Kế hoạch bài học Hình học 9 - Bài 1: Một số hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông

C. Hoạt động luyện tâp:

* MT: Biết cách vận dụng linh hoạt các hệ thức vào việc tìm các yếu tố chưa biết về cạnh trong tam giác vuông.

* PP và KT: Nêu và giải quyết vấn đề, hoạt động nhóm.

* NL, PC: tự chủ, trách nhiệm, nghiêm túc, chính xác, tự học, tự giải quyết vấn đề, sáng tạo, hợp tác nhóm.

 

 

docx5 trang | Chia sẻ: vudan20 | Lượt xem: 455 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kế hoạch bài học Hình học 9 - Bài 1: Một số hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN : 1 TIẾT : 1,2 NGAØY SOAÏN: 08/8/2018 NGAØY DẠY: 14/8/2018 CHƯƠNG I: HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC VUÔNG §1 MỘT SỐ HỆ THỨC VỀ CẠNH VÀ ĐƯỜNG CAO TRONG TAM GIÁC VUÔNG Tên hoạt động Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Ghi chú A. Hoạt động khởi động: * MT: Tạo hứng thú và gợi lại kiến thức cũ. * PP và KT: Trò chơi. * NL và PC: Hợp tác, giao tiếp. làm phiếu đưa tay cho từng đội chơi: Kể tên các trường hợp đồng dạng của 2 tam giác vuông và các cặp tam giác đồng dạng có trên hình. -Nhiệm vụ: thực hiện theo yêu cầu - Phương thức hoạt động: học sinh hoạt động nhóm. - Sản phẩm: Hai cạnh góc vuông Cạnh huyền – cgvuông Góc nhọn -GV làm gì? - GV tổ chức “Trò chơi tiếp sức” 2 đội chơi, mỗi đội 3 thành viên. Mỗi tv chỉ đc viết 1 đáp án, ko đc sửa đáp án của đồng đội. Trong 30’’, đội nào có nhiều đáp án đúng là đội chiến thắng. - GV và các tv còn lại của lớp là trọng tài theo dõi thời gian, luật chơi và kết quả. - Dự kiến thời gian:10’ HS có thể nhầm với trường hợp bằng nhau của 2 tam giác HS có thể kể 2 tam giác đồng dạng nhưng chưa tương ứng đỉnh, hoặc đổi chỗ các đỉnh. B. Hoạt động hình thành kiến thức : 1.Hệ thức giữa cạnh góc vuông và hình chiếu của nó trên cạnh huyền *MT: Viết được hệ thức giữa cạnh góc vuông và hình chiếu của nó trên cạnh huyền. Biết cách vận dụng các hệ thức vào việc tìm các yếu tố chưa biết về cạnh trong tam giác vuông * PP và KT: Nêu và giải quyết vấn đề, hoạt động nhóm, KT động não. * NL và PC: Tự học, tư duy,tính toán, hợp tác, giao tiếp. * Phần 1a có thể sử dụng kq ở HĐKĐ cho nhanh. - Nhiệm vụ : HS: Thực hiện n/vụ và báo cáo - Phương thức hoạt động: hs hoạt động cặp đôi phần 1/tr58+59/shd - Sản phẩm: a) AC2 = CH.BC hay b2 = b’.a AB2 = BH.BC hay c2 = c’.a b) BC = a, AC = b, AB = c, BH = c’, CH = b’ b2 = b’.a →b’=?, a =? c2 = c’.a →c’=?, a =? c) Bài tập 1: HÌNH 17 (đvđd) y = 10 – 3,6 = 6,4 (đvđd) GV làm gì? Quan sát, hỗ trợ và nhận xét hoạt động và sản phẩm của 1 số cặp đôi, chốt kiến thức và nhấn mạnh cả cách tìm a, b’, c’. Cử 1 số hs đi chia sẻ với cặp đôi khác phần 1a và 1c; 1b thì bạn đọc-bạn theo dõi shd và đổi vai, GV - Dự kiến thời gian: 15’ Hình 16 bổ sung thêm BC = a HS có thể sử dụng hình 16, 17 trong shd, về nhà bổ sung hình vẽ vào vở sau 2.Một số hệ thức liên quan tới đường cao *MT: Viết được một số hệ thức liên quan tới đường cao trong tam giác vuông. Biết cách vận dụng các hệ thức vào việc tìm các yếu tố chưa biết về cạnh trong tam giác vuông. * PP và KT: Nêu và giải quyết vấn đề, hoạt động nhóm, KT động não. * NL và PC: Tự học, tư duy, tính toán, hợp tác, giao tiếp. Nhiệm vụ : hs hoạt động cặp đôi phần 2a, 2b, 2c/tr59+60/shd - Phương thức hoạt động: - HS: Thực hiện n/vụ và báo cáo - Sản phẩm: a) (g.g) b) AH = h, BH = c’, CH = b’ h2 = b’.c’→b’=?, c’=? Bài tập 2: Hình 19 x2 = 4.9 = 36 →x = 6 (đvđd) c) BC = a, AH = h, AB = c, AC = b b.c = a.h →b = ?, c = ?, a = ?, h = ? Bài tập 3: Hình 20 Áp dụng đl Pytago vào tam giác ABC vuông tại A, ta có: BC2=AB2 + AC2 = 62 + 82 = 100→BC = 10 Xét tam giác ABC vuông tại A với đường cao AH, ta có: AB.AC = BC.AH (đvđd) -GV làm gì?- GV: Quan sát, trợ giúp, nhận xét hoạt động và sản phẩm của 1 số cặp đôi, chốt kiến thức và nhấn mạnh cả cách tìm các thành phần ở mỗi công thức. Cử 1 số hs đi chia sẻ với cặp đôi khác. 15’ 2c: GV có thể y/c hs viết công thức tính diện tích tam giác vuông bằng 2 cách d/ hình 20 - Phương thức hoạt động: Yêu cầu hs hoạt động cá nhân phần 2d/tr60/shd Nhiệm vụ - HS: Thực hiện n/vụ và báo cáo - Sản phẩm: d) AH = h, AB = c, AC = b Hình 20: (đvđd) -GV làm gì?- - GV: Quan sát, trợ giúp, nhận xét hoạt động và sản phẩm của 1 số cá nhân và cho lan tỏa kết quả chính xác. 10’ C. Hoạt động luyện tâp: * MT: Biết cách vận dụng linh hoạt các hệ thức vào việc tìm các yếu tố chưa biết về cạnh trong tam giác vuông. * PP và KT: Nêu và giải quyết vấn đề, hoạt động nhóm. * NL, PC: tự chủ, trách nhiệm, nghiêm túc, chính xác, tự học, tự giải quyết vấn đề, sáng tạo, hợp tác nhóm. - Phương thức hoạt động: yêu cầu hs hoạt động cá nhân bài 1+2/tr60+61/shd. - HS thực hiện nhiệm vụ và báo cáo sản phẩm - GV y/c hs hoạt động nhóm bài 3+4/tr61/shd. - HS thực hiện và báo cáo. -GV làm gì? - GV: Quan sát, nhận xét. Y/c hs chia sẻ kq. -Sản phẩm: Bài 1/tr60/shd Hình 21 y2 =2.(2 + 8) = 20 →y = 2 (đvđd) x2 =2.8 = 16 →x = 4 (đvđd) Hình 22 (đvđd) Bài 2/tr61 –SHD x2 =3.(3 + 12) = 45 →x = 3 (cm) y2 =12.(3 + 12) = 180 →y = 6 (cm) -GV làm gì? GV nx sp một số nhóm. Mời đại diện 1 nhóm chia sẻ trên bảng - GV y/c hs ghi vào vở những nội dung em đã nắm được – chưa hiểu qua bài học. - HS thực hiện. - GV cử hs chia sẻ cho bạn những nội dung chưa hiểu hoặc y/c hs về nghiên cứu tiếp. -Sản phẩm: Bài 3/tr61 –SHD (ô li) Bài 4/tr61 –SHD a) AC2=AB2 + BC2 = 82 + 62 = 100→AC = 10 b) (cm) AF2 = BF2 – AB2 = (cm) SABF= FA.AB:2 = AE.BF:2 = (cm2) - Dự kiến thời gian: 30’ HS có thể tính trực tiếp theo số đo trên hình hoặc đặt tên hình rồi tính độ dài các đoạn 4b hs có thể làm các khác hoặc sử dụng kiến thức về 2 tam giác đồng dạng cũng chấp nhận. D. E. Hoạt động tìm tòi mở rộng . -Nhiệm vụ: Đọc, hiểu và thực hiện. -Phương thức hoạt động: học sinh hoạt động cá nhân -GV làm gì? Giao việc, GV y/c hs đọc SHD và thực hiện trải nghiệm; nghiên cứu trước bài LUYỆN TẬP tr62/shd - Dự kiến thời gian: 10’

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docxGiao an hoc ki 1_12401249.docx