động 1: Tỡm hiểu về đốn ống huỳnh quang - GV: cho HS quan sỏt búng đốn huỳnh quang và giới thiệu cỏc bộ phận chớnh - GV: hướng dẫn HS tỡm hiểu cỏc bộ phận của đốn ống huỳnh quang. ? Vậy lớp bột huỳnh quang cú tỏc dụng gỡ? ? Điện cực cú tỏc dụng gỡ ? - GV: giải thớch và giới thiệu nguyờn lớ làm việc của đốn ống huỳnh quang. - HS: tỡm hiểu SGK. - GV: thực hiện bật điện đốn huỳng quang (trong lớp học) và yờu cầu HS quan sỏt. ? Đốn ống huỳnh quang cú đặc điểm gỡ? - HS: phỏt biểu: - GV: nhận xột, bổ sung: - HS: tỡm hiểu về số liệu kỹ thuật và sử dụng của đốn ống huỳnh quang - GV: giới thiệu đốn compac huỳnh quang. - HS :quan sỏt búng đốn, nghe giảng. Hoạt động 2: So sỏnh đốn sợi đốt, đốn huỳnh quang - GV: yờu cầu HS thảo luận nhúm để so sỏnh ưu, nhược điểm của đốn sợi đốt và đốn huỳnh quang. - HS: thảo luận, hoàn thành bảng 39.1/SGK. - GV nhận xột, nhấn mạnh. I. Đốn ống huỳnh quang 1. Cấu tạo - Đốn ống huỳnh quang gồm cú 2 bộ phận chớnh là: ống thuỷ tinh và hai điện cực a. ống thuỷ tinh: ống thuỷ tinh cú nhiều loại chiều dài khỏc nhau như: 0,6m 1,2m hay 1,5m Mặt trong ống cú phủ lớp bột huỳnh quang b. Điện cực: Điện cực làm bằng dõy Vonfram cú dạng lũ xo xoắn. 2. Nguyờn lớ làm việc (Sgk/136) 3. Đặc điểm đốn huỳnh quang a. Hiện tượng nhấp nhỏy b. Hiệu suất phỏt quang: Khoảng 20% - 25% điện năng tiờu thụ của đốn được chuyển hoỏ thành quang năng c. Tuổi thọ của đốn khoảng 8000 giờ . d. Mồi phúng điện: Là tắc te và chấn lưu điện cảm hoặc chấn lưu điện tử. 4. Số liệu kỹ thuật: (Sgk/ 136) 5. Sử dụng: (Sgk/ 136) II. Đốn Compac huỳnh quang ( Sgk/ 138 ) III. So sỏnh đốn sợi đốt và đốn huỳnh quang: Bảng 39.1: So sỏnh đốn sợi đốt và đốn huỳnh quang. (SGK/139) 3. Củng cố: - GV hệ thống sơ lược nội dung bài học. - Yc hs đọc phần “ cú thể em chưa biết ” 4. Hướng dẫn về nhà: - Học, xem lại nội dung bài. - Trả lời cõu hỏi trong SGK, liờn hệ thực tế. - Chuẩn bị bài thực hành về đốn ống huỳnh quang. IV.Bổ sung,điều chỉnh kế hoạch: Tiết 34 : ôn tập Ngày soạn: 31/12/2016 Ngày giảng: /12/2016 A. Mục tiêu: Giúp học sinh: - Hệ thống lại kiến thức đã học phần cơ khí. - Nắm vững được kiến thức trọng tâm ở từng chương được tóm tắt dưới dạng sơ đồ để học sinh dễ nhớ. - Ôn tập và trả lời câu hỏi thành thạo. b. phương pháp: - Nêu và giải quyết vấn đề. c. Chuẩn bị: - GV: Giáo án bài giảng, hệ thống câu hỏi và đáp án. - HS: Đọc và xem trước tất cả phần cơ khí đã học. d. Tiến trình lên lớp: I. Bài mới. Hoạt động của thầy và trò Nội dung kiến thức Hoạt động 1: Hệ thống háo các kiến thức đã học trong phần cơ khí. -GV: Nêu mục đích yêu cầu của bài tổng kết. -HS: Tìm hiểu, thực hiện theo hướng dẫn và yêu cầu của GV. -GV: Phân lớp thành các nhóm giao nội dung câu hỏi thảo luận từng nhóm. -HS: Thực hiện theo nhóm, trả lời các câu hỏi của GV. -GV: Gọi các nhóm HS trình bày nội dung đã học trong phần cơ khí lên bảng. -HS: Trình bày kết quả của nhóm mình, nhận xét: - Vật liệu kim loại. - Vật liệu phi kim loại. - Dụng cụ cơ khí. - Phương pháp gia công. - Mối ghép không tháo được. - Các khớp quay. - Truyền chuyển động. - Biến đổi chuyển động. -GV: Bổ sung, thống nhất, treo sơ đồ tóm tắt nội dung phần cơ khí. -HS: Ghi nhớ. I. Nội dung. 1. Vật liệu cở khí: - Vật liệu kim loại: + Kim loại màu. + Kim loại đen. - Vật liệu phi kim loại: + Chất dẻo. + Cao su. 2. Dụng cụ và phương pháp gia công: - Dụng cụ: + Dụng cụ đo. + Dụng cụ tháo lắp và kẹp chặt. + Dụng cụ gia công. - Phương pháp gia công: + Cưa và đục kim loại. + Dũa và khoan kim loại. 3. Chi tiết máy và lắp ghép: - Chi tiết máy. - Mối ghép tháo được: Ghép bằng ren, ghép bằng then và chốt. - Mối ghép không tháo được: Ghép bằng hàn, ghép bằng đinh tán. - Các loại khớp động: + Khớp tịnh tiến. + Khớp quay. 4. Truyền và biến đổi chuyển động. - Truyền chuyển động: + Truyền động ma sát. + Truyền động ăn khớp. - Biến đổi chuyển động: + Biến chuyển động quay thành chuyển động tịnh tiến. + Biến chuyển động quay thành chuyển động lắc. Hoạt động 2: Hướng dẫn trả trả lời câu hỏi ôn tập. -GV: Tổ chức cho các nhóm HS trả lời các câu hỏi trong sgk trang 110. -HS: Thực hiện theo nhóm, trả lời các câu hỏi của GV. Câu 1: Muốn chọn vật liệu cho một sản phẩm cơ khí ta phải dựa vào những yếu tố nào? Câu2: Dựa vào dấu hiệu nào để nhận biết và phân biệt các vật liệu kim loại. Câu3: Nêu phạm vi ứng dụng của phương pháp gia công kim loại. Câu4: Lập sơ đồ phân loại các mối ghép, khớp nối, lấy ví dụ minh hoạ cho từng loại Câu5: Tại sao trong máy và thiết bị cần phải truyền và biến đổi chuyển động. Câu6: Cần truyền chuyển động quay từ trục 1 với tốc độ là n1 ( Vòng / phút) tới trục 3 có tốc độ n3 < n1 hãy chon phương án và biểu diễn cơ cầu truyền động. - Nêu ứng dụng của cơ cấu này trong thực tế. Câu 2: Dựa vào dấu hiệu nào để nhận biết và phân biệt các vật liệu kim loại ?. Câu 3: Nêu phạm vi ứng dụng của phương pháp gia công kim loại ?. Câu 4: Lập sơ đồ phân loại các mối ghép, khớp nối, lấy ví dụ minh hoạ cho từng loại -GV: Gọi các nhóm trả lời. -HS: Trả lời, nhận xét, kết luận. II. Câu hỏi ôn tập. Câu 1: Muốn chọn vật liệu cho một sản phẩm cơ khí ta phải dựa vào những yếu tố: - Tính chất vật lý, tính chất hoá học, tính chất cơ học, tính chất công nghệ. Câu2: Dấu hiệu để nhận biết và phân biệt các vật liệu kim loại: - Màu sắc, khối lượng riêng, dẫn điện, dẫn nhiệ.. Câu3: Phạm vi ứng dụng của phương pháp gia công kim loại: - Dùng trong sản xuất nguội. Câu4: Phân loại các mối ghép, khớp nối, ví dụ: - Giống nhau: - Khác nhau: Câu5: Tại vì: - Các bộ phận trong máy có nhiều dạng chuyển động khác nhau. - Từ một dạng chuyển động ban đầu, muốn có các dạng chuyển động khác nhau thì cần phải có cơ cấu biến đổi chuyển động. Câu6: - Chon phương án và biểu diễn cơ cầu truyền động. - ứng dụng: làm hộp số trong các loại máy như: xe máy, xe ôtô... II. Củng cố. -GV: Hệ thống lại các kiến thức trong phần cơ khí. III. Hướng dẫn về nhà Giáo viên hướng dẫn học sinh học bài ở nhà: - Về nhà ôn tập, trả lời các câu hỏi. D.Bổ sung,điều chỉnh kế hoạch: TRƯỜNG THCS ĐỀ THI HỌC KỲ I-NĂM HỌC 2014-2015 HOẰNG TRINH MễN : CễNG NGHỆ 8 - TIẾT 35 THỜI GIAN: 45 PHÚT Ngày thi: 19/12/2015 I.MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CễNG NGHỆ

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docGiao an ca nam_12394139.doc